Giáo án lớp 3 năm 2011 - 2012 - Tuần 6 (chi tiết)

Giáo án lớp 3 năm 2011 - 2012 - Tuần 6 (chi tiết)

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

1. Tập đọc

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .

- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm , đã nói thì cố làm cho được điều muốn nói .( trả lời được các CH trong SGK)

2.Kể chuyện:

 - Biết sắp xếp lại các tranh( SGK )theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

+ GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

 - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.

+ HS: - Đọc trước nội dung bài, SGK vở ghi đàu bài.

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 năm 2011 - 2012 - Tuần 6 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6: 
Ngày soạn : Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
 Ngày giảng : Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
Tiết 1:	 Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét
Tiết 2 +3:	 Tập đọc - kể chuyện
Tiết 16+17 Bài tập làm văn ( Trang 46)
I. Mục đích - yêu cầu: 
1. Tập đọc
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .
- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm , đã nói thì cố làm cho được điều muốn nói .( trả lời được cỏc CH trong SGK)
2.Kể chuyện:
	- Biết sắp xếp lại các tranh( SGK )theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
+ HS: - Đọc trước nội dung bài, SGK vở ghi đàu bài.
III. Các hoạt động dạy học:
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
Tập đọc: 
A. KTBC: - 2 HS đọc lại bài : Cuộc họp của chữ viết . Sau đó trả lời câu hỏi 	
 - HS + GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. GTB: Ghi đầu bài 
2. Luyện đọc :
a. GV đọc diễn cảm toàn bài : 
- GV hướng dẫn HS cách đọc 
- HS chú ý nghe 
b. GV HD HS luyện đọc, két hợp giải nghĩa từ 
+ GV viết bảng : Liu - xi - a , Cô - li -a 
- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ GV gọi HS chia đoạn 
- Lần 1: Kết hợp giải nghĩa từ mới và ngắt nghỉ câu dài
- Lần 2: Đọc hoàn chỉnh
- 1 HS chia đoạn 
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số câu hỏi 
( bảng phụ ) 
- Vài HS đọc lại 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4 
- 3 nhóm thi đọc 
-> GV nhận xét ghi điểm 
- 1 hS đọc cả bài 
- Lớp bình chọn 
3. Tìm hiểu bài :
* Lớp đọc thầm đoạn 1+2 
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ? 
- Cô - li - a 
C1:- Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế 
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ 
Nào ? 
C2:- Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài tập làm văn ? 
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô - li - a học .
* Lớp đọc thầm đoạn 3 .
C3:- Thấy ccá bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách gì để bài viết dài ra ? 
- Cô - li -a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra những việc bạn chưa làm bao giờ .
* Lớp đọc thầm đoạn 4 .
C4:-Vì sao mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần áo
- Lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ? 
- Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo 
- Sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm theo lời mẹ ? 
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bàic TLV. 
- Bài đọc giúp em điều gì? 
- lời nói phải đi đôi với việc làn. 
 Kể chuyện (0,5t)
4. Luyện đọc lại. 
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 
-HS chú ý nghe. 
- 1 vài HS đọc diễn cảm 
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn 
-> GV nhận xét gghi điểm 
- > Lớp nhận xét bình chọn 
1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện " bài tập làm văn ". Sau đó chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của em ( không phải bằng lời của nhân vật " tôi ") 
2. HD kể chuyện: 
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- GV nêu yêu cầu 
- HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh dấu 
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS còn lúng túng 
- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh 
- GV gọi HS phát biểu 
- 1 vài HS phát biểu - lớp nhận xét 
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là : 3- 4 -2- 1 .
b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em 
- 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu 
- GV nhắc HS : BT chỉ yêu cầu em chọn 
Kể 1 đoạn của câu chuyện và kể bằng lời của em 
-> HS chú ý nghe 
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3 
- Từng cặp HS tập kể 
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì của câu chuyện 
 Lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất 
-> GV nhận xét ghi điểm 
C. Củng cố dặn dò: 
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ?
- Về nhà tập kể lại cho người thân nghe 
Học sinh trả lời , Về kể cho người thân nghe
Chuẩn bị bài sau 
chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học 
Tiết 4: Toán 	
Tiết 26	Luyện tập( Trang 26)
I. Mục tiêu: 
- Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải cacs bài toỏn cú lời văn.
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
+ GV: - Nội dung bài, ĐDDH
+ HS : - SGK ,vở toán và giấy nháp	
III. Các hoạt động dạy học:
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. KTBC: 1 HS làm BT 1 , 1 HS làm BT 2 ( Tiết 25 ) 
	 - GV nhận xét ghi điểm 
B.Bài mới : 
1. Hoạt động 1 : Bài tập 
 Bài 1 : Yêu cầu HS tìm đúng các phần bằng nhau của một số trong bài tập .
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT 
- HS nêu cách thực hiện -HS làm bảng con 
của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm ) 
của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg ) 
 của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l ) 
của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m ) 
của 30 giờ là : 30 : 6 = 5 ( giờ ) .
+ Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải
- HS phân tích bài toán – nêu cách giải 
- GV theo dõi HS làm 
- HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm 
-> Lớp nhận xét 
Bài giải :
 Vân tặng bạn số bông hoa là :
 30 : 6 = 5 ( bông ) 
 Đáp số : 5 bông hoa 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
 Bài 4 : * yêu cầu nhận dạng đượchình và trả lời đúng câu hỏi của bài tập .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS quan sát – trả lời miệng 
Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4 
-> GV nhận xét , sửa sai cho HS 
C. Củng cố - dặn dò : 
- Nêu nội dung chính của bài ? ( 1 HS ) 
- Về nhà làm bài 3 chuẩn bị bài sau 
 HSlàm bài tập ở nhà
* Đánh giá tiết học 
 Ngày soạn : Thứ sỏu ngày 23 tháng 9 năm 2011 
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
Tiết 1:	 toán 	
Tiết 27	Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
 (Trang 27)
A. Mục tiêu: 
 + Biết làm tính phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia ) .
+ Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
B. Đồ dùng dạy học
+ GV: - Nội dung bài, ĐDDH
+ HS : - SGK ,vở toán và giấy nháp	
C. Các hoạt động dạy- học : 
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
I. KTBC: 2 HS lên bảng làm 2 phép tính 	
 	 - HS 1 : Tìm của 12cm 
	 - HS 2 : Tìm của 24m 
 - GV + HS nhận xét cho điểm 
II. Bài mới : 
1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 96 : 3 
* Yêu cầu HS nắm được cách chia 
- GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng 
- HS quan sát 
+ Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số có mấy chữ số ? 
-> Là phép chia số có 2 chữ số ( 96 ) cho số có một chữ số ( 3 ) 
+ Ai thực hiện được phép chia này ? 
- HS nêu 
- GV hướng dẫn : 
+ Đặt tính : 96 3 
- HS làm vào nháp 
+ Tính : 9 chia 3 được 3, viết 3 
 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 
- HS chú ý quan sát 
 Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2 
 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 
- Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng 
96 : 3 = 32 
Vậy 96 : 3 = 32 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
 Bài 1: * Củng cố cho HS kỹ năng thực hành chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng 
- HS thực hiện vào bảng con 
 GV nhận xét sửa sai cho HS 
 bài 2: (Phần a)* Củng cố cách tìm một trong 
Các phần bằng nhau của một số .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV HD HS làm vào bảng con 
- HS thực hiện vào bảng con 
a. của 69 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg ) 
 của 36 m là : 36 : 3 = 12 ( m ) 
 của 93 m là :93 : 3 = 31 ( m )
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ 
Bảng 
 Bài 3: * Củng cố cách tìm một phần mấy của một số thông qua bài toán có lời văn .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV HD HS làm vào vở 
- HS nêu cách giải – giải vào vở 
- 1 HS lên bảng giải -> cả lớp nhận xét 
Bài giải :
 Mẹ biếu bà số quả cam là : 
 36 : 3 = 12 ( quả ) 
 Đáp số : 12 quả cam
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS 
III. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại cách chia vừa học ? 
- 1 HS 
* Về nhà học làm BT2(B). Chuẩn bị bài sau 
Tiết 2:	 Chính tả (Nghe viết)	
Tiết 11	Bài tập làm văn
I. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: 
- Nghe-viết đỳng bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng BT điền tiếng cú vần eo/oeo (BT2).
- Làm đỳng BT(3)a hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học : 
+ GV : - Bảng lớp, bảng quay viết nội dung bài tập 2 BT 3a 
+ HS : - SGK, Vở ghi chính tả.
III. Các hoạt động dạy học : 
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. KTBC : 	 
	 - 1 HS viết bảng lớp : nắm cơm, lắm việc 
	-> GV + HS nhận xét 
B. Bài mới: 	
1. GTB: ghi đầu bài .
2. HD HS viết chính tả . 
a. HD HS chuẩn bị . 
- GV đọc đoạn viết 
- HS chú ý nghe 
- 2 HS đọc lại bài 
- GV hỏi : 
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả 
- Cô - li - a 
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như htế nào ? 
- Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt gạch nối giữa các tiếng 
- Luyện viết tiếng khó :
+ GV đọc : làm văn, Cô - li - a , lúng túng, ngạc nhiên .
- HS luyện viết vào bảng con 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài : 
- HS nghe viết bài vào vở 
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS 
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
3. HD làm bài tập :
 bài 2.
HS nêu yêu cầu bào tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập
- Lớp làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng; 
- Cả lớp nhận xét 
 a. Khoeo chân. 
 b. Người lẻo khoẻo 
 c. Ngoéo tay 
- Lớp chữa bài đúng vào vở 
 Bài 3 (a) 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập 
- HS làm bài cá nhân 
-> GV nhậm xét kết luận 
- 3 HS thi làm bài trên bảng 
Siêng, sâu, sáng 
-> Lớp nhận xét 
- Lớp chữa bài đúng vào vở 
C. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại lại ND bài 
- Về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ chính tả 
- Nhận xét tiết học 
Tiết 3:	 Luyện từ và câu 	
Tiết 6	Từ ngữ về trường học . Dấu phẩy
I. Mục ĐÍCH – YấU CẦU:
- Tìm được mốt số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ( BT1)
- Biết điền đúng dấu phẩy thích hợp trong câu văn( BT2)
* Qua tớch hợp GD ( liờn hệ ) : Quyền được học tập , được kết nạp vào Đội TNTP
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: - Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT 1 .
 - các tờ phiếu cỡ nhỏ phô tô ô chữ đủ phát cho từng học sinh .
 - Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 2 .
+ HS: - SGK, vở viết.
III. Các hoạt động dạy học :
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. KTBC : 	- 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3 .
	-> GV + HS nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới : 
1 Giới thiệu bài: ghi đầu bài 	
2. Hướng dẫn làm bài tập :
a. Bài tập 1: 
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chỉ bảng, n ... cầu:
- Viết đỳng chữ hoa D ( 1 dũng ), Đ, H ( 1 dũng); viết đỳng tên riêng Kim Đồng ( 1 dũng ) và câu ứng dụng : " Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn " ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ .
II. Đồ dùng dạy học: 
	+ GV : - Mẫu chữ viết hoa D, Đ 
 -Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li .
 + HS: - vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học: 
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. KTBC: 	- KT vở tập viết của HS 
	- 2, 3 HS lên bảng viết : Chu Văn An 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. HD HS viết trên bảng con :
a. Luyện viết chữ hoa : 
- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập viết 
- HS quan sát vào vở tập viết 
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 
- D, Đ, K 
- GV treo chữ mẫu 
- HS quan sát nêu cách viết 
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ 
- HD chú ý nghe và quan sát 
- GV đọc K, D, Đ 
- HS luyện viết rrên bảng con 2 lần 
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. Luyện viét từ ứng dụng .
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- 2 HS đọc từ ứng dụng 
+ Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng ? 
- HS nêu 
- GV đọc Kim Đồng 
-HS tập viết vào bảng con 
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS 
c. Luyện viết câu ứng dụng .
- GV gọi HS đọc 
- HS đọc câu ứng dụng 
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng : Con người phải chăm học mới khôn ngoan 
- GV đọc : Dao 
- HS tập viết trên bảng con 
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS 
3. HD HS tập viết vào vở tập viết .
- GV nêu yêu cầu 
Học sinh chú ý lắng nghe
+ Viết chữ D : 1 dòng 
+ Viết chữ Đ, K : 1 dòng 
+ Viết tên Kim Đồng : 2 dòng 
+ Viết câu tục ngữ : 5 lần 
-> GV quan sát, uống nắn cho HS 
- HS viết vào vở tập viết 
4. Chấm chữa bài ;
- GV thu bài chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
-HS chú ý nghe 
C. Củng cố dặn dò .
- về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
Học sinh viết bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học 
 ________________________________________ 
Tiết 3:	 Chính tả (nghe viết)
Tiết 12 Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục đớch - yờu cầu: 
- Nghe – viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng BT điền đỳng cú vần eo / oeo ( BT1).
- Làm đỳng BT 3 A hoặc BT CT phương ngữ do gv soạn
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV: - Bảng lớp viết 2 lần BT2 
 - Bảng làm BT3 .
+ HS : - Vở BT , vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học:
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. KTBC: 	- GV đọc : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao 
	-> Lớp viết bảng con 
B. Bài mới: 
1. GTB : ghi đầu bài 
2. HD nghe – viết :
a. HD HS chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả 
- HS chú ý nghe 
- 1, 2 HS đọc lại 
- Luyện viét tiếng khó 
+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng 
- HS luyện viết vào bảng con 
b. GV đọc : 
- HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sát, sửa và hướng dẫn cho HS 
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
3. HS làm bài tập :
a. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Vài HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm 
-> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng 
- Lớp nhận xét 
Nhà nghèo, đường ngoằn ngèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu .
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở 
b. Bài 3a : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp làm vào nháp 
-> GV nhận xét 
- Cả lớp nhận xét 
a. Siêng năng ; xa xiết 
C. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài học 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
 Ngày soạn : Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Tiết 1: THỂ DỤC
 ( GV nhúm 2)
 _______________________________________
Tiết 2:	 Toán	 
Tiết 30	Luyện tập ( Trang 30)
I. Mục tiêu:
 - Xác định được phép chia hết , và phộp chia có dư.
 - Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
II đồ dựng dạy học
 + GV : bảng phụ viết sẵn BT2
 + HS : SGK , vở
III. Các hoạt động dạy học :
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. KTBC: 	-2 HS lên bảng làm phép tính 
 19	 3 và 29 6 
III. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Bài tập 
* Bài 1 : Củng cố về cách đặt tính và kỹ năng thực hành chia .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS thực hiện vào bảng con 
 17 2 35 4 42 5 58 6
 16 8 32 8 40 8 54 9
 1 3 2 4 
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
 Bài 2: ( Cột1,2,4)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 
 24 6 32 5 30 5 34 6
 24 4 30 6 30 6 30 5
 0 0 0 4	
 20 4 27 4 
-> GV nhận xét 
 20 5 24 6 
 Bài 3 : Củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn 
 0 3 
- GV HD HS phân tích và giải vào vở 
- HS đọc bài của mình , lớp nhận xét 
 Bài giải :
 Lớp học đó có số HS giỏi là :
 27 : 3 = 9 ( HS ) 
 Đáp số : 27 học sinh 
-> GV nhận xét 
- Cả lớp nhận xét 
 Bài 4 : Củng cố phép chia hết, phép chia có dư .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
C. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu lại bài học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
- chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học 
Tiết 3: 	Tập làm văn	
Tiết 6:	Kể lại buổi đầu đi học
I. Mục đớch – yờu cầu: 
- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) 
* Qua tớch hợp GD ( bộ phận ) : Quyền được tham gia ( kể lại buổi đầu đi học)
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV : - SGK bài mẫu
+ HS : SGK , vở viết
III. Các hoạt động dạy học :
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. KTBC : - Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ? 	
	 - Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp ?
B. Bài mới :
1. GTB: ghi đầu bài 
2. Hướng dẫn làm bài .
 Bài tập 1 : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV nêu yêu cầu ; cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng 
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết nào? âi dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? cảm xúc của em về buổi học đó 
- HS chú ý nghe 
- 1 HS khá giỏi kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Lớp nhận xét 
- HS kể theo cặp 
- 3 – 4 HS thi kể 
-> Gv nhận xét ghi điểm 
* Qua tớch hợp GD ( bộ phận ) : Quyền được tham gia ( kể lại buổi đầu đi học)
 Bài tập 2 : 
- Hs nêu yêu cầu bài tập2 
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu 
- HS chú ý nghe 
Hoặc nhiều hơn 7 câu 
- HS viết bài vào vở 
- 5-7 em đọc bài làm 
-> GV nhận xét –ghi điểm 
-> Lớp nhận xét 
C. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học .
Tiết 5: sinh hoạt lớp: 
 Nhận xét tuần 6
I. Mục tiêu:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần .
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - GV phổ biến kế hoạch tuần sau..
II. Hoạt động trên lớp :
 1. Nhận xét chung
 +) ưu điểm :
- Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
- Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ.
- Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
 +) Nhược điểm :
- Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp.
- Một số em còn lười học bài ở nhà : 
 2. Phương hướng tuần sau :
- Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm.
- Mặc quần áo phù hợp với thời tiết.
- Thực hiện tốt luật an toàn giap thông.
 ____________________________________________
 BUỔI CHIỀU
Tiết 3: 	 Tập làm văn	
 ễn	Kể lại buổi đầu đi học
I. Mục đớch – yờu cầu: 
- Khắc sõu kiến thức bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Tiếp tục biết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) 
* Qua tớch hợp GD ( bộ phận ) : Quyền được tham gia ( kể lại buổi đầu đi học)
II. Đồ dùng dạy học :
+ GV : - SGK bài mẫu
+ HS : SGK , vở viết
III. Các hoạt động dạy học :
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. KTBC : - Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ? 	
	 - Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp ?
B. ễn luyện :
1. GTB: ghi đầu bài 
2. Hướng dẫn làm bài .
 Bài tập 1 : 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV nêu yêu cầu ; cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng 
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết nào? âi dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? cảm xúc của em về buổi học đó 
- HS chú ý nghe 
- 1 HS khá giỏi kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Lớp nhận xét 
- HS kể theo cặp 
- 3 – 4 HS thi kể 
-> Gv nhận xét ghi điểm 
* Qua tớch hợp GD ( bộ phận ) : Quyền được tham gia ( kể lại buổi đầu đi học)
 Bài tập 2 : 
- Hs nêu yêu cầu bài tập2 
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu 
- HS chú ý nghe 
Hoặc nhiều hơn 7 câu 
- HS viết bài vào vở 
- 5-7 em đọc bài làm 
-> GV nhận xét –ghi điểm 
-> Lớp nhận xét 
C. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học .
Tiết 2:	 Toán	 
	 ễn Luyện tập ( Trang 30)
I. Mục tiêu:
 - Khắc sõu kiến thức xác định được phép chia hết , và phộp chia có dư.
 - Tiếp tục vận dụng phép chia hết trong giải toán.
II đồ dựng dạy học
 + GV : bảng phụ viết sẵn BT2
 + HS : SGK , vở
III. Các hoạt động dạy học :
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. KTBC: 	-2 HS lên bảng làm phép tính 
 19	 3 và 29 6 
III. ễn luyện: 
1. Hoạt động 1: Bài tập 
* Bài 1 : Củng cố về cách đặt tính và kỹ năng thực hành chia .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS thực hiện vào bảng con 
 17 2 35 4 42 5 58 6
 16 8 32 8 40 8 54 9
 1 3 2 4 
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
 Bài 2: ( Cột1,2,4)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 
 24 6 32 5 30 5 34 6
 24 4 30 6 30 6 30 5
 0 0 0 4	
 20 4 27 4 
-> GV nhận xét 
 20 5 24 6 
 Bài 3 : Củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn 
 0 3 
- GV HD HS phân tích và giải vào vở 
- HS đọc bài của mình , lớp nhận xét 
 Bài giải :
 Lớp học đó có số HS giỏi là :
 45 : 3 = 15 ( HS ) 
 Đáp số : 15 học sinh 
-> GV nhận xét 
- Cả lớp nhận xét 
 Bài 4 : Gv yờu cầu hs đọc yờu cầu bài .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS lờn bảng làm 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
C. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu lại bài học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
- chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6 y.doc