I. Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc:
TĐ- Biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ
- Hiểu ND: Khen ngợi hai chị em Xụ – phi là những em bộ ngoan , sẵn sàng giúp đỡ người khác . Chú Lí là người tài ba , nhõn hậu , rất yờu quý trẻ em ( Trả lời được các CH trong SGK )
B. Kể chuyện:
KC: Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa .
* Qua tớch hợp GD: Quyền được có gia đỡnh, được vui chơi, giải trí( liên hệ)
II. Đồ dùng dạy học:
Tuần 23: Ngày soạn : Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012 Ngày giảng : Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ Lớp trực tuần nhận xét Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện Tiết 67 +68 Nhà ảo thuật I. Mục đích yêu cầu: A. Tập đọc: TĐ- Biết ngắt hơi đỳng sau cỏc dấu cõu , giữa cỏc cụm từ - Hiểu ND: Khen ngợi hai chị em Xụ – phi là những em bộ ngoan , sẵn sàng giỳp đỡ người khỏc . Chỳ Lớ là người tài ba , nhõn hậu , rất yờu quý trẻ em ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) B. Kể chuyện: KC: Kể nối tiếp được từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh họa . * Qua tớch hợp GD: Quyền được cú gia đỡnh, được vui chơi, giải trớ( liờn hệ) II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK 2. HS: - SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Tập đọc A. KTBC: - Đọc bài "Cái cầu" + trả lời câu hỏi (2HS) - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu chủ điểm và truyện đầu tuần - Ghi đầu bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài - GV hướng dẫn cách đọc - Đọc nối tiếp câu Lần1: HS đọc nối tiếp cõu Lần1: Đọc hoàn chỉnh - HS nghe - HS đọc b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trước lớp - Lần 1: Kết hợp ngắt nghỉ câu dài - GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng - Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ mới + GV gọi HS giải nghĩa từ. - Lần 3: Đọc hoàn chỉnh - Đọc từng đoạn trong nhúm - HS đọc theo N4 - Thi đọc giữa cỏc nhúm - Đọc ĐT - HS thi đọc - Cả lớp đọc ĐT lần 1 3. Tìm hiểu bài: - Vì sao chị Xô - Phi không đi xem ảo thuật? - Vì bố của các em đang nắm viện, mẹ rất cần tiền chữa bệnh cho bố - Hai chị em Xô - Phi đã gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào? - Tình cờ gặp chú Lí ở ga, 2 chị em đã giúp chú mang đồ đạc đến rạp xiếc - Vì sao hai chị em không chờ chú Lí dẫn vào rạp ? - Hai chị em nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác - Vì sao chú Lí tìm đến nhà Xô - Phi và Mác ? - Chú muốn cảm ơn bạn nhỏ rất ngoan, đã giúp đỡ chú. - Những chuyện gì đã xảy ra khi mọi người uống trà ? - HS nêu - Theo em chị em Xô - phi đã được xem ảo thuật chưa ? - Chị em Xô - Phi được xem ảo thuật ngay tại nhà 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn truyện - HS nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện 1. GV giao nhiệm vụ 2. HD kể từng đoạn câu truyện theo tranh. - HS quan sát tranh nhận ra ND trong từng tranh. - GV nhắc HS : Khi nhập vai Xô - Phi hay Mác em phải tưởng tượng mình chính là bạn đó, lời kể phải nhất quán từ đầu -> cuối là nhân vật đó.. - HS nghe - 1HS khá hay giỏi kể mẫu đoạn 1 -4 HS nối tiếp nhau thi kể từng đoạn chuyện. - 1HS kể toàn bộ câu chuyện - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm 5. Củng cố - dặn dò: + Các em học được ở Xô - Phi những phẩm chất tốt đẹp nào ? * Qua tớch hợp GD: Quyền được cú gia đỡnh, được vui chơi, giải trớ( liờn hệ) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Toán Tiết 111 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số(tiếp theo) A. Mục tiêu: - Biết nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số ( cú nhớ hai lần khụng liền nhau ) - Vận dụng trong giải toỏn cú lời văn B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. KTBC: - 2HS lên bảng làm. 2007 1052 4 3 -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3. - GV viết phép tính 1427 x 3 lên bảng - HS quan sát + Nêu cách thực hiện -> HS nêu: Đặt tính theo cột dọc Nhân lần lượt từ phải sang trái + GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách tính nhân - 1HS thực hiện: 1427 + 3 nhân 7 bằng 21 viết 1 nhớ 2 x 3 + 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2bằng 8 4281 + 3 nhân 4 bằng 12 viết 2 nhớ 1 + 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4 viết 4 Vậy 1427 x 3 = ? 1427 x 3 = 4281 + Em có nhận xét gì về phép nhân này -> Là phép nhân có nhớ 2 lần và không liền nhau. - Nhiều HS nêu lại cách tính. 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2: * Củng cố về cách nhân * Bài 1 (115) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách tính - Yêu cầu HS làm bảng con. 2318 1092 1317 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. x 2 x 3 x 4 4636 3276 5268 1409 x 5 2045 * Bài 2: (115) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp nêu kết quả - GV gọi HS nêu kết quả 1107 2319 1106 1218 - GV nhận xét x 6 x 4 x 7 x 5 6642 9276 7742 6090 b. Bài 3 : * Giải bài toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS phân tích bài toán - Yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm. Bài giải Tóm tắt 3 xe như thế trở được là: 1 xe chở: 1425 kg gạo 1425 x 3 = 4275 (kg) 3 xe chở :kg ? Đáp số: 4275 kg gạo - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm c. Bài 4 (115) * Củng cố về tính chu vi hình vuông. - GV gọi HS nêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vở -> nêu kết quả Bài giải - GV gọi HS nêu bài giải Chu vi khu đất hình vuông là: 1508 x 4 = 6032 (m) - GV nhận xét Đáp số: 6032 (m) III. Củng cố - dặn dò - Nêu lại nội dung bài ? (1HS) - Về nhà học bài,chuẩn bị bài sau Tiết 5 Mĩ thuật: Tiết 23 Vẽ theo mẫu. Vẽ cái bình đựng nước. I. Mục tiêu - Biết quan sát, nhận xét hính dáng, đặc điểm, màu sắc cái bình đựng nước. - Biết cỏch vẽ bỡnh đựng nước - Vẽ được cái bình đựng nước. II. Đồ dựng dạy học: 1. GV: Vài cái bình đựng nước có hình dáng khác nhau. - Hình gợi ý cách vẽ phấn màu. 2.HS: Giấy vẽ + VTV Bút chì, màu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ *. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 1. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu 1 vài mẫu bình đựng nước - HS quan sát + Nêu cấu tạo của bình đựng nước ? -> Có nắp, miệng, thân, tay cầm và đáy. + Nêu các kết cấu kiểu dáng của hình đựng nước ? -> thân thẳng, cong, miệng rộng hơn đáy hoặc hẹp hơn.tay cầm cũng khác nhau + Bình được làm bằng chất liệu gì ? -> Nhựa, thuỷ tinh. + Màu sắc ? - rất phong phú. 2. Hoạt động 2: Cách vẽ 3. Hoạt động 3: Thực hành - HS vẽ vào VTV - GV quan sát - HD thêm cho HS - GV gợi ý cách trang trí 4. Hoạt động 4: Nhận xét + đánh giá. - GV gợi ý cho HS nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét * Dặn dò: Quan sát con vật và cảnh tự nhiên. Ngày soạn: Thứ sỏu ngày 3 tháng 2 năm 2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: toán Tiết 112 Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số ( cú nhớ hai lần khụng liền nhau ) - Biết tỡm số bị chia , giải bài toỏn cú 2 phộp tớnh B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. KTBC: HS lên bảng: HS1: 1107 2319 HS2: 1218 11206 6 4 5 7 -> HS + GV nhận xét II. Bài mới: * Hoạt động1: Thực hành a. Bài 1: * Củng cố nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 1324 1719 2308 1206 x 2 x 4 x 3 x 5 2648 6876 6924 6030 b. Bài 3: * Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính. - GV gọi HS lên đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập + Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ? - 1HS nêu - Yêu cầu HS làm bảng con a. x : 3 = 1527 b. x: 4 = 1823 - GV nhận xét x = 1727 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292 c. Bài 4: * Củng cố về hình vuông và HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đếm số ô vuông tô đậm trong hình và trả lời. + Tô màu thêm 2 ô vuông Ha để tạo thành HV có 9 ô vuông. - GV nhận xét + Tô thêm 4 ô vuông ở Hb để tạo thành hình chữ nhật có 12 ô vuông. III. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài - 2HS Tiết 2: THỂ DỤC Giáo viên nhóm 2 dạy Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết) Tiết 45 Nghe nhạc I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT , trỡnh bày đỳng khổ thơ , dũng thơ 4 chữ. - Làm đỳng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . * Qua tớch hợp GD: Quyền được vui chơi, giải trớ ( liờn hệ) II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a - 3 tờ phiếu khổ to viết ND bài tập 3 a. 2. HS: - SGK ,vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: GV đọc: rầu rĩ, giục giã (2HS lên bảng viết) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HDHS nghe viết. a. HD chuẩn bị: - GV đọc 1 lần bài chính tả - HS nghe - 2HS đọc lại - GV hỏi: + Bài thơ kể chuyện gì ? - Bài thơ kể về bé Cương và sở thích nghe nhạc của bé. + Bé Thương thích nghe nhạc như thế nào? - Nghe nhạc nổi lên bé ké kẻo chơi bi + Bài thơ có mấy khổ? - 4 khổ thơ - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 5 chữ - Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? - Các chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 2 ôli b. HD HS viết từ khó: - GV đọc: Mải miết, giẫm, réo rắt, rung theo - HS luyện viết vào bảng con - GV sửa sai cho HS c. GV đọc bài - HS viết vào vở GV quan sát, sửa sai cho HS d. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soáy lỗi 3. HD làm bài tập. a. Bài 2: (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - 2HS nêu yêu cầu - GV gọi HS thi làm bài đúng /bảng - 2HS nên bảng + lớp làm SGK - HS nhận xét - GV nhận xét a. náo động - hỗn láo - béo núc ních, lúc đó. b. Bài 3: (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS làm vào SGK - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3nhóm thi làm bài dưới hình thức tiếp sức - Đại diện các nhóm đọc kết quả -> HS nhận xét. -> GV nhận xét. a. l: lấy, làm việc, loan báo, lách,leo, lao,lăn,lùng. N: nói, nấu, nướng, nung, nắm, nuông chiều, ẩn nấp 4. Củng cố - Dặn dò: * Qua tớch hợp GD: Quyền được vui chơi, giải trớ ( liờn hệ) - Về nhà chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 23 Nhân hoá . ễn cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào? I. Mục đích – yêu cầu: - Tỡm được những vật được nhõn húa , cỏch nhõn húa trong bài thơ ngắn ( BT1) . - Biết cỏch trả lời cõu hỏi Như thế nào ? (BT2) - Đặt được cõu hỏi cho bộ phận cõu trả lời cõu hỏi đú ( BT3 a / c / d , hoặc b / c / d ) II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - 1 đồng hồ có 3 kim - 3 tờ phiếu làm bài tập 3 2. HS: - SGK,vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A.KTBC: - Nhân hoá là gì? (1HS) -> HS + GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. HD làm bài tập a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu - 1HS đọc bài thơ: Đồng hồ báo thức - GV cho HS quan sát đồng hồ, chỉ cho HS thấy kim giờ chạy ... 4 04 2162 06 18 09 07 1 1 b. Bài 2: Củng cố về dạng toán đặc biệt. 4159 5 15 831 09 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - GV gọi HS đọc bài - nhận xét 1250 : 4 = 312 (dư 2) - GV nhận xét Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe còn thừa hai bánh xe. Đ/S: 312 xe; thừa hai bánh xe c. Bài 3: * Củng cố về xếp hình - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS quan sát hình mẫu. - HS dùng 8 hình xếp theo hình mẫu. - HS xếp thi -> GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: - Nêu lại cách chia ? - Về nhà chuẩn bị bài sau. Tiết 2: THỂ DỤC Giáo viên nhóm 2 dạy ______________________________________ Tiết 3: Tập viết Tiết 23 Ôn chữ hoa: Q I. Mục đích yêu cầu: - Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa Q ( 1 dũng ) T, S ( 1 dũng ) viết đỳng tờn riờng Quang Trung ( 1 dũng ) và cõu ứng dụng : Quờ em ... nhịp cầu bắc ngang ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ * Qua BVMT GD: GD tỡnh yờu quờ hương, đất nước qua cõu ca dao: Quờ hương em đồng lua nương dõu/ Bờn dũng sụng nhỏ , nhịp cầu bắc giang.( khai thỏc trực tiếp nội dung bài) II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Mẫu chữ viết hoa Q - Tên riêng Quang Trung và câu thơ /dòng kẻ ô li. 2. HS: - Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: - GV đọc: P -> HS viết bảng con -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD học sinh viết bảng con. a. Luyện viết chữ hoa - Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? -> Q, T,B. - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - HS quan sát - HS viết bảng con Q, T (2 lần) -> GV sửa sai cho HS b. Luyện viết từ ứng dụng. - GV gọi HS đọc - 2HS đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu: Quang Trung là tên hiệu của Nguyễn Huệ (1753 - 1792). - HS tập viết bảng con: Quang Trung -> GV quan sát sửa sai c. Luyện viết câu ứng dụng - GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng - HS nghe * Qua BVMT GD: GD tỡnh yờu quờ hương, đất nước qua cõu ca dao: Quờ hương em đồng lua nương dõu/ Bờn dũng sụng nhỏ , nhịp cầu bắc giang.( khai thỏc trực tiếp nội dung bài) - HS tập viết bảng con chữ; Quê, Bên - GV sửa sai cho HS 3. HD viết vở cho HS - GV nêu yêu cầu - HS viết vào vở - GV quan sát, sửa cho HS 4. Chấm, chữa bài: - GV thu vở chấm điểm - HS nghe - Nhận xét bài viết 5. Củng cố - dặn dò: - Về nhà học bài - chuẩn bị bài sau Tiết 4: Tự nhiên xã hội Tiết 46 Khả năng kỡ diệu của lá cây I. Mục tiêu: -Nêu được chức năng của lá đối với đời sống của thực vật và ích lợi của lá đối với đời sống của con người * Qua BVMT GD: Biết cõy xanh cú ớch lợi đối với cuộc sống của con người; khả năng kỡ diệu của la cõy trong việc tạo ra ụ xi và cỏc chất dinh dưỡng để nuụi cõy.( liờn hệ) II. Đồ dùng dạy học 1.GV: - Các hình trong SGK 2. HS: - SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. KTBC: Nêu cấu tạo của lá cây ? (2HS) -> HS + GV nhận xét 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo cặp * Mục tiêuL Biết nêu chức năng của lá cây. * Tiến hành: - GV nêu yêu cầu - HS làm việc theo cặp Từng cặp HS dựa vào hình 1 (88) đặt câu hỏi và trả lời. - GV hớng dẫn: + Trong quá trình quang hợp, lá cây hấp thụ khí gì? thải ra khí gì? + Quá trình quang hợp xảy ra trong điều kiện nào? - HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau về chức năng của lá cây. * Kết luận: Lá cây có 3 chức năng: - Quang hợp - Hô hấp - HS nghe - Tháot hơi nớc - GV giảng thêm (SGV) b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm * Mục tiêu: Biết phân loại các bông hoa su tấm đợc * Tiến hành - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - Nhóm trởng điều khiển các bạn sắp xếp các bông hoa su tầm theo từng nhóm. - HS quan sát hình (89) và lợi ích lá cây. Kể tên những lá cây thờng dùng ở địa phơng. - GV chia lớp làm 4 nhóm, trong cùng 1 (t) nhóm nào viết đợc nhiều tên lá cây nhóm đó thắng. - HS nêu kết quả -> nhận xét - GV nhận xét 3. Cung cố -Dặn dò: * Qua BVMT GD: Biết cõy xanh cú ớch lợi đối với cuộc sống của con người; khả năng kỡ diệu của la cõy trong việc tạo ra ụ xi và cỏc chất dinh dưỡng để nuụi cõy.( liờn hệ) - Em hãy nêu ích lợi của cây xanh đối với cuộc sống của con ngời? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học. ______________________________________ Ngày soạn : Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Toán Tiết 115 Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo). A. Mục tiêu: - Biết chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số ( trường hợp cú chữ số 0 ở thương ) . - Vận dụng phộp chia để làm tớnh và giải toỏn B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I.ktbc: Làm lại bài tập 2 + 3 (tiết 114) (2HS) -> HS + GV nhận xét II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia 4218 : 6 và 2407 : 4 * HS nắm được cách chia. + GV ghi phép tính 4218 : 6 lên bảng - HS quan sát - Nêu cách chia? - 1HS - GV gọi HS thực hiện chia - 1HS nên bảng thực hiện + lớp làm bảng con. 4218 6 01 703 18 0 - Phép tính chia này có gì giống phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số? - HS nêu - Vài HS nêu lại cách chia + GV ghi phép tính 2407 : 4 - HS quan sát - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm + lớp làm nháp - HS thực hiện: 2407 4 00 601 07 3 - GV gọi HS nêu lại cách tính ? - Vài HS nêu 2. Hoạt động 2: Thực hành. a. Bài 1: * Củng cố về chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con 3224 4 1516 3 02 806 01 505 24 16 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 0 1 b. Bài 2: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính Cỏc phần cũn lại làm tương tự - GV gọi HS nêu yêu / cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS phân tích bài toán - 2HS - Yêu câu giải vào vở Bài giải Số mét đường đã sửa là: - GV gọi HS đọc bài - nhận xét 1215 : 3 = 405 (m) - GV nhận xét Số mét đường còn phải sửa là: 1215 - 405 = 810 (m) Đ/S: 810 m đường c. Bài 3: * Tiếp tục củng cố về chia số có 4 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS: - HS làm SGK + Tính nhẩm số lần chia ở mỗi phép tính đã cho thấy 3 lần chia, nên thương phải có 3 chữ số do đó phép tính B, C là say vì có 2 chữ số a. Đ b. S c. S - Yêu cầu tính lại. 3. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài ? (2HS) - Về nhà chuẩn bị bài sau Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết) Tiết 46 Người sáng tác Quốc ca Việt Nam I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi . - Làm đỳng BT(2) a / b hoặc BT ( 3 ) a / b BT CT phương ngữ do GV soạn II. Đồ dùng dạy học. 1. GV: - Bảng lớp viết 2 lần BT2 (a) 2. HS: - SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: - GV đọc: lửa lựu, lập loè (HS viêt bảng con) - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HD nghe viết: a. HD chuẩn bị: - GV đọc 1 lần đoạn văn - HS nghe - 2HS đọc lại - GV giải nghĩa từ Quốc hội - HS xem ảnh nhạc sĩ Văn Cao - Bài hát quốc ca Việt Nam có tên là gì ? do ai sáng tác ? sáng tác trong hoàn cảnh nào? - Là bài tiến quân ca do nhạc sĩ Văn Cao sáng tác. Ông sáng tác bài này trong hoàn cảnh chuẩn bị khởi nghĩa - Đoạn văn có mấy câu? - 4 câu - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - HS nêu - GV đọc 1 số tiếng khó: Sáng tác,vẽ tranh. - HS luyện viêt bảng con - GV quan sát sửa sai B, GV đọc bài - HS viết vào vở - GV quan sát uấn nắn cho HS c. Chấm chữa bài: - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm 3. HD làm bài tập a. Bài 2: (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào SGK - GV dán bảng 3 tờ phiếu 3 tốp HS lên điền tiếp sức. - HS nhận xét. - GV nhận xét. * Buổi tra lim dim nghìn con mắt lá bóng cũng nằm im trong vờn êm ả b. Bài 3: (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm SGK - GV chia lớp làm 3 nhóm - HS thi tiếp sức VD: Nhà em có nồi cơm điện Mắt con cóc rất lồi 4. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài - Nhận xét tiết học Tiết 3: Tập làm văn Tiết 23 Kể lại một buổi khai giảng năm học mới I. Mục đích yêu cầu: - kể được một vài nột nổi bật của buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý trong SGK . - Viết được những điều đó kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 cõu ) * Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia ( kể lai một buổi biểu diễn nghệ thuõt). bộ phận II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: - Bảng lớp viết gợi ý. - 1 số tranh, ảnh NT. 2. HS: - SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: - Đọc bài viết về người lao động trí óc ? (2HS) HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HD làm bài tập a. Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS đọc gợi ý - GV nhắc HS: Những gợi ý này chỉ là chỗ dựa, các em có thể kể theo cách trả lời lần lượt từng câu gợi ý hoặc kể tự do không phụ thuộc các gợi ý - 1HS làm mẫu * Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia ( kể lai một buổi biểu diễn nghệ thuõt). bộ phận - Vài HS kể -> HS nhận xét - GV nhận xét b. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV nhắc HS viết lại những điều vừa kể sao cho rõ ràng, thành câu - HS nghe - HS viết bài GV theo dõi, giúp đỡ HS - Vài HS đọc bài - HS nhận xét - GV chấm điểm 1 số bài - Nhận xét bài viết. 3. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau Tiết 4: sinh hoạt lớp: Tiết 23 Nhận xét tuần 23 I. Mục tiêu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần . - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - GV phổ biến kế hoạch tuần sau.. II. Hoạt động trên lớp : 1. Nhận xét chung +) ưu điểm : - Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. - Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp. - Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ. - Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông. +) Nhược điểm : - Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp. - Một số em còn lười học bài ở nhà : 2. Phương hướng tuần sau : - Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm. - Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, Đúng quy định của nhà trường. - Thực hiện tốt luật an toàn giap thông. Tập đọc Tiết 5: Thủ công ( tuần 23 - tiết 23)
Tài liệu đính kèm: