* Tập đọc
- Biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu; giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh ham học hỏi , giàu trí sáng tạo.
* Kể chuyện
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện
II. Đồ dùng.
GV : Tranh minh hoạ truyện .
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Tuaàứn 21 Lũch baựo giaỷng Từ ngày 24 / 1 / 28 / 1 / 2011 ngày Thứ Mụn Tờn bài dạy Tiết PPCT Đồ dựng Dạy học Hai 24 / 1 TĐ KC T ĐD TNXH ễng tổ nghề thiờu ễng tổ nghề thiờu Luyện tập Tụn trọng khỏch nước ngoài Thõn cõy 1 2 3 4 5 40 21 101 21 40 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ba 25 /1 TD TĐ TA T CT Bàn tay cụ giỏo Phộp trừ cỏc số trong N – V : ễng tổ nghề thiờu 1 2 3 4 41 102 40 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tư 26 /1 LTVC T MT AN KT Nhõn húa. ễn cỏch đặt cõu. Luyện tập Đang nong mốt 1 2 3 4 5 21 103 21 ---------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------- Năm 27 /1 TD CT TA T TNXH Nhớ viết : Bàn tay cụ giỏo Luyện tập chung Thõn cõy ( TT ) 1 2 3 4 5 41 104 41 ---------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sỏu 28 /1 TV TLV T SHTT ễn chữ hoa O, ễ, Ơ Núi về người trớ thức, nghe kể Thỏng - năm Phụ đạo học sinh yếu 1 2 3 4 21 21 105 ---------------------- ---------------------- ------------------------------------------------------------------ TUẦN 21 Thứ hai Ngày dạy : 24 / 01 / 2011 Tập đọc Ông tổ nghề thêu I. Mục tiêu * Tập đọc - Biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu; giữa các cụm từ - Hiểu nội dung: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh ham học hỏi , giàu trí sáng tạo. * Kể chuyện Kể lại được từng đoạn của câu chuyện II. Đồ dùng. GV : Tranh minh hoạ truyện . HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND Hoạt động GV Hoạt động HS 1. ổn định (1p) 2. Kiểm tra ( 4p) 3. Bài mới a. Giới thiệu ( 1p ) b. Luyện đọc c. Tìm hiểu bài d. Luyện đọc lại Kể chuyện 4. Củng cố – dặn dò ( 4p ) - GV ổn định lớp - Đọc bài : Chú ở bên Bác Hồ - GV nêu câu hỏi cho học sinh trả lời - GV giới thiệu bài - GV đọc diễn cảm toàn bài. * Đọc từng câu. - GV giúp HS đọc sai sửa lỗi phát âm. * Đọc từng đoạn trước lớp. - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm. - GV đọc toàn bài lần 2 - Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào ? - Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đã thành đạt thế nào ? - Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ? - ở trên lầu cao Trần Quốc Khái đã nghĩ ra cách gì để sống ? - Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian ? - Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ? - Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu ? - Nội dung câu chuyện nói điều gì ? - GV đọc đoạn 3, HD HS đọc. Tiết 2 - Gv nờu nhiệm vụ: Đặt tờn cho từng đoạn của cõu chuyện, sau đú, tập kể một đoạn cõu chuyện. - Đặt tờn cho từng đoạn cõu chuyện. - GV ho học sinh đặt tờn cho từng đoạn của chuyện - GV nhận xột và chốt lại. -Đoạn 1: Cậu bộ ham học / Cậu bộ chăm học / Lũng ham học của cậu bộ/ -Đoạn 2: Thử tài / Vua Trung Quốc thử tai sứ thần Việt Nam /. -Đoạn 3: Tài trớ của Trần Quốc Khỏi / Học được nghề mới / Hành động thụng minh /. -Đoạn 4: Xuống đất an toàn/ Vượt qua thử thỏch /. -Đoạn 5: Truyền nghề cho dõn. - GV gọi học sinh kể từng đoạn của cõu chuyờn - GV nhận xột bỡnh chon học sinh kể hay nhất - GV cố lại nội dung bài - HS hát - Nối tiếp nhau đọc bài Chú ở bên Bác Hồ. - Nhận xét - HS nhắc lại tựa bài - HS theo dõi SGK. + HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. - HS đọc các từ khó - HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài - HS đọc từ chú giải - HS đọc theo nhóm đôi - Cả lớp đọc đồng thanh. - Trần Quốc Khái học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm. Tối đến, nhà nghèo, không có đèn, cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách. - Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình. - Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang xem ông làm thế nào - Bụng đói không có gì ăn, ông đọc 3 chữ trên bức trướng " Phật trong lòng "...... - Ông mày mò QS hai cái lọng và bức trướng thêu, nhớp nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng. - Ông nhìn những con dơi xoè cách chao đi chao lại như chiếc lá bay, bèn bắt chước chúng, ôm lọng nhảy xuống đất bình an. - Vì ông là người truyền dạy cho dân nghề thêu, nhờ vậy nghề này được lan truyền rộng - HS phát biểu. - 3, 4 HS thi đọc lại đoạn văn - 1 HS đọc cả bài. HS theo dõi - HS trao đổi theo nhóm - HS đặt tên cho từng đoạn - HS nhận xét và bổ sung - HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện - HS nhận xét và bổ sung - 3 học sinh thi kể trước lớp Rút kinh nghiệm:. ................................................................................................................................................... Toán Luyện tập A- Mục tiêu - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính B- Đồ dùng HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định ( 1p ) 2. Kiểm tra ( 4p) 3. Bài mới * Bài 1 ( 6p ) * Bài 2 ( 6 p ) * Bài 3 ( 9 p ) * Bài 4 ( 7 p ) 4. Củng cố – dặn dò ( 4 p ) - GV ổn định lớp - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số? - Nhận xét, cho điểm. - GV giới thiệu bài - Viết bảng: 4000 + 3000 = ? - Yêu cầu HS tính nhẩm KQ? - GV nhận xét và chốt lại ý đúng - GV nêu yêu cầu của bài - Tính nhẩm là tính ntn? - Nhận xét và chốt lại ý đúng - GV nêu yêu cầu của bài - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện ? - Gọi 3 HS làm trên bảng. - GV nhận xét - GV đọc yêu cầu bài toán - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tìm số dầu bán cả hai buổi ta làm ntn? - Muốn tìm số dầu buổi chiều ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. - GV củng cố lại nội dung bài - Dặn dò: chuẩn bị bài sau - Hát 2- 3HS nêu - Nhận xét. - HS nhắc lại tựa bài - 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn Vậy 4000 + 3000 = 7000 - HS đọc - Nghĩ trong đầu và ghi kết quả ra giấy - HS làm miệng 2000 + 400 = 2400 300 + 4000 = 4300 9000 + 900 = 9900 600 + 5000= 5600 - Đặt tính rồi tính. - HS nêu - Lớp làm vào nháp 2541 5348 805 + + + 4238 936 6475 6779 6284 7280 - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Lấy số dầu buổi sáng cộng số dầu buổi chiều. Mà số dầu buổi chiều chưa biết. - Ta lấy số dầu buổi sáng nhân 2. - Làm vở- 1 HS chữa bài. Bài giải Số dầu bán buổi chiều là: 432 x 2 = 864( l) Số dầu bán cả ngày là: 432 + 864 = 1296( l) Đáp số: 1296lít dầu. Rút kinh nghiệm:. .... Đạo đức: TễN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI (Tiết 1). I.Mục tiờu: - Nờu được một số biểu hiện của việc tụn trọng khỏch nước ngoài phự hợp với lứa tuổi. - Cú thỏi độ, hành vi phự hợp khi gặp gỡ, tiếp xỳc với khỏch nước ngoài trong cỏc trường hợp đơn giản. II.Tài liệu và phương tiện: - Vở bài tập đạo đức. - Phiếu hoạt động III.Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của Hs 1. Ổn định ( 1p ) 2 .Bài cũ (4 phỳt) 3 .Bài mới * HĐ 1 Thảo luận nhúm (7-8 phỳt) * HĐ 2: Phõn tớch truyện (10-12 phỳt) * HĐ 3 Nhận xột hành vi (10-12 phỳt) 4. Củng cố - dặn dũ ( 2p ) - GV ổn định lớp -Gv nờu cõu hỏi: +Vỡ sao chỳng ta cần đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế? +Bản thõn em đó tham gia cỏc hoạt động gỡ để bày tỏ tỡnh đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế? -Nhận xột. - GV giới thiệu bài -Mục tiờu: hs biết được một số biểu hiện tụn trọng đối với khỏch nước ngoài -Tiến hành: -Gv chia hs thành cỏc nhúm, yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt tranh SGK -Cỏc nhúm thảo luận. -Mời đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo. -Gv nhận xột. - GV nờu phần kết luận -Mục tiờu: Hs biờt cỏc hành vi thể hiện tỡnh cảm thõn thiện, mến khỏch của thiếu nhi VN với khỏch nước ngoài. -Hs biết thờm một số biểu hiện của lũng tụn kớnh, mến khỏch và ý nghĩa của việc làm đú. -Tiến hành: -Gv đọc truyện: “ Cậu bộ tốt bụng”. +Bạn nhỏ đó làm việc gỡ? +Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tỡnh cảm gỡ đối với người khỏch nước ngoài? +Theo em, người khỏch nước ngoài sẽ nghĩ như thế nào về cậu bộ VN? +Em cú suy nghĩ gỡ về việc làm của cậu brs trong truyện? +Em nờn làm những việc gỡ để thể hiện sự tụn trọng khỏch nước ngoài? -Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - GV nờu phần kết luận -Mục tiờu: Hs nhận biết những hành vi nờn làm khi tiếp xỳc với người nước ngoài và hiểu quyền được gữi gỡn bản săc văn hoỏ của dõn tộc mỡnh. -Tiến hành: - GV nờu từng hành vi cho học sinh nhận xột -Cỏc nhúm thảo luận. -Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - GV nờu kết luận của từng tỡnh huống - GV củng cố lại nội dung bài -Chuẩn bị bài sau: Tụn trọng khỏch nước ngoài. - HS hỏt - 3 hs trả lời. - HS nhắc lại tựa bài -Cỏc nhúm quan sỏt tranh, thảo luận, nhận xột về cử chỉ, thỏi độ, nột mặt của cỏc bạn nhỏ trong cỏc tranh khi gặp gỡ, tiếp xỳc với người nước ngoài. -Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. -Hs lắng nghe. - HS theo dừi - Thảo luận nhúm cỏc cõu hỏi của gợi ý. -Đại diện cỏc nhúm trả lời, nhúm khỏc bổ sung. -Hs lắng nghe. - HS nhận xột và đỏnh giỏ hành vi - HS nhận xột và bổ sung Rút kinh nghiệm:. .... Tự nhiờn xó hội THÂN CÂY. I.Mục tiờu: - Phõn biệt được cỏc thõn cõy theo cỏch mọc ( thõn đứng , thõn leo, thõn bũ ) theo cấu tạo ( thõn gỗ, thõn thảo ). II. Đồ dựng dạy học: Cỏc hỡnh trong SGK . III.Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của Hs 1.Ổn định (1 phỳt) 2.Bài cũ (5 phỳt) 3.Bài mới * Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhúm đụi (14-15 phỳt ) Thực vật. -Gv nờu cõu hỏi: +Nờu những điểm giống nhau và khỏc nhau của thực vật ? +Kể tờn một số bộ phận thường cú của thõn cõy ? -Gv nhận xột. -Gt bài. cõu hỏi: +Nờu những điểm giống nhau và khỏc nhau của thực vật ? +Kể tờn một số bộ phận thường cú của thõn cõy ? -Mục tiờu: Nhận dạng và kể được tờn một số cõy cú thõn mọc đứng,thõn leo, thõn bũ, thõn gỗ, thõn thảo. -Tiến hành: -Bước1: Thảo luận theo nhúm đụi: -2 hs ngồi cạnh nhau cựng quan sat cỏc hỡnh trang 78,79 SGK và trả lời theo gợi ý: +Chỉ và núi tờn cỏc cõy cú thõn mọc đứng, thõn leo, thõn bũ trong cỏc hỡnh? + Trong cỏc hỡnh đú, cõy nào cú thõn gỗ ( cứng ), cõy nào cú thõn thảo ( mềm ) ? -Gv cú thể hướng dẫn cỏc em điền kết quả làm việc vào bảng sau: 1 Nhón X x 2 Bớ đỏ X x 3 Dưa chuột X x 4 Rau muống X x 5 Cõy lỳa X x 6 Cõu su hào X x 7 Cỏc cõy gỗ trong rừng X x -2 hs trả lời. - HS nhắc lại tựa bài -Thảo luận theo nhúm đụi -Điền kết quả vào bảng. HĐ 2: Chơi trũ chơi: B ... HS làm trên bảng. - GV nhận xét và chốt lại - GV đọc bài toán - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết đội đó trồng được bao nhiêu cây ta làm ntn? - Làm thế nào để tìm được số cây trồng thêm? - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. - GV nêu yêu cầu của bài - X là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm X? - Gọi 2 HS chữa bài. - Chữa bài, nhận xét. - GV củng cố lại nội dung bài - Hát - HS nhắc lại tựa bài - Tính nhẩm - Nghĩ trong đầu và nêu kết quả - Nêu miệng kết quả - đặt tính rồi tính - HS nêu - Lớp làm nháp 6924 5718 8493 4380 - - - - 1536 636 3667 729 8460 6354 4826 3651 - đọc - HS nêu - lấy số cây đã trồng cộng số cây trồng thêm. Nhưng số cây trồng thêm chưa biết. - Lấy số cây đã trồng chia 3. - Làm vở Bài giải Số cây trồng thêm là: 948 : 3 = 316( cây) Số cây trồng được tất cả là: 948 + 316 = 1264( cây0 Đáp số: 1264 cây. - tìm X - HS nêu - Hs nêu - lớp làm vào nháp X +1909 =2050 X - 568 = 3705 X =2050 -1909 X = 3705+568 X =141 X = 4291 Rút kinh nghiệm:. .... Tự nhiờn xó hội THÂN CÂY. I.Mục tiờu: Nờu được chức năng đối với đời sống của thực vật và ớt lợi của thõn cõy đối với con người. II. Đồ dựng dạy học: Tranh SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của Hs 1.Ổn định (1p) 2 .Bài cũ (5 phỳt) 3 .Bài mới: * HĐ 1: Thảo luận cả lớp (15 phỳt) * HĐ 2: Làm việc theo nhúm (10-12 phỳt) 4. Củng cố - dặn dũ (5 phỳt ) - GV ổn định lớp -Gv nờu cõu hỏi: +Nờu cỏch mọc của thõn cõy ? +Nờu vớ dụ về một số cõy cú thõn thảo ? +Nờu vớ dụ về một số cõy cú thõn thảo ? -Nhận xột. - GV giới thiệu bài -Mục tiờu: Nờu được chức năng của thõn cõy trong đời sống của cõy. -Tiến hành: -Gv hỏi cả lớp về sự chuẩn bị bài tập thực hành theo yờu cầu SGK trang 80. -Yờu cầu hs quan sỏt cỏc hỡnh 1,2,3 trang 80 và trả lời cõu hỏi: +Việc làm nào chứng tỏ trong thõn cõy cú chứa nhựa? + Để biết tỏc dụng của nhựa cõy trong thõn cõy, cỏc bạn trong hỡnh 3 đó làm thớ nghiệm gỡ? -Mục tiờu: kể ra được những ớch lợi của một số thõn cõy đối với đời sống của người và động vật. -Tiến hành: -Bước1: Gv yờu cầu cỏc nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn quan sỏt cỏc hỡnh 4,5,6,7,8 trang 81 SGK và dựa vào những hiểu biết thực tế. -Hs nờu ớch lợi của thõn cõy đối với đời sống của con người và động vật dựa vào cỏc gợi ý sau: +Kể tờn một số thõn cõy dựng làm thức ăn cho người và động vật ? +Kể tờn một số thõn cõy cho nhựa để làm cao su, làm sơn ? +Kể tờn một số thõn cõy dựng để đúng bàn , ghế ,giường, tủ. -Bước 2: Làm việc cả lớp: -Gv cú thể thay đổi kết quả thảo luận của nhúm bằng hỡnh thức thi đố nhau. -Đại diện của một nhúm đứng lờn núi tờn một số cõy và chỉ định một bạn của nhúm khỏc núi cụng dụng của thõn cõy. - GV gọi học sinh đọc phần búng đốn tỏa sỏng - GV nờu phần kết luận -Kết luận: Thõn cõy được dựng làm thức ăn cho người và động vật hoặc để làm nhà, đúng đồ dựng. - GV củng cố lại nội dung bài - HS hỏt -3 hs trả lời. - HS nhắc lại tựa bài -Hs quan sỏt và trả lời. - HS trả lời -Thảo luận nhúm, quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 81. -Nờu lợi ớch của thõn cõy. -Rau muống,cải, mớa, ngụ, khoai lang, chuối. -Cõy cao su. -Lim, gừ, cẩm hương, sến -Một bạn nờu tờn cõy, một bạn núi cụng dụng của cõy đú. -Lớp bổ sung. -2 hs đọc. Rút kinh nghiệm:. .... Thứ sỏu Ngày dạy : 28 / 01 / 2011 Tập viết Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ I. Mục tiêu. - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô ( 1 dòng ), L,Q ( 1 dòng ); viết đúng tên riêng Lãn Ông ( 1 dòng ) và câu ứng dụng một lần bằng chữ cở nhỏ. II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ, các chữ Lãn Ông và câu ca dao viết trên dòng kẻ HS : Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. ổn định (1p ) 2. Kiểm tra ( 4p ) 3. Bài mới a. Giới thiệu b. HD – viết 4. Củng cố – dặn dò ( 3p ) - GV ổn định lớp - Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước. - GV nhận xét - GV nêu MĐ, YC của tiết học - Tìm các chữ hoa có trong bài - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết * Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu tên riêng : Lãn Ông. * Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giải thích Quảng Bá, Tây Hồ, Hàng Đào là những địa danh ở thủ đô Hà Nội. - GV giúp HS hiểu ND câu ca dao. - GV nêu yêu cầu của giờ viết - GV quan sát động viên HS viết bài. - GV chấm và chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS - GV củng cố lại nội dung bài - HS hát - Nguyễn Văn Trỗi, Nhiều điều phủ lấy giá gương / Người trong một nươc phải thương nhau cùng. - HS nhắc lại tựa bài - L, Ô, Q, B, H, T, Đ. - HS QS. - Tập viết Ô, O, Ơ Q, T vào bảng con. - Lãn Ông ổi Quảng Bá, cá Tây Hồ Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người. - HS tập viết bảng con : ổi, Quảng, Tây. - HS viết bài vào vở Rút kinh nghiệm:. .... Tập làm văn Nói về tri thức. Nghe kể : Nâng niu từng hạt giống. I. Mục tiêu - Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm ( BT ). - Nghe – kể được câu chuyện Nâng nui từng hạt giống. II. Đồ dùng GV : Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK. HS : SGK III. Các hoạt động dạy họ chủ yếu 1ổn định(1p) 2. Kiểm tra ( 4p ) 3. Bài mới a. Giới thiệu b. Bài tập * Bài 1 * Bài 2 4. Củng cố – dặn dò ( 3p ) - GV ổn định lớp - Đọc báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua. - GV nhận xét - GV giới thiệu bài - GV nêu yêu cầu của bài - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - Nêu yêu cầu BT - GV kể chuyện lần 1 - Viện nghiên cứu nhận được quà gì ? - Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo ngay cả 10 hạt giống ? - Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ giống lúa ? - GV kể chuyện lần 2 - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ? - GV củng cố lại nội dung bài - HS hát - 2, 3 HS đọc. - HS nhắc lại tựa bài - QS tranh và cho biết những người trí thức trong tranh là ai ? Họ đang làm việc gì ? - 1 HS làm mẫu tranh 1 - HS QS 4 tranh, trao đổi ý kiến theo nhóm đôi - Đại diện bàn trình bày, cả lớp nhận xét. - Lời giải : - Tranh 1 : Người tri thức là 1 bác sĩ. Đang khám bệnh cho 1 cậu bé.... - Tranh 2 : Người tri thức là kĩ sư cầu đường, họ đang đứng trước mô hình 1 chiếc cầu hiện đại sắp được xây dựng..... - Tranh 3 : Người tri thức là 1 cô giáo, cô đang dạy bài tập đọc ...... - Tranh 4 : Người tri thức là nhà nghiên cứu, họ đang chăm chú làm việc trong phòng thí nghiệm........ - HS nêu lại yêu cầu của bài + Nghe và kể lại câu chuyện : Nâng niu từng hạt giống. - HS nghe. - Đọc câu hỏi gợi ý và QS ảnh ông Lương Định Của - Mười hạt giống quý. - Vì lúc ấy trời rất rét. Nếu đem gieo hạt, những hạt giống nảy mầm rồi sẽ chết rét. - Ông chia 10 hạt thóc giống làm 2 phần. Năm hạt đem gieo trong phòng thí nghiệm. Năm hạt kia ông ngâm nước ấm, gói vào khăn..... - HS nghe - HS tập kể - Lương Định Của rất say mê nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống.... Rút kinh nghiệm:. .... Toán Tháng - năm. A- Mục tiêu - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng , năm. - Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch. B- Đồ dùng GV : Tờ lịch HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu ND Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định (1p ) 2. Kiểm tra ( 4p ) 3. Bài mới a) GT các tháng trong năm và số ngày trong các tháng. b. Bài tập * Bài 1 * Bài 2 4. Củng cố - dặn dò ( 3p ) - GV ổn định lớp - GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - GV giới thiệu bài - treo tờ lịch năm 2005. - Một năm có bao nhiêu tháng? Đó là những tháng nào? - Tháng Một có bao nhiêu ngày? - Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày? - Những tháng nào có 31 ngày? - Những tháng nào có 30 ngày? - Tháng 2 có bao nhiêu ngày? + Năm thường thì tháng Hai có 28 ngày, còn năm nhuận thì tháng Hai có 29 ngày. - Cho HS thảo luận cặp đôi để trả lời các câu hỏi của BT 1. Gọi 2- 3 cập trả lới trước lớp. - Tháng này là tháng mấy? Tháng sau là tháng mấy? - Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Tháng 3 có bao nhiêu ngày? - Tháng 6 có bao nhiêu ngày? - Tháng 7 có bao nhiêu ngày? - Tháng 10 có bao nhiêu ngày? - Tháng 11 có bao nhiêu ngày? - Treo tờ lịch tháng 8 năm 2005 - Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy? - Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật? - Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào? - Nhận xét, cho điểm. - GV củng cố lại nội dung bài - Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà. - Hát - HS nhắc lại tựa bài - quan sát - 12 tháng. đó là tháng 1, tháng 2, tháng 3......., tháng 12. - 31 ngày - HS nhìn vào tờ lịch và nêu. - Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Tháng 4, 6, 9, 11. - có 28 ngày + HS 1: Hỏi + HS 2: Trả lời ( Sau đó đổi vị trí) - Tháng này là tháng 1, tháng sau là tháng 2. - Tháng 1 có 31 ngày? - Tháng 3 có 31 ngày? - Tháng 6 có 30 ngày? - Tháng 7 có 31 ngày? - Tháng 10 có 30 ngày? - Tháng 11 có 30 ngày? - Quan sát và nêu . - Là thứ sáu - Là thứ tư - Bốn ngày chủ nhật - ngày 31, thứ tư Rút kinh nghiệm:. .... Phụ đạo học sinh yếu Phép trừ các số trong phạm vi 10000 I. Mục tiêu Củng cố phép trừ số có 4 chữ số trong phạm vi 10 000 B- Đồ dùng HS : Vở C- Các hoạt động dạy học chủ yếu ND Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định 2. Bài tập * Bài 1 * Bài 2 - GV nêu yêu cầu của bài - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Đọc đề? - GV hướng dẫn cho học sinh làm bài - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. - Hát - Đặt tính rồi tính. - HS nêu - lớp làm vào nháp 3546 5673 5489 - - - 2145 2135 3564 1401 3538 1925 - Điền dấu >; <; = - Ta tính hiệu của biểu thức rồi so sánh số có 4 chữ số. - Lớp làm nháp 1235 < 3456 7808 < 9763 1987 < 5843 Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 21 - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt - GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động II Nội dung sinh hoạt 1 GV nhận xét ưu điểm : - Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ - Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh - Trong lớp chú ý nghe giảng : ... - Có nhiều tiến bộ về đọc : . - Cần rèn thêm về đọc : . 2 Đề ra phương hướng tuần 22 - Duy trì nề nếp lớp - Học tập - Lao dộng - Chuyên cần Duyeọt cuỷa BGH Nội dung:---------------------------------------- Phương pháp :----------------------------------- Hình thức :-------------------------------------- P/ HT Lõm Kim Cương
Tài liệu đính kèm: