Giáo án lớp 5 năm 2012 - 2013 (buổi sáng) - Tuần 25 (chi tiết)

Giáo án lớp 5 năm 2012 - 2013 (buổi sáng) - Tuần 25 (chi tiết)

I. Mục tiêu: Giúp học sinh:

 - Bước đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số; tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số.

- Bước đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trường hợp đơn giản.

II. Các hoạt động dạy học.

A. Ô ĐTC:- Hát - Kiểm tra sĩ số :

B. Kiểm tra bài cũ.

 

doc 113 trang Người đăng huong21 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 năm 2012 - 2013 (buổi sáng) - Tuần 25 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	In hết trang 104	
Tuần 25: ( Từ ngày 18 thỏng 2 đến ngày 22 thỏng 2 năm 2013)
**********************************************************
Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần 25. tiết 123: 	Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- Bước đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số; tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trường hợp đơn giản.
II. Các hoạt động dạy học.
A. Ô ĐTC:- Hát - Kiểm tra sĩ số : 
B. Kiểm tra bài cũ.
Chữa bài 4b,c (133).
- Gv cùng hs nx chữa bài và ghi
- 2 Hs lên bảng làm bài, lớp đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.
điểm.
 C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu một số tính chất của phép nhân.
a. Giới thiệu tính chất giao hoán.
Tính và so sánh kết quả:
- Hs tự tính và so sánh hai kết quả rút ra kết luận:
? Nhận xét về các thức số của hai tích? Từ đó rút ra kết luận về tính chất giao hoán của phép nhân phân số.
Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi.
b. Giới thiệu tính chất kết hợp.
( Làm tương tự như phần a)
VD: 
? Nêu tính chất kết hợp của phép nhân phân số?
- Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân số thứ ba.
c. Giới thiệu tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số.
( Làm tương tự như phần trên)
VD: 
? Nêu tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số.
- Hs nêu.
3. Thực hành:
Bài 1b.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- 3 Tổ làm 3 phần:
- Lớp làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng chữa bài.
Cách1: Cách2:
- Gv cùng hs nx trao đổi cách làm
- (Phần còn lại làm tương tự)
từng phần.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài, phân tích, tóm tắt bài.
- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:
- Lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx chữa bài, ghi điểm.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
 (m).
 Đáp số: m.
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
- Gv cùng hs nx chữa bài.
Bài giải
May 3 chiếc túi hết số mét vải là:
 (m).
 Đáp số: 2m vải.
4. Củng cố, dặn dò
- Nêu tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân phân số ?
- Nx tiết học. Vn làm bài tập VBT Tiết 124.
Lớp 4: Tập đọc
Tuần 25. tiết 50: Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
I. Mục tiờu:
	- Đọc lưu loát toàn bài. Đọc đúng nhịp thơ. Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc vui, hóm hỉnh, thể hiện tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe.
- Hiểu ND bài thơ: Ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước. ( Trả lời các CH; HTL 1,2 khổ thơ.)
* HS khuyết tật : Đọc lưu loát toàn bài, nắm được ND bài, học thuộc lòng 1 khổ thơ.
II. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc truyện : Khuất phục tên cướp biển theo cách phân vai?
- 3 Hs đọc, lớp trao đổi nội dung bài.
- Lớp nx,
- Gv nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc.
- Chia đoạn:
- 4 đoạn: Mỗi khổ thơ là 1 đoạn.
- Đọc nối tiếp: 2 lần
- 4 hs đọc /1 lần
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
- 4 hs đọc.
+ lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- 4 hs khác đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1,2 Hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài .
- Hs nghe.
b. Tìm hiểu bài: 
- Đọc thầm 3 khổ thơ đầu trả lời:
? Những hình ảnh nào trong bài nói lên tinh thần dũng cảm và lòng hăng háicủa các chiến sĩ lái xe?
- ...Bom giật, bom rung, kính vớ đi rồi, ung dung buồng lái ta ngồi, nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng; Không có kính, ừ thì ướt áo, mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời, chưa cần thay, lái trăm cây số nữa...
- Đọc lướt khổ thơ 4 trả lời:
? Tình đồng chí đồng đội của các chiến sĩ được thể hiện trong những câu thơ nào?
...Gặp bạn bè ...vỡ đi rồi. Thể hiện tình đồng chí đồng đội thắm thiết giữa những người chiến sĩ lái xe ở chiến trường đầy khói lửa bom đạn.
- Đọc lướt toàn bài và trả lời:
? Hình ảnh những chiếc xe không có kính vẫn băng băng ra trận giữa bom đạn của kẻ thù gợi cho em cảm nghĩ gì?
- Các chú bộ đội lái xe dũng cảm, tuy vất vả nhưng các chú vẫn lạc quan yêu đời, coi thường khó khăn bất chấp kẻ thù.
? Nêu ý chính bài thơ:
- ý chính: Ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước 
c. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ.
- Đọc tiếp nối toàn bài thơ:
- 4 Hs đọc.
? Tìm giọng đọc từng khổ thơ:
- Đọc diễn cảm toàn bài; nhập vai đọc với giọng của những chiến sĩ lái xe nói về bản thân mình:
+Khổ 1: 2 dòng đầu giọng kể bình thản, 2 dòng sau giọng ung dung.
+ Khổ 2: Nhấn giọng: gió vào xoa mắt đắng, con đường chạy thẳng vào tim, sao trời, cánh chim như sa, như ùa vào buồng lái.
+ Khổ 3: Giọng vui, nhấn giọng: ừ thì ướt áo, mưa tuôn, mưa xối, chưa cần thay mau khô thôi.
+ Khổ 4: giọng nhẹ nhàng tình cảm.
- Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1,3:
+ Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc khổ 1,3.
+ Luyện đọc:
- Theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm:
- Cá nhân, cặp đọc.
- Gv cùng hs nx, bình chọn hs đọc tốt, Gv ghi điểm.
- HTL bài thơ:
- Cả lớp đọc nhẩm bài thơ.
- Thi đọc TL từng khổ và cả bài thơ:
- hs thi đọc, lớp nx.
- Gv nx ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nêu ND chính của bài thơ ?	
- Nx tiết học. Vn tiếp tục HTL bài thơ.
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần 25. tiết 49: Luyện tập tóm tắt tin tức.
I. Mục tiờu: 
	- Biết cách tóm tắt một tin cho trước bằng một, hai câu ( BT1,2).
- Bước đầu làm quen với việc tự viết tin, tóm tắt tin về các hoạt động học tập, sinh hoạt diễn ( hoặc tin hoạt động ở địa phương), tóm tắt được tin đã viết bằng 1,2 câu.
II. Chuẩn bị:
	- Giấy khổ rộng.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc nội dung cần ghi nhớ bài trước?
- 1 hs đọc, lớp nx.
? Đọc tóm tắt cho bài báo của em : Vịnh Hạ Long được tái công nhận...
- 2 Hs đọc ,lớp nx trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài. 
2. Luyện tập.
Bài 1,2.
- 2 hs đọc nối tiếp bài tập 1,2.
- Đọc lại các tin:
- Lớp đọc thầm.
- Tóm tắt mỗi bản tin bằng 1-2 câu:
- Cả lớp làm vào vở, 2 Hs làm vào phiếu.
- Trình bày:
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Gv cùng hs nx, trao đổi Gv chấm điểm một số bản tin tóm tắt tốt.
VD: Tin a. Liên đội Trường Tiểu học Lê Văn Tám (An Sơn, Tam Kì, Quảng Nam) trao học bổng và quà cho các bạn học sinh nghèo học giỏi và các bạn có hoàn cảnh đặc biệt khá khăn.
-Tin b, Hoạt động của 236 bạn học sinh tiểu học thuộc nhiều màu da ở Trường Quốc tế Liên hợp quốc (Vạn Phúc, Hà Nội)
Bài 3. 
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu Hs tự viết tin, tóm tắt tin đó.
? Nói về tin em sẽ viết?
- Lần lượt hs nêu.
- Cả lớp viết tin vào vở.
- Trình bày bản tin:
- Nối tiếp nhau trình bày.
- Lớp nx, trao đổi và nhận xét bản tin của bạn.
- Gv cùng hs nx chung, bình chọn bạn viết bản tin hay và tóm tắt tin ngắn gọn nhất. Gv ghi điểm .
3. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học. VN hoàn chỉnh bài tập 3 vào vở. Quan sát và sưu tầm ảnh một cây mà em yêu thích cho tiết học sau.
Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013
Lớp 5: Toỏn
Tuần 25. tiết 124: Trừ số đo thời gian
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
-Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ chộp bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con BT 2 tiết trước.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
	2.2-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:
-GV nêu ví dụ.
+Muốn biết ô tô đó đi từ Huế đến Đà Nẵng hết bao nhiêu thời gian ta phải làm TN?
-GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính.
b) Ví dụ 2:
-GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện.
-Cho HS thực hiện vào bảng con.
-Mời một HS lên bảng thực hiện. Lưu ý HS đổi 83 giây ra phút.
+Ta phải thực hiện phép trừ:
 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = ?
-HS thực hiện: 15 giờ 55 phút
 13 giờ 10 phút
 2 giờ 45 phút
Vậy: 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút
 = 2 giờ 45 phút
-HS thực hiện: 
3 phút 20 giây đổi 2 phút 80 giây 
 2 phút 45 giây 2 phút 45 giây
 0 phút 35 giây 
3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây
 = 35 giây.
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (133): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (133): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cho HS đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (133): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS lên bảng chữabài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
8 phút 13 giây
32 phút 47 giây
9 giờ 40 phút
*Kết quả:
20 ngày 4 giờ
10 ngày 22 giờ
4 năm 8 tháng
*Bài giải:
Người đó đi quãng đường AB hết thời gian là:
8 giờ 30 phút – ( 6 giờ 45 phút + 15 phút) = 1 giờ 30 phút
 Đáp số: 1 giờ 30 phút.
3. Củng cố dặn dò: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần 25. tiết 50: Liên kết các câu trong bài 
bằng cách thay thế từ ngữ
I. Mục tiêu: 
	-Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
	-Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ chộp vớ dụ.
III. Các hoạt động dạy học:
 	1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 2 (72) tiết trước.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
 2.2.Phần nhận xét:
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp theo dõi.
-Cho HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
-Mời học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:
-Cho HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trao đổi với bạn.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
 2.3.Ghi nhớ:
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
 2.4. Luyện tâp:
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS TL nhóm 7, ghi KQ vào bảng nhóm.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài cánhân. 2HS làm vào giấy khổ to.
-HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Hai HS làm bài vào giấy lên dán trên bảng.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Lời giải: 
Các từ chỉ Trần Quốc Tuấn trong 6 câu trên lần lượt là: Hưng Đạo Vương, Ông, vị Quốc công Tiết chế, Vị Chủ tướng tài ba, Hưng Đạo Vương, Ông, Người.
*Lời giải:
Tuy nội dung 2 đoạn văn giống nhau nhưng cách diễn đạt ở đoạn 1 hay hơn vì từ ngữ được sử dụng linh hoạt hơn – tác giả đã sử dụng các từ ngữ khác nhau cùng chỉ một đối tượng nên tránh được sự lặp lại đơn điệu, nhàm chán và nặng nề như ở đoạn 2.
*Lời giải:
-Từ anh (ở câu 2) thay cho Hai Long (ở câu 1)
-ngư ... .1-Giới thiệu bài: 
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
	2.2-Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu: HS biết nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp.
*Cách tiến hành:
-Bước 1: Làm việc theo nhóm 7 
Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 134, 135 để trả lời các câu hỏi:
+Hình 1, 2 cho biết con người sử dụng đất trồng vào việc gì?
+Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi nhu cầu sử dụng đó?
-Bước 2: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV cho cả lớp liên hệ thực tế.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 209.
*Đáp án:
Câu 1:
Hình 1, 2 cho thấy : Trên cùng một địa điểm, trước kia, con người sử dụng đất để làm ruộng, ngày nay, phần đồng ruộng hai bên bờ sông (bờ kênh) đã được sử dụng làm đất ở, nhà cửa mọc
Câu 2:
Nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi đó là do dân số ngày một tăng nhanh, cần phải mở rộng môi trường đất ở, vì vậy diện tích đất trồng bị thu hẹp.
3-Hoạt động 2: Thảo luận
*Mục tiêu: HS biết phân tích những nguyên nhân dẫn đến môi trường đất trồng ngày càng suy thoái.
*Cách tiến hành:
	-Bước 1: Làm việc theo nhóm 4
Các nhóm thảo luận câu hỏi:+Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón hoá học, thuốc trừ sâu,đến môi trường đất.
	+Nêu tác hại của rác thải đối với môi trường đất.
	-Bước 2: Làm việc cả lớp.
	+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
	+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 210.
3. Củng cố dặn dò: -GV nhận xét giờ học. 
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ sỏu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần 33. tiết 66: Tả người (Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu:
HS viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng ; đủ ý ; thể hiện được những quan sát riêng ; dùng từ, đặt câu đúng ; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
II. Chuẩn bị: -Dàn ý cho đề văn của mỗi HS. -Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
	1-Giới thiệu bài:
	Trong tiết học trước, các em đã lập dàn ý và trình bày miệng một bài văn tả người. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết bài văn tả người theo dàn ý đã lập.
 2-Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
-Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra trong SGK.
-Cả lớp đọc thầm lại đề văn.
-GV nhắc HS :
+Ba đề văn đã nêu là 3 đề của tiết lập dàn ý trước. Các en nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn các em vẫn có thể chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở tiết học trước.
+Dù viết theo đề bài cũ các em cần kiểm tra lại dàn ý, sau đó dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn.
 3-HS làm bài kiểm tra:
-HS viết bài vào giấy kiểm tra.
-GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
-Hết thời gian GV thu bài.
-HS nối tiếp đọc đề bài.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS viết bài.
-Thu bài.
3. Củng cố dặn dò: 
-GV nhận xét tiết làm bài.
	-Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần 31.
Lớp 5: Địa lý
Tuần 33. tiết 33: ễn tập cuối năm
I.Mục tiờu: 
 - Tỡm được cỏc chõu lục, cỏc đại dương và nước Việt Nam trờn Bản đồ Thế giới.
 - Hệ thống một số đặc điểm chớnh về điều kiện tự nhiờn (vị trớ địa lý, đặc điểm thiờn nhiờn), dõn cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm cụng nghiệp, sản phẩm nụng nhgiệp) của cỏc chõu lục: chõu ỏ, chõu Âu, chõu Phi, chõu Mỹ, chõu Đại Dương, chõu Nam Cực.
II.Chuẩn bị:
 Bản đồ Thế giới . Quả Địa cầu.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ
 - Gọi HS lờn chỉ vị trớ của cỏc đại dương trờn quả địa cầu.
 - GV nhận xột.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài 
 b) Hướng dẫn HS ụn tập
Hoạt động 1 : 
 - GV yờu cầu HS lờn bảng chỉ vị trớ cỏc chõu lục, cỏc đại dương và nước Việt Nam trờn quả Địa cầu.
 - GV tổ chức cho HS thi : Đối đỏp nhanh - GV phỏt thẻ ghi tờn nước và thẻ ghi tờn chõu lục.
 - GV yờu cõự HS gắn đỳng tờn nước với tờn chõu lục.
 - Gọi HS nhận xột.
Hoạt động 2 :
 - Cho HS thảo luận nhúm và hoàn thành bảng ở cõu 2 b.
 - Gọi đại diện nhúm trả lời.
3. Củng cố dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học. Về nhà ụn bài và CB bài sau: ễn tập học kỳ II.
 - 2 HS lờn chỉ.
 - HS nhận xột.
 - Một số HS lờn chỉ trờn quả Địa cầu.
- HS thi Đối đỏp nhanh : hai đội mỗi đội 8 em .
 + Đội 1 : nờu tờn nước ; đội 2 nờu tờn chõu lục ứng với tờn nước vừa nờu.
 - HS cũn lại làm trọng tài.
- HS thảo luận và hoàn thành bảng ở cõu 2b.
 - HS trả lời.
Lớp 4: Khoa học
Tuần 33. tiết 66: Chuỗi thức ăn trong tự nhiờn
I. Mục tiờu:
Sau bài học, hs biết:
	- Vẽ và trỡnh bày sơ đồ mối quan hệ giữa bũ và cỏ.
 - Nờu một số VD khỏc về chuỗi thức ăn trong tự nhiờn.
 - Nờu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
II. Chuẩn bị.
- Phiếu học tập, giấy, bỳt vẽ.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
- Nờu một số thức ăn trong tự nhiờn?
B, Bài mới:
* Giới thiệu bài
* HĐ1:Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa cỏc sinh vật với nhau và giữa cỏc sinh vật với cỏc yếu tố vụ sinh
Mục tiờu: Vẽ và trỡnh bày sụ đồ quan hệ giữa bũ và cỏ.
B1: Tỡm hiểu hỡnh 132 sgk
- Thức ăn của bũ là gỡ?
- Giữa bũ và cỏ cú mối quan hệ NTN
- Phõn bũ được phõn hủy trở thành chất gỡ cung cấp cho cỏ?
- Giữa phõn bũ và cỏ cú quan hệ gỡ?
B2: Làm vịờc theo nhúm
- Chia nhúm phỏt giấy vẽ:
B3: Treo sản phẩm và cử đại diện trỡnh bày trước lớp.
KL: Cỏ và bũ là yếu tố hữu sinh
* HĐ2: Hỡnh thành KN chuỗi thức ăn
Mục tiờu: Nờu được một số KN khỏc về chuỗi thức ăn trong tự nhiờn
- Nờu định nghĩa về chuỗi thức ăn
B1: Làm theo cặp
- Kể những gỡ được vẽ trong sơ đồ?
- Mối quan hệ thức ăn trong sơ đồ đú
- Chuỗi thức ăn là gỡ?
- Trong TN cú một hàng những chuỗi thức ăn, chuỗi thức ăn đú bắt nguồn từ đõu?
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhắc lại ND bài
CBB: ễn tập thực vật và động vật
- 2,3 h/s nờu- lớp NX
- Cỏ
- Cỏ là thức ăn của bũ
- Chất khoỏng
- Phõn bũ là thức ăn của cỏ
- Nhận giấy vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bũ và cỏ bằng chữ
 Phõn bũ-> cỏ - > bũ
- Quan sỏt sơ đồ chuỗi thức ăn H2
- Cỏ, thỏ, cỏo, vi khuẩn
- Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cỏo, xỏc chết của cỏo là thức ăn của nhúm vi khuẩn hoại sinh và cỏc xỏc chết hữu cơ-> chất khoỏng( chất vụ cơ)
- Những mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiờn được gọi là chuỗi thức ăn
- Cú rất nhiều chuỗi thức ăn
- Bắt đầu từ thực vật, thụng qua chuỗi thức ăn, cỏc yếu tố vụ sinhvà hữu sinh liờn hệ mật thiết với nhau thành một chuỗi khộp kớn.
Tuần 34: ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2013)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2013)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2013)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2013)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2013)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2013)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2013)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 
Tuần : ( Từ ngày thỏng đến ngày thỏng năm 2013)
**********************************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2012
Lớp 4: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập đọc
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Thứ năm ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Toỏn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Luyện từ và cõu
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Kể chuyện
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Khoa học
Tuần . tiết : 
Thứ sỏu ngày tháng năm 2013
Lớp 5: Tập làm văn
Tuần . tiết : 
Lớp 5: Địa lý
Tuần . tiết : 
Lớp 4: Khoa học
Tuần . tiết : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 25 sáng Toàn.doc