Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 26 - Trường tiểu học Nà khoa số I

Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 26 - Trường tiểu học Nà khoa số I

Tiết 2. Tập đọc:

NGHĨA THẦY TRÒ.

I/ Mục tiêu:

 - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu.

 - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. Đồ dùng dạy học:

 Thầy: Nội dung bài. Tranh minh họa trong SGK.

 Trò: Sách vở, đồ dùng học tập.

III. Các hoạt động dạy học:

 1. Ổn định lớp: (1') Hát.

 2. Kiểm tra: (3')

 - Đọc bài ''Cửa sông'' và TLCH.

 3. Bài mới: (28')

 

doc 169 trang Người đăng hang30 Lượt xem 258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 26 - Trường tiểu học Nà khoa số I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26 
 Thứ hai ngày 07 tháng 03 năm 2011
Tiết 1. 
 Chào cờ:
--------------------------------------------------
Tiết 2. Tập đọc:
NGHĨA THẦY TRÒ.
I/ Mục tiêu:
 - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu.
 - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: Nội dung bài. Tranh minh họa trong SGK.
	 Trò: Sách vở, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1') Hát.
	2. Kiểm tra: (3') 
 - Đọc bài ''Cửa sông'' và TLCH.
	3. Bài mới: (28')
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b) Nội dung bài dạy:
- 1 HS đọc bài văn.
- Bài chia làm mấy đoạn? (3 đoạn).
- 3 HS nối tiếp đọc bài - rèn đọc từ khó
- HS đọc vòng 2 - hiểu nghĩa từ mới.
- GV đọc mẫu bài văn.
* HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi:
+ Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà để làm gì?
+ Tìm những chi tiết cho thấy học trò tôn kính cụ giáo Chu?
+ Tình cảm của cụ giáo Chu đối với người thầy đã dạy cho cụ từ thuở học vỡ lòng như thế nào? Chi tiết nào biểu hiện tình cảm đó?
+ Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên bài học mà các môn sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ giáo Chu?
- 3 HS luyện đọc lại bài văn. chọn 1 đoạn đọc diễn cảm.
- Nêu từ ngữ cần nhấn giọng?
- HS luyện đọc + thi đọc.
1. Luyện đọc:
 - tề tựu.
 - dạ ran.
 - thôn Đoài.
2. Tìm hiểu bài:
- Các môn sinh đến nhà cụ giáo Chu để mừng thọ thầy.
- Đến từ sáng sớm, dâng thầy quyển sách quý,...
- Thầy giáo Chu rất tôn kính cụ. Thầy mời học trò cũ tới thăm một người mà thấy mang ơn rất nặng / thấy chắp tay vái cụ đồ,...
- Phương án: b, c, d.
3. Luyện đọc lại:
- Đọc từ: "Từ sáng sớm,...đồng thanh dạ ran".
+ tề tựu, mừng thọ, dâng biếu,...
- Vài tốp đọc thi.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3')
 - Nêu ý nghĩa của bài? 
 - Về chuẩn bị cho tiết sau.
 --------------------------------------------------
Tiết 3. Toán:
NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ.
I/ Mục tiêu:
 Biết:
 - Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
 - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
 - Giáo dục cho HS có lòng hăng say học tập.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: Nội dung bài.
	 Trò: Sách vở, đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động day học: 
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - Nêu cách cộng, trừ số đo thời gian?
 3. Bài mới: (28')
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b) Nội dung bài dạy:
- GV nêu ví dụ - HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
+ Muốn biết 3 sản phẩm làm hết bao nhiêu thời gian ta thực hiện như thế nào?
- Để thực hiện được phép nhân, ta làm như thế nào? 
- GV hướng dẫn HS cách nhân.
- 1 em nhắc lại cách nhân.
- GV nêu ví dụ 2:
- HS đọc ví dụ - tự tóm tắt. 
- Từ ví dụ 1, HS tự nêu phép tính và cách làm.
- GV hướng dẫn HS đổi.
+ Muốn nhân số đo thời gian với một số ta làm như thế nào?
* Thực hành:
- Nêu yêu cầu của bài?
- 2 HS lên bảng làm. 
- Lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
a) Ví dụ 1. Tóm tắt:
 Làm 1 sản phẩm: 1 giờ 10 phút
 Hỏi 3 sản phẩm: ? thời gian.
- Thực hiện phép nhân:
 1 giờ 10 phút 3 = ?
- Đặt tính và tính: 1 giờ 10 phút 
 3
 3 giờ 30 phút
* Vậy: 1 giờ 10 phút 3 = 3 giờ 30 phút
b) Ví dụ 2.
- Thực hiện phép nhân:
 3 giờ 15 phút 5 = ?
- Đặt tính:
 3 giờ 15 phút 
 5 
 15 giờ 75 phút 
 (75 phút = 1 giờ 15 phút) 
* Vậy: 3 giờ 15 phút 5 = 16 giờ 15 phút
- 2, 3 HS nêu.
* Bài tập 1.(135) Tính:
a) 3 giờ 12 phút b) 4,1 giờ
 3 6
 9 giờ 36 phút 24,6 giờ 
- Các phép tính còn lại học sinh làm tương tự.
	4. Củng cố - Dặn dò: (3')
 - Nhắc lại cách nhân số đo thời gian với một số?
 - Về học bài , chuẩn bị bài sau.
 --------------------------------------------------
Tiết 4. Chính tả (Nghe - viết):
 LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG.
I/ Mục tiêu:
 - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn.
 - Tìm được các tên giêng theo yêu cầu của BT2 và nắn vững quy tắc viết hoa, tên giêng nước ngoài, tên ngày lễ.
 - Rèn kỹ năng viết đẹp trình sạch sẽ.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: Nội dung bài. Bảng nhóm.
 Trò: Vở, đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3')
 - HS lên bảng viết: Sác-lơ Đác-uyn, A-đam, Pa-xtơ.
 3. Bài mới: (28')
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b) Hướng dẫn viết chính tả.
- GV đọc toàn bộ bài chính tả cần viết.
- Nội dung bài nói lên điều gì?
* Luyện viết từ khó:
- GV đọc, HS viết bảng lớp, bảng con.
* Viết chính tả:
- HS theo dõi SGK.
+ Bài chính tả giải thích lịch sử ra đời của ngày Quốc tế Lao động 1-5.
- Chi-ca-gô, Mĩ, Niu Y-oóc, Pít-sbơ-nơ.
 - GV đọc từng câu. - HS viết bài.
 - GV đọc chậm cả bài. - HS soát lỗi trong bài viết.
 - HS đổi vở, kiểm tra chéo.
 - GV chấm + nhận xét + chữa lỗi .
* Hướng dẫn làm bài tập:
- 1 HS đọc nội dung bài tập 2, đọc từ chú giải, HS làm bài vào vở bài tập.
+ Tìm các tên riêng trong câu chuyện và các tên riêng đó được viết như thế nào?
* Bài tập 2. (81)
+ Ơ-gien Pô-chi-ê; Pi-e Đơ-gây-tê; Pa-ri (viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận của tiếng).
+ Pháp (viết hoa chữ cái đầu). 
 4. Củng cố - Dặn dò: (3')
 - Nhận xét tiết học.
 - Về luyện viết lại bài.
--------------------------------------------------
Tiết 5. Đạo đức:
EM YÊU HÒA BÌNH (tiết 1).
I/ Mục tiêu:
 - Nêu được những điều tốt đẹp do hòa bình đem lại cho trẻ em.
 - Nêu được các biểu hiện của hòa bình trong cuộc sống hàng ngày.
 - Yêu hòa bình, tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hòa bình phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.
 - Yêu hòa bình và ghét chiến tranh.
II. Các hoạt động dạy học: 
 Thầy: Nội dung bài. Thẻ màu.
 Trò: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp: (1') Hát.
	2. Kiểm tra: (3') 
 - Vở viết.
	3. Bài mới: (28')
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b) Nội dung bài dạy:
* Hoạt động 1. Tìm hiểu thông tin:
- Chia lớp thành 3 nhóm, các nhóm đọc thông tin, giới thiệu từng nội dung của các thông tin trong SGK.
* Hoạt động 2. Thảo luận nhóm:
- Em có nhận xét gì về cuộc sống của người dân, đặc biệt là trẻ em ở các vùng có chiến tranh?
- Chiến tranh gây ra những hậu quả gì?
- Để thế gới không còn chiến tranh, mọi người được sống trong hòa bình, chúng ta cần phải làm gì?
- Nêu ghi nhớ?
* Hoạt động 3. Làm bài tập:
- GV đọc lần lượt từng ý kiến.
- GV kết luận: các ý kiến (a, d) là đúng; ý kiến (b, c) là sai.
- HS nêu yêu cầu và làm bài 2 theo nhóm đôi, sau đó phát biểu ý kiến.
- HS thảo luận nhóm 3, làm bài tập, nêu ý kiến.
- HS đọc các thông tin, quan sát tranh và nêu nội dung của từng thông tin.
- Cuộc sống của người dân và trẻ em rất khổ cực, không có nhà cửa để ở, không có thức ăn, nước uống, mạng sống bị đe dọa,...
- Chiến tranh đã làm cho nhiều người chết, nhiễm chất đọc màu da cam, nhà cửa, làng mạc,... bị phá hủy.
+ Đoàn kết, hữu nghị với các dân tộc khác, tham gia các hoạt động bảo vệ hòa bình phù hợp với khă năng,...
* Ghi nhớ: ( SGK - 38)
Bài tập 1. (39)
- HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ màu.
+ Thẻ đỏ: tán thành.
+ Thẻ xanh: không tàn thành.
- Giải thích lí do.
Bài tập 2. (39)
- Để bảo vệ hòa bình mỗi người cần có lòng yêu hòa bình và thực hiện điều đó trong cuộc sống hằng ngày.
Bài tập 3. (39)
- Khuyến khích HS tham gia các hoạt động bảo vệ hòa bình phù hợp với khả năng.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3')
 - Nhận xét tiết học. 
 - Về chuẩn bị bài sau: Em yêu hòa bình (t2)
 -----------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 08 tháng 03 năm 2011
Tiết 1. Luyện từ và câu:
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG.
I/ Mục tiêu:
 - Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc.
 - Hiểu nghĩa từ Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại cho người sau, đời sau) và từ thống (nối tiếp nhau không dứt); làm được các BT1, 2, 3.
 - Rèn kỹ năng cho HS mở rộng được vốn từ.
 - Giáo dục cho HS hăng say học tập. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: Nội dung bài. Bảng nhóm.
. Trò: Đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - Đọc ghi nhớ của tiết trước?
 3. Bài mới: (28')
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b) Nội dung bài dạy:
- HS đọc nội dung bài 1 và trả lời:
+ Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ "Truyền thống"?
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Lớp đọc thầm, trao đổi với bạn ngồi cùng bàn, làm bài tập vào vở (2 em làm bảng nhóm) - nêu bài làm.
- GV bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- HS thảo luận nhóm 3, làm bài vào giấy nháp.
- Đại diện nhóm nêu ý kiến.
- GV nhận xét. 
Bài tập1. (81) 
- Dòng (c): Truyền thống là nếp sống, nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bài tập 2. (82)
a) Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác: (truyền nghề, truyền ngôi,...)
b) Truyền có nghĩa lan rộng hoặc làm lan ra cho nhiều người biết: (truyền bá, truyền hình, truyền tin,...)
c) Truyền có nghĩa là nhập vào cơ thể người: (truyền máu, truyền nhiễm).
Bài tập 3. ( 82)
VD: Từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc: các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản.
- Từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc: nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng cổ loa,...
 4. Củng cố - Dặn dò: (3')
 - Nhận xét tiết học. 
 - Về chuẩn bị bài sau.
 -----------------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Toán:
CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ.
I/ Mục tiêu:
 Biết: 
 - Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
 - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung trong thực tế.
 - Giáo dục cho HS hăng say học tập.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: Nội dung bài. Bảng nhóm.
 Trò: Đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động day học: 
 1. Ổn định lớp: (1')
 2. Kiểm tra: (3') 
 - Nêu cách cộng, trừ số đo thời gian?
 3. Bài mới: (28')
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b) Nội dung bài dạy:
- HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
+ Muốn biết Hải thi đấu một ván cờ hết bao nhiêu thời gian, ta làm như nào? 
- Nêu cách đặt tính? 
- GV hướng dẫn HS cách chia.
- 1 em nhắc lại cách chia.
- GV nêu ví dụ 2:
- HS đọc ví dụ - tự nêu tóm tắt bài toán và phép tính. 
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia.
- Lớp làm vào vở nháp.
+ Muốn chia số đo thời gian cho một số ta làm như thế nào?
*  ... ̀i.
 - Cho HS làm vào vở 369 3 468 2 153 3
 06 123 06 234 03 51
 09 08 0
 0 0
* Bài tập 2. Đặt tính rồi tính: - HS làm vào vở chữa bài.
 184 2 915 3 100 5
 04 92 01 305 00 20
 0 15 0
 0
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
 -----------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Chính tả (Nghe – viết): 
CÁNH CAM LẠC MẸ.
I/ Mục tiêu:
- HS nghe - viết đúng chính tả bài: Cánh cam lạc mẹ. 
- Viết đúng chính tả, trình bày sạch sẽ.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: Vở viết. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - Chấm lại bài viết ở nhà.
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b) Nội dung bài dạy:
* Nghe - viết.
- GV đọc bài một lần. – Nghe.
- GV đọc từng câu. – HS viết vở.
- GV đọc lại bài. – HS soát lại bài.
- GV chấm bài viết – nhận xét.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tiết 1. Toán:
CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ.
I/ Mục tiêu:
 - HS biết cách chia số có 2 chữ số.
 - HS làm thành thạo các phép tính chia.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: Vở viết.
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 em đọc lại bảng chia từ 2 đến 9. 
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 288 24 740 45
 48 12 290 16
 0 0
 469 67 397 56
 0 7 2 7
Bài 2. Tính: 
 855 45 2769 39 
 405 19 147 237
 306
 33
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
 -----------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Tập đọc: 
TIẾNG RAO ĐÊM.
I/ Mục tiêu:
- HS trơn, trôi chảy cả bài.
- HS có ý thức tự rèn đọc.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: SGK. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 HS đọc bài: Cánh cam lạc mẹ.
 - GV nhận xét.
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
- Đọc cả bài. – HS đọc nối tiếp đoạn 
 (2 – 3 lượt).
- Đọc đoạn. – Mỗi em đọc một lần.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
 -----------------------------------------------------------------------
TuÇn 34. 
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
Tiết 1. Toán:
DẤU HIỆU CHI HẾT CHO 2.
I/ Mục tiêu:
 - Nhận biết các số chia hết cho 2.
 - Làm được các bài tập về dấu hiệu chia hết 2.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: vở viết. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 em đọc lại bảng chia 2 đến 9. 
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
Bài 1. Tính: 
 10 : 2 = 5 36 : 2 = 18
 32 : 2 = 6 28 : 2 = 14
 14 : 2 = 7 26 : 2 = 13
- Nêu: các số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4,
6, 8 thì chia hết cho 2.
Bài 2. Trong các số: 35, 98, 1000, 744, 867, - HS làm bài.
số nào chia hết cho 2. 98, 1000, 744
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
 -----------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Tập đọc: 
HÀ NỘI.
I/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, đọc to cả bài.
- HS có ý thức tự rèn đọc.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: SGK. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 HS đọc bài: Tiếng rao đêm.
 - GV nhận xét.
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
- Đọc khổ thơ. – HS đọc nối tiếp (2 – 3 lượt).
- Đọc cả bài. – 3 – 4 em.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
 -----------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Tiết 1. Toán:
DẤU HIỆU CHI HẾT CHO 5.
I/ Mục tiêu:
 - Nhận biết các số chia hết cho 5.
 - Làm được các bài tập về dấu hiệu chia hết 5.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: vở viết. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 em đọc lại bảng chia 2 đến 9. 
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
Bài 1. Tính: 
 20 : 5 = 4 15 : 5 = 3
 30 : 5 = 6 25 : 5 = 5
 40 : 5 = 8 35 : 5 = 7
Bài 2. Các số sau, số nào chia hết cho 5;
35, 8, 57, 660, 4674, 3000, 945, 5553. – 5, 35, 660, 3000, 945.
* Kết luận: số có tận cùng là 0 và 5 thì 
 chi hết cho 5.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Chính tả (Nghe – viết): 
HÀ NỘI.
I/ Mục tiêu:
- HS nghe - viết đúng chính tả bài: Hà Nội. 
- Viết đúng chính tả, trình bày sạch sẽ.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: Vở viết. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - Chấm lại bài viết ở nhà.
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b) Nội dung bài dạy:
* Nghe - viết.
- GV đọc bài một lần. – Nghe.
- GV đọc chậm từng câu. – HS viết vở.
- GV đọc lại bài. – HS soát lại bài.
- GV chấm bài viết – nhận xét.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011
Tiết 1. Toán:
DẤU HIỆU CHI HẾT CHO 9.
I/ Mục tiêu:
 - Nhận biết các số chia hết cho 9.
 - Làm được các bài tập về dấu hiệu chia hết 9.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: vở viết. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 em đọc lại bảng chia 9. 
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
* Ví dụ:
 72: 9 = 8
 ta có: 7 + 2 = 9 
 9 : 9 = 1
 657 : 9 = 73 
 6 + 5 + 7 = 18
 18 : 2 = 9
* Kết luận: các số có tổng các chữ số chia hết - HS nhắc lại 2 – 3 em.
cho 9 thì chia hết cho 9.
* Bài tập:
Bài 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho - HS làm bài.
9; 99, 1999, 108, 5643, 29385. + 99, 1999, 108, 1643.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Tập đọc: 
PHÂN XỬ TÀI TÌNH.
I/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài.
- Rèn đọc đúng và ngắt nghỉ hơi sau dấu câu.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: SGK. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 HS đọc bài: Hà Nội.
 - GV nhận xét.
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
- Luyện đọc. – HS đọc đoạn (2 – 3 lượt).
- Đọc cả bài. – 3 – 4 em.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
 -----------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Tiết 1. Toán:
DẤU HIỆU CHI HẾT CHO 3.
I/ Mục tiêu:
 - Nhận biết các số chia hết cho 3.
 - Làm được các bài tập về dấu hiệu chia hết 3.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: vở viết. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 em đọc lại bảng chia. 
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
* Dấu hiệu chia hết cho 3. Các số có tổng 
các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
* Ví dụ:
 63 : 3 = 21
 ta có: 6 + 3 = 9 
 9 : 3 = 3
 123 : 3 = 41
 1 + 2 + 3 = 6
 6 : 3 = 2
* Bài tập:
Bài 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho - HS làm bài.
3? 
231, 109, 1872, 8225, 92313. + 231, 1872.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Chính tả: 
CAO BẰNG.
I/ Mục tiêu:
- HS nghe - viết đúng chính tả bài: Cao Bằng. 
- Viết đúng chính tả, trình bày sạch sẽ.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: Vở viết. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - Chấm lại bài viết ở nhà.
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b) Nội dung bài dạy:
* Nghe - viết.
- GV đọc bài một lần. – Nghe.
- GV đọc chậm từng câu. – HS viết vở.
- GV đọc lại bài. – HS soát lại bài.
- GV chấm bài viết – nhận xét.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
Tiết 1. Toán:
PHÂN SỐ.
I/ Mục tiêu:
 - Nhận biết phân số.
 - Đọc – viết được phân số.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: vở viết. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 HS viết số: 2352; 999.
 - Nhận xét số tự nhiên.
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
* Ví dụ: hình tròn chia làm 6 phần bằng 
nhau, tô màu 5 phần có phân số: 5 - Đọc: năm phần sáu.
 6 5 tử số.
 6 mẫu số.
- Lấy thêm một số ví dụ.
* Bài tập:
a) Viết số: hai phần năm, mười một phần - HS viết.
mười hai, bốn phần chín. 2 ; 11 ; 4 
 5 12 9
b) Đọc các phân số:
 5 ; 8 ; 3 ; 19 ; 80 - HS đọc.
 9 17 27 33 100 
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. Giao bài về nhà. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 2. Tập đọc: 
NÚI NON HÙNG VĨ.
I/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài.
- Rèn đọc đúng và ngắt nghỉ hơi sau dấu câu.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 Thầy: SGK.
 Trò: SGK. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: (1') Hát.
 2. Kiểm tra: (3') 
 - 2 HS đọc bài: Phân xử tài tình.
 - GV nhận xét.
 3. Bài mới: (28')
 a) Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b) Nội dung bài dạy:
- Đọc đoạn. – HS đọc đoạn (2 – 3 lượt).
- Đọc cả bài. – 3 – 4 em.
 4. Củng cố - Dặn dò: (3') 
 - Nhận xét tiết học. 
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
 -----------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1.doc