Giáo án lớp 5 (chuẩn)

Giáo án lớp 5 (chuẩn)

I. Mục tiêu:

-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút;đọc diễn cảm bài văn.

- Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hy sinh cao thượng của Ma-ri-ô. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).

- Giáo dục kỹ năng sống: Kỹ năng tự nhận thức(nhận thức về mỡnh, về phẩm chất cao thượng).

- Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niệm trọng nam khinh nữ; khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).

- Giáo dục kỹ năng sống: kỹ năng tự nhận thức(nhận thức về kỹ năng về sự bỡnh đẳng nam nữ).

 

doc 40 trang Người đăng huong21 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 2 thỏng 4 năm 2012
TẬP ĐỌC
THUẦN PHỤC SƯ TỬ
(Khụng dạy : Theo điều chỉnh nội dung giảm tải)
ễN TẬP HAI BÀI: MỘT VỤ ĐẮM TÀU VÀ CON GÁI
I. Mục tiờu:
-Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phỳt;đọc diễn cảm bài văn. 
- Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hy sinh cao thượng của Ma-ri-ô. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
- Giỏo dục kỹ năng sống: Kỹ năng tự nhận thức(nhận thức về mỡnh, về phẩm chất cao thượng).
- Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niệm trọng nam khinh nữ; khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
- Giỏo dục kỹ năng sống: kỹ năng tự nhận thức(nhận thức về kỹ năng về sự bỡnh đẳng nam nữ).
II. Hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giụựi thieọu: 
- Giụựi thieọu noọi dung hoùc taõùp, cuỷng coỏ kieỏn thửực cỏc bài tập đọc đó học.
2. Daùy - hoùc baứi mụựi : 
a) HĐ1: ễn tập: Một vụ đắm tàu.
 - Gv hướng dẫn cỏc nhúm đọc bài, trao đổi nội dung bài.
+ Goùi HS đọc theồ hieọn baứi, Gv neõu caõu hoỷi cho HS traỷ lụứi.
+ Nhaọn xeựt, cho ủieồm.
b)HĐ2: ễn tập: Con gỏi.
- Gv hướng dẫn cỏc nhúm đọc bài, trao đổi nội dung bài.
+ Goùi HS đọc theồ hieọn baứi, Gv neõu caõu hoỷi cho HS traỷ lụứi.
+ Nhaọn xeựt ,cho ủieồm.
3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ :
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Y.C hoùc sinh veà nhaứ tieỏt tuùc luyeọn ủoùc.
- Hs ụn tập theo nhúm ba: ễn luyện, đọc trong nhúm, trao đổi nội dung bài.
+ Tửứng HS đọc baứi. Trả lời cõu hỏi thể hiện nội dung bài tập đọc.
- Hs ụn tập theo nhúm đụi: ễn luyện, đọc trong nhúm, trao đổi nội dung bài.
+ Tửứng HS đọc baứi. Trả lời cõu hỏi thể hiện nội dung bài tập đọc.
TOÁN
 ễN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục tiờu: Biết 
- Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch ; chuyển đổi cỏc số đo diện tớch ( với cỏc đơn vị đo thụng dụng)
- Viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn.
- Cả lớp làm bài 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1). HSKG làm cỏc bài cũn lại.
II. Hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ. 
2.Bài mới . 
Bài 1: 
- Cho HS tự làm rồi chữa bài. 
- GV quan sỏt giỳp đỡ từng em.
- Khi chữa bài, GV cú thể viết bảng cỏc đơn vị đo diện tớch ở trờn bảng của lớp học rồi cho HS điền vào chỗ chấm trong bảng đú.
Bài 2 ( cột 1): 
- HS khỏ giỏi làm cả bài, 1em chữa miệng bài.
- GV quan sỏt giỳp đỡ từng em.
Bài 3: Cho HSTB làm cột 1,HSKG làm cả bài
- Sau mỗi bài chữa HS đều cú thống nhất Kq đỳng.
- GV quan sỏt giỳp đỡ từng em.
3. Củng cố dặn dũ : 
 - Nhận xột tiết học
- 2HS lờn làm BT3
- HS tự làm rồi chữa bài.
- Học thuộc tờn cỏc đơn vị đo diện tớch thụng dụng (như m2, km2, ha và quan hệ giữa ha, km2 với m2, ...).
- HS tự làm rồi chữa bài.
a) 1m2 = 100dm2 = 10 000cm2 
= 1 000 000mm2
1 ha = 10 000dm2
1km2 = 100 ha = 1 000 000m2
b) 1m2 = 0,01dam2
1m2 = 0,000001km2
1m2 = 0,0001 hm2 = 0,0001 ha
- HS tự làm rồi chữa bài. 
a) 65 000m2 = 6,5ha; 846 000m2 = 84,6ha; 5 000m2 = 0,5ha.
b) 6km2 = 600ha; 9,2km2 = 920ha; 
0,3km2 = 30ha.
- Nhắc lại mqh giữa cỏc đơn vị đo thể tớch.
CHÍNH TẢ
(Nghe - viết)
Cễ GÁI CỦA TƯƠNG LAI
I. Mục tiờu:
- Nghe – viết đỳng chớnh tả , viết đỳng những từ ngữ dễ viết sai ( VD : in-tơ-nột), tờn riờng nước ngoài, tờn tổ chức.
- Biết viết hoa tờn cỏc huõn chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT2, 3).
II.Hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra 3 HS làm BT 2
- Nhận xột + cho điểm
2.Bài mới.
*HĐ 1: Viết chớnh tả .
- GV đọc bài chớnh tả một lượt
+ Nội dung bài chớnh tả ?
- Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai.
- Cho HS viết chớnh tả. 
+ GV đọc từng cõu hoặc bộ phận cõu để HS viết.
- Đọc lại toàn bài một lượt.
- Chấm 5 đ 7 bài.
- Nhận xột chung.
*HĐ 2:Thực hành.
Bài tập 1:
- YC học sinh xỏc định yờu cầy BT.
- Cho HS làm bài rồi nờu kết quả trước lớp.
- Nhận xột, chốt lại kết quả đỳng. 
Bài tập 2:
- Cho HS đọc yờu cầu và đọc 3 cõu a, b, c. 
- GV cho HS xem ảnh minh hoạ cỏc loại huõn chương.
- Cho HS làm bài, 1 em làm trờn bảng.
- YC HS nhận xột bài trờn bảng. 
- GV kết luận:
a) Huõn chương cao quớ nhất của nước ta là Huõn chương Sao vàng.
b) Huõn chương Quõn cụng cụng là huõn chương dành cho tập thể vỏ cỏ nhõn lập nhiều thành tớch xuất sắc trong chiến đấu và xõy dựng quõn đội.
c) Huõn chương Lao động là huõn chương dành cho tập thể và cỏ nhõn lập nhiều thành tớch xuất sắc trong lao động sản xuất
3.Củng cố, dặn dũ.
- Dặn HS ghi nhớ cỏch viết hoa ở BT1, 2.
- HS nhắc lại cỏch viết hoa tờn cỏc huõn chương, danh hiệu
- HS lờn bảng viết theo lời đọc của GV 
- Theo dừi trong SGK.
- 2HS đọc bài chớnh tả, lớp đọc thầm.
+ Bài giới thiệu Lan Anh là một bạn giỏ giỏi giang, thụng minh,...
- Luyện viết từ ngữ khú : in-tơ-net,Ốt-xtrõy-li-a, Nghị viện Thanh niờn.
- HS viết chớnh tả. 
- HS soỏt lỗi.
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi.
- Lắng nghe. 
- 1 HS đọc to yờu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm bài rồi nờu kết quả trước lớp.
- HS lắng nghe, sửa chữa.
- HS xỏc định YC bài tập.
- HS quan sỏt ảnh minh hoạ cỏc loại huõn chương trong SGK.
- HS tỡm những chữ nào cần viết hoa trong mỗi cụm từ; viết lại cỏc chữ đú; giải thớch vỡ sao phải viết hoa những chữ đú.
- HS nhận xột bài trờn bảng. 
- Vài HS đọc lại cỏc nội dung trờn.
KHOA HỌC
SỰ SINH SẢN CỦA THÚ
I.Mục tiờu: 
- Biết thỳ là động vật đẻ con
II.Đồ dựng dạy học:
- Hỡnh trang 120, 121 SGK.
II.Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nờu quỏ trỡnh sống, sinh sản và nuụi con của chim.
- GV nhận xột cho điểm.
2. Bài mới.
a) HĐ1: Quan sỏt.
- GV HS làm việc theo nhúm.
- Chỉ vào bào thai trong hỡnh và cho biết bào thai của thỳ được nuụi dưỡng ở đõu.
- Thỳ con mới ra đời cú đặc điểm gỡ? Được thỳ mẹ nuụi dưỡng nhưthế nào?
- So sỏnh sự sinh sản của thỳ và của chim, bạn cú nhận xột gỡ?
- Kết luận: Thỳ là loài động vật đẻ con và nuụi con bằng sữa.
b)HĐ 2 : Làm việc với VBT.
Lưu ý: Cú thể cho cỏc nhúm thi đua, trong cựng một thời gian nhúm nào điền được nhiều tờn động vật và điền đỳng là thắng cuộc.
- GV tuyờn dương nhúm nào điền được nhiều tờn con vật và điền đỳng.
3.Củng cố, dặn dũ.
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhắc HS về nhà học lại bài cũ và chuẩn bị bài học sau.
- 2- 3 HS nờu:
- Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh quan sỏt cỏc hỡnh 1, 2 trang 120 SGK và đại diện nhúm HS trả lời:
- Bào thai của thỳ được nuụi dưỡng ở trong bụng mẹ.
- Thỳ con mới sinh ra cú đặc điểm của thỳ mẹ, mẹ cho bỳ sữa 
+ Chim đẻ trứng rồi trứng mới nở thành con, chim mẹ kiếm mồi nuụi con.
+ Ở thỳ, hợp tử được phỏt triển trong bụng mẹ, thỳ con mới sinh ra đó cú hỡnh dạng giống như thỳ mẹ, thỳ mẹ nuụi con bằng sứa.
- Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh quan sỏt cỏc hỡnh trong bài và dựa vào hiểu biết của mỡnh để hoàn thành nhiệm vụ đề ra trong vở bài tập.
 - Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm mỡnh. Cỏc nhúm khỏc theo dừi và bổ sung.
- 2HS đọc nội dung bài học
Thứ ba ngày 3 thỏng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ
I. Mục tiờu:
- Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1, BT2). 
II. Đồ dựng dạy học:
- Từ điển HS.
- Bảng lớp viết nội dung BT1.
III.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra 2 HS 
- Nhận xột + cho điểm
2.Bài mới
*HĐ1: Cho HS làm BT1.
- Cho HS đọc yờu cầu BT1 
- GV cú thể hướng dẫn HS tra từ điển.
- 2HS làm miệng BT 2,3 tiết trước 
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. 
- Cả lớp đọc thầm nội dung BT, giải nghĩa từ chỉ phẩm chất mỡnh lựa chọn. 
- 1HS nhỡn bảng đọc lại. 
*HĐ 2: Cho HS làm BT2.
- YC HS trỡnh bày trước lớp.
- Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng làm bài: 
Cả hai đều giàu tỡnh cảm biết quan tõm đến người khỏc :
+ Ma-ri-ụ rất giàu nam tớnh: kớn đỏo,quyết đoỏn, mạnh mẽ,cao thượng.
+ Giu-li-ột-ta dịu dàng, õn cần,...
3.Củng cố, dặn dũ.
- Nhắc HS cần cú quan niệm đỳng về quyền bỡnh đẳng nam nữ, cú ý thức rốn luyện những phẩm chất quan trọng của giới mỡnh. 
- HS đọc yờu cầu BT2 
- Cả lớp đọc thầm nội dung chuyện Một vụ đắm tàu, suy nghĩ về những phẩm chất chung, riờng (tiờu biểu cho nữ tớnh, nam tớnh) của hai nhõn vật Giu-li-ột-ta và Ma-ri-ụ.
- Cho HS trỡnh bày, lớp nhận xột bổ xung.
- Phẩm chất chung của hai nhõn vật:
+ Ma-ri-ụ nhường bạn xuống xuồng cứu nạn để bạn được sống
+ Giu-li-ột-ta lo lắng cho Ma-ri-ụ, õn cần băng bú vết thương cho bạn...
-HS lắng nghe và chữa bài.
TOÁN
ễN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH
I. Mục tiờu:
HS Biết :
- Quan hệ giữa một khối,đề-xi-một khối, xăng-ti-một khối. 
- Viết số đo thể tớch dưới dạng số thập phõn; 
- Chuyển đổi số đo thể tớch.
- Cả lớp làm bài 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1). HSKG làm cỏc phần cũn lại.
II.Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1: 
- GV kẻ sẵn bảng trong SGK lờn bảng.
- Gọi 1 em làm trờn bảng, lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xột và nhắc lại mối quan hệ giữa ba đơn vị đo thể tớch (m3, dm3, cm3) và quan hệ của hai đơn vị liờn tiếp nhau.
Bài 2 (cột 1): HSKG làm cả bài.
- Cho HS tự làm bài vào vở, 1em làm vào bảng nhúm.
- GV quan sỏt giỳp đỡ từng em.
- Treo bảng nhúm để HS chữa bài.
Bài 3: Cho HS TB làm cột 1, HSKG làm cả bài.
- Thực hiện tương tự bài 2.
3. Củng cố dặn dũ.
- Nhắc HSvề làm lại bài trong VBT.
- Chuẩn bị: ễn tập về đo DT và TT (tt)
- HS viết số thớch hợp vào chỗ chấm, trả lời cỏc cõu hỏi của phần b theo YC của GV. 
1m3 = 1000dm3
1dm3 = 1000cm3
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
7,268m3 = 7268dm3
4,351dm3 = 4351cm3
0,5m3 = 500dm3
0,2dm3 = 200 cm3
3m3 2dm3 = 3002 dm3
1dm3 9cm3 = 1009cm3
- HS tự làm bài rồi chữa bài. 
6m3 272dm3 = 6,272m3; 2105dm3 = 2,105m3; 
 3m3 82dm3 = 3,082m3
b) 8dm3 439cm3 = 8,439dm3;
 3670cm3 = 3,670dm3; 
 5dm3 77cm3 = 5,077dm3.
- Nhắc lại mqh giữa cỏc đơn vị đo thể tớch.
LỊCH SỬ
XÂY DỰNG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HềA BèNH
I.Mục tiờu:
- Biết nhà mỏy thủy điện Hũa Bỡnh là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của cỏn bộ, cụng nhõn VN và Liờn Xụ.
- Biết Nhà mỏy Thủy điện Hũa Bỡnh cú vai trũ quan trọng đối với cụng cuộc xõy dựng đất nước : cung cấp điện, ngăn lũ, 
II. Đồ dựng dạy học:
- Bản đồ Hành chớnh Viờt Nam ( để xỏc định địa danh Hoà Bỡnh).
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Hoạt động 1: Giới thiệu hoàn cảnh đất nước và nhiệm vụ giờ học.
- GV nờu đặc điểm của nước ta sau 1975 là: Cả nước cựng bước vào cụng cuộc xõy dựng CNXH... 
2. Ho ... (cột 2) và bài 4 .
II. Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ .
2.Bài mới . 
- 2HS lờn làm BT1.
Bài 1.
Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 2 ( cột1): Cho HS tự làm rồi chữa bài. 
Bài 2 ( cột1): HS tự làm rồi chữa bài.
a) 2 năm 6 thỏng = 30 thỏng
3 phỳt 40 giõy = 220 giõy
b) 28 thỏng = 2 năm 4 thỏng
150 giõy = 2 phỳt 30 giõy
c) 60 phỳt = 1 giờ
Bài 3: GV lấy mặt đồng hồ (hoặc đồng hồ thực) cho HS thực hành xem đồng hồ khi cho cỏc kim di chuyển (chủ yếu với cỏc trường hợp phự hợp với cõu hỏi: "Đồng hồ chỉ bao nhiờu giờ và bao nhiờu phỳt?")
Bài 4: dành cho HSKG
3. Củng cố dặn dũ.
- Xem trước : Phộp cộng
45 phỳt = giờ = 0,75 giờ
15 phỳt = giờ = 0,25 giờ
1 giờ 30 phỳt = 1,5 giờ
90 phỳt = 1,5 giờ
d) 60 giõy = 1 phỳt
90 giõy = 1,5 phỳt
1 phỳt 30 giõy = 1,5 phỳt
- Quan sỏt và trả lời
Bài 4: HS tự làm rồi chữa bài. Khoanh vào B.
- Đọc lai bảng đơn vị đo thời gian.
ĐỊA LÍ
 CÁC ĐẠI DƯƠNG TRấN THẾ GIỚI
I. Mục tiờu:
- Ghi nhớ tờn 4 đại dượng: Thỏi Bỡnh Dương, Đại Tõy Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thỏi Bỡnh Dương là đại dương lớn nhất.
- Nhận biết và nờu được vị trớ từng đại dương trờn bản đồ (lược đồ),hoặc trờn quả địa cầu.
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ ( lược đồ) để tỡm một số đặc điểm nổi bật về diện tớch, độ sõu của mỗi đại dương.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bản đồ Thế giới., Quả Địa cầu.
III.Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
*HĐ 1 : Vị trớ của cỏc đại dương.
- HS làm việc theo nhúm 3.
- YC HS làm BT1.
- Theo dừi, nhắc nhở cỏc nhúm làm việc
- HS quan sỏt H 1, 2 trong SGK hoặc quả Địa cầu, rồi hoàn thành BT1.
Tờn đại dương
Giỏp với cỏc chõu lục
Giỏp với cỏc đại dương
Thỏi Bỡnh Dương
Ấn Độ Dương
Đại Tõy Dương
Bắc Băng Dương
- Đại diện nhúm lờn trỡnh bày kết quả làm việc trước lớp, đồng thời chỉ vị trớ cỏc đại dương trờn quả Địa cầu hoặc trờn Bản đồ Thế giới.
- GV chốt ý, tuyờn dương nhúm làm tốt.
*HĐ2:Một số đặc điểm của cỏc đại dương.
( làm việc theo nhúm 3).
- GV yờu cầu HS quan sỏt bảng số liệu trong SGK.
* HS trong nhúm dựa vào bảng số liệu, thảo luận :
Số TT
Đại dương
DT (triệu km2)
Độ sõu TB (m)
Độ sõu lớn nhất (m)
1
Ấn Độ Dương
75
3963
7455
2
Bắc Băng Dương
13
1134
5449
3
Đại Tõy
Dương
93
3530
9227
4
Thỏi Bỡnh Dương
180
4279
11034
- Xếp cỏc đại dương từ lớn đến nhỏ về diện tớch.
- Độ sõu lớn thuộc về đại dương nào?
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm mỡnh, cỏc nhúm khỏc theo dừi và nhận xột.
- GV yờu cầu một số HS lờn chỉ trờn quả Địa cầu hoặc Bản đồ Thế giới vị trớ từng đại dương và mụ tả theo thứ tự : vị trớ địa lớ, diện tớch.
Kết luận:
 Trờn bề mặt Trỏi Đất cú 4 đại dương, trong đú cú Thỏi Bỡnh Dương là đại dương cú diện tớch lớn nhất và cũng là đại dương cú độ sõu trung bỡnh lớn nhất. 
- HS đọc phần nội dung.
3.Củng cố, dặn dũ.
- GV kết hợp GDMT qua việc bảo vệ nguồn nước hiện nay ở đại dương và ở nước ta.
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xột tiết học.
Thứ sỏu ngày 6 thỏng 4 năm 2012
TẬP LÀM VĂN
TẢ CON VẬT
( Kiểm tra viết )
I.Mục tiờu:
- Viết được một bài văn tả con vật cú bố cục rừ ràng, đủ ý, dựng từ, đặt cõu đỳng.
II. Đồ dựng dạy học.
- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật (như gợi ý nếu cú)
III. Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1HĐ 1: Hướng dẫn HS làm bài.
- GV viết đề bài lờn bảng.
- Cho HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV gợi ý HS viết về con vật tả ở tiết trước hoặc một con vật khỏc. 
- Cho HS giới thiệu về con vật mỡnh tả 
2.HĐ 2: HS làm bài.
- GV nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày bài; chỳ ý chớnh tả, dựng từ, đặt cõu.
- Cho HS viết bài.
- GV thu bài khi hết giờ. 
3.HĐ3. Củng cố, dặn dũ.
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- Lắng nghe
- HS nối tiếp giới thiệu con vật mỡnh tả. 
- Lắng nghe
- Làm bài
- Nộp bài. 
- HS lắng nghe 
TOÁN
PHẫP CỘNG
I. Mục tiờu.
- Biết cộng cỏc số tự nhiờn, cỏc số thập phõn, phõn số và ứng dụng trong giải toỏn.
- Cả lớp làm bài :1, 2 (cột 1), 3, 4. HSKG làm thờm bài 2 (cột 2).
II. Hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ.
2 Giới thiệu bài.
3. Thực hành.
- GV nờu cõu hỏi để HS trả lời, trao đổi ý kiến về những hiểu biết đối với phộp cộng núi chung: tờn gọi cỏc thành phần và kết quả, dấu phộp tớnh, một số tớnh chất của phộp cộng... (như trong SGK).
Bài 1: Cho HS tự tớnh rồi chữa bài.
Bài 2 (cột 1): HS K-G làm và chữa cỏc cột cũn lại
Bài 3: cho HS trao đổi ý kiến khi chữa bài. Nhận xột và trả lời.
Bài 4: Giaú viờn theo dừi,giỳp đỡ hs ,sau nđú nhận xột,sửa chữa.
3. Củng cố dặn dũ .
- Về làm lại bài 2
- 1HS lờn làm BT1.
Bài 1: HS tự làm rồi chữa cỏc bài tập.
Bài 2 (cột 1): HS K-G làm và chữa cỏc cột cũn lại
- HS tự làm rồi chữa cỏc bài tập.
Bài 3: HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 4: HS tự đọc rồi giải bài toỏn.
Bài giải:
Mỗi giờ cả hai vũi cựng chảy được:
 (thể tớch bể);
Đỏp số: 50% thể tớch bể
- Nờu lại cỏch cộng phõn số, số thập phõn.
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I.Mục tiờu.
Lập dàn ý, hiểu và kể được một cõu chuyện đó nghe, đó đọc (gt được nhõn vật, nờu được diễn biến cõu chuyện hoặc cỏc đặc điểm chớnh của nhõn vật, nờu được cảm nghĩ của mỡnh về nhõn vật, kể rừ ràng, rành mạch) về một người phụ nữ anh hựng hoặc một phụ nữ cú tài.
II. Hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xột, cho điểm
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nờu MĐYC tiết học.
b.Cỏc hoạt động:
*HĐ 1:HD HS hiểu yờu cầu của đề bài.
- GV viết đề bài trờn bảng lớp và gạch dưới những từ ngữ cần chỳ ý:
Kể chuyện em đó nghe, đó đọc về một nữ anh hựng hoặc một phụ nữ cú tài.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS ở nhà 
*HĐ 2: HS kể chuyện.
- Cho HS kể theo nhúm 3.
- Cho HS thi kể.
- Nhận xột + khen những HS kể hay, nờu ý nghĩa đỳng. 
3.Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột tiết học 
 - HS về chuẩn bị cho tiết Kể chuyện T 31.
- Kể chuyện Lớp trưởng lớp tụi. 
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc đề bài trờn bảng. 
- HS đọc 4 gợi ý. 
-1 HS đọc thầm gợi ý 1.
- HS nối tiếp núi tờn cõu chuyện sẽ kể. 
- HS đọc gợi ý 2 và gạch dàn ý cõu chuyện
- HS kể theo nhúm 3 và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
- HS thi kể chuyện trước lớp.Kể xong đều núi về ý nghĩa cõu chuyện...
- Lớp nhận xột. 
- HS lắng nghe.
Buổi chiều: Tiếng việt 
LUYỆN TẢ CÂY CỐI
I . Mục tiêu
 Củng cố rèn kĩ năng văn tả cõy cối, biết cấu tạo, trình tự, biết cách sử dụng từ trong văn miêu tả.
II . Nội dung
GV nhắc lại yêu cầu, dàn bài của bài văn miêu tả cõy cối.
HS nhắc lại gợi ý SGK.
Chọn một trong các đề bài sau:
Tả một cõy búng mỏt mà em cú nhiều kỉ niệm ở nhà hoặc ở trường .
Tả cõy hoa em thớch.
Tả một cõy ăn quả mà em thớch .
HS viết vào vở Tiếng việt ôn GV hướng dẫn HS yếu...
GV chấm bài, nhận xét bổ sung....
Luyện viết
Bài 30 : Bài viết: MỘT VỤ ĐĂM TÀU
I.Mục tiờu:
 - Giúp Hs rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp. Cách trình bày cẩn thận. Giáo dục ý thức nét chữ nết người.
II. Hoạt động dạy học: 
HS viết bài , GV đi từng bàn kèm cặp các em, Đặc biệt chú ý Hs chữ còn cẩu thả
Luyện toỏn
LUYỆN CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố rèn kĩ năng về thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phõn.
- Rèn kĩ năng giải các dạng toán cú cỏc phộp tớnh với số thập phõn.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- HS làm bài vào vở hoặc ra nháp.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài 
- Củng cố các dạng toán liên quan.
1. Đặt tớnh rồi tớnh:
 8,67+ 45,9= 3,24 X 7,2= 
 9,28- 3,645= 28,5 : 2,5 =
 2. Tỡm X
 a, x X 1,4 = 2,8 X 1,5 b, 1,02 X x = 3,57 X 3,06
 3.May mỗi bộ quần ỏo hết 3,8 m vải. Hỏi cú 250m vải thỡ may được nhiều nhất bao nhiờu bộ quần ỏo như thế và cũn thừa mấy một vải? 
Dành bồi dưỡng Hs Khá - Giỏi:
* Một vườn cõy hỡnh chữ nhật cú diện tớch 789,25m2, chiều dài là 38,5m. Người ta muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài bao nhiờu một, biết cửa vườn rộng 3,2m?
BUỔI CHIỀU: Tiếng việt
ễN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu phẩy)
I. Mục tiờu:
- Củng cố rốn kỹ năng sử dụng dấu phẩy.
- Điền đỳng dấu phẩy theo yờu cầu của bài tập.
II. Hoạt động dạy học: 
HS nhắc lại tỏc dụng của dấu phẩy.
- Gv hướng dẫn HS làm bài:
Bài tập 1: (Bài đó điền sẵn đỏp ỏn)
Điền cỏc dấu chấm, dấu phẩy vào những chỗ thớch hợp trong đoạn văn sau:
Giú tõy lướt thướt bay qua rừng, quyến hương thảo quả đi, rải theo triền nỳi, đưa hương thảo quả ngọt lựng, thơm nồng vào những thụn xúm Chin San. Giú thơm. Cõy cỏ thơm. Đất trời thơm. Người đi từ rừng thảo quả về, hương thơm đậm ủ ấp trong từng nếp ỏo, nếp khăn. Bài Bài tập 2: (Bài đó điền sẵn đỏp ỏn )
Hóy tỏch đoạn văn sau thành 5 cõu, điền dấu phẩy, dấu chấm và viết hoa cho đỳng:
Giữa vườn lỏ xum xuờ, xanh mướt, cũn ướt đẫm sương đờm, một bụng hoa rập rờn trước giú. Màu hoa đỏ thắm. Cỏnh hoa mịn màng, khum khum ỳp sỏt vào nhau như cũn ngập ngừng chưa muốn nở hết. Đoỏ hoa toả hương thơm ngỏt. Hương hoa lan toả khắp khu vườn.
GV Cho HS làm bài. GV hướng dẫn Hs yếu
Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng 
3.Củng cố, dặn dũ .
Nhận xột tiết học
Dặn HS ghi nhớ kiến thức về dấu phẩy để sử dụng cho đỳng 
***************************************************
Luyện toỏn
LUYỆN VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố rèn kĩ năng về đơn vị đo diện.
- Rèn kĩ năng làm các dạng toán trên.
II. Các hoạt động dạy học.- GV hướng dẫn HS cách làm.
- HS làm bài vào vở hoặc ra nháp.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài 
- Củng cố các dạng toán liên quan.
1 - Viết số các số đo thích hợp vào chỗ trống:
5,456cm2 = ...............mm2 5,789cm2= ..........dm2
4cm33mm2 = ..............mm2 7,865m2 =............m2 ........cm2 
2 =.......cm2 2 =...........dm2
2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống .
3m2 5dm2 .......3,05m2 7m25dm2.............7,005m2
3m25dm2...........3,5m2 7m2 5dm2...........7,5m2
8225dm2...........8,005m2 2,94dm2............2dm294cm2
3 - Một hình thang có đỏy lớn gấp hai đỏy bộ và bằng 2/3 chiều cao, chiều cao là 18 dm. Tớnh diện tớch hỡnh thang. 
Dành bồi dưỡng Hs Khá - Giỏi:
Người ta sơn mặt ngoài của một cỏi thựng tụn cú nắp dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm .Hỏi diện tớch được sơn bằng bao nhiờu đề- xi – một vuụng?
******************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5(37).doc