Giáo án lớp 5 môn Luyện từ và câu - Tiết 8: Luyện tập về từ trái nghĩa

Giáo án lớp 5 môn Luyện từ và câu - Tiết 8: Luyện tập về từ trái nghĩa

I. Mục tiêu, nhiệm vụ:

- Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầucủa BT1,BT2, BT3.

- Biết tìm những từ trái nghĩa dể miêu tả theo yêu cầu của BT4( chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a,b,c,d),đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4(BT5).

II. Đồ dùng dạy học:

- Từ điển học sinh.

- Bút dạ, 3 tờ phiếu.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng huong21 Lượt xem 758Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 5 môn Luyện từ và câu - Tiết 8: Luyện tập về từ trái nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY DẠY:
TIẾT 8
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầucủa BT1,BT2, BT3. 
- Biết tìm những từ trái nghĩa dể miêu tả theo yêu cầu của BT4( chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a,b,c,d),đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4(BT5).
II. Đồ dùng dạy học:
- Từ điển học sinh.	
- Bút dạ, 3 tờ phiếu.	
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
- 3 HS lần lượt làm các BT 1, 2, 3 ở phần luyện tập về từ trái nghĩa.
HS lên bảng làm BT,nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Ghi bảng
- Ghi vở
Hoạt động 2: Luyện tập 
MT: giúp HS tìm được các từ trái nghĩa, đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa
HT: cá nhân
Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
*Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
HS đọc yêu cầu đề
- Tìm các từ trái nghĩa nhau trong 4 câu a, b, c, d.
- HS tìm các từ trái nghĩa nhau trong 4 câu a, b, c, d.
- Cho HS làm bài, GV phát phiếu cho 3 HS.
- HS làm việc cá nhân vào phiếu HT.
- Cho HS trình bày kết quả.
- HS trình bày
- GV nhận xét, chốt lại. (SGV)
- Lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm BT2.
*Điền vào ô trống từ trái nghĩa.
- HS thực hiện. Trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
( Cách tiến hành như BT 1)
Kết quả: 
a) lớn b) già c) dưới d) sống
c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống.
- HS thực hiện. Trình bày. 
- Lớp nhận xét bổ sung.
( Cách tiến hành như BT1)
Kết quả:
a) nhỏ b) lành c) khuya d) sống
d) Hướng dẫn HS làm BT4.
*Tìm những từ trái nghĩa sau:
HS thuộc được 4 thành ngữ,tục ngữ ở BT1,làm được toàn bộ BT4.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu BT
 Tìm những từ trái nghĩa nhau tả hình dáng, tả hành động, tả trạng thái và tả phẩm chất.
- HS tìm những từ trái nghĩa nhau tả hình dáng, tả hành động, tả trạng thái và tả phẩm chất
- Cho HS làm việc, GV phát phiếu cho các nhóm.
- HS làm việc theo nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.(SGV)
- Lắng nghe
e) Hướng dẫn HS làm BT 5.
*Đặt câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Lớp đọc thầm theo.
- Chọn một cặp từ trong các cặp từ vừa tìm được và đặt câu với cặp từ đó.
- HS chọn một cặp từ trong các cặp từ vừa tìm được và đặt câu với cặp từ đó. 
- Cho HS đặt câu.
- Mỗi HS đặt 2 câu với 2 từ trái nghĩa.
- Cho HS trình bày.
- HS trình bày
- GV nhận xét.Ghi điểm
3 Củng cố, dặndò:
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe, thực hiện yêu cầu: về nhà làm lại vào vở các BT 4,5.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở các BT 4,5.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT 8.doc