Giáo án lớp 5 (buổi chiều)

Giáo án lớp 5 (buổi chiều)

I-Mục tiờu

 1-Kiến thức

 .HS biết và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đó học.

 .HS hiểu ý nghĩa, nội dung 10 biển bỏo hiệu GT mới.

 2-Kĩ năng.

 .Giải thớch sự cần thiết của biển bỏo hiệu GT.

 .Mô tả được các biển báo đó băng lời nói hoặc bằng hỡnh vẽ. Để nói cho những người khác biết về nộidung của các biển báo hiệu GT.

 3-Thái độ:

 .Có ý thức tuân theo những hiệu lệnh của biển báo hiệu GT khi đi đường.

 .Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB.

II- Đồ dùng dạy học.

 Phiếu học tập.

 Cỏc biển bỏo.

III- Lờn lớp

 

doc 33 trang Người đăng huong21 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh viết lại bài và chuẩn bị bài học sau.
-----------------------------------------------
Tiếng việt:
Luyện tập tả con vật
I. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố cho HS viết văn tả con vật
- Rèn kĩ năng viết văn cho HS.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt, sách tiếng việt nâng cao.
- Những ghi chép của học sinh 
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra : 
2. Dạy bài mới
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Nội dung
Đề bài: Tả con mèo của nhà em
- GV đọc, chép đề lên bảng
- HS đọc lại đề
- HD: Viết bài văn hoàn chỉnh chú ý nói lên tình cảm của mình. Bài đủ 3 phần. Đủ ý chính. 
*Mở bài: Giới thiệu.... (Mở bài gián tiếp, mở bài trực tiếp)
*Thân bài: 
- Tả hình dáng( từ khái quát đến cụ thể)
- Tả hoạt động (hoạt động thường xuyên quen thuộc của loài vật, hoạt động riêng bất ngờ...)
+ Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn, mỗi đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ phận của vật
+ Trong mỗi đoạn thường có một câu văn nêu ý bao trùm toàn đoạn
+ Các câu trong đoạn phải cùng làm nổi bật đặc điểm của người được tả và thể hiện được cảm xúc của người viết
* Kết bài: Nêu tình cảm... 
- HS viết bài vào vở.
- GV thu, chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh viết lại bài và chuẩn bị bài học sau.
- Cả lớp đọc thầm
- 1 HS đọc.
- HS nghe
- Cả lớp viết vở.
- Cả lớp nộp bài.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
TUẦN 31
Thứ hai ngày 9 thỏng 4 năm 2012.
Toỏn: Thực hành
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
- Củng cố cho HS về phộp cộng, phộp trừ số tự nhiờn và phõn số. 
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: 
- Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: 
Tớnh bằng cỏch thuận tiện:
a) (976 + 765) + 235
b) 891 + (359 + 109)
c) 
d) 
Bài tập 2: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) Tổng của và là:
A. B. C. 
b) Tổng của 609,8 và 54,39 là: 
A. 664,19 B. 653,19
C. 663,19 D. 654,19
Bài tập3:
Vũi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được bể nước, Vũi nước thứ hai mỗi giờ chảy được bể nước. Hỏi cả hai vũi cựng chảy một giờ thỡ được bao nhiờu phần trăm của bể?
Bài tập4: (HSKG) 
 Một trường tiểu học cú số học sinh đạt loại khỏ, số học sinh đạt loại giỏi, cũn lại là học sinh trung bỡnh.
a) Số HS đạt loại trung bỡnh chiếm bao nhiờu số HS toàn trường?
b) Nếu trường đú cú 400 em thỡ cú bao nhiờu em đạt loại trung bỡnh?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
a) (976 + 765) + 235 b) 891 + (359 + 109)
= 976 + (765 + 235) = (891 + 109) + 359
= 976 + 1000 = 1000 + 359
= 1976 = 1359
c) d) 
= = 
= 	 = 
= 	 = 
Đỏp ỏn:
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào A
 Lời giải: 
Trong cựng một giờ cả hai vũi chảy được số phần trăm của bể là:
(thể tớch bể)
 Đỏp số: 45% thể tớch bể.
Lời giải: 
Phõn số chỉ số HS giỏi và khỏ là:
 (Tổng số HS)
Phõn số chỉ số HS loại trung bỡnh là:
 = 17,5% (Tổng số HS)
Số HS đạt loại trung bỡnh cú là:
 400 : 100 17,5 = 70 (em)
 Đỏp số: a) 17,5%
 b) 70 em.
- HS chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------
Tiếng việt: Thực hành
ễN TẬP VỀ DẤU CÂU.
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về dấu phẩy.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Đặt cõu.
a/ Cú dấu phẩy dựng để ngăn cỏch cỏc bộ phận cựng chức vụ trong cõu.
b/ Cú dấu phẩy dựng để ngăn cỏch trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ..
c/ Cú dấu phẩy dựng để ngăn cỏch cỏc vế trong cõu ghộp. 
Bài tập 2: Điền đỳng cỏc dấu cõu vào chỗ trống cho thớch hợp.
Đầm sen
 Đầm sen ở ven làng ð Lỏ sen màu xanh mỏt ð Lỏ cao ð lỏ thấp chen nhau ð phủ khắp mặt đầm ð
 Hoa sen đua nhau vươn cao ð Khi nở ð cỏnh hoa đỏ nhạt xũe ra ð phụ đài sen và nhị vàng ð Hương sen thơm ngan ngỏt ð thanh khiết ð Đài sen khi già thỡ dẹt lại ð xanh thẫm ð
 Suốt mựa sen ð sỏng sỏng lại cú những người ngồi trờn thuyền nan rẽ lỏ ð hỏi hoa ð 
Bài tập 3: Đoạn văn sau thiếu 6 dấu phẩy, em hóy đỏnh dấu phẩy vào những chỗ cần thiết:
 Ngay giữa sõn trường sừng sững một cõy bàng.
Mựa đụng cõy vươn dài những cành khẳng khiu trụi lỏ. Xuõn sang cành trờn cành dưới chi chớt những lộc non mơn mởn. Hố về những tỏn lỏ xanh um che mỏt một khoảng sõn trường. Thu đến từng chựm quả chớn vàng trong kẽ lỏ.
4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn chỉnh. 
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Vớ dụ:
a/ Chị Tư Hậu giỏi việc nước, đảm việc nhà.
b/ Sỏng nay, trời trở rột.
c/ Bố em đi làm, mẹ em đi chợ, em đi học.
Bài làm: 
 Đầm sen ở ven làng. Lỏ sen màu xanh mỏt. Lỏ cao, lỏ thấp chen nhau, phủ khắp mặt đầm.
 Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cỏnh hoa đỏ nhạt xũe ra, phụ đài sen và nhị vàng. Hương sen thơm ngan ngỏt, thanh khiết. Đài sen khi già thỡ dẹt lại, xanh thẫm.
 Suốt mựa sen, sỏng sỏng lại cú những người ngồi trờn thuyền nan rẽ lỏ, hỏi hoa. 
Bài làm:
 Ngay giữa sõn trường, sừng sững một cõy bàng.
 Mựa đụng, cõy vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lỏ. Xuõn sang, cành trờn cành dưới chi chớt những lộc non mơn mởn. Hố về, những tỏn lỏ xanh um che mỏt một khoảng sõn trường. Thu đến, từng chựm quả chớn vàng trong kẽ lỏ.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 14 thỏng 4 năm 2012.
Kể chuyện (Tiết 31)
 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
A.Mục tiêu: Rèn kỹ năng nói
-HS kể lại được rõ ràng tự nhiên 1 câu chuyện có ý nghĩa nói về việc làm tốt của 1 bạn
-Biết trao đổi với các bạn về nhân vật trong truyện, trao đổi cảm nghĩ của mình về việc làm của nhân vật đó
-Rèn kỹ năng nghe: Nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn
B.Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp viết đề bài
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra: Kể lại một câu chuyện đã nghe và đã đọc về 1 nữ anh hùng đã nghe.
II. Dạy bài mới:
 1.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học
 2.Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài
-Gọi HS đọc đề bài
-Hướng dẫn phân tích đề và gạch chân những từ ngữ quan trọng: kể về việc làm tốt của bạn em
-Gọi HS đọc các gợi ý
Cho HS đọc SGK
-Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
-Gọi HS nói về nhân vật và việc làm tốt của nhân vật trong câu chuyện của mình
-Cho HS viết dàn ý
-c.Hướng dẫn thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện
-Kể theo cặp
-Thi kể trước lớp
-Bình chọn bạn kể hay
3. Củng cố,dặn dò.
-Nhận xét và đánh giá giờ học
-Tiếp tục chuẩn bị câu chuyện của bài sau.
-2 HS kể
-HS lắng nghe
-2 HS đọc đề bài
-HS lắng nghe
-HS tiếp nối đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4
-HS đọc thầm SGK
-HS lấy bài chuẩn bị
-HS nêu
-HS thực hành viết dàn ý
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình và cùng trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện
-HS thi kể trước lớp, mỗi em kể xong trao đổi và đối thoại cùng các bạn về câu chuyện của mình
-Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, kể hay nhất
-HS lắng nghe và thực hiện
-------------------------------------------
Toỏn (Tiết 153)
ễN TẬP : PHẫP NHÂN 
 A. Mục tiờu :
Giỳp HS củng cố kĩ năng thực hành phộp nhõn số tự nhiờn, số thập phõn, phõn số và vận dụng để tớnh nhẩm, giải bài toỏn.
B. Đồ dựng dạy học :
VBT
C. Cỏc hoạt động dạy học :
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra :
- Tớnh: 
35,12 +564,123 156,4 – 129,75 
- Nhận xột ghi điểm.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Nờu MT tiết học.
2. Hướng dẫn Hs luyện tập :
Bài 1: GV yờu cầu HS tự làm bài, sau đú chữa bài và cho điểm HS. Yờu cầu HS đặt tớnh với cỏc phộp phộp tớnh .
Bài 2: 
- Yờu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn Hs nờu cỏch nhẩm: Khi nhõn một số thập phõn số với 10, 100, 1000? Khi nhõn một thập phõn số với số 0,1; 0,01; 0,001?
- Gv nhận xột, sửa chữa.
Bài 3: Yờu cầu hs làm bằng cỏch thuận tiện nhất vào vở.
a) 2,5 x 7,8 x 4 = 8,7 x 2,5 x 4 (t/c g..hoỏn)
 = 7,8 x 10 ( t/c kết hợp)
 = 78 (nhõn nhẩm 10)
d)8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9
 = 10 x 7,9
 = 79 
Bài 4:
- Yờu cầu HS nờu đề bài tự túm tắt bài toỏn rồi giải
 Đỏp số: 120km
3. Củng cố, dặn dũ :
- Nhắc nội dung bài
- Gv nhận xột tiết học.
- hỏt
- 2HS lờn bảng làm.
- Hs tự làm vào vở bài tập
- Hs lờn bảng làm.
- Làm và tự chữa bài cho nhau
- HS đọc to yờu cầu đề bài, lần lượt nờu miệng kết quả.
 a) 3,25 x 10 =32,5 
 b) 417,56 x 0,01= 4,1756
- Lớp nhận xột.
- Hs đọc đề bài, làm vào vở ,lờn bảng làm
- HS nờu đề bài tự túm tắt bài toỏn rồi giải
- 1HS lờn bảng giải
Thứ sỏu ngày 16 thỏng 4 năm 2012.
Toỏn: Thực hành
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về phộp nhõn chia phõn số, số tự nhiờn và số thập phõn
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: 
- Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 9: 4 = ...
A. 2 B. 2,25 C. 
b) Tỡm giỏ trị của x nếu:
 67 : x = 22 dư 1 
A.42 B. 43
C.3 D. 33
Bài tập 2: 
 Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 72,85 32 b) 35,48 4,8
 c) 21,83 4,05
Bài tập3:
 Chuyển thành phộp nhõn rồi tớnh:
a) 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg 
b) 5,18 m + 5,18 m 3 + 5,18 m
c) 3,26 ha 9 + 3,26 ha
Bài tập4: (HSKG)
 Cuối năm 2005, dõn số của một xó cú 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dõn số hằng năm là 1,6 % thỡ cuối năm 2006 xó đú cú bao nhiờu người?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào D
Đỏp ỏn:
a) 22000,7 b) 170,304
 c) 88,4115
Lời giải: 
a) 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg 
= 4,25 kg 4 = 17 kg
b) 5,18 m + 5,18 m 3 + 5,18 m
= (5,18 m + 5,18 m ) + 5,18 m 3 
= 5,18 m 2 + 5,18 m 3 
= 5,18 m (2 + 3)
= 5,18 m 5
= 25,9 m
c) 3,26 ha 9 + 3,26 ha
 = 3,26 ha  ...  0,45 lớt D. 4,5 lớt
b) Trung bỡnh cộng của 1 cm, 2 dm và 3m là:
A.2dm B.2m 
C.17cm D. 107cm
c) Tỡm hai số, biết tổng hai số là 10,8 và tỉ số của hai số là .
A.1,2 và 9,6 B. 2,4 và 8,4 
C. 2,16 và 8,64 D. 4,82 và 5,98
Bài tập 2: 
 Trung bỡnh cộng của hai số là 66. Tỡm hai số đú, biết rằng hiệu của chỳng là 18.
Bài tập3:
Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 24,206 + 38,497 b) 85,34 – 46,29
c) 40,5 5,3 d) 28,32 : 16
Bài tập4: (HSKG)
Một người bỏn số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 13,5 kg. Trong đú số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Tớnh số kg gạo mỗi loại?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Đỏp ỏn:
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào D
c) Khoanh vào B
 Lời giải : 
Tổng của hai số đú là:
 66 2 =132
Ta cú sơ đồ:
18
132
Số bộ 
Số lớn
Số bộ là: (132 – 18) : 2 = 57
Số lớn là: 132 – 57 = 75
 Đỏp số: 57 và 75
Đỏp số:
a) 62,703 b) 39,05
c) 214,65 d) 1,77
Lời giải: Ta cú sơ đồ:
Gạo tẻ
Gạo nếp	 13,5kg
Gạo nếp cú số kg là:
 13,5 : (8 – 3) 3 = 8,1 (kg)
Gạo tẻ cú số kg là:
 13,5 + 8,1 = 21,6 (kg)
 Đỏp số: 8,1 kg; 21,6 kg
- HS chuẩn bị bài sau.
 Đó duyệt, ngày 3 – 5 – 2012
Tiếng việt: Thực hành
LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về văn tả người.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
hoàn chỉnh. 
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Bài tập: Hướng dẫn học sinh lập dàn bài cho đề văn sau: Tả cụ giỏo (hoặc thầy giỏo) đó từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng và tỡnh cảm tốt đẹp.
- Gọi HS đọc và phõn tớch đề bài.
- Hướng dẫn học sinh lập dàn ý.
* Mở bài:
- Giới thiệu người được tả.
- Tờn cụ giỏo.
- Cụ dạy em năm lớp mấy.
- Cụ để lại cho em nhiều ấn tượng và tỡnh cảm tốt đẹp.
* Thõn bài:
- Tả ngoại hỡnh của cụ giỏo (màu da, mỏi túc, đụi mắt, dỏng người, nụ cười, giọng núi,..)
- Tả hoạt động của cụ giỏo( khi giảng bài, khi chấm bài, khi hướng dẫn học sinh lao động, khi chăm súc học sinh,)
* Kết bài:
 - ảnh hưởng của cụ giỏo đối với em.
- Tỡnh cảm của em đối với cụ giỏo.
- Gọi học sinh đọc núi từng đoạn của bài theo dàn ý đó lập.
- Cho cả lớp theo dừi và nhận xột bài của bạn.
- GV nhận xột và đỏnh giỏ chung.
4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành. 
- Học sinh đọc núi từng đoạn của bài theo dàn ý đó lập.
- Cả lớp theo dừi và nhận xột bài của bạn.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
TUẦN 35
Thứ hai ngày 10 thỏng 5 năm 2012.
Toỏn: Thực hành
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
- Củng cố cho HS về kĩ thuật tớnh toỏn cỏc phộp tớnh, giải bài toỏn cú lời văn.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: 
- Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 7dm2 8cm2 = ....cm2
A. 78 B.780 
C. 708 D. 7080
b) Hỗn số viết vào 3m219cm2 =...m2 là:
A. B. 
C. D. 
c) Phõn số được viết thành phõn số thập phõn là:
A. B. C. D. 
Bài tập 2: Tớnh:
a) 
b) 
Bài tập3:
Mua 3 quyển vở hết 9600 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiờu tiền?
Bài tập4: (HSKG)
Một đoàn xe ụ tụ vận chuyển 145 tấn hàng vào kho. Lần đầu cú 12 xe chở được 60 tấn hàng. Hỏi cần bao nhiờu xe ụ tụ như thế để chở hết số hàng cũn lại?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Đỏp ỏn:
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào C
 Lời giải : 
a) = 
b) = 
Lời giải : 
Mua 1 quyển vở hết số tiền là:
 9600 : 3 = 3200 (đồng)
Mua 5 quyển vở như thế hết số tiền là:
3200 5 = 16000 (đồng)
 Đỏp số: 16000 đồng.
Lời giải : 
Một xe chở được số tấn hàng là:
 60 : 12 = 5 (tấn)
Số tấn hàng cũn lại phải chở là:
 145 – 60 = 85 (tấn)
Cần số xe ụ tụ như thế để chở hết số hàng cũn lại là:
 85 : 5 = 17 (xe)
 Đỏp số: 17 xe.
- HS chuẩn bị bài sau.
Tiếng việt: Thực hành
ễN TẬP VỀ VỐN TỪ : QUYỀN VÀ BỔN PHẬN.
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về quyền và bổ phận.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
hoàn chỉnh. 
Bài tập 1 :Tỡm từ:
a/ Chứa tiếng “quyền” mà nghĩa của tiếng quyền là những điều mà phỏp luật hoặc xó hội cụng nhận cho được hưởng, được làm, được đũi hỏi.
b/Chứa tiếng “quyền” mà nghĩa của tiếng quyền là những điều do cú địa vị hay chức vụ mà được làm.
Bài tập 2:
a/ Bổn phận là gỡ?
b/ Tỡm từ đồng nghĩa với từ bổn phận.
c/ Đặt cõu với từ bổn phận.
Bài tập 3: 
H: Viết đoạn văn ngắn trong đú cú cõu em vừa đặt ở bài tập 2.
4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành. 
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Bài làm
a/ Quyền lợi, nhõn quyền.
b/ Quyền hạn, quyền hành, quyền lực, thẩm quyền.
Bài làm
a/Bổn phận là phần việc phải lo liệu, phải làm theo đạo lớ thụng thường.
b/ Từ đồng nghĩa với từ bổn phận là: Nghĩa vụ, nhiệm vụ, trỏch nhiệm, phận sự.
c/ Đặt cõu:
Bổn phận làm con là phải biết hiếu thảo, yờu thương, chăm súc cha mẹ.
Bài làm:
 Gia đỡnh hạnh phỳc là gia đỡnh sống hũa thuận. Anh em yờu thương, quan tõm đến nhau. Cha mẹ luụn chăm lo dạy bảo khuyờn nhủ, động viờn cỏc con trong cuộc sống. Cũn bổn phận làm con là phải biết hiếu thảo, yờu thương, chăm súc cha mẹ.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 12 thỏng 5 năm 2012.
Thứ sỏu ngày 14 thỏng 5 năm 2012.
Toỏn: Thực hành
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
- Củng cố cho HS về cỏc dạng toỏn đó học.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: 
- Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 28m 5mm = ...m
A. 285 B.28,5 
C. 28,05 D. 28,005
b) 6m2 318dm2 = ....dm2
A.6,318 B.9,18 
C.63,18 D. 918
c) Một con chim sẻ nặng 80 gam, một con đại bàng nặng 96kg. Con đại bàng nặng gấp con chim sẻ số lần là:
A.900 lần B. 1000 lần 
C. 1100 lần D. 1200 lần
Bài tập 2: 
 Cụ Mai mang một bao đường đi bỏn. Cụ đó bỏn đi số đường đú, như vậy bao đường cũn lại 36 kg. Hỏi bao đường lỳc đầu nặng bao nhiờu kg?
Bài tập3:
Điền dấu ;=
a) 3m2 5dm2 ....350dm2
b) 2 giờ 15 phỳt ..... 2,25 giờ
c) 4m3 30cm3 ......400030cm3
Bài tập4: (HSKG)
Để lỏt một căn phũng, người ta đó dựng vừa hết 180 viờn gạch vuụng cú cạnh 50 cm. Hỏi căn phũng đú cú diện tớch bao nhiờu m2, biết diện tớch phần mạch vữa khụng đỏng kể?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Đỏp ỏn:
a) Khoanh vào D
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào D
 Lời giải : 
Phõn số chỉ số kg đường cũn lại là:
 - = (số đường)
Như vậy 36 kg đường tương đương với số đường.
Bao đường lỳc đầu nặng nặng kg là:
 36 : 2 5 = 90 (kg)
 Đỏp số: 90 kg
Lời giải: 
a) 3m2 5dm2 ..<.. 350dm2
 (305 dm2)
b) 2 giờ 15 phỳt ..=... 2,25 giờ
 (2,25 giờ)
c) 4m3 30cm3 ..>....400030cm3
 (4000030cm3)
Lời giải
 Diện tớch một viờn gạch là:
 50 50 = 2500 (cm2)
Diện tớch căn phũng đú là:
 2500 180 =450000 (cm2)
 = 45m2
 Đỏp số: 45m2
- HS chuẩn bị bài sau.
 Tiếng việt: Thực hành
LUYỆN TẬP VỀ CÂU.
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về cỏc chủ đề và cỏch nối cỏc vế cõu ghộp .
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: 
 Thờm vế cõu vào chỗ trống để tạo thành cõu ghộp trong cỏc vớ dụ sau:
a/ Tuy trời mưa to ...
b/ ... thỡ cụ giỏo phờ bỡnh đấy.
c/ Nếu bạn khụng chộp bài được vỡ đau tay... 
Bài tập 2: 
 Tỡm những từ ngữ cú tỏc dụng liờn kết điền vào chỗ trống trong vớ dụ sau:
 “...Nỳi non trựng điệp mõy phủ bốn mựa. Những cỏnh rừng dầy đặc trải rộng mờnh mụng. Những dũng suối, ngọn thỏc ngày đờm đổ ào ào vang động khụng dứt ... ngọn giú nỳi heo heo ỏnh trăng ngàn mờ ảo càng làm cho cảnh vật ở đõy mang cỏi vẻ õm u huyền bớ mà cũng rất hựng vĩ. ... sinh hoạt của đồng bào ở đõy lại thật là sụi động”.
Bài tập 3:
 Đặt 3 cõu ghộp cú cặp quan hệ từ: a)Tuynhưng; 
b)Nếuthỡ; 
c)Vỡnờn; 
4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành. 
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Bài làm:
a/ Tuy trời mưa to nhưng Lan vẫn đi học đỳng giờ.
b/ Nếu bạn khụng chộp bài thỡ cụ giỏo phờ bỡnh đấy.
c/ Nếu bạn khụng chộp bài được vỡ đau tay thỡ mỡnh chộp bài hộ bạn.
Bài làm:
 “...Nỳi non trựng điệp mõy phủ bốn mựa. Những cỏnh rừng dầy đặc trải rộng mờnh mụng. Những dũng suối, ngọn thỏc ngày đờm đổ ào ào vang động khụng dứt và ngọn giú nỳi heo heo ỏnh trăng ngàn mờ ảo càng làm cho cảnh vật ở đõy mang cỏi vẻ õm u huyền bớ mà cũng rất hựng vĩ. Nhưng sinh hoạt của đồng bào ở đõy lại thật là sụi động”.
Bài làm:
a/ Tuy nhà bạn Lan ở xa nhưng Lan chưa bao giờ đi học muộn.
b/ Nếu trời nắng thỡ chỳng em sẽ đi cắm trại.
c/ Vỡ trời mưa to nờn trận đấu búng phải hoón lại.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi chieu lop 5 tuan 3135.doc