Giáo án lớp 3 - Tuần 29 năm 2013

Giáo án lớp 3 - Tuần 29 năm 2013

I. Mục tiêu:

A. Tập đọc:

- Đọc đúng giọng cỏc cõu cảm, cõu cầu khiến.

- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.( trả lời được các CH trong SGK)

B. Kể chuyện:

- Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

* Qua tích hợp GD: Học Sinh khuyết tật có quyền được học tập, được tham gia các hoạt động của lớp, trường như các học sinh khác.( bộ phận)

*KNS :

 - Tự nhận thức : Xác định giá trị cá nhân .

 - Thể hiện sự cảm thông .

 - Đặt mục tiêu .

 - Thể hiện sự tự tin .

 

doc 27 trang Người đăng huong21 Lượt xem 748Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 29 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013
Tiết 1 chào cờ
 Lớp trực tuần nhận xột
Tiết 2,3:	Tập đọc - kể chuyện
Tiết 87+ 88: 	 Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
- Đọc đỳng giọng cỏc cõu cảm, cõu cầu khiến.
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tõm vượt khú của một HS bị tật nguyền.( trả lời được cỏc CH trong SGK)
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại từng đoạn cõu chuyện theo lời của một nhõn vật.
* Qua tớch hợp GD: Học Sinh khuyết tật cú quyền được học tập, được tham gia cỏc hoạt động của lớp, trường như cỏc học sinh khỏc.( bộ phận)
*KNS :
 - Tự nhận thức : Xác định giá trị cá nhân .
 - Thể hiện sự cảm thông .
 - Đặt mục tiêu .
 - Thể hiện sự tự tin .
II. Đồ dùng dạy học:
 1. GV: - Tranh minh hoạ trong SGK
 2. HS: - SGK
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS)
	- HS + GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài 
- HS nghe 
GV hướng dẫn cách đọc 
b. HS luyện đọc: 
- Đọc từng câu:
- Lần 1: hs đọc nối tiếp từng cõu
+ HD học sinh đọc từ khó.
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài
- Lần2: đọc hoàn chỉnh
HS đọc nối tiếp từng cõu
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- Lần 1: Kết hợp ngắt nghỉ câu dài
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng
- Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ mới
+ GV gọi HS giải nghĩa từ
- Lần 3: Đọc hoàn chỉnh
- HS quan sát 
- HS nghe
- HS đọc
- HS giaỉ nghĩa từ mới
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh 
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3 
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc ĐT
- HS thi đọc
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài 
3. Tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
-> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
* Qua tớch hợp GD: Học Sinh khuyết tật cú quyền được học tập, được tham gia cỏc hoạt động của lớp, trường như cỏc học sinh khỏc.( bộ phận)
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
-> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
-> HS bình chọn 
- GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
+ Đánh giá tiết học
Tiết 4:	 Toán
Tiết 141:	 Diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
- Biết quy tắc tính diện tích hỡnh chữ nhật khi biết hai cạnh của nó 
- Vận dụng tính diện tích một số hỡnh chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV: - Hình minh hoạ phần bài mới.
 - Phấn màu
 - Bảng phụ viết bài tập 1
2. HS: - SGK
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
I. Ôn luyện: BT 2,3( tiết 140) (2HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
* Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật 
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
- HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
-> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
-> 4c x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
2.Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN 
a. Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK
a. Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
10 x 4 = 40 (cm2)
b. Chu vi hỡnh chữ nhật là:
- GV gọi HS đọc bài, NX
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét 
........
Cỏc phần cũn lại làm tương tự
b. Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều rộng: 5cm
Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm
14 x 5 = 70 (cm2)
DT: .?
Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
c. Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Diện tớch hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
Diện tớch hình chữ nhật là:
- GV gọi HS đọc bài 
20 x 9 = 180 (cm2)
- GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu công thức tính DT ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:	 Đạo đức
Tiết 29: 	Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t2)
I. Mục tiêu: 
- Biết được thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đỡnh, nhà trường, địa phương.
 * GDMT :
 - Giáo dục HS : Tiết kiệm bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên , làm cho môi trường thêm sạch đẹp , góp phần BVMT .
 * KNS :
 - Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn .
 - Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường .
 - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường .
 - Kĩ năng bình luận , xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường .
 - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường 
II. Đồ dựng dạy học:
1. GV: - Phiếu học tập.
2. HS: - SGK
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
1. KTBC: Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
* Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.
* Tiến hành:
- GV gọi HS trình bày 
- Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước 
-> Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS biết đưa ra ý kiến đúng sai 
* Tiến hành 
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do 
- GV gọi HS trình bày.
- Đại diện các nhóm nên trình bày 
- HS nhận xét 
* GV kết luận:
a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người.
b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước 
* Tiến hành 
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi
- HS làm việc theo nhóm 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
-> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi 
* Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
3. Củng cố dặn dò: 
Về nhà chuẩn bị bài 
* Đánh giá tiết học
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013
Tiết 1:	Toán
Tiết 142:	 Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
B. Đồ dùng dạy học: 
1. GV: - Bảng phụ vẽ bài tập 2
2. HS: - SGK,vở
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
I. Ôn luyện: 	+ Nêu cách tính chu vi HCN ?
	+ Nêu tính diện tích HCN ?
	-> HS + GV nhận xét 
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành 
a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
* Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm 
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96 cm2 
- GV nhận xét 
b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích hỡnh chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 
80 + 160 = 240 (cm2
- GV nhận xét 
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc 
HS nhận xét 
- GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:	 Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 57: 	 Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Viết đỳng cỏc tờn riờng người nước ngoài trong cõu chuyện Buổi học thể dục( BT2)
- Làm đỳng BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: - Bảng lớp viết bài tập 3a.
2, HS: - SGK
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
A. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài:
2. HD nghe viết 
a. HD chuẩn bị 
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai 
b. GV đọc bài ... e và quan sát 
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con 
-> GV sửa sai cho HS 
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- GV gọi HS trường sơn là tên dãy núi kéo dài suốt từ miền Trung nước (1000km)
- 2 HS đọc
- HS nghe 
- HS tập viết trên bảng con
- GV sửa sai cho HS 
c. Luyện viết câu từ ứng dụng 
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng 
- 2HS đọc 
- GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi.
? Cỏch so sỏnh trẻ em với bỳp trờn cành cho thấy điều gỡ ở trẻ em?
- HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em 
- HS trả lời
-> GV nhận xét 
3. HD viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu 
- HS nghe 
- HS viết vào vở TV
- GV quan sát, uấn nắn cho HS 
4. Chấm chữa bài 
- GV thu vở chấm điểm 
- HS nghe 
- NX bài viết 
5. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4	 Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 58:	 Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: - Phiếu viết nội dung BT 2A
2. HS: - SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ:
Nhảy xa, nhảy sào, 
HS viết bảng con
HS + GV nhận xét.
Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài:
2 Hướng dẫn HS nghe - viết.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
-> HS nêu 
+ Nêu cách trình bày ?
- Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. 
- GV đọc 1 só tiếng, từ khó 
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
b. GV đọc bài 
- HS nghe - viết vào vở 
GV quan sát, uấn nắn cho HS 
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- HS chữa lỗi vào vở 
- GV thu vở chấm điểm 
3. Bài tập 2 (a) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu 
- 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức.
- HS nhận xét 
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút 
- GV gọi HS đọc lại truyện vui 
- 3 -> 4 HS đọc 
+ Truyện vui trên gây cười ở điểm nào 
-> HS nêu 
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau ?
	 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Tiết 1	Toán
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
A. Mục tiêu: 
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đỳng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
B. Các HĐ dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS) 
	- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
* HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng
- HS quan sát 
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ?
-> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? 
-> HS tính và nêu kết quả 
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
-> Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK 
 45732
 + 36194
 81926
Vởy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
A . Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yờu cầu HS làm vào bảng con
- Nhận xột cho điểm
B. Bài 2a: *
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS lờn bảng làm
+ 64827 + 86149
 21954 12735
 86781 98884............
Cỏc phần cũn lại làm tương tự
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào giấy nhỏp
18257 +64493 52819 + 6546
 18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
 + 64439 + 6546
- GV nhận xét 
 82696 59365
C . Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
IV: Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2:	 Tập làm văn
Tiết 29:	 Viết về một trận thi đấu thể thao 
I. Mục tiêu:
- Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn( khoảng 6 cõu)Kể lại một trận thi đấu thể thao.
* Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia( kể lại một trận thi đấu thể thao). Bộ phận
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: - Bảng lớp viết 6 cõu hỏi gợi ý cho BT1, tuần 28
2. HS: - SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
 Hoạt động của thầy
A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?
( 2- 3 HS)
-> HS + GV nhận xét 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh viết bài.
- GV nhắc HS:
+ Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
* Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia( kể lại một trận thi đấu thể thao). Bộ phận
- HS viết bài vào vở.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài 
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
	- Nêu lại ND bài ?
	- Về chuẩn bị bài sau.
 Hoạt động của trũ
- HS viết vào vở
- HS đọc bài
- HS nhận xột
	______________________________________	
Tiết 3	 Âm nhạc
Tiết 29: Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc 
I. Mục tiêu:
- ễn lại và tập biểu diễn một số bài hỏt đó học.
II. Chuẩn bị: 
1. GV: - Bảng kẻ khuông nhạc
2. HS : - SGK
III. Các HĐ dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
1. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình (2HS)
	- HS + GV nhận xét
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Tập ghi nhớ hình nốt, tên nốt trên khuông 
- GV treo bảng phụ kẻ sẵn khuông nhạc
- HS quan sát 
- HS đọc và ghi nhớ tên nốt, vị trí các nốt nhạc trên khuông
-> GV nghe - sửa sai cho HS 
b. Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc 
- GV xoè bàn tay làm khuông nhạc 
- HS quan sát 
- GV chỉ vào ngón út hỏi:
- HS đếm từ ngón út là dòng 1 rồi đến dòng 2, 3, 4, 5
+ Nốt nhạc ở dòng 1 có tên là gì ?
-> Nốt Mi
+ Nốt nhạc ở dòng 2 có tên là gì ?
- Nốt Son 
- HS đếm thứ tự các khe 
+ Nốt nằm giữa khe 2 là nốt gì ? 
- Nốt La 
- GV giơ bàn tay 
- HS làm theo 
- Khi GV hỏi Nốt Son, Mi.ở đâu 
- GV chỉ vào ngón tay của mình 
- HS dùng khuông nhạc bàn tay đố các bạn của mình.
c. Hoạt động 3: Tập viết nốt nhạc trên khuông 
- GV đọc tên nốt, hình nốt
- GV quan sát, HS thêm
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài ?
- 2 HS
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: sinh hoạt lớp: 
Tiết 29 Nhận xét tuần 29
I. Mục tiêu:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần .
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - GV phổ biến kế hoạch tuần sau..
II. Hoạt động trên lớp :
 1. Nhận xét chung
 +) ưu điểm :
- Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp như: Sình Vân, Dũng, Thành, 
- Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ.
- Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
 +) Nhược điểm :
- Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp.
- Một số em còn lười học bài ở nhà như : Chùa, Giang, Tênh
 2. Phương hướng tuần sau :
- Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm.
- Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, Đúng quy định của nhà trường.
- Thực hiện tốt luật an toàn giap thông.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tuần 29
Tiết 29 : Phát động phong trào tuần lễ nớc sạch vệ sinh môi trờng năm 2010
I.Yêu cầu giáo dục:
 -Nhận thức :Học sinh thấy đợc sự cần thiết cần phải bảo vệ nguần nớc và giữ gìn vệ sinh môi trờng?
 -Học sinh biết phải làm gì để giữ gìn nguồn nớc và giữ cho môi trờng luân sạch đẹp.
 - Giáo dục học sinh bảo vệ nguồn nớc và giữ vệ sinh môi trờng cũng là bảo vệ sức khỏe cho mình và ngời thân.
II.Nội dung và hình thức hoạt động:
A.Nội dung:
 - Học sinh thấy đợc sự cần thiết của nớc cũng nh sự cần thiết của môi trờng trong lành. 
 -Mỗi học sinh phải có trách nhiệm đối với việc bảo vệ nguồn nớc cũng nh giữ gìn cho môi trờng luôn luôn trong lành.
 -Trách nhiệm của mỗi học sinh là biết bảo vệ nguồn nớc và giữ gìn môi trờng cũng nh biết nhắc nhở mọi ngời cùng tham gia.
B.Hình thức:
 Thảo luận và trao đổi về việc phải làm nh thế nào để cho nguồn nớc luôn sạch và môi trờng luôn trong lành.
III.Các bớc chuẩn bị:
a.Tiến độ thực hiện:
 -Thực hiện trong một tiết học.
b.Nội dung thực hiện:
 -Học sinh kể các việc hằng ngày thờng làm để cho nguồn nớc sạch và môi trờng trong lành, các việc cần làm để nguồn nớc sạch và môi trờng trong lành .
c.Phơng tiện vật chất:
 phiếu học tập.
d.Địa điểm tổ chức;
	Trong lớp học.
e.Phân công việc và cách thực hiện:
Ngời thực hiện
Nội dung công việc và cách thực hiện
Thời gian
Học sinh
Trao đổi về các việc thờng làm đối với nguồn nớc và môi trờng.
-Thảo luận,trao đổi,
15 đến 20 phpppppphút
Học sinh
Thảo luận về tác dụng của nguồn nớc và môi trờng đối với đời sống của con ngời.
12 đến 16 phút
VI.Diễn biến hoạt động:
Hoạt động 1: Thảo luận
 -Giáo viên cho học sinh chia thành các tổ thảo luận.
 -Đại diện các tổ lên trình bày-các tổ còn lại nhận xét bổ xung.
 -Giáo viên nhận xét bổ xung.
Kết luận;
Hoạt động 2;
 * Thảo luận về tác dụng của nguồn nớc và môi trờng đối với đời sống của con ngời?
Các tổ thảo luận - đại diện các tổ trình bày ý kiến của mình, các tổ còn lại nhận xét bổ xung.
-Giáo viên nhận xét bổ xung kết luận.
V.Đánh giá rút kinh nghiệm:
	-Giáo viên nhận xét,đánh giá.
	-Kết luận giáo dục. 
.......................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29 sua.doc