Giáo án lớp 2 - Tuần 30

Giáo án lớp 2 - Tuần 30

I/ MỤC TIÊU:

- Ngắt- nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Đọc trôi chảy rành mạch.

- Hiểu nội dung: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ ( trả lời được câu hỏi 1, 3, 4,5)

• HS khá giỏi trả lời được CH2

• KNS: Tự nhận thức. Ra quyết định.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 

doc 30 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2013
BUỔI SÁNG
CHÀO CỜ:
I. MỤC TIÊU
Tổng kết công tác thi đua giữa các lớp. Đề ra mục tiêu hoạt động trong tuần tới.
II. HOẠT ĐỘNG CHÍNH 
1. Ổn định nề nếp, kiểm tra lớp xếp hàng, trang phục, biến động sĩ số của lớp,
2. Tổng phụ trách đội lên báo cáo công tác thi đua giữa các lớp do đội cờ đỏ thực hiện trong tuần qua. Phê bình, nhắc nhở một số lớp chưa hoàn thành nhiệm vụ, phân công nhiệm vụ tuần.
3. Ban giám hiệu nhà trường lên thông qua kế hoạch tuần tới.
III. CÁC LỚP ỔN ĐỊNH LỚP VÀO HỌC TIẾT TIẾP THEO
TẬP ĐỌC
 AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG 
I/ MỤC TIÊU:
Ngắt- nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Đọc trôi chảy rành mạch.
Hiểu nội dung: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ ( trả lời được câu hỏi 1, 3, 4,5)
HS khá giỏi trả lời được CH2
KNS: Tự nhận thức. Ra quyết định.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh sgk
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ : 
-Gọi 3 em đọc bài Cây đa quê hương và trả lời câu hỏi
-Nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy bài mới : 
 2.1.Giới thiệu bài.
 GV giới thiệu và ghi bảng
 2.2.Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài
-Cho hs nối tiếp nhau đọc các câu của bài
-Hướng dẫn hs đọc các từ khó
-Yêu cầu hs đọc 3 đoạn của bài
-Hướng dẫn hs đọc câu
-Yêu cầu hs nêu nghĩa các từ chú giải sgk
-Giảng thêm :trại nhi đồng : nơi dạy dỗ chăm sóc trẻ.
-Cho hs đọc bài theo nhóm
-Yêu cầu các nhóm thi đọc các đoạn của bài
 -Nhận xét .
 Tiết 2
2.3.Hướng dẫn hs tìm hiểu bài:
-Yêu cầu hs đọc các đoạn và trả lời câu hỏi
-Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ? 
-Bác Hồ hỏi các em học sinh những gì ?
-Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai ?
-Tại sao Tộ không nhận kẹo của Bác chia ?
-Tại sao Bác khen Tộ ngoan ?
-Qua bài em hiểu được điều gì?
 -Nhận xét, chốt lại nội dung bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác rất quan tâm xem thiếu nhi ăn ở học tập như thế nào. Bác khen ngợi khi các em biết tự nhận lỗi. Thiếu nhi phải thật thà dũng cảm, xứng đáng là cháu ngoan của Bác Hồ.
2.4.Luyện đọc lại:
-Hướng dẫn hs phân vai đọc lại toàn bài
-Cho hs phân vai thi đọc bài
-Nhận xét
3.Củng cố,dặn dò :GDKNS 
-Câu chuyện cho em biết điều gì ?
* GD học sinh tôn trọng và kính yêu Bác Hồ
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.
-3 em ñoïc baøi vaø TLCH.
-HS nhaéc laïi
-Theo doõi ñoïc thaàm.
-HS noái tieáp nhau ñoïc töøng caâu .
-HS luyeän ñoïc caùc töø : quaây quanh, giöõa ñoaøn, giô tay . . .
-HS noái tieáp nhau ñoïc töøng ñoaïn trong baøi.
-HS ñoïc chuù giaûi 
-HS nhaéc laïi nghóa “traïi nhi ñoàng”
-Hoïc sinh ñoïc töøng ñoaïn trong nhoùm.
-Thi ñoïc giöõa caùc nhoùm 
-Ñoïc baøi sgk
-Baùc ñi thaêm phoøng nguû, phoøng aên, nhaø beáp, nôi taém röûa.
- Caùc chaùu chôi coù vui khoâng ?/ Caùc chaùu aên coù no khoâng ?/...
-Caùc baïn ñeà nghò chia keïo cho ngöôøi ngoan, ai ngoan môùi ñöôïc keïo.
-Vì Toä nhaän thaáy hoâm nay em chöa ngoan, chöa vaâng lôøi coâ.
-Vì Toä bieát nhaän loãi, thaät thaø, daùm duõng caûm nhaän mình laø ngöôøi chöa ngoan.
-Traû lôøi
-Laéng nghe vaø ñoïc laïi
-Theo doõi
-Thi ñoïc baøi theo vai
-Nhaän xeùt
-Traû lôøi
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy......................................................................................................
....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
 Tiết 146:Toán
KILÔMÉT.
I/ MỤC TIÊU : 
Biết ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lô-mét
Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét và đơn vị mét
Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị ki-lô-mét
Nhận biết được khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bản đồ Việt Nam.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài tập.
1m = .. dm
1m =  cm
 dm = 100 cm
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới : 
 2.1.Giới thiệu bài:
 GV giới thiệu và ghi bảng
 2.2.Giới thiệu đơn vị đo độ dài kilômét (km)
-Ta đã học các đơn vị đo độ dài là xăngtimét,đềximét và mét. Để đo các khoảng cách lớn, chẳng hạn quãng đường giữa hai tỉnh, ta dùng một đơn vị lớn hơn là kilômét.
-Kilômét kí hiệu là km .
- 1 kilômét có độ dài bằng 1000 m.
-GV viết bảng : 1 km = 1000 m
-Gọi HS đọc bài học SGK.
 2.3.Luyện tập, thực hành.
Bài 1 : 
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
Bài 2 : 
-Gọi hs đọc bài tập
-Em hãy đọc tên đường gấp khúc ?
-Gọi hs làm bài
-Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét ?
-Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu kilômét ?
-Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu kilômét ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 :
 Treo bản đồ Việt Nam.
-GV chỉ trên bản đồ giới thiệu quãng đường từ Hà Nội đến Cao Bằng dài 285 km.
-Yêu cầu HS quan sát tiếp hình trong SGK, làm tiếp bài.
-Gọi HS làm bài bảng
-Nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố,dặn dò:
-Kilômét viết tắt là gì ?
-1 km = ? m
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà làm bài
-2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
1m = 10 dm
1m = 100 cm
10 dm = 100 cm
-HS nhắc lại 
-Theo dõi
-Quan sát
-Vài em đọc : 1 km = 1000 m 
-Nhiều em đọc phần bài học.
-Làm bài
1 km = 1000 m 1000 m = 1 km
1 m = 10 dm 10 dm = 1 m
1 m = 100 cm 10 cm = 1dm
-Đọc sgk
-Đường gấp khúc ABCD.
-Làm bài
-Quãng đường AB dài 23 km.
- Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài 90 kilômét , vì BC dài 42 km, CD dài 48 km, 42 cộng 48 bằng 90 km.
- Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài 65 kilômét , vì CB dài 42 km, BA dài 23 km, 42 cộng 23 bằng 65 km.
-Quan sát bản đồ.
-Quan sát 04
-Quan sát, làm bài.
-HS làm bài
-Kilômét viết tắt là km.
-1 km = 1000 m.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:....................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
	===============================================
HÁT NHẠC: GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG
======================================
BUỔI CHIỀU
LUYỆN ĐỌC:
 AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG
I. Mục tiêu:
 - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Ai ngoan sẽ được thưởng
 + Đọc đúng 1 số từ dễ phát âm sai: rõ, giữa, quây quanh, tắm rửa, mừng rỡ,
 + Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.
 - Rèn đọc nhiều đối với những em đọc yếu
 II .Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+ Luyện đọc:
* Gọi hs đọc tốt đọc lại toàn bài.
* Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu 
 -Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn 
 - GV rèn cho hs đọc từng đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số từ ngữ
VD: + Thưa Bác, / hôm nay cháu không vâng lời cô.// Cháu chưa ngoan/ nê không được ăn kẹo của Bác.//
=> Đọc giọng nhẹ, rụt rè
+ Cháu biết nhận lỗi, / thế là ngoan lắm!// Cháu vẫn được phần kẹo như các bạn khác.//
=> Giọn ân cần,động viên
- Tuyên dương hs yếu đọc có tiến bộ, ghi điểm động 
viên.
* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm 
* Thi đọc :
 - Tổ chức cho hs thi đọc phân vai ( Đọc diễn cảm)
 - Cho hs xung phong đọc đoạn mình thích và nói rõ vì sao?
+ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
 - 1hs đọc
 - Nối tiếp đọc
 - Luyện phát âm, cá nhân, lớp. 
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Luyện đọc cá nhân 
 Lớp theo dõi, nhận xét
- Các nhóm luyện đọc
- Thi đọc phân vai theo 3 đối 
tượng (giỏi, khá, trung bình) 
	================================================
ÔN TOÁN
 MÉT - KI LÔ MÉT
 I.Mục tiêu:
 Giúp hs làm 1 số bài tập nhằm: 
 - Rèn luyện,củng cố kiến thức về mét, ki-lô-mét
 - GD tính cẩn thận, chính xác trong làm toán . 
 II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Luyện tập :
 Bài 1: Tính
 11 m + 16 m = 20 m + 59 m =
 43 m - 34 m = 76 m - 17 m =
 14 m + 38 m = 23 m - 13 m =
- Yêu cầu hs làm bài 
- Nhận xét, chữa.
Bài 2: Khoanh tròn chữ đặt trước cách viết đúng số đo hai độ dài bằng nhau:
a) A. 1 m = 10 cm b) A. 1 dm = 100 cm
 B. 1 m = 100 cm 1 dm = 10 cm
 C. 1 m = 10 dm C. 1 m = 100 dm
Bài 3 : Củng cố mối quan hệ giữa km-m; dm- cm; km-cm 
 1 km =  m m = 1 km
 1 m =  dm dm = 1 m
 1 m =  cm cm = 1 dm
- Yêu cầu hs tự làm bài
Bài 4: (Dành cho hs khá, giỏi)
 Quảng đường từ nhà An đến thị xã dài dài 25 km. Quảng đường từ nhà An đế thị trấn ngắn hơn đến thi xã 8 km. Hỏi quãng đường từ nhà An đến thị trấn dài bao nhiêu Ki-lô-mét?
 - Nghe
- Đọc yêu cầu
- 2 hs lên bảng làm, lớp bảng con 
- Làm bài vào vở
- Nhận xét, đối chiếu với bài làm của mình
- Đọc yêu cầu
- Làm bài, nêu miệng kết quả
- Làm bài
	==============================================
Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
BUỔI SÁNG
Kể chuyện 
Tiết 30: AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG.
I/ MỤC TIÊU:
	-Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện
	- HS khá giỏi biết kể lại cả câu chuyện BT2; kể lại được đoạn cuối theo lời của bạn Tộ BT3
* KNS: Tự nhận thức. Ra quyết định.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các tranh sgk
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ : 
Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn câu chuyện “ Những quả đào” và TLCH:
-Người ông dành những quả đào cho ai ?
-Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ?
-Nêu nhận xét của ông về từng cháu ?
 -Nhận xét, ghi điểm
2. Dạy bài mới : 
 2.1.Giới thiệu bài.
 GV giới thiệu và ghi bảng
 2.2.Hướng dẫn kể chuyện:
 a/Kể từng đoạn theo tranh.
-Cho hs nêu yêu cầu kể chuyện
-Cho hs quan sát các tranh sgk
-Yêu cầu học sinh nói nhanh nội dung tranh.
 -Yêu cầu HS chia nhóm : Dựa vào tranh kể từng đoạn trong nhóm.
-Quan sát, hướng dẫn
-Yêu cầu hs dựa và tranh kể lại các đoạn của bài
-Nhận xét
b/ Kể đoạn cuối theo lời của bạn Tộ .
-Nêu yêu cầu
-Giáo viên hướng dẫn : Để kể lại đoạn cuối theo lời kể của Tộ em phải : tưởng tượng mình là Tộ, suy nghĩ của Tộ. Khi kể phải xưng “tôi”. Từ đầu đến cuối chuyện phải nhớ mình là Tộ.
-Gọi hs kể mẫu
-Cho hs kể đoạn cuối theo cặp
-HS lúng túng GV nêu câu hỏi gợi ý cho từng đoạn.
-Yêu cầu hs thi kể đoạn cuối của bài
-Nhận x ... 
 - Viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở bài tập 1 (bài tập 2).
 - GD học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. 
- Tích hợp GD: Tình thương yêu bao la của Bác Hồ đối với con người.
- KNS: Thể hiện sự tự tin; giao tiếp và hợp tác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Chuyển tiết.
2. Kiểm tra:
- Yêu càu HS kể và trả lời câu hỏi về câu chuyện: Sự tích dạ lan hương.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới.
HĐ 1. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng.
HĐ 2. HDHS kể chuyện:
Bài 1: 
- Kể chuyện lần 1.
- Yêu cầu đọc câu hỏi.
- Kể lần 2 theo nội dung tranh.
- Kể lần 3. Nêu câu hỏi:
+ Bác và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu ?
+Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?
+ Khi biết hòn đá bị kênh đó Bác bảo anh chiến sĩ làm gì?
+ Câu chuyện qua suối nói lên điều gì?
- Yêu cầu hỏi đáp theo cặp.
- Yêu cầu kể lại chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu thực hành hỏi đáp.
- Yêu cầu viết câu trả lời vào vở.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Qua câu chuyện này con rút ra được điều gì? 
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS kể lại câu chuyện và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc câu hỏi dưới bức tranh.
- Nghe và quan sát tranh theo lời kể của GV.
- Bác và các chiến sĩ đi công tác.
- Khi qua một con suối có những hòn đá bắc thành lối đi, một chiến sĩ sảy chân vì có hòn đá bị kênh.
- Bác bảo anh chiến sĩ đó kê lại hòn đá cho chắc chắn để người khác qua suối không bị ngã.
- Bác Hồ rất quan tâm đến các anh chiến sĩ, nếu không kê lại hòn đá đó thì người khác lại bị ngã nữa.
- 3, 4 HS hỏi đáp trước lớp.
- Thực hienj theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét, bổ sung.
* Viết câu trả lời cho câu hỏi d trong bài tập 1.
- Các nhóm thực hành hỏi đáp.
- Viết bài vào vở.
- 3,4 HS đọc bài viết.
- Nhận xét, bổ sung.
- Phải biết quan tâm đến người khác./ Cần quan tâm đến mọi người xung quanh./ Làm việc gì cũng phải nghĩ đến người khác.
- Lắng nghe và thực hiện.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:	
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=======================================
THỦ CÔNG: GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG
THỂ DỤC: GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG
	=========================================
Môn: TOÁN
Tiết 150 	 Bài: PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. Mục tiêu:
Ở tiết học này, HS: 
- Biết cách làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm. 
- Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1,2,3); Bài 2 (a); Bài 3. 
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị như tiết 132.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- Chuyển tiết.
2. Kiểm tra:
- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
- Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
a. 234, 230, 405
b. 675, 702, 910
c. 398, 890, 908
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới.
HĐ 1. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng.
HĐ 2. Hướng dẫn cộng các số có 3 chữ số (không nhớ)
a. Giới thiệu phép cộng.
- GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK.
- Nêu bài toán: Có 326 hình vuông, thêm 253 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình vuông, ta làm thế nào?
- Để tìm tất cả có bao nhiêu hình vuông, chúng ta gộp 326 hình vuông với 253 hình vuông lại để tìm tổng 326 + 253.
b. Đi tìm kết quả.
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép cộng và hỏi:
- Tổng 326 và 253 có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông?
- Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông lại thì có tất cả bao nhiêu hình vuông?
- Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu?
c. Đặt tính và thực hiện.
- Nêu yêu cầu: Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 2 chữ số, hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính cộng 326, 253.
- Nếu HS đặt tính đúng, GV cho HS nêu lại cách tính của mình, sau đó cho một số em khác nhắc lại. Nếu HS đặt tính chưa đúng, GV nêu cách đặt tính cho HS cả lớp cùng theo dõi.
* Đặt tính.
- Viết số thứ nhất (326), sau đó xuống dòng viết tiếp số thứ hai (253) sao cho chữ số hàng trăm thẳng cột với chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, chữ hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị. Viết dấu cộng vào giữa 2 dòng kẻ, kẻ vạch ngang dưới 2 số. (vừa nêu cách đặt tính, vừa viết phép tính).
- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện tính cộng với các số có 2 chữ số để tìm cách thực hiện phép tính trên. Nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách thực hiện tính của mình, sau đó yêu cầu HS cả lớp nhắc lại cách tính và thực hiện tính 326 + 253.
- Tổng kết thành quy tắc thực hiện tính cộng và cho HS học thuộc.
 + Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
 + Tính: Cộng từ phải sang trái, đơn vị cộng với đơn vị, chục cộng với chục, trăm cộng với trăm.
HĐ 3. Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Cột 4,5 Khuyến khích HSKG
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
+
- Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng, sau đó yêu cầu HS vừa nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện một con tính.
- Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các số như thế nào?
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà có thể hoàn thiện thêm các bài tập còn lại trong bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài ra giấy nháp.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
- Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
- HS phân tích bài toán.
- Ta thực hiện phép cộng 326+253.
- Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 hình vuông.
- Có tất cả 579 hình vuông.
- 326 + 253 = 579.
- 2 HS lên bảng lớp đặt tính. Cả lớp làm bài ra giấy nháy.
- Nhắc lại thao tác tính.
- Theo dõi GV hướng dẫn và đặt tính theo.
+
 326
	 253 
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài ra giấy nháp.
 326	Tính từ phải sang trái.
 253	Cộng đơn vị với đơn vị: 
+ 
 579	6 cộng 3 bằng 9, viết 9
	 Cộng chục với chục: 
 2 cộng 5 bằng 7, viết 7
 Cộng trăm với trăm:
 3 cộng 2 bằng 5, viết 5.
- Cả lớp làm bài, sau đó 10 HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng con tính trước lớp.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Đặt tính rồi tính.
- 4 HS lên bảng lớp làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
+
+
+
 832	 257	 641	 936
 152	 321	 307	 23 
 984	 578	 948	 959
- Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả nhẩm vào vở bài tập.
- Là các số tròn trăm.
- Lắng gnhe và thực hiện.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:	
........................................................................................................................................................................................................................................................................
============================================
BUỔI CHIỀU:
to¸n
LUYỆN: PhÐp céng (kh«ng nhí ) trong ph¹m vi 1000
I.Mục tiêu:
Giuùp hoïc sinh : 
BiÕt ®Æt tÝnh vµ thùc hiÖn tÝnh theo cét däc c¸c phÐp tÝnh kh«ng nhí trong ph¹m vi 1000
II.Đồ dùng:
III.Các hoạt động dạy học:
	 Daïy baøi môùi :
Thöïc haønh : 
Baøi 1 : 
Baøi 2 : 
Baøi 3
 Giaùo vieân 
GV theo doõi hoïc sinh laøm baøi vaø chöõa .
Gäi HS ®äc bµi.
Bµi to¸n cho biÕt g×?
Bµi to¸n yªu cÇu g×?
Muèn biÕt hai con lîn nÆng bao nhiªu kg em lµm nh thÕ nµo?
 Hoïc sinh 
Baøi 1 : 
-HS nªu yªu cÇu cña bµi.
HS lµm bµi. 
-HS nªu yªu cÇu cña bµi.
 HS lµm bµi.
 283 615 953 61
+511 + 204 + 34 + 715
 794 819 987 776
HS ®äc ®Ò bµi.
HS tr¶ lêi yªu cÇu cña bµi.
HS lµm bµi.
 Bµi gi¶i.
 Sè kil«gam hai conlîn nÆng lµ:
 105 + 72 =177 (kg )
 §¸p sè: 177 kg
3/Cuûng coá –Daën doø : 
Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc , khen ngôïi ñoäng vieân . 
Veà nhaø xem laïi vaø laøm baøi taäp toaùn
	==========================================
TẬP LÀM VĂN 
ÔN TẬP nghe - tr¶ lêi c©u hái
i/ môc tiªu
- Cñng cè cho HS biÕt nghe vµ tr¶ lêi c©u hái trong c©u chuyÖn Ai ngoan sÏ ®îc thëng.
- RÌn kÜ n¨ng lµm bµi.
ii/ ®å dïng
iii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
	1/Kieåm tra baøi cuõ : 2 HS keå laïi caâu chuyeän Söï tích hoa daï lan höông . 
Vì sao caây hoa bieát ôn oâng laõo ?
Vì sao trôøi laïi cho hoa coù höông thôm vaøo ban ñeâm ? 
-Giaùo vieân nhaän xeùt ghi ñieåm . 
	2/Daïy baøi môùi :
 Giaùo vieân 
 Hoïc sinh 
1/Giôùi thieäu baøi :
2/Höôùng daãn hoïc sinh laøm baøi : 
Bµi 1
Gv ®äc l¹i c©u chuyÖn Ai ngoan sÏ ®îc thëng.
Bµi 2
Híng d·n HS tr¶ lêi c©u hái :
B¸c Hå cïng c¸c em ®i th¨m nh÷ng n¬i nµo trong tr¹i nhi ®ång?
B¸c Hå hái c¸c em nh÷ng g×?
C¸c em ®Ò nghÞ B¸c Hå chia kÑo cho nh÷ng ai?
T¹i sao b¹n Té kh«ng d¸m nhËn kÑo B¸c chia?
B¸c nãi víi Té ®iÒu g×?
Bµi 3
Híng dÉn HS luyÖn nãi tríc líp.
Bµi 4
LuyÖn viÕt
Híng dÉn HS viÕt bµi.
Ch÷a bµi – NhËn xÐt.
HS theo dâi G ®äc l¹i cau chuyÖn trªn.
2 HS ®äc l¹i.
HS theo dâi tr¶ lêi c¸c c©u hái theo yªu cÇu cña bµi.
B¸c Hå cïng c¸c em ®i th¨m phßng ¨n, phßng ngñ, phßng t¾m.
B¸c hái : C¸c ch¸u cã ngoan kh«ng?
 C¸c ch¸u ¨n cã no kh«ng?
 C¸c c« cã m¾ng ph¹t c¸c ch¸u kh«ng?
C¸c em ®Ò nghÞ B¸c Hå chia kÑo cho nh÷ng ai ngoan.
V× b¹n Té cha ngoan.
Ch¸u biÕt nhËn lçi nh thÕ lµ ngoan l¾m. Ch¸u vÉn ®îc nhËn kÑo nh c¸c b¹n kh¸c.
HS tËp nãi tríc líp.
HS dùa vµo phµn tr¶ lêi viÕt ®o¹n v¨n.
HS lµm bµi.
HS ®äc bµi lµm.
 3Cuûng coá –Daën doø : 
	-GV nhaän xeùt tieát hoïc khen ngôïi ñoäng vieân caû lôùp . 
	=========================================
 SINH HOẠT LỚP
 I/ Nhận xét tuần qua:
- Các tổ báo cáo tình hình học tập của tổ mình.
+ Nề nếp 
+ Chuyên cần
+ Vệ sinh
+ Tình hình học tập
- Lớp trưởng nhận xét lớp.
-GV nhân xét:+ Lớp vệ sinh tương đối sạch sẽ.
+ Đi học đầy đủ , nghỉ học có phép.
+ Còn vài HS chưa làm bài và quên sách vở khi đến lớp.
 II/ Kế hoạch tuần tới :
- Nhắc nhở HS học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tiếp tục ôn tập chuẩn bị thi cuối kì II.
- Phải rèn đọc và rèn viết nhiều hơn ở nhà.
- Vệ sinh cá nhân , trường lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 30.doc