Giáo án lớp 5 năm 2012 - 2013 (buổi chiều) - Tuần 22

Giáo án lớp 5 năm 2012 - 2013 (buổi chiều) - Tuần 22

- Biết cuối năm 1959 - đầu năm 1960, phong trào “Đồng khởi” nổ ra và thắng lợi ở nhiều vùng nông thôn miền Nam (Bến Tre là nơi tiêu biểu của phong trào “Đông khởi” ):

- Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trình bày sự kiện.

II.ẹoà duứng daùy hoùc.

- Baỷn ủoà haứnh chớnh Vieọt Nam.

- Caực hỡnh minh hoaù trong sgk.

III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.

 

doc 9 trang Người đăng huong21 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 5 năm 2012 - 2013 (buổi chiều) - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 – buổi hai
Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: lịch sử
BEÁN TRE ẹOÀNG KHễÛI.
I.Muùc tieõu:
- Biết cuối năm 1959 - đầu năm 1960, phong trào “Đồng khởi” nổ ra và thắng lợi ở nhiều vùng nông thôn miền Nam (Bến Tre là nơi tiêu biểu của phong trào “Đông khởi” ):
- Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trình bày sự kiện.
II.ẹoà duứng daùy hoùc.
Baỷn ủoà haứnh chớnh Vieọt Nam.
Caực hỡnh minh hoaù trong sgk.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.
Hẹ cuỷa thaày
Hẹ cuỷa troứ
A.Baứi cuừ.
-Vỡ sao ủaỏt nửụực ta, nhaõn daõn ta phaỷi ủau noói ủau chia caột ? Nhaõn daõn ta phaỷi laứm gỡ ủeồ xoaự boỷ noói ủau chia caột?
-Nhận xeựt cho ủieồm.
B. Baứi mụựi. Giụựi thieọu baứi.
Hẹ1: Hoaứn caỷnh buứng noồ phong traứo “ẹoàng khụỷi” Beỏn Tre.
-Y/C hs laứm vieọc caự nhaõn tửù ủoùc sgk vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:
+Phong traứo “ẹoàng khụỷi” ụỷ Beỏn Tre noồ ra trong hoaứn caỷnh naứo?
+Phong traứo buứng noồ vaứo thụứi gian naứo? tieõu bieồu nhaỏt laứ ụỷ ủaõu?
* Tháng 5/1959 Mĩ – Diệm đã ra đạo luật 10/59, thiết lập 3 toà án quân sự đặc biệt, có quyền “đưa thẳng bị can ra xét xử, không cần mở cuộc thẩm cứu”. Luật10/59 cho phép công khai tàn sát nhân dân theo kiểu cực hình man rợ thời trung cổ. Ước tính đến năm 1959, ở mn có 46000 người bị bắt, 400000 người bị tù đày, 68000 người bị giết hại.
 Hẹ2: Phong traứo “ẹoàng khụỷi” cuỷa ND tổnh Beỏn Tre.
-Toồ chửực cho HS laứm vieọc 4 nhoựm theo y/c:cuứng ủoùc sgk vaứ thuaọt laùi dieón bieỏn cuỷa phong traứo “ẹoàng khụỷi” BeỏnTre. 
-Giuựp ủụừ tửứng nhoựm.Goùi hs trỡnh baứy theo caõu hoỷi:
+Thuaọt laùi sử ùkieọn ngaứy 17-1- 1960.
+Sửù kieọn naứy aỷnh hửụỷng gỡ ủeỏn caực huyeọn khaực ụỷ Beỏn Tre? Kết quaỷ cuỷa phong traứo “ ẹoàng khụỷi” ụỷ Beỏn Tre.
+ Phong traứo “ ẹoàng khụỷi” Beỏn Tre coự aỷnh hửụỷng ủeỏn phong traứo ủaỏu tranh cuỷa nhaõn daõn mieàn Nam nhử theỏ naứo?
- 
Hẹ3: YÙ nghúa cuỷa phong traứo “ẹoàng khụỷi” ụỷ Beỏn Tre.
-Yêu cầu HS neõu yự nghúa cuỷa phong traứo “ ẹoàng khụỷi” ụỷ Beỏn Tre.
* Tính đến cuối năm 1960 phong trào “Đồng khởi” của nhân dân MN đã căn bản làm tan rã cơ cấu chính quyền cơ sở địch ở nông thôn. Trong 2627 xã toàn MN thì nhân dân đã lập chính quyền tự quản ở 1383 xã, đồng thời làm tê liệt hết chính quyền ở các xã khác.
C . Củng coỏ –daởn doứ.
- Em có cảm nghĩ gì về phong trào “Đồng khởi” của nhân dân tỉnh Bến Tre?
- Nhận xeựt tieỏt hoùc 
- Daởn hs veà nhaứ chuaồn bũ baứi sau.
-1HS traỷ lụứi 
- HS khaực nhận xeựt.
-ẹoùc thaàm sgk vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi
+Mú- Dieọm thi haứnh chớnh saựch “toỏ coọng”, “dieọt coọng” ủaừ gaõy ra nhửừng cuoọc thaỷm saựt ủaóm maựu cho nhaõn daõn mieàn Nam.Trửụực tỡnh ủoự, khoõng theồ chũu ủửùng maừi, Khoõng coứn con ủửụứng naứo khaực nhaõn daõn ta buoọc phaỷi buứng leõn phaự tan aựch kỡm keùp.
+Tửứ cuoỏi naờm 1959 ủaàu naờm1960, maùnh meừ nhaỏt là ụỷ Beỏn Tre.
+ HS xaực ủũnh vũ trớ cuỷa Beỏn Tre ụỷ Baỷn ủoà haứnh chớnh Vieọt Nam.
-Laứm vieọc theo nhoựm.
-ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy: 
+ .. nhaõn huyeọn Moỷ Caứy ủửựng leõn khụỷ nghúa, mở đầu cho phong trào “Đồng khởi” tỉnh Bến Tre.
+Cuộc khởi nghĩa ở Mỏ Cày, phong trào nhanh chóng lan ra các huyện khác. Trong 1 tuaàn leó ,ụỷ Beỏn Tre ủaừ coự 22 xaừ ủửụùc giaỷi phoựng hoaứn toaứn, 29 xã khác tiêu diệt ác ôn, vây đồn, giải phóng nhiều ấp.
+ Phong traứo “ ẹoàng khụỷi” Beỏn Tre ủaừ trụỷ thaứnh ngoùn cụứ tieõn phong ủaồy maùnh cuoọc ủấu tranh cuỷa ủoàng baứo mieàn Nam ụỷ caỷ noõng thoõn vaứ thaứnh thũ . Chỉ tính trong năm 1960 có hơn 10 triệu lượt người bao gồm cả nông dân, công nhân, tri thức tham gia đấu tranh chống Mĩ Diệm
+ Phong traứo mụỷ ra thụứi kỡ mụựi cho nhaõn daõn mieàn Nam: ND mieàn Nam caàm vuừ khớ choỏng quaõn thuứ, ủaồy Mú vaứ quaõn ủoọi Saứi Goứn vaứo theỏ luựng tuựng.
- HS nêu
Tiết 2: luyện toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập:
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản 
II. Các HĐDH chủ yếu:
 HĐ của thầy:
 HĐ của trò
1. Bài cũ:
- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
2. HD luyện tập.
- Giao BT1, 2 trong SGK trang 110.
Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập?
- Yêu cầu HS làm bài 
- Gv theo dõi, giúp HS yêu làm bài
- Gọi HS nhận xét – nêu cách làm
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán?
- Bài toán lưu ý điều gì?
- Yêu cầu hs làm bài
- Gv theo dõi, giúp HS yêu làm bài
- Gọi HS nhận xét – nêu cách làm
Bài 3: HSK
Gọi HS nêu yêu cầu bài toán?
- Chia lớp làm 2 đội chơi để tổ chức trò chơi “ Điền nhanh, điền đúng”.
Đánh giá các nhóm làm việc.
3. Củng cố -dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- Làm BT vào vở.
+ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- - HS tự làm bài - Hai em lên bảng
 a. Đổi: 1,5 m = 15 dm
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là: 
 ( 25 + 15 ) 2 = 80 ( dm)
Diện tích xung quanh của hhcn là:
 80 x 18 = 1440( dm2)
b. Diện tích 2 mặt đáy là:
 25 15 2 = 750 ( dm2)
Diệnt tích toàn phần của hhcn là: 
1440 + 750 = 2190 ( dm2)
 ĐS: a. 1440 dm2; 
 b. 2190 dm2
 - HS nêu cách làm. 
+ Tính diện tích cần quét sơn 
+ Cái thùng không nắp.
- HS làm bài - Một em lên bảng: 
 Đổi: 8 dm = 0,8 m
 Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là:
 ( 1,5 + 0, 6) 2= 4,2( dm)
 Diện tích xung quanh là:
 4,2 0,8 = 3,36 ( dm2)
 Diện tích mặt đáy của thùng là:
 1,5 0,6 = 0,9 ( dm2) 
Diện tích quét sơn là: 
 3,36 + 0,9 = 4,26 ( dm2)
 ĐS: 4,26 dm2 
- HS nêu cách làm.
+ Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Mỗi nhóm cử 2 đại diện lên thi đấu với nhóm bạn.
Kq: a. Đ ; b. S ; c. S ; d. Đ
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
-----------------------------------------
Tiết 3: luyện đọc
Lập làng giữ biển
I. Mục đích yêu cầu: 
 Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài với giọng kể trầm lắng, lúc hào hứng, sôi nổi; biết phân biệt lời các nhân vật (bố Nhụ, ông Nhụ, Nhụ).
II. Các HĐDH:
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
A. Bài cũ :
- Gọi 2 HS đọc bài “Tiếng rao đêm”
GV nhận xét.
B. Dạy bài mới.
HĐ 1: Luyện đọc.
- Gọi 2 HS khá đọc bài.
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- Yêu cầu HS luyện đọc theo đoạn.
Kết hợp sửa lỗi cho HS; giúp HS hiểu những từ ngữ khó hiểu trong bài: 
làng biển( làng xóm ở ven biển hoặc trên đảo), dân chài s(người dân làm nghề đánh cá), vàng lưới, lưới đáy.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
HĐ 2: Đọc diễn cảm.
- Gọi 4 HS đọc phân vai
GV đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn VN đọc lại bài và CB bài sau.
2 HS đọc bài Tiếng rao đêm
- Hai HS khá ( giỏi) tiếp nối nhau đọc toàn bài văn.
- Từng tốp (4 HS ) đọc từng đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến toả ra hơi muối.
Đoạn 2: Tiếp theo đến thì để cho ai?
Đoạn 3: Tiếp theo đến quan trọng nhường nào.
Đoạn 4: Phần còn lại.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một em đọc cả bài.
- 4 em phân vai đọc diễn cảm bài văn.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn :
“ Để có một ngôi làng như mọi ngôi làng...ở mãi phía chân trời.”
+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Luyện đọc phân vai.
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- HS ghi nhớ.
Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: tiếng anh
----------------------------------
Tiết 2: luyện toán
DIEÄN TÍCH XUNG QUANH VAỉ DIEÄN TÍCH TOAỉN PHAÀN
CUÛA HèNH LAÄP PHệễNG
I.Muùc tieõu:Biết:
- Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
II . Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.
Hẹ cuỷa thaày
Hẹ cuỷa troứ
A.Baứi cuừ.
- - Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
B.Baứi mụựi.Giụựi thieọu baứi.
Hẹ: Luyeọn taọp - thửùc haứnh.
Giao BT 1,2 SGK trang 111.
Baứi 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV theo dõi, giúp HS yêu làm bài.
- Gọi HS nhận xét – nêu cách làm.
Baứi 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV theo dõi, giúp HS yếu làm bài.
- Gọi HS nhận xét, nêu cách làm.
C. Cuỷng coỏ daởn doứ.
- Yêu cầu HS tính Sxq, Stp của hình LP
-Nhận xeựt tieỏt hoùc.
- Dặn VN làm bài trong VBT
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
+HS ủoùc yêu caàu cuỷa baứi, laứm baứi .
-1 HS leõn baỷng laứm, lụựp laứm vaứo vụỷ nhaựp
 Bài giải 
 Sxq cuỷa hỡnh LP laứ:
(1,5 1,5) 4 = 9(m2)
Stpcuỷa hỡnh LP laứ:
(1,5 1,5) 6 =13,5(m2)
ẹaựp soỏ: 9m2; 13,5m2
- HS nêu cách làm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
+HS laứm baứi – 1 HS lên bảng.
 Bài giải
Diện tích cuỷa tấm bỡa duứng ủeồ laứm hoọp (2,5 2,5) 5 = 31,25(dm2)
ẹaựp soỏ: 31,25(dm2)
HS neõu caựch laứm
- 2 HS thực hiện yêu cầu
- HS ghi nhớ.
Tiết 3: luyện viết
Tuần 22
I. Mục tiêu:
 - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ 5 tiếng, rõ 3 khổ thơ.
II. Các HĐDH chủ yếu.
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
A. Bài cũ: 
Yêu cầu HS viết những tiếng có âm đầu r, d, gi.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: 
Nêu MĐ, YC của tiết học.
HĐ : Hướng dẫn HS nghe- viết:
- Đọc trích đoạn bài thơ “ Hà Nội”-đọc thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác.
- Đoạn trích cho em biết điều gì?
- Trong bài có những tiếng nào khó, dễ viết sai ?
- Đọc từng câu cho HS viết bài.
Theo dõi, nhắc nhở HS cách viết.
- Đọc lại toàn bộ bài chính tả cho HS soát bài.
- Chấm và nhận xét một số bài.
- Nhận xét chung.
2. Củng cố- dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí.
- Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà ghi nhớ quy tắc viết hoa.
HS viết những tiếng có âm đầu r, d, gi.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
+ Bài thơ là lời một bạn nhỏ mới đến thủ đô, thấy Hà Nội có nhiều thứ lạ, nhiều cảnh đẹp...
- Đọc thầm lại bài thơ. Chú ý những tên riêng cần viết hoa, những chữ thường dễ viết sai.
- Viết bài vào vở.
- Soát lại bài viết bằng cách trao đổi vở với bạn bên cạnh.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- HS ghi nhớ.
-------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: mĩ thuật
Tìm hiểu về kiểu chữ in hoa
nét thanh nét đậm
I. yêu cầu cần đạt
1- Kiến thức - HS hiểu, biết về kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.
2- Kĩ năng - HS biết cách vẽ màu, kẻ chữ theo đúng yêu cầu của bài.
3- Thái độ - áp dụng vào cuộc sống các môn học khác.
II. Đồ dùng dạy học 
1. Giáo viên 
- Hình phóng to 1số chữ khác nhau. bài hoàn thiện.
2. Học sinh 
- Vở Tập vẽ, , bút chì, thước kẻ, màu
III. Các hoạt động dạy học 
Bài mới
* Giới thiệu bài - GV giới thiệu về tác dụng của chữ trong cuộc sống.
Hoat động dạy 
Hoạt động học
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1:Hướng dẫn HS quan sỏt,nhận xột:
- GV giới thiệu kiểu chữ khỏc nhau, đặt cõu hỏi: + Đặc điểm riờng của từng kiểu chữ?
+ Dũng chữ nào là kiểu chữ in hoa nột thanh nột đậm?
+ Trong 1 dũng chữ cỏc nột thanh nột đậm được vẽ như thế nào?
- GV túm tắt:
- GV cho HS xem bài vẽ của HS.
HĐ2:Tỡm hiểu cỏch kẻ chữ:
- GV y/c HS nờu cỏch kẻ chữ:
- GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn:
+Những nột đưa lờn, đưa ngang là nột thanh.
+ Nột kộo xuống là nột đậm...
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành:
- GV nờu y/c vẽ bài.
- GV bao quỏt lớp,nhắc nhở HS tỡm vị trớ cỏc nột chữ,...Vẽ màu chữ khỏc màu nền.
- GV giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS K,G,...
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ: 
- GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xột.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xột.
- GV nhận xột bổ sung.
* Dặn dũ:
- Sưu tầm tranh ảnh về nhưng nội dung em yờu thớch.
- Nhớ đưa giấy hoặc vở,bỳt chỡ,tẩy, màu,...
- HS quan sỏt và trả lời:
+ Đặc điểm riờng của từng kiểu chữ,...
+ Cỏc nột thanh vẽ bằng nhau.
+ Cỏc nột đậm vẽ bằng nhau.
- HS lắng nghe.
- HS quan sỏt và nhận xột.
- HS trả lời:
+ Tỡm khuụn khổ của chữ.
+ Xỏc định nột thanh nột đậm.
+ Kẻ cỏc nột thẳng và kẻ chữ.
+ Vẽ màu.
- HS quan sỏt và lắng nghe.
- HS kẻ chữ:A,B,M,N:
- Vẽ màu theo ý thớch.
- HS đưa bài lờn để nhận xột.
- HS nhận xột.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dũ.
--------------------------------
Tiết 2: luyện toán
LUYEÄN TAÄP
I.Muùc tieõu.:Biết:
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
- Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương trong một số trường hợp đơn giản.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc.
Hẹ cuỷa thaày
Hẹ cuỷa troứ
A.Baứi cuừ.
-Yêu cầu hs nhaộc laùi coõng thửực tớnh Sxq vaứ Stp cuỷa hỡnh LP.
- GV nhaọn xeựt ghi ủieồm 
B.Baứi mụựi. Giụựi thieọu baứi.
HĐ1: HD HS làm bài tập .
Giao BT 1,2,3 trang 113 SGK
Baứi 1:
- Gọi HS đọc BT
- Yêu cầu hs tự làm – Gọi 1 em lên bảng.
- Gọi HS nhận xét – nêu cách tớnh Sxq S tp cuỷa hỡnh LP.
Baứi 2: 
Gọi HS đọc BT
- Yêu cầu hs tự làm – Gọi 1 em lên bảng.
Baứi 3: 
Gọi HS đọc BT
- Yêu cầu hs tự làm – Gọi 1 em lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
C.Cuỷng coỏ – daởn doứ.
- Yêu cầu HS nêu cách tính Sxq, Stp của hình LP
-Nhận xeựt tieỏt hoùc.
- Dặn VN làm bài trong VBT 
- 2 HS leõn baỷng neõu .
- HS khaực nhận xeựt.
-1 HS ủoùc baứi taọp,lụựp laứm baứi .
1 HS leõn baỷng chửừa.
 Diện tích xung quanh laứ:
 (2,05 2,05) 4 =16,81(m2)
 Diện tích toàn phaàn laứ:
 (2,05 2,05) 6 = 25,215(m2)
 - HS nêu cách làm.
+ HS đoùc baứi vaứ laứm baứi vaứo vụỷ,
1 HS leõn baỷng laứm.Giaỷi thớch caựch laứm.
-Hỡnh 3 vaứ hỡnh 4 gaỏp ủửụùc thaứnh hỡnh laọp phửụùng.
- HS khác nhận xeựt.
+ HS ủoùc thaứnh tieỏng
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.Moọt vaứi hs ủoùc keỏt quaỷ vaứ giải thớch caựch laứm.
ẹaựnh vaứo caõu :b) ; caõu:d)
2 HS thực hiện yêu cầu.
 -Chuaồn bũ baứi sau.
------------------------------------------
Tiết 3:Luyện viết 
CAO BAẩNG
I. Mục đích yêu cầu:
HS viết đúng, trình bày đẹp bài “Cao Bằng”
Viết đúng chính tả chữ ghi tiếng địa phương.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hẹ cuỷa thaày
Hẹ cuỷa troứ
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. HD học sinh luyện viết.
- Yêu cầu HS đọc bài viết.
- Trong bài có những từ nào khó, dễ viết sai?
HD hs viết đúng các từ khó.
- Yêu cầu hs viết bài.
Theo dõi, giúp đỡ HS viết đúng cách trình bày .
- Đọc toàn bài cho HS soát bài .
- Chấm, nhận xét, đánh giá một số bài .
3. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét chung tiết học .
- Giao BT về nhà .
Hai em nối tiếp nhau đọc bài thơ .
Một số em đọc diễn cảm bài thơ .
+ Đèo Gió, Đèo Giàng, Cao Bắc, Cao Bằng, giải biên cương ...
Học sinh luyện viết các từ khó :
+ Hai em viết trên bảng lớp .
Cả lớp viết vào vở nháp nhận xét .
Viết bài vào vở .
Đổi vở cho nhau để soát lại bài .
- Luyện viết vào vở luyện viết .
---------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 22. chieu.doc