I. Mục tiêu:
- Tường thuật sơ lược được chiến dịch Điện Biên Phủ:
+ Chiến dịch diễn ra trong ba đợt tấn công; đợt ba: ta tấn công và tiêu diệt cứ điểm đồi A1 và khu trung tâm chỉ huy của địch.
+ Ngày 7/5/1954, bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm ra hàng, chiến dịch kết thúc thắng lợi.
- Trình bày sơ lược ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ: là mốc son chói loại, góp phần kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
- Biết tinh thần chiến đấu anh dũng của bộ đội ta trong chiến dịch: Tiêu biểu là anh hùng Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai.
- Giáo dục lòng yêu nước, tự hào tinh thần chiến đấu của nhân dân ta.
II. Chuẩn bị:
+ Bản đồ hành chính VN.
+ Lược đồ phóng to. Tư liệu về chiến dịch ĐBP, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 19 Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Lịch sử CHIếN THắNG LịCH Sử ĐIệN BIÊN PHủ I. Mục tiêu: - Tường thuật sơ lược được chiến dịch Điện Biên Phủ: + Chiến dịch diễn ra trong ba đợt tấn công; đợt ba: ta tấn công và tiêu diệt cứ điểm đồi A1 và khu trung tâm chỉ huy của địch. + Ngày 7/5/1954, bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm ra hàng, chiến dịch kết thúc thắng lợi. - Trình bày sơ lược ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ: là mốc son chói loại, góp phần kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp - Biết tinh thần chiến đấu anh dũng của bộ đội ta trong chiến dịch: Tiêu biểu là anh hùng Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai. - Giáo dục lòng yêu nước, tự hào tinh thần chiến đấu của nhân dân ta. II. Chuẩn bị: + Bản đồ hành chính VN. + Lược đồ phóng to. Tư liệu về chiến dịch ĐBP, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A. Bài cũ: -Hãy nêu sự kiện xảy ra sau 1950? GVnhận xét bài cũ. B.Bài mới.*Giới thiệu bài : HĐ1: Tập đoàn cứ điểm ĐBP và âm mưu của giặc Pháp: - Yêu cầu HS đọc SGK và cho biết: + Tập đoàn cứ điểm là gì ? + Pháo đài là gì ? - GV treo bản đồ hành chính VN, yêu cầu HS chỉ vị trí của ĐBP -Theo em, tại sao Pháp lại xây dựng ĐBP thành pháo đài vững chắc nhất Đông Dương ? * Trước tình hình như thế, ta quyết định mở chiến dịch ĐBP. HĐ2: Chiến dịch ĐBP. +Vì sao ta quyết định mở chiến dịch ĐBP? Quân và dân ta đã chuẩn bị cho chiến dịch như thế nào? +Ta mở chiến dịch ĐBP gồm mấy đợt tấn công? Thuật lại từng đợt tấn công đó? - GVnhận xét + chốt (chỉ trên lược đồ). +Vỡ sao ta giaứnh ủửụùc thaộng lụùi trong chieỏn dũch ẹBPhuỷ?Thắng lợi của ĐBP có ý nghĩa như thế nào với lịch sử dân tộc ta ? + Keồ veà moọt soỏ gửụng chieỏn ủaỏu tieõu bieồu trong chieỏn dũch ẹBPỷ? C. Cuỷng coỏ - daởn doứ: + Nêu suy nghĩa của em về hình ảnh đoàn xe thồ phục vụ chiến dịch ĐBP ? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - 1 Hoùc sinh neõu. - HS khaực nhaọn xeựt. - HS đọc SGK và trả lời: + Tập đoàn cứ điểm là nhioêù cứ điểm (vị trí phòng ngự có công sự vững chắc) hợp thành một hệ thống phòng thủ kiên cố (tại ĐBP đich xây dựng 49 cứ điểm) + Pháo đài: Công trình quân sự kiên cố, vững chắc để phòng thủ. - 1 HS lên chỉ ĐBP thuoọc tổnh Lai Chaõu, ủoự laứ 1 thung luừng ủửụùc bao quanh bụỷi rửứng nuựi. -... với âm mưu thu huựt và tieõu dieọtbộ đội chủ lực của ta, ủoàng thụứi coi ủaõy laứ caực choỏt ủeồ aựn ngửừ ụỷ Baộc ẹông Dửụng. Hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm +Muứa ủoõng 1953, taùi chieỏn khu VB,Trung ửụng ẹaỷng vaứ Baực Hoà ủaừ hoùp vaứ neõu quyeỏt taõm giaứnh thaộng lụùi trong chieỏn dũch ẹBPỷ ủeồ keỏt thuực cuoọc kháng chieỏn. + Ta ủaừ chuaồn bũ cho chieỏn dũch vụựi tinh thaàn cao nhaỏt: * Nửa triệu chiến sĩ từ các mặt trận hành quân về ĐBP. *Hàng vạn tấn vũ khí được vận chuyển vào trận địa. * Gần ba vạn người từ các địa phương tham gia vận chuyển lương thực, thực phẩm, quần áo, thuốc men ... lên ĐBP. - Ta mụỷ 3 ủụùt tieỏn coõng: + ẹụùt 1: ngày 13/3/1954 taỏn coõng vào phía bắc của ĐBP ở Him Lam, Độc Lập, Bản Kðo. Sau 5 ngày chiến đấu địch bị tiêu diệt. + ẹụùt 2:Vào ngày 30/3/1954 đồng loạt taỏn coõng vào phân khu trung tâm của địch ở Mường Thanh.Đến ngày 26/4/1954, ta đã kiểm soát được phần lớn các cứ điểm phía đông, riêng đôi A1, C1 địch vẫn kháng cự quyết liệt. + ẹụùt 3: Vào ngày 1/5/1954 ta taỏn coõng các cứ điểm còn lại. Chiều 6/5/1954, đồi A1 bị công phá, 17 giờ 30 phút ngày 7/5/1954 ĐBP thất thủ, ta bắt sông tường Đờ Ca-xtơ-ri và bộ chỉ huy của địch. -Vỡ:+Coự ủửụứng loỏi laừnh ủaùo ủuựng ủaộn cuỷa ẹaỷng. + Quaõn vaứ daõn coự tinh thaàn chieỏn ủaỏu baỏt khuaỏt kieõn cửụứng. + Ta ủaừ chuaồn bũ toỏi ủa cho chieỏn dũch. + Ta ủửụùc sửù uỷng hoọ cuỷa baùn beứ quoỏc teỏ * Chieỏn thaộng ẹBPỷ đã kết thúc oanh liệt cuộc tiến công đông xuân 1953-1954 của ta, đập tan pháo đài không thể công phá” của Pháp, buộc chúng phải kí hieọp ủũnh Giụ-ne-vụ, rút quân về nước, kết thúc 9 năm kháng chiến chống Pháp trường kì gian khổ. - Phan ẹỡnh Gioựt laỏy thaõn mỡnh laỏp loó chaõu mai, Toõ Vúnh Dieọn laỏy thaõn mỡnh cheứn phaựo... + 2 HS thực hiện yêu cầu. - Hoùc baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau: OÂn taọp ------------------------------------------ Tiết 2: luyện toán DIệN TíCH HìNH THANG I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. II. Các HĐDH chủ yếu. HĐ. của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ: Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình thang? GV nhận xét. 2. Bài mới. Giới thiệu bài. HĐ: Thực hành. - Giao BT 1,2, 3 SGK trang 93 Bài 1: Gọi HD đọc đề bài Yêu cầu HS tự làm Gọi 2 HS yếu lên bảng *Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào ?. Bài 2: Gọi HD đọc đề bài Yêu cầu HS tự làm *Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào ? Bài 3: HSK Gọi HD đọc đề bài Bài toán yêu cầu gì ? Yêu cầu HS tự làm Gọi 1 HS khá lên bảng làm bài. 3.Củng cố – dặn dò. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình thang. - Nhận xét tiết học. - 2 HS nêu + Lấy tổng hai đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2. - Vài em nhắc lại. - Làm BT vào vở. + Tính diện tích hình thang. -HS tự làm bài - 2 em lên bảng a. Diện tích hình thang có độ dài đáy là 12cm và 8 cm; chiều cao là 5cm là: ( 12 + 8) 5: 2= 50 (cm2) b. Diện tích hình thang có độ dài đáy là 9,4 m và 6,6 m; chiều cao là 10,5 m là: ( 9,4 + 6,6) 10,5 : 2 = 84 ( m2) * HS nêu cách tính. + Tính diện tích hình thang. - 2 em lên chữa bài. Kq: 32,5 cm2 ; 20cm2. * HS nêu cách tính 1 HS đọc đề bài. Diện tích thửa ruộng hình thang. Bài giải Chiều cao của hình thang là: ( 110 + 90,2 ) : 2 = 100,1(m) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: (110 + 90,2) 100,1 : 2 =10020,1(m2) Đáp số:10020,01(m2) + 2 HS thực hiện yêu cầu. + Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------- Tiết 3: Luyện đọc Người công dân số một I. Mục đích yêu cầu + Rèn luyện kĩ năng đọc đúng. + Rèn luyện KN đọc. ẹoùc troõi chaỷy toaứn baứi, ngaột nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu caõu.( HS TB) + Luyện đọc diễn cảm toaứn baứi (HS khá, giỏi) II. Các HĐ dạy- học: 1. Luyện đọc đúng (HS yeỏu, TB) - Goùi 1 HS ủoùc toaứn baứi. - Yeõu caàu HS ủoùc ủuựng baứi. (HS yeỏu) - Yeõu caàu 3 HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng ủoaùn cuỷa baứi. (HS TB) - GV sửỷa loói phaựt aõm, ngaột nghổ cho tửứng HS. - HS ủoùc theo nhoựm baứn - Cho HS thi ủoùc theo nhoựm - GV ủoùc maóu. Chuự yự caựch ủoùc. - Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. Đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội dung của đoạn. - Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được nội dung đoạn đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa. 2. Luyện đọc diễn cảm: (HS khaự- gioỷi) - GV đọc mẫu - HS phát hiện giọng cần đọc. - HS luyện cá nhân. - HS đọc cho bạn nghe cùng nhận xét góp ý. GV giúp đỡ. Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Tiếng anh Tiết 2: luỵên toán LUYệN TậP I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính diện tích hình thang II. Các họat động dạy- học. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ: HS nêu cách tính diện tích hình thang. 2. Luyện tập. a. Giới thiệu bài- ghi bảng. b. HD luyện tập. - Giao BT tại lớp: BT1, 3 SGK trang 94 Bài 1: Yêu cầu bài toán? - Yêu cầu HS làm bài. Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào? Bài 3: Yêu cầu mỗi HS quan sát và tự giải bài toán, đổi vở để kiểm tra bài làm của bạn. Bài 2: HSK - Bài toán cho ta biết điều gì? - Bài toán yêu cầu gì? - Muốn tính được số thóc thu hoạch được ta l cần phải tính gì ? - Yêu cầu HS làm bài – Gọi 1 em lên bảng. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại cách tính diện tích hình thang. GV nhận xét tiết học Dặn VN làm BT còn lại – CB bài sau. - Một em lên chữa BT3 trong VBT. HS khác nêu cách tính diện tích hình thang. - Làm BT. + Tính diện tích hình thang. - 2 em lên chữa bài. Vận dụng trực tiếp công thức để tính. Một số HS đọc kết quả. HS khác nhận xét. - Quan sát và tự giải bài toán. Một số HS nêu kết quả: a. Đ b. S. + Đáy lớn thửa ruộng hình thang là 120m, đáy bé bằng đáy lớn. Chiều cao kém đáy bé 5m. + Tính số thóc thu hoạch được. Tính diện tích thửa ruộng. - 1 em lên chữa bài: Đáy bé của thửa ruộng hình thang là: 120 = 80(m) Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: 80 - 5 = 75 ( m) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 120 + 80) 75 : 2= 7500(m2) Số thóc thu hoạch được là: 7500 : 100 64,5 = 4837,5(kg) ĐS : 4837,5 kg thóc. + Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng hai đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo) rồi chia cho2. - Về nhà ôn tập. ------------------------------------- Tiết 3: luyện viết Người công dân số một I. Muùc ủớch yeõu caàu: - Nghe, vieỏt ủuựng, ủeùp baứi (HS TB) - Vieỏt coự saựng taùo (HS khaự, gioỷi) II. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: - GV ủoùc maóu laàn 1 * Hửụựng daón vieỏt tửứ khoự: - Yeõu caàu HS tỡm tửứ khoự deó laón khi vieỏt chớnh taỷ vaứ luyeọn vieỏt * HD vieỏt chớnh taỷ: - GV ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - Hửụựng daón HS caựch vieỏt vaứ trỡnh baứy * Vieỏt chớnh taỷ: (HS yeỏu) - YC HS nhỡn saựch cheựp baứi * Nghe, vieỏt chớnh taỷ: (HS TB vieỏt ủuựng, ủeùp baứi - HS khaự, gioỷi vieỏt coự saựng taùo) - HS nghe GV ủoùc, vieỏt baứi . - GV ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - GV chaỏm moọt soỏ baứi - Neõu nhaọn xeựt ------------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: mỹ thuật Vẽ tranh Đề tài: Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân I. Mục tiêu: - Hiểu đề tài Ngày tết, lễ hội và mùa xuân. - Biết cách vẽ tranh đề tài Ngày Tết, lễ hội và mPùa xuân. - Vẽ được tranh về Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân ở quê hương. II. Đồ đùng dạy – học * GV: -SGK, SGV - Sưu tầm một số tranh ảnh về Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân. - Một số bài vẽ của HS lớp trước. * HS: - SGK - Sưu tầm một số tranh ảnh về Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân. - Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ. III. Các hoạt động dạy – học: HĐ của thầy HĐ của trò * Giới thiệu bài: - GV giới thiệu * HĐ 1: Tìm, chọn nội dung đề tài - GV giới thiệu tranh ảnh về Ngày Tết, lễ hội và mùa xuân. + Kể về ngày tết, lễ hội và mùa xuân ở địa phương em? * HĐ 2: Hướng dẫn vẽ - GV gợi ý một số nội dung để các em có thể vẽ - GV giới thiệu một số bức vẽ của HS lớp trước - GV gợi ý thêm các bước vẽ và cách trình bày các hình mảng trong tranh. * HĐ 3: Thực hành - GV nhắc nhở HS trình bày bài vẽ * HĐ 4: Nhận xét, đánh giá: - GV nhận xét, đánh giá bài vẽ * Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau - HS theo giõi - HS quan sát, nhớ lại các lễ hội; gồm có: + Không khí ngày tết, lễ hội và mùa xuân. + Những hoạt động chính trong .... + Những hình ảnh và màu sắc.... - Vài HS kể - HS theo dõi. - Các em quan sát. - HS vẽ bài cá nhân - HS trình bày bài vẽ - Vài em nhận xét ---------------------------------------- Tiết 2: luyện toán LUYệN TậP CHUNG I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng: - Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang. - Giải toán liên quan đến diện tích và tỷ số phần trăm. II. Các HĐDH trên lớp: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài- ghi bảng. 2. Hướng dẫn luyện tập. - Giao BT 1, 2 trong SGK trang 95. Bài 1: Yêu cầu BT 1? Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tam giác để tính. * Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào ?. Bài 2: GV vẽ hình lên bảng. - Diện tích của hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu dm2? Hướng dẫn HS cách so sánh. Bài 3: HSK Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm. * Em đã vận dụng những kiến thức nào để giải bài này ? 3. Củng cố - dặn dò: - Muốn tính diện tích hình thang và diện tích hình tam giác ta làm thế nào? - Giao BTVN. - HS chữa BT số 3 trong VBT. - Làm BT vào vở. + Tính diện tích hình tam giác vuông - 3 em lên chữa bài: a. S = 3 4 : 2 = 6 ( cm2) b. S = 2,5 1,6 : 2 = 2( m2) c. S = : 2= ( dm2) - HS nêu cách tính.. HS quan sát. - Một HS nêu cách tính: Diện tích hình thang ABCD: ( 2,5 + 1,6) 1,2 : 2= 2,46 (dm2) Diện tích hình tam giác BEC: 1,3 1,2 : 2= 0,78( dm2) Diện tích hình thang lớn hơn diện tích hình tam giác là: 2,46 - 0,78= 1,68 ( dm2) 1 HS đọc đề bài. 1 HS lên bảng. a. Diện tích mảnh vườn hình thang là: ( 50+70) 40: 2= 2400( m2) Diện tích trồng đu đủ là: 2400: 100 30= 720 ( m2) Số cây đu đủ trồng được là: 720 : 1,5 = 480 ( cây) b. Diện tích trồng chuối là: 2400 : 100 25 = 600 ( m2) Số cây chuối trồng được là: 600 : 1 = 600 ( cây) Số cây chuối trồng được nhiều hơn đu đủ là: 600 - 480 = 120 ( cây) ĐS: 480 cây; 120 cây. - HS nêu. - HS nhắc lại cách tính. ---------------------------------------- Tiết 3: luyện Tiếng Việt Câu ghép I.Mục đích yêu cầu: Giúp hs. Luyện tập khắc sâu kiến thức về câu ghép. II. Các hoạt động dạy học trên lớp. 1. Bài cũ: ? Câu ghép là câu như thế nào? 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài ghi bảng. b) Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Đọc đoạn văn sau: Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phốc lên ngồi lên lưng con cho to. Hễ con chó đi chậm, con khỉ cấu hai tai con chó giật giật. Con chó chạy sải thì khỉ gò lưng như người đi ngựa. Chó chạy thong thả, khi buông thỏng hai tay, ngồi ngúc nha ngúc ngắc. - Đoạn văn trên có mấy câu do nhiều cụm chủ- vị tạo thành? Chọn câu trả lời đúng. 1 câu 2 câu 3 câu 4 câu Bài 2: Điền tiếp vào chỗ chấm một vế câu để tạo thành câu ghép: Trong vườn, cây đào bích đã bắt đầu nở hoa, .. Trong buổi văn nghệ chiều qua, lớp em hát bài “Ước mơ” còn . Bài 3: Viết đoạn văn khoảng 3 – 5 câu tả ngoại hình một người bạn của em, trong đoạn văn có ít nhất một câu ghép. 3. Củng cố – dặn dò: ? Câu ghép là câu như thế nào? - VN học lại bài – CB bài sau. -------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: thể duc ----------------------------------- Tiết 2: tiếng anh ----------------------------------- Tiết 3: âm nhạc ------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: luyện toán CHU VI HìNH TRòN I. Mục tiêu. Rèn kỹ năng tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn II. Các hoạt động dạy học HĐ của thầy HĐ của trò A.Bài cũ. - Một hs lên bảng nêu và viết công thức tính chu vi hònh tròn. - GV nhận xét, cho điểm. B.Bài mới. *Giới thiệu bài. HĐ: Luyện tập. Giao BT 1; 2; 3 SGK trang 97 Bài 1: HSK làm cả BT 1c. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS tự làm bài. *Em tính chu vi hình tròn như thế nào ? Bài 2: HSK làm cả BT 2a,2b. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS tự làm bài. *Em tính chu vi hình tròn như thế nào ? Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS tự làm bài. * Em vận dụng vào công thức nào để giải các bài toán thực tế ? C.Củng cố- dặn dò * Muốn tính chu vi hình tròn ta ta làm thế nào ? - Nhận xét tiết học. - 1 hs lên bảng làm - HS khác nhận xét. + 1 HS nêu: Tính chu vi hình tròn. - HS làm bài, 2hs lên bảng. Kq: a) C = 1,884(cm) b) C =7,85(cm) c) C = 2,512(cm) * Lấy đường kính nhân với 3,14. + 1 HS nêu: Tính chu vi hình tròn. - HS làm bài, 2hs lên bảng. Kq: a) C = 17,27(cm) b) C = 40,82(cm) c) C = 1,57 (cm) - HS khác nhận xét, * Lấy bán kính nhân với 2 rồi nhân với 3,14 - 1 HS đọc bài HS làm bài vào vở. 1hs lên bảng chữa. Giải Chu vi của bánh xe là 0,75 3,14 = 2,355(m) Đáp số: 2,355(m) - HS khác nhận xét - HS nêu cách làm. * 2 HS nêu. - Về nhà chuẩn bị bài sau. --------------------------------------- Tiết 2: sinh hoạt NHận xét tuần 19 I. Mục tiêu - Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 19. - Đề ra phương hướng kế hoạch tuần 20. II. Lên lớp 1. Các tổ trưởng báo cáo. 2. Lớp trưởng sinh hoạt. 3. GV chủ nhiệm nhận xét - Nhìn chung đã có nhiều cố gắng trong học tập, trong giờ hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. - Về nề nếp đạo đức : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc. - Ngoan ngoãn lễ phép. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, có ý thưc giữ vệ sinh môi trường. - Hoạt động đội : Tập luyện thể dục giữa giờ đúng lịch theo quy định. 4. Kế hoạch tuần 20 - Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động. - Đẩy nhanh tiến độ nộp các khoản đóng góp. - Cần cố gắng hơn nữa trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. ------------------------------------- Tiết 3: HĐNgll
Tài liệu đính kèm: