Giáo án Lớp 5 bổ sung - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 5 bổ sung - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

TUẦN 19

Tiết 55 : ÔN TOÁN

LUYỆN TẬP (TR 6)

I. MỤC TIÊU:

Tiếp tục củng cố các kiến thức về đặc điểm, các yếu tố và cách tính diện tích hình thang một cách thành thạo.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTToán tập II.

- GV kẻ bảng phụ bài tập 1, như vỡ BT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. ÔĐTC + Kiểm tra bài:

2. Bài mới : Giới thiệu bài :

Bài 1: Cả lớp làm BT 1 vào vỡ BT, 1HS làm vào bảng phụ.

 

doc 13 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1300Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 bổ sung - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Tiết 55 : ÔN TOÁN
LUYỆN TẬP (TR 6)
I. MỤC TIÊU: 
Tiếp tục củng cố các kiến thức về đặc điểm, các yếu tố và cách tính diện tích hình thang một cách thành thạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTToán tập II.
- GV kẻ bảng phụ bài tập 1, như vỡ BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
ÔĐTC + Kiểm tra bài:
 Bài mới : Giới thiệu bài :
Bài 1: Cả lớp làm BT 1 vào vỡ BT, 1HS làm vào bảng phụ. 
HS nhận xét. 
Kết quả: 150 cm2, , 0,93 dm2
1 HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
Bài 2: HS tự làm bài vào vỡ, 1 em làm bảng lớp, chữa bài:
	Đáy lớn : 26 + 8 = 34 (m) 
	Chiều cao: 34 - 6 = 28 (m)
	Diện tích ruộng: (26 + 34) x 28 : 2 = 840(m2)
	Số thóc thu được: 840 : 100 x 70,5 = 5922 (kg)
Bài 3: Thực hiện như bài 2:
Đổi: 20m2= 2000 dm2
Chiều cao hình thang: 2000 x 2 : (55 + 45) = 40 (dm)
b) Trung bình cộng hai đáy là: 7 x 2 : 2 = 7 (m)
Củng cố dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 20
Tiết 66: ÔN TOÁN 
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN (TR 13)
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố cách tính diện tích hình tròn.
- Rèn kĩ năng tính diện tích và vận dụng vào thực tế.
- Giáo dục HS có ý thức học tốt môn toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTToán tập II.
- GV kẻ bảng phụ bài tập 1,2 như vỡ BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
ÔĐTC + Kiểm tra bài:
 Bài mới : Giới thiệu bài :
Bài 1: Cả lớp làm BT 1 vào vỡ BT, 1HS làm vào bảng phụ. 
HS nhận xét. 
Kết quả: 16,6106 cm2, 0,1256 dm2, 0.785 m2
1 HS nhắc lại cách tính diện tích hình tròn.
Bài 2: thực hiện như bài 1
Kết quả: 52,7834 cm2, 2715,2786 dm2, 0,5024 m2
Bài 3: Thực hiện như bài 1:
 Bài giải: 
Diện tích sàn diễn là: 6,5 x 6,5 x 3,14 = 132,665 (m2)
Củng cố dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 21
Tiết 42: Khoa học
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (tiết 1)
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
Bước 1: Làm việc theo mhóm (Điền vào bảng theo mẫu)
Dạng
Tên chất đốt
Nguồn gốc
Sử dụng
Rắn
củi, tre, rơm rạ
than đá
Lỏng
xăng
dầu
cồ
Khí
Khí tự nhiên
Khí sinh học (bi –ô- ga)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiết 21: Địa lí
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
 HS thảo luận và ghi vào bảng kẻ sãn :
Nước
Vị trí địa lí
Địa hình chính
Sản phẩm chính
Cam –pu - chia
Lào
Trung Quốc
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tuần 22
Tiết 22 : Kể chuyện
ÔNG NGUYỄN KHOA ĐĂNG
GV đặt câu hỏi – HS thảo luận tìm hiểu nội dung truyện.
+ Ông NKĐ là người như thế nào?
+ Ông đã làm gì để tên trộm tin và lộ nguyên hình?
+ Ông đã làm gì để bắt được bọn cướp?
+ Ông còn làm gì để phát triển làng xóm?
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
	 Tiết 43 : Khoa học
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (tiết 2)
Hoạt động 3: Thảo luận về sử dụng an toàn, tiết kiệm chất đốt
Bước 1: Làm việc theo nhóm
HS thảo luận nhóm:
 + Nêu những nguy hiểm (bất lợi) khi sử dụng các loại chất đốt? 
Tất cả các loại chất đốt khi cháy đều thải ra khí cac –bô-nic, 
Rắn: bụi bẩn, phá rừng để chặt củi, đốt than -> rừng bị tàn phá.
Khí ga có thể cháy nổ.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 23
Tiết 45 : Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ – AN NINH
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
GV ghi bảng (Trật tự – An ninh là gì?)
HS làm bài vào vỡ bài tập.
Gọi HS nêu ý đã làm, nhận xét- GV ghi ý đúng lên bảng – HS đọc lại.
HS nêu ý 3 dòng SGK.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiết 115: Toán
THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG
Thực hành.
Bài 1: HS vận dụng trực tiếp công thức để tính. HS làm bài vào phiếu BT. Một em làm vào bảng phụ.
HS trao đổi vở đê chữa bài.
Lớp chữa bài trên bảng phụ.
Hai em ngồi cạnh nhau đổi bài chấm điểm cho bạn.
Hình lập phương
(1)
(2)
(3)
(4)
Độ dài cạnh
1,5 m
5/8dm
6cm
10dm
Diện tích một mặt
2,25m2
25/64dm2
36cm2
100dm2
Diện tích toàn phần
13,5m2
150/64dm2
216cm2
600dm2
Thể tích
3,3753
125/512dm3
216cm3
1000dm3
Tiết 24: Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ – AN NINH
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
Hai em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm đáp án đúng, ghi bảng con.
GV nhận xét – Hỏi – HS trả lời và ghi bảng:
An ninh là gì? (An ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
ÔN TIẾNG VIỆT (Tiết 48)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG CẶP TỪ HÔ ỨNG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
 - Củng cố về cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
Làm đúng các bài tập. Biết tạo ra các câu ghép mới bằng cặp từ hô ứng thích hợp.
HS học tốt luyện từ và câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
Hệ thống bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
Kiểm tra bài cũ: HS nêu lại ghi nhơ.
Hướng dẫn HS làm bài tập – chữa và chấm bài
Bài 1: Gạch dưới những cặp từ hô ững dùng nối các vế câu ghép trong các câu sau:
Bạn An vừa học giỏi lại vừa hát hay.
Trời vừa hửng sáng bác Tư đã vác cuốc ra đồng.
Cô giáo làm sao thì học trò làm vậy.
Đoàn múa lân đi đến đâu bon trẻ con chạy theo đến đấy .
Bài 2: Hãy tìm cặp từ hô ứng thích hợp điền vào chỗ chấm:
Tôi .về đến nhà nó . . . . bắt tôi cõng nó đi chơi.(vừa đã)
. . . . gần bạn tôi lại . . . . . học được nhiều điều hay của bạn. (càng càng)
Cây . . . . nào quả . . . . .( nào ấy)
Bài 3: Đặt 2 câu có dùng cặp từ hô ứng.
Củng cố: HS nhắc lại ghi nhớ.
Nhận xét tiết học:
Dặn dò: 
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 25
CHÂU PHI
Vị trí địa lí và giới hạn:
GV treo bản đồ – HS quan sát và trả lời câu hỏi:
Nêu vị trí châu Phi?
Đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục 
Châu Phi giáp với châu, biển và đại dương nào?
+ Vị Trí: 
Châu Phi nằm phía nam châu Âu và phía Tây nam châu Á.
Đường xích đạo đi qua giữa châu lục, đại bộ phận châu Phi nằm trên 2 chí tuyến Bắc và Nam.
 + Giới hạn: 
Bắc: Châu Âu.
Đông Bắc: châu Á
Tây: Đại Tây Dương.
Đông: Ấn Độ Dương
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Lịch sử: SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA
Tình hình chung của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy:
Hướng dẫn HS tìm những chi tiết bất ngờ và đồng loạt của quân và dân ta vào dịp tết Mậu Thân (1968)
Bất ngờ: tấn công vào đêm giao thừa , đánh vào các cơ quan đầu não của địch, các thành phố lớn.
Đồng loạt: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy diền ra đồng thời ở nhiều thị xã, thành phố, chi khu quân sự.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 26
ÔN TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG (129)
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố các phép về tính số đo thời gian.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục HS có ý thức học tốt môn toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTToán tập II.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
ÔĐTC + Kiểm tra bài:
 Bài mới : Giới thiệu bài :
Bài 1: Cả lớp làm BT 1 vào vỡ BT, 1HS làm vào bảng phụ. 
HS nhận xét. 
Kết quả: 	a) 21 ngày 26 giờ hay 22 ngày 2 giờ hay
0 phút 16 giây
 5 giờ 47 phút
Bài 2: thực hiện như bài 1
Kết quả: 
10giờ 15 phút	
30 phút 215 giây hay 33 phút 35 giây 
15 phút
5 giờ 21 phút
3,75 giờ
Bài 3: Thực hiện như bài 1:	Bài giải:
Diện tích toàn phần quét xi măng là:
(4 + 3,5) x2 x3 + 4 x 3,5 = 59 m2
Thời gian quét xi măng là:
59 x 1,5 = 88,5 (phút)
3. Củng cố dặn dò: 
4. Nhận xét tiết học.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
ÔN TIẾNG VIỆT- TẬP LÀM VĂN
Bài: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
- Dựa vào đoạn kịch đã viết trong tiết học chính, cả lớp cùng chữa bài và cho HS đóng vai.
- Nhận xét và chọn nhóm viết và diễn hay nhất tuên dương.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 27
ÔN TOÁN 
LUYỆN TẬP (131)
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố cách tính vận tốc.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục HS có ý thức học tốt môn toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTToán tập II.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
ÔĐTC + Kiểm tra bài:
 Bài mới : Giới thiệu bài :
Bài 1: 
Hướng dẫn HS như Sbài tập
Vận tốc ô tô đi tính bằng m/giây là:
22500 : 3600 = 18900 (m/giây
Bài 2:íH làm bài vào VBT – 1 HS lên điền vào bảng kẻ sẵn:
Kết quả: 
4,2 km/giờ
820 km/giờ
24,6 km/giờ
10giờ 15 phút	
30 phút 215 giây hay 33 phút 35 giây 
15 phút
5 giờ 21 phút
3,75 giờ
Bài 3: Thực hiện như bài 2:	Bài giải:
Đổi: 4 phút = 240 giây
Vận tốc của vận động viên là:
1500 : 240 = 6,25 (m/giây)
Đáp số: 6,25 m/giây
Bài4: Thực hiện như bài 2:	
Bài giải:
Thời gian ô tô đi từ A đến B là
11 giờ 15 phút - (6 giờ 30 phút + 45 phút ) = 4 giờ
Vận tốc của ô tô là:
160 : 4 = 40 (km/giờ)
Đáp số: 40k/giờ
3. Củng cố dặn dò: 
4. Nhận xét tiết học.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 28
ÔN TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG (136)
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố cách tính vận tốc và quãng đuờng
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục HS có ý thức học tốt môn toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTToán tập II.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
ÔĐTC + Kiểm tra bài:
 Bài mới : Giới thiệu bài :
Bài 1: HS làm bài vào VBT – 1 HS lên bảng làm bài:
 Bài giải: Đổi : 	3giờ 20 phút = 200 phút
	14,8km = 14800 m
Vận tốc người đi bộ là: 14800 : 200 = 74 (m/phút)
	Đáp số: 74 m/phút
Bài 2: Thực hiện như bài 1:
Bài giải: Đổi : 	2giờ 15 phút = 2.25 giờ
Quãng đường đó là: 54 x 2,5 + 38 x 2,5 = 245 (km)
	Đáp số: 245 km
Bài 3: Thực hiện như bài 2:	Bài giải:
Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của người đi xe đạp là:
 x 4,2 = 10,5 (km/giờ)
Thời gian nguowif đi xe đạp đi hết quãng đường là:
10,5 : 10,5 = 1 (giờ)
Đáp số: 1 giờ
Bài 4: Thực hiện như bài 1:	
Bài giải:
Thời gian ô tô đi là:
15 giờ 57phút - (10giờ 35 phút + 1 giờ 22 phút ) = 4 giờ
Vận tốc của ô tô là:
180 : 4 = 45 (km/giờ)
Đáp số: 45k/giờ
3. Củng cố dặn dò: 
4. Nhận xét tiết học.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 29
ÔN TIẾNG VIỆT: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố cách cách dùng dấu câu
- Rèn kĩ năng thánh thạo cách dùng dấu câu chính xác.
- Giáo dục HS có ý thức học tốt phân môn luyện từ và câu
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
ÔN ĐTC – KTBC ( HS nêu lại tác dụng của các loại dấu câu đã ôn)
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1 Điền dấu câu thích hợp vào ô trống trong đoạn văn sau:
Hoà: Hôm nay câu được mấy điểm tiếng việt và mấy điểm toán º
Bình: Tớ được điểm 9 môn Tiếng việt và 10 môn toán còn câu
Hoà: Vì tớ sơ suất một tímà điểm toán tớ chỉ được 8 điểm 
Bình: Vậy hả 	thôi 	không sao đâu 	hôm sau chunga ta sẽ cố gắng 
Hoà: Phải rồi 	chúng mình cùng cố gắng nhé 
Bài tập 2: Viết đoạn văn có dùng tất cả các loại dấu câu em đã được học.
	HS làm bài – chữa bài
Củng cố: HS nhắc lại tác dụng của các loại dấu câu.
Nhận xét giờ học:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 30
ÔN TOÁN 
ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH (146)
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố ôn tập về đơn vị đo diện tích
- Rèn kĩ năng đổi số đo diện tích một cách thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức học tốt môn toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTToán tập II.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
ÔĐTC + Kiểm tra bài:
Bài mới : Giới thiệu bài :
Bài 1: HS làm bài vào VBT – 1 HS lên bảng làm bài:
Km2
Hm2
Dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1 Km2
= . . . . hm2
1 Hm2
= . . . dam2
= . . . . km2
1 Dam2
= . . . . m2
= . . . . hm2
1 m2
= 100 dm2
= 0,01 dam2
1 dm2
= . . . . cm2
= . . . . m2
1 cm2
= . . . .mm2
= . . . dm2
1 mm2
= . . . . cm2
 Cả lớp chữa bài – GV cho HS đọc lại bài tập.
Bài 2: GV chép sãn bài lên bảng (bảng phụ, HS lên bảng làm bài ), lớp làm vào vỡ bài tập. Chữa bài. 
Bài 3: Thực hiện như bài 2:	
3. Củng cố dặn dò: 
4. Nhận xét tiết học.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
ÔN TIẾNG VIỆT - TẬP LÀM VĂN (TIẾT 59)
BÀI: TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố lí thuyết và thực hành về tả con vật.
- Rèn kĩ năng viết văn miêu tả.
- Giáo dục HS có ý thức học phân môn tập làm văn
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
ÔĐTC + Kiểm tra bài: 
HS nhắc lại câu tạo của bài văn tả con vật
Bài mới : Giới thiệu bài :
GV ghi đề bài lên bảng – HS đọc đề, chọn con vật định tả – nói cho cả lớp cùng nghe.
GV chọn 3 em cùng tả một con vật làm bài vào bảng phụ (Mỗi em viết 1 phần: MB,TB, KB). Gắn bài làm bảng phụ, cả lớp cùng chữa bài.
3. Củng cố dặn dò: 
4. Nhận xét tiết học:
TUẦN 31
ÔN TOÁN
ÔN CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN CÁC SỐ TỰ NHIÊN,
 SỐ THẬP PHÂN & PHÂN SỐ
I . MỤC TIÊU: 
- Củng cố ôn tập ba phép tính (cộng, trừ, nhân số tự nhiên, phân số và số thập phân)
- Rèn kĩ năng tính toán thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức học tốt môn toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BT toán 5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
ÔĐTC + Kiểm tra bài:
Bài mới : Giới thiệu bài :
Bài 1: 361 (trang 165)HS làm bài vào VBT – 1 HS lên bảng làm bài:
 Kết quả: 
a) 596 614
b) 
c) 
d) 124,834
Bài 2: (367 - 165)Thực hiện nhhư bài 1
Kết quả: 
a) 399 688
b) 
c) 
d) 20,77
Bài 3: Bài 1: 375(trang 168)HS làm bài vào VBT – 1 HS lên bảng làm bài:
 Kết quả: 
a) 2 949 485
b)855 712
c) 
d) 
e) 476,721
g)275,728
	3. Củng cố dặn dò: 
4. Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO ANBO SUNG.doc