I. Mục đích yêu cầu:
TĐ- Biết đọc phân biệt lời người dân chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu ND : do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đó thắng cả đội quân hùng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa cho hạ giới ( Trả lời được cỏc CH trong SGK )
KC: Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện , dựa theo tranh minh họa (SGK )
+ GD: GV liên hệ : Nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên( Trời) gây ra nhưng nếu con người không có ý thức BVMT thì cũng phảI ghánh chụi những hậu quả đó( Khai thác gián tiếp ND bài)
II. Đồ dùng dạy học.
+ GV:- Tranh minh họa truyện trong SGK.
Tuần 33: Ngày soạn : 14/04/2011 Ngày giảng : Thứ hai ngày 18 tháng 04 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Lớp trực tuần nhận xét Tiết 2,3: Tập đọc - kể chuyện (Tuần 33 – Tiết 97+98) Cóc kiện trời ( Trang 122) ( Tích hợp giáo dục BVMT) I. Mục đích yêu cầu: TĐ- Biết đọc phõn biệt lời người dõn chuyện với lời cỏc nhõn vật . - Hiểu ND : do cú quyết tõm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nờn Cúc và cỏc bạn đó thắng cả đội quõn hựng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa cho hạ giới ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) KC: Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhõn vật trong truyện , dựa theo tranh minh họa (SGK ) + GD: GV liên hệ : Nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên( Trời) gây ra nhưng nếu con người không có ý thức BVMT thì cũng phảI ghánh chụi những hậu quả đó( Khai thác gián tiếp ND bài) II. Đồ dùng dạy học. + GV:- Tranh minh họa truyện trong SGK. + HS: - SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học. ( Tiết 1) Tập đọc A. KTBC: Đọc bài cuốn sổ tay? (2, 3 HS đọc). -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a) Đọc toàn bài. - GV HD cách đọc. - HS nghe. b) Luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - Lần 1: Kết hợp giải nghĩa từ mới và ngắt nghỉ câu dài - Lần 2: Đọc hoàn chỉnh + HD luyện đọc từ khó - HS nối tiếp nhau đọc câu. + HS luyện phát âm từ khó - Đọc từng đoạn trước lớp. - Lần 1: Kết hợp giải nghĩa từ mới và ngắt nghỉ câu dài - Lần 2: Đọc hoàn chỉnh + HD đọc đúng câu văn - HS đọc từng đoạn. + HS luyện ngắt, nghỉ hơi câu văn dài. - HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - GV nhận xét, đánh giá. - HS đọc theo nhóm 3. + Đại diên các nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn - Một số HS thi đọc cả bài. - Lớp đọc đối thoại. 3. Tìm hiểu bài. C1:- Vì sao cóc phải len kiện trời? - HS đọc thầm đoạn, bài và trả lời câu hỏi - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở. C2:- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? -> Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ C3:- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể. C4:- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào? - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng C5:- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen? * Nêu nội dung câu chuyện? -> HS nêu. + Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới 4. Luyện đọc lại. - GV nhận xét, đánh giá. - HS chia thành nhóm phân vai - Các nhóm thi đọc phân vai. -> HS nhận xét. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe. 2. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào. - GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang. - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi" - Từng cặp HS tập kể. - Vài HS thi kể trước lớp. -> HS nhận xét. - GV nhận xét. IV. Củng cố dặn dò. - Nêu ND chính của truyện? +Nêu tác hại của việc không biết bảo vệ môi trường ( chặt phá rừng...) ?Chúng ta cần làm gì để BVMT? - Chuẩn bị bài sau. - Gây lũ lụt, hạn hán.... - Vận động mọi ngươi không phá rừng bừa bãi... Tiết 4: Toán ( Tuần 33 - Tiết 161) Kiểm tra I. Mục tiêu: * Tập trung vào việc đỏnh giỏ : - Kiến thức , kĩ năng đọc , viết số cú năm chữ số - Tỡm số liền sau của số cú năm chữ số ; sắp xếp 4 số cú năm chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn ; thực hiện phộp cộng , phộp trừ cỏc số cú đến năm chữ số ; nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số ( cú nhớ khụng liờn tiếp ) chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số II. Đồ dùng dạy học: + GV: đề KT + HS : giấy KT III. Các hoạt động dạy học: - Tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra vào giấy. - Giáo viên theo dõi học sinh làm bài. - Thu bài, chữa bài ( nếu còn thời gian) A. Đề bài: 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 21628 x 3 15250 : 5 31071 x 2 96470 : 5 2. Bài 2: Tìm x x x 2 = 2826 x : 3 = 1628 3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. 69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4 4. Bài 4 Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó. B. Đáp án Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm. Cạnh của hình vuông là (0,5) 40 : 4 = 10 (cm) DT hình vuông là. (0,5) 10 x 10 = 100 (cm2) (0,5) Đ/S: 100 (cm2) Tiết 5 : ngoại ngữ: ( Tuần 33 - Tiết 65) Giáo viên nhóm 2 dạy Ngày soạn: 15/04//2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 04 năm 2011 Tiết 1: toán ( Tuần 33 - Tiết 162) Ôn tập các số đến 100.000 I. Mục tiêu : - Đọc , viết được cỏc số trong phạm vi 100 000 . - Viết được số thành tổng cỏc nghỡn , trăm , chục, đơn vị và ngược lại . - Biết tỡm số cũn thiếu trong một dóy số cho trước II. Đồ dùng dạy học : + GV: - Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp Phấn màu + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC : - Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 ) ->HS + GV nhận xét B. Bài mới : 1. Hoạt động 1 : Thực hành a. Bài 1 : * Ôn các số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu hS làm vào Sgk a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 90.000 , 100.000 b. 90.000 , 95.000 , 100.000 - GV gọi HS đọc bài - 2 - 3 HS đọc bài - HS nhận xét -> GV nhận xét b. Bài 2 : * Ôn về các số trong phạm vi 100.000 . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm . - 14034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư . - GV goi HS đọc bài - 2 -3 HS đọc bài -> HS nhận xét -> GV nhận xét c. Bài 3 : ( Phần a; b cột 1)* Ôn tập về phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào nháp 3 hs lên bảng làm - GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc - HS nhận xét -> GV nhận xét d. Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm -> GV chấm điểm nhận xét - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở C. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - chuẩn bị bài sau Tiết 2: Âm nhạc: ( Tuần 33- Tiết 33) Giáo viên nhóm 2 dạy Tiết 3: Chính tả (Nghe–viết)( Tuần 33 - Tiết 65) Cóc kiện trời I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi . - Đọc và viết đỳng tờn 5 nước lỏng giềng ở Đụng Nam Á ( BT2) - Làm đỳng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dùng dạy- học: + GV: - Giấy A4 + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy- học: A. KTBC: - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS viết bảng con). - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe- viết: a. HD chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - HS nghe. - 2 HS đọc lại - GV hỏi: + Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao? - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng - GV đọc 1 số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu. - HS luyện viết vào bảng con. - GV sửa sai cho HS. b. GV đọc: - HS viết vào vở. GV theo dõi, HD thêm cho HS. c. Chấm, Chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS soát lỗi. GV thu vở chấm điểm. GV nhận xột bài viết, HD chữa lỗi 3. HD làm BT: a. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu. - HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA. - HS làm nháp. - 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét. - GV nhận xét b. Bài 3(a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay. a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử - GV gọi HS đọc bài. - 3- 4 HS đọc - HS nhận xét. - GV nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Thủ công ( Tuần 33 - Tiết 33) Làm quạt giấy tròn (T3) I. Mục tiêu: - HS làm được quạt giấy tròn đúng quy trình KT. - HS yêu thích giờ học. II. Chuẩn bị: - Tranh quy trình. - Giấy thủ công, chỉ. III. Các HĐ dạy- học KTBC: Bài mới: - Giới thiệu bài Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 1. HĐ 3: Thực hành(T) a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại quy trình. - 2 HS nêu + B1: Cắt giấy + B2: Gấp dán quạt. + B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt. -> GVnhận xét. b) Thực hành. - GV tổ chức HS thực hành và gợi ý cho HS làm quạt bằng cách vẽ trước khi gấp quạt. - HS nghe - HS thực hành - GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS. - GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng. Chiều Tiết 1: Đạo Đức ( Tuần 33 - Tiết 33) Dành cho địa phương Dành cho địa phương Tìm hiểu các hoạt động đền ơn đáp nghĩa ở địa phương I/ Mục tiờu: Qua bài học sinh hiểu được: Hoạt động nào là hoạt động đền ơn, đỏp nghĩa. Tỡm hiểu được cỏc hoạt động đền ơn đỏp nghĩa và tớch cực ủng hộ, tham gia cỏc hoạt động đú. Cú thỏi độ kớnh trọng, biết ơn cỏc thương binh, gia đỡnh liệt sỹ. II / Chuẩn bị: + GV : - Tranh ảnh minh họa về cỏc hoạt động đền ơn, đỏp nghĩa. - Một số bài hỏt, bài thơ, cõu chuyện núi về cỏc thương binh, liệt sỹ. + HS: - Tỡm hiểu thực tế về cỏc hoạt động đền ơn, đỏp nghĩa ở địa phương. III / Cỏc hoạt động dạy: Ổn định tổ chức: Bài mới: Giới thiệu bài. Như cỏc em đó biết, thương binh, liệt sỹ là những người đó hy sinh xương mỏu cho Tổ Quốc và cho chỳng ta cú cuộc sống bỡnh yờn như hụm nay. Để tỏ lũng biết ơn cụng lao to lớn đú, gần đõy hoạt động đền ơn, đỏp nghĩa đó được nhõn rộng khắp mọi nơi. Bài học hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu cỏc hoạt đền ơn, đỏp nghĩa mà địa phương mỡnh đó thực hiện. - GV ghi đầu bài. - GV nờu yờu cầu ghi sẵn trờn bảng: Một là: Tỡm hiểu hoạt động nào là hoạt động đền ơn, dỏp nghĩa. Hai là: Tỡm hiểu cỏc hoạt động đền ơn, đỏp nghĩa ở địa phương. - Cho HS đọc yờu cầu 1. * Hoạt động 1: Thảo luận nhúm lớn. - GV phõn lớp làm 4 nhúm, phỏt cho mỗi nhúm một bức tranh, yờu cầu HS thảo luận xem bức tranh vẽ gỡ. - GV yờu cầu đại diện nhúm lờn trỡnh bày trước lớp. - GV yờu cầu nhúm 1 trỡnh bày: - GV yờu cầu cỏc nhúm khỏc nhận xột - bổ sung, đặt cõu hỏi nếu cú. - GV yờu cầu nhúm 2 trỡnh bày: Yờu cầu nhúm khỏc nhận xột, bổ sung, đặt cõu hỏi nếu cú. - GV yờu cầu nhúm 3 trỡnh bày: Yờu cầu nhúm khỏc nhận xột, bổ sung, đặt cõu hỏi nếu cú. - GV kết luận: Tất cả cỏc tranh vẽ đú núi lờn hoạt động gỡ? - Yờu cấu HS kể thờm một số hoạt động đền ơn, đỏp nghĩa khỏc. * Hoạt động 2: - Yờu cầu HS đọc yờu cầu số 2. - Yờu cầu HS thảo luận theo đơn vị thụn, trờn cơ sở cỏc em đó tỡm hiểu từ trước: Cỏc em núi được cỏc hoạt động đền ơn đỏp nghĩa ở thụn mỡnh đó làm. - Yờu cầu đại diện của từng thụn lờn trỡnh bày trước lớp: GV nhận xột phần trỡnh bày của H ... Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở Tóm tắt Bài giải : Có : 80.000 bóng đèn Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là : Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn ) Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Số bóng đèn còn lại là : Còn lại : .. bóng đèn ? 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16.000 bóng đèn - GV gọi HS đọc lại bài - 2 - 3 HS đọc lại bài -> HS + GV nhận xét C. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau Tiết 2: Tập viết (Tuần 33- Tiết 33) Ôn chữ hoa: y I. Mục đích yêu cầu: - Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa Y ( 1 dũng ) P,K ( 1 dũng ) viết đỳng tờn riờng phỳ yờn ( 1 dũng ) và cõu ứng dụng : Yờu trẻ ... để tuổi cho ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng dạy học : + GV: - Mẫu chữ viết hoa y . - Tên riêng và câu ứng dụng . + HS: - Vở tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy và học : A. KTBC : - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T32 ( 2 HS ) -> HS + GV nhận xét B. Bài mới : 1. GTB : ghi đầu bài 2. HDHS viết trên bảng con . a. Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - P , K , Y - GV viết mẫu chữ y - HS quan sát, nghe - HS tập viết chữ y trên bảng con -> GV uốn nắn sửa sai cho HS b. Luyện vết tên riêng . - GV cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng -GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền trung - HS nghe - HS viết từ ứng dụng trên bảng con -> GV nhận xét c. Luyện viết câu ứng dụng. - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc - GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em . - HS nghe -HS viết Yên, kính trên bảng con -> GV nhận xét 3. HD viết vào vở tập viết : - GV nêu yêu cầu - HS viết bài - GV quan sát HD thêm cho HS 4. Chấm chữa bài : - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau Tiết 3: Chính tả (Nghe -viết)(Tuần 33 - Tiết 66) Quà của đồng nội I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi . - Làm đỳng BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dùng dạy học : + GV: - Nội dung bài + HS: - Bảng con, vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC : - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam á -> HS + GV nhận xét B. Bài mới : 1. GTB : ghi đầu bài 2. HD nghe viết. a. HD chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc - GV theo dõi uốn nắn - HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất b. GV đọc bài - HS viết bài - GV quan sát uốn nắn cho HS c. Chấm chữa bài . - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi GV thu vở chấm điểm GV nhận xét bài chấm 3. HD làm bài tập . a. Bài 2 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm nháp nêu kết quả A. Nhà xanh, đỗ xanh -> HS nhận xét -> GV nhận xét b. Bài 3 a: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a. Sao - xa - xen - HS nhận xét -> GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị sau Tiết 4 : Mĩ thuật ( Tuần 33 Tiết 33) Giáo viên nhóm 2 dạy Ngày soạn : 18/04/2010 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 22 tháng 04 năm 2011 Tiết 1 : thể dục ( Tuần 33 Tiết 33) Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người I. Mục tiêu : - Ôn tung và bắt bóng cá nhân, theo hóm 2 - 3 người. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Chơi trò chơi : " Chuyển đồ vật ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động . II. Địa điểm phương tiện : - Địa điểm : Trên sân trường , VS sạch sẽ - Phương tiện : Bóng III. Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu : 5 - 6 ' ĐHTT: 1. Nhận lớp . x x x x - Cán sự báo cáo sĩ số x x x x - GV nhận lớp phổ biến ND 2. Khởi động : - Tập bài thể dục phát triển chung - Chạy theo một hàng dọc B. Phần cơ bản : 25 ' 1. Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 - 3 người - HS thực hiện tung và bắt bóng tại chỗ . Sau đó tập di chuyển - HS di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2 người - Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS ôn kiểu nhảy dây kiểu chụm 2 chân 2. Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - HS chơi trò chơi - GV nhận xét C. Phần kết thúc : 5' - Đứng tại chỗ, cúi người thả lỏng - GV + HS hệ thống bài - Nhận xét giờ học giao bài tập về nhà Tiết 2: Toán (Tuần 33 - Tiết 165) Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000( Trang 171) I. Mục tiêu : - Biết làm tớnh cộng , trừ , nhõn , chia ( nhẩm , viết ) - Biết giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị . - Biết tỡm số hạng chưa biết trong phộp cộng và tỡm thừa số trong phộp nhõn II. Đồ dùng dạy học. + GV: : - Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động học : A. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) B. Bài mới : Thực hành a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 - 50.000 = 30.000 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 = 2000 -> GV nhận xét sửasai cho HS b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con 4038 3608 8763 +3269 x 4 -2469 7352 14432 6294 40068 7 50 5724 16 28 0 - GV nhận xét sửa sai cho HS c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở a. 1999 + X= 2005 X = 2005 - 1999 X = 6 b. X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 X = 1999 -> GV + HS nhận xét d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải: Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng -> GV + HS nhận xét 2. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - chuẩn bị bài sau Tiết 3: Tập làm văn (Tuần 33 - Tiết 33) Ghi chép sổ tay I. Mục đích yêu cầu: - Hiểu nội dung , nắm được ý chớnh trong bài bỏo A lụ , Đụ – rờ –mon Thần thụng đõy ! để từ đú biết ghi vào sổ tay những ý chớnh trong cỏc cõu trả lời của Đ-rờ-mon + GD: - Quyền được tham gia bày tỏ ý kến. Vết sổ tay để ghi chép những điều cần ghi nhớ , cần biết trong sinh hoạt hàng ngày, trong học tập ( Bộ phận) II. Đồ dùng dạy học. + GV: - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. + HS: - Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học. A. KTBC: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HS làm BT. a) BT 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon - 1 HS đọc phân vai. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo. - HS quan sát. b) BT 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. + GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS làm bài/ giấy dán lên bảng. - HS nhận xét. -> GV nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. b) - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - HS nêu ý kiến -> GV nhận xét. -> NX - GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc 3. Củng cố dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Tự nhiên xã hội (Tuần 33 - Tiết 66) Bề mặt Trái Đất ( Tích hợp giáo dục BVMT) I. Mục tiêu: - Phân biệt được lục địa, đại dương . - Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dương . - Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ " cá châu lục và các đại dương ". + GD: Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: Núi, Sông, Biển,là thành phần tạo nên MT sống của con người và các sinh vật. - Có ý thức giữ gìn MT sống của con người II. Đồ dùng dạy học : + GV: - Các hình trong Sgk - tranh ảnh về lục địa và các đại dương + HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy học: A.KTBC: B.Bài mới: 1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương * Tiến hành : + Bước 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1 + Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu . - HS quan sát - GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? - HS trả lời + Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương . - HS nghe Kết luận : GV kết luận + Vậy lục địa và đại dương là thành phận tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường sống đó? - HS trình bày ý hiểu của mình về cách BVMT 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm * Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới . - Chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ . * Tiến hành : + Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý - Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm - Có mấy đại dương ? + Bước 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét * Kết luận : SGV 3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương * Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương . * Tiến hành : + Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương - HS nhận lược đồ + Bước 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán + Bước 3 : - HS trưng bày sản phẩm -> GV nhận xét IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau Tiết 5: sinh hoạt lớp: ( Tuần 33 - Tiết 33) Nhận xét tuần 33 I. Mục tiêu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần . - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - GV phổ biến kế hoạch tuần sau.. II. Hoạt động trên lớp : 1. Nhận xét chung +) ưu điểm : - Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. - Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp. - Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ. - Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông. +) Nhược điểm : - Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp. - Một số em còn lười học bài ở nhà : 2. Phương hướng tuần sau : - Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm. - Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, Đúng quy định của nhà trường. - Thực hiện tốt luật an toàn giap thông.
Tài liệu đính kèm: