Giáo án Lớp 5 - Môn Toán (tiết 126)

Giáo án Lớp 5 - Môn Toán (tiết 126)

Mục tiêu:

 * Biết :

 - Thực hiện phép nhân số đo thồi gian với một số.

 - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.

 - Các bài tập cần làm:bài 1.

 * HSK,G làm thêm BT2

II. Chuẩn bị:

 

doc 9 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1448Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Môn Toán (tiết 126)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán ( tiết 126 )
NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN 
I. Mục tiêu:
 	* Biết : 
 	- Thực hiện phép nhân số đo thồi gian với một số.
 	- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
 	- Các bài tập cần làm:bài 1.
 	* HSK,G làm thêm BT2
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK, phấn màu, ghi sẵn ví dụ ở bảng; bảng nhóm.
+ HS: SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phần giới thiệu:
* Ổn định:
* Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét - cho điểm.
* Giới thiệu bài mới: 
® Giáo viên ghi bảng.
2/ Phát triển bài: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
* Ví dụ: 2 phút 12 giây ´ 4.
Giáo viên chốt lại.
Nhân từng cột.
Kết quả nhỏ hơn số qui định.
* Ví dụ: 1 người thợ làm 1 sản phẩm hết 5 phút 28 giây. Hỏi làm 9 sản phẩm mất bao nhiêu thời gian?
Giáo viên chốt lại bằng bài làm đúng.
Đặt tính.
Thực hiện nhân riêng từng cột.
Kết quả bằng hay lớn hơn ® đổi ra đơn vị lớn hơn liền trước.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 1
Giáo viên chốt bằng 2 bài số thập phân.
	 4,3 giờ
 ´ 4
 17,2 giờ
 = 17 giờ 12 phút
 5,6 phút
 ´ 5
 28,0 phút
 Bài 2:
- Giáo viên chốt bằng lưu ý học sinh nhìn kết quả lớn hơn hoặc bằng phải đổi.
3/ Kết luận:
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Ôn lại quy tắc.
Chuẩn bị: Chia số đo thời gian.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh lần lượt sửa bài 2, 3.
Cả lớp nhận xét.
- Học sinh lần lượt tính.
Nêu cách tính trên bảng.
Các nhóm khác nhận xét.
 2 phút 12 giây
	x 4
 8 phút 48 giây
- Học sinh nêu cách tính.
Đặt tính và tính.
Lần lượt đại điện nhóm trình bày.
Dán bài làm lên bảng.
Trình bày cách làm.	2 
5phút 28 giây
	x 9
 47 phút 52 giây
 5 phút 28 giây
	x 9
 45 phút 252 giây
 5 phút 28 giây
 x 4
 45 phút 252 giây
 = 49 phút 12 giây.
- Các nhóm nhận xét và chọn cách làm
- Học sinh lần lượt nêu cách nhân số đo thời gian.
- Học sinh đọc đề – làm bài.
- Sửa bài.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Toán ( tiết 127 )
CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ
I. Mục tiêu:
 	* Biết :
 	- Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
 	- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
 	- Các bài tập cần làm: bài 1.
 	* HSK,G làm thêm BT2, 3, 4
II. Chuẩn bị:
+ GV:	2 ví dụ 
+ HS: Vở bài tập, bài soạn.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phần giới thiệu:
* Ổn định:
* Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
* Giới thiệu bài mới: 
	Chia số đo thời gian.
2/ Phát triển bài:
v	Hoạt động 1: Thực hiện phép chia số đo thời gian với một số.
Ví dụ 1: Em giải 5 bài toán mật 45 phút 5 giây. Hỏi giải 1 bài mất bao nhiêu thời gian?
Yêu cầu học sinh nêu phép tính tương ứng.
Giáo viên chốt lại.
Chia từng cột thời gian.
Ví dụ 2: 1 người thợ làm 8 sản phẩm hết 35 phút 16 giây. Hỏi làm 1 sản phẩm mất bao nhiêu thời gian?
Chọn cách làm tiêu biểu của 2 nhóm nêu trên.
Yêu cầu cả lớp nhận xét.
- Giáo viên chốt.
Chia từng cột đơn vị cho số chia.
Trường hợp có dư ta đổi sang đơn vị nhỏ hơn liền kề.
Cộng với số đo có sẵn.
Chia tiếp tục.
v Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1:
Giáo viên chốt bài.
Bài 2: HSK,G
Giáo viên chốt bằng bài b.
 Bài 3: HSK,G
Giáo viên chốt.
Tìm t làm việc = giờ kết thúc – giờ bắt đầu.
 Bài 4: HSK,G ( về nhà)
Giáo viên chốt bằng tóm tắt.
Lưu y đổi 1 giờ = 60 phút.
3/ Kết luận:
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh lượt sửa bài 1.
Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
Nêu cách tính của đại diện từng nhóm.
45 phút 5 giây 5
 0 5 9 phút 1 giây
 0
Các nhóm khác nhận xét.
Chia từng cột.
- Học sinh đọc đề.
Giải phép tính tương ứng (bàn bạc trong nhóm).
35 phút 16 giây 8
 16 4 phút 2 giây
 0
 35 phút 16 giây 8
 3 = 240 giây 4 phút 32 giây
 256 giây
 0
Học sinh nhận xét và giải thích bài làm đúng.
- Lần lượt học sinh nêu lại.
- Học sinh thực hiện.
Sửa bài (thi đua).
- Học sinh làm bài.
Sửa bài.
- Học sinh đọc đề – Tóm tắt – Giải 1 em lên bảng sửa bài.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề – Tóm tắt.
60 phút = 1 giờ : 40 km.
 ? phút : 3 km.
Giải.
Sửa bài.
Toán ( tiết 128 )
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 	* Biết :
 	- Nhân , chia số đo thời gian.
 	- Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế.
 	- Các bài tập cần làm: bài 1 ( c,d), bài 2 ( a,b ), bài 3, 4.
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phần giới thiệu: 
 * Ổn định:
 * Bài cũ: 
® Giáo viên nhận xét, cho điểm.
* Giới thiệu bài mới: 
Luyện tập.
2/ Phát triển bài:
v	Hoạt động 1: Củng cố cách nhân, chia số đo thời gian.
Giáo viên cho học sinh thi đua nêu cách thực hiện phép nhân, phép chia số đo thời gian.
® Giáo viên nhận xét.
v	Hoạt động 2: Luyện tập.
	Bài 1: Tính.
Học sinh nêu cách nhân
 Bài 2:
Nêu cách tính giá trị biểu thức?
 Bài 3
Giáo viên yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách làm.
Giáo viên chốt cách giải.
Giáo viên nhận xét bài làm.
 Bài 4
Giáo viên yêu cầu học sinh tóm tắt.
Nêu cách giải.
® Giáo viên nhận xét.
 Bài 5: HSK,G
Nêu cách so sánh?
® Giáo viên nhận xét.
3/ Kết luận:
Thi đua giải bài.
 phút 15 giây ´ 4
7 phút 30 giây ´ 7
1 giờ 23 phút ´ 3
® Giáo viên nhận xét + tuyên dương.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học. 
Hát 
Học sinh lần lượt sửa bài 1/ 47.
Cả lớp nhận xét.
- Học sinh thi đua nêu liên tiếp trong 2 phút 
( xen kẽ 2 dãy).
- Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài vào vở.
Học sinh đổi vở kiểm tra kêt quả.
- Học sinh đọc đề.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài vào vở.
Thi đua sửa bài bảng lớp.
Học sinh sửa bài.
Học sinh đọc đề.
1 học sinh tóm tắt.
Học sinh nêu cách giải bài.
Học sinh làm bài vào vở.
4 em làm bảng phụ.
Học sinh nhận xét bài làm ® sửa bài.
Học sinh đọc đề bài.
1 học sinh tóm tắt bảng lớp.
Học sinh thảo luận nhóm bốn tìm cách giải.
1 vài nhóm nêu cách giải.
Học sinh làm vào vở.
1 em làm bảng phụ.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
- 2 dãy thi đua (3 em 1 dãy).
Toán( tiết 129 )
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 	- Biết cộng ,trừ, nhân, chia số đo thời gian.
 	- Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế.
 	- Các bài tập cần làm: bài 1, bài 2a, bài 3, bài 4( dòng 1,2 )
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phần giới thiệu:
 * Ổn định:
 * Bài cũ: 
GV nhận xét – cho điểm.
* Bài mới: “Luyện tập chung” 
® GV ghi tựa.
2/ Phát triển bài:
v Hoạt động 1: Thực hành.
 Bài 1 - 2 : Ôn + , –, ´ , số đo thời gian
 * Giáo viên chốt lại.
Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện và lưu ý kết quả.
 Bài 3: Giải toán + , –, ´ , số đo thời gian
 * Giáo viên chốt: 
Muốn tìm thời gian đi khi biết thời điểm khởi hành và thời điểm đến?	 
 Bài 4:
* Giáo viên chốt.
Tìm t đi = Giờ đến
Giờ khởi hành
3/ Kết luận:
* Giáo viên chốt cách tính số đo thời gian = biểu thức.
- Chuẩn bị bài “ Vận tốc”
+ Hát.
- Học sinh lần lượt sửa bài 4, 5/ 48.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh nhắc lại cách thực hiện.
Học sinh thực hiện đặc tính.
Lần lượt lên bảng sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Hướng dẫn đọc đề.
Nêu tóm tắt:
+ 10 giờ 20’ là thời điểm khởi hành
+ 10 giờ 40’ là thời điểm đến
+ 15 phút là thời gian nghỉ
Giải
1 học sinh lên bảng sửa bài.
- Học sinh đọc đề
Tóm tắt
Giải
Lớp nhận xét.
* Lưu ý ô tô nghỉ 2 nơi mỗi nơi 15’
- Thi đua 4 ban thực hành 4 bài 2
Cả lớp theo dõi nhận xét
Toán ( tiết 130 )
VẬN TỐC
I. Mục tiêu:
 	- Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
 	- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
 	- Các bài tập cần làm:bài 1,2.
 	* HSK,G làm thêm BT 3, 4
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phần giới thiệu:
* Ổn định:
* Bài cũ: Luyện tập chung.
GV nhận xét.
* Giới thiệu bài: “Vận tốc”.
2/ Phát triển bài:
v Hoạt động 1: Giới thiệu khái quát về vận tốc.
Nêu VD1:
Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Mỗi xe đạp mỗi giờ đ được 15 km, 1 xe máy mỗi giờ đi được 35 km. Xe ô tô có tốc độ nhanh hơn.
Nêu VD2:
Quảng đường AB dài 160 km 1 ô tô chạy từ A đến B mất 4 giờ. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề qua một số gợi ý.
- Đề bài hỏi gì?
Muốn tìm quãng đường đi được trong 1 giờ ta cần làm như thế nào?
1 em nêu cách thực hiện.
Giáo viên chốt ý.
Vận tốc là gì? Đơn vị tính.
v Hoạt động 2: Công thức tìm vận tốc.
Giáo viên gợi ý.
Đề bài hỏi gì?
Muốn tìm vận tốc ta làm như thế nào?
v Hoạt động 3: Bài tập.
 Bài 1, 2:
Giáo viên gợi ý.
Đề bài hỏi gì?
Muốn tìm vận tốc ta làm sao?
 Bài 3: HSK,G
Giáo viên gợi ý.
Đề bài hỏi gì?
Muốn tìm vận tốc, ta cần biết gì?
Nêu cách tính vận tốc?
 Bài 4: : HSK,G
- Lưu ý học sinh .
V = m/ phút.
S = m t đi = phút.
Thi đua viết công thức.
3/ Kết luận:
- Làm bài 1, 2, 3/ 51.
- Chuẩn bị: kiểm tra
Nhận xét tiết học.
- Hát.
Lần lượt sửa bài 1, 2/ 48.
Cả lớp nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
. . .Xe máy vì 1 giờ xe máy chạy 35 km.
Học sinh vẽ sơ đồ.
	A	 ?
 1 giờ 1giờ 1 giờ 1 giờ
 1 giờ đi được.
	160 : 4 = 40 (km/ giờ)
Đại diện nhóm trình bày.
1 giờ chạy 40 km ta gọi là vận tốc ôtô.
Vậy V là S đi trong 1 đơn vị thời gian. Được gọi là vận tốc.
- Đơn vị tính km/ giờ.
 m/ phút.
Dựa vào ví dụ 2.
V = S : t đi.
Lần lượt đọc cách tính vận tốc.
Học sinh đọc và tóm tắt.
- Học sinh trả lời.
Hướng dẫn nêu cách làm.
Tìm t đi nhận xét t đi là phút.
Tìm V.
Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề nêu tóm tắt – giải.
Sửa bài 1 học sinh lên bảng sửa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 5 tuan 26.doc