Giáo án lớp 5 năm 2012 - Trường Tiểu học An Tảo - Tuần 8

Giáo án lớp 5 năm 2012 - Trường Tiểu học An Tảo - Tuần 8

 1/ Đọc trôi chảy toàn bài.

- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, nhấn giọng ở từ ngữ miêu tả vẻ đẹp rất lạ, những tỡnh tiết bất ngờ, thỳ vị của cảnh vật trong rừng, sự ngưỡng mộ của tác giả với vẻ đẹp của rừng.

2/ Hiểu các từ ngữ trong bài văn.

- Cảm nhận được vẻ đẹp kỡ thỳ của rừng; tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp kỡ diệu của rừng. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc cho con người.

* Qua phần tìm hiểu bài giúp học sinh cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng, thấy được tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. Từ đó các em biết yêu vẻ đẹp thiên nhiên, thêm yêu thêm quý thiên nhiên và có ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường.

 

doc 33 trang Người đăng huong21 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 năm 2012 - Trường Tiểu học An Tảo - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
 Thứ hai, ngày 15 thỏng 10 năm 2012
Sáng
CHÀO CỜ
Tuần 8
TẬP ĐỌC
Kè DIỆU RỪNG XANH
I. Mục tiờu, nhiệm vụ:
	1/ Đọc trụi chảy toàn bài.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, nhấn giọng ở từ ngữ miờu tả vẻ đẹp rất lạ, những tỡnh tiết bất ngờ, thỳ vị của cảnh vật trong rừng, sự ngưỡng mộ của tỏc giả với vẻ đẹp của rừng.
2/ Hiểu cỏc từ ngữ trong bài văn.
- Cảm nhận được vẻ đẹp kỡ thỳ của rừng; tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tỏc giả đối với vẻ đẹp kỡ diệu của rừng. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phỳc cho con người.
* Qua phần tìm hiểu bài giúp học sinh cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng, thấy được tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. Từ đó các em biết yêu vẻ đẹp thiên nhiên, thêm yêu thêm quý thiên nhiên và có ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường.
II. Đồ dựng dạy học:
- Truyện, tranh, ảnh về vẻ đẹp của rừng, ảnh nấm, con vật (nếu cú).
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: 
- 2 HS đọc bài thơ và trả lời cõu hỏi.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
Hoạt động 2: Luyện đọc. 
a) GV đọc toàn bài (hoặc 1 HS đọc).
b) Hướng dẫn HS đọc đoạn nối tiếp.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.
- Luyện đọc cỏc từ ngữ: loanh quanh, lỳp xỳp, sặc sỡ, mải miết
c) Hướng dẫn HS đọc cả bài.
- Cho HS đọc chỳ giải, giải nghĩa từ.
- 2 HS
d) GV đọc diễn cảm lại toàn bài.
Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài. 
- Cho HS đọc cỏc đoạn văn và trả lời cõu hỏi.
* Nhấn mạnh về tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.
* H nói lên ý nghĩ của mình về cách bảo vệ thiên nhiên.
Hoạt động 4: Đọc diễn cảm. 
- GV hướng dẫn giọng đọc.
- GV viết đoạn văn cần luyện lờn bảng phụ và hướng dẫn HS cỏch đọc.
- GV đọc mẫu đoạn văn một lần.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị bài tiếp.
 TOÁN
Tiết 36 : SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU 
I. Mục tiêu:
- Giỳp HS nhận biết : viết thờm chữ số 0 vào bờn phải phần thập phõn hoặc bỏ chữ số 0 (nếu cú) ở tận cựng bờn phải của số thập phõn thỡ giỏ trị của số thập phõn khụng thay đổi.
II. Hoạt động dạy học:
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1 : phỏt hiện đặc điểm của số thập phõn khi viết thờm chữ số 0 bờn phải phần thập phõn hoặc bỏ chữ số 0 (nếu cú) tận cựng bờn phải của số thập phõn đú.
a) GV hướng dẫn HS tự giải quyết cỏc chuyển đổi trong cỏc vớ dụ của bài học để nhận ra rằng:
0,9 = 0,90 0,90 = 0,900
0,90 = 0,9 0,900 = 0,90
b) GV hướng dẫn HS nờu cỏc vớ dụ minh hoạ cho cỏc nhận xột đó nờu ở trờn. Chẳng hạn :
 8,75 = 8,750 8,750 = 8,7500
Hoạt động 2 : Thực hành
GV hướng dẫn HS tự làm cỏc bài tập rồi chữa bài.
Bài 1 : 
Chỳ ý 
Bài 2 : HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 3 : HS tự làm bài rồi trả lời miệng , chẳng hạn :
Cỏc bạn Lan và Mỹ viết đỳng vỡ :
0,100 == ;0,100= và 
0,100 = 0,1 =.
Bạn hựng viết sai vỡ đó viết 0,100= nhưng thực ra 0,100 = .
HS tự nờu được cỏc nhận xột (dưới dạng cỏc cõu khỏi quỏt) như trong bài học.
HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nờn lưu ý HS 1 số trường hợp cú thể nhầm lẫn, chẳng hạn :
35,020 =35,02 (khụng thể bỏ chữ số 0 ở hàng phần mười)
Củng cố, dặn dũ :
Chiều
LUYỆN TOÁN
Tiết 36	số thập phân bằng nhau
I.Mục tiờu: 
- Giỳp HS nhận biết : viết thờm chữ số 0 vào bờn phải phần thập phõn hoặc bỏ chữ số 0 (nếu cú) ở tận cựng bờn phải của số thập phõn thỡ giỏ trị của số thập phõn khụng thay đổi.
II, Hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài.
2, Hướng dẫn HS ôn tập và làm bài tập.
- Hãy nêu VD một phân số, nêu cách đọc.
- HS dưới lớp nhận xét.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu từng bài tập trong vở luyện.
 Bài 1. 
 - 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
GV gọi HS lên chữa bài.
HS dưới lớp nhận xét.
Bài 2 . (GV tiến hành tương tự bài 1) 
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
Bài 3. 
- 1 HS lên bảng làm bài giải, dưới lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét. 
3, Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
- 2 HS nêu 
Đáp án:
 3,2
3,800 3,8
0,15 0,1500
8 8,350
- 1 HSđọc yêu cầu
- HS tự làm bài.
Đáp án: a, b, đ - Đ
 C - S
Đáp án: 
 a, b, đ - Đ
 C - S
- Về nhà HTL cách tính số thập phân.
MĨ THUẬT
( Đồng chớ Lõm soạn và dạy)
KĨ THUẬT
	nấu cơm (tiết 2)
I . Mục tiêu:
ớ Kieỏn thửực: Bieỏt caựch naỏu cụm. 
ớ Kyừ naờng: Vaọn duùng kieỏn thửực ủaừ hoùc naỏu cụm giuựp gia ủỡnh.
ớ Thaựi ủoọ: Coự yự thửực vaọn dung kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ giuựp gia ủỡnh.
II . Đồ dùng dạy học:
ớ Giaựo vieõn : Noài cụm ủieọn, beỏp daàu, raự, chaọu ủeồ vo gaùo.
 ẹuừa duứng ủeồ naỏu cụm, xoõ chửựa nửụực saùch.
ớ Hoùc sinh: Noài naỏu cụm, beỏp, raự , roồ.
III . Hoạt động dạy học :
1. Khụỷi ủoọng (OÅn ủũnh toồ chửực 	)
2. Kieồm tra baứi cuừ:
- Keồ teõn nhửừng duùng cuù vaứ nguyeõn lieọu caàn chuaồn bũ ủeồ naỏu cụm baống beỏp ủun?
- Coự maỏy caựch naỏu cụm ủoự laứ nhửừng caựch naứo?
3. Baứi mụựi:
Giáo viên
Học sinh
1- Giụựi thieọu baứi
2- Giaỷng baứi
Hoaùt ủoọng1: thaỷo luaọn nhoựm.
Muùc tieõu: Hoùc sinh bieỏt tỡm hieồu caựch naỏu cụm baống noài cụm ủieọn.
Caựch tieỏn haứnh:
Gv cho hoùc sinh ủoùc noọi dung 2 Sgk
ẹoùc thaàm
- Em haừy so saựnh nguyeõn lieọu vaứ duùng cuù caàn chuaồn vũ ủeồ naỏu cụm baống beỏp ủun.
- Chuaồn bũ gaùo, nửụực saùch, raự, chaọu ủeồ vo gaùo.
Gv boồ sung theõm.
- ễÛ nhaứ em thửụứng cho nửụực vaứo noài 
cụm ủieọn ủeồ naỏu theo caựch naứo?
- Em haừy so saựnh naỏu cụm baống beỏp ủun vaứ naỏu cụm baống noài cụm ủieọn?
- Gia ủỡnh em thửụứng naỏu cụm baống caựch naứo? Em haừy neõu caựch naỏu cụm ủoự?
Khaực nhau: duùng cuù naỏu cụm vaứ nguoàn cung caỏp nhieọt khi khi naỏu cụm.
- Goùi 2 em leõn thửùc haứnh caực thao taực.
- San ủeàu gaùo trong noài.
- Lau khoõ ủay noài.
- ẹaọy naộm vaứ caộm ủieọn vaứ khi caùnnửụực naỏc naỏu tửù ủoọng chuyeồn sang naỏc uỷ, sau ủoự cụm chớn.
Hoaùt ủoọng 4: ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp.
Caựch tieỏn haứnh: Gv cho hoùc sinh laứm baứi taọp traộc nghieọm ủeồ hoùc sinh laứm vaứ sau ủoự nhaọn xeựt.
ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy
- Lụựp nhaọn xeựt boồ sung.
- Hoùc sinh leõn baỷng laứm.
- Lụựp nhaọn xeựt.
1- Keồ teõn caực duùng cuù, nguyeõn lieọu caàn chuaồn bũ ủeồ naỏu cụm baống 
2- Trỡnh baứy caựch naỏõu cụm baống 
3- Neõu ửu, nhửụùc ủieồm caựch naỏu cụm baống 
- Caỷ lụựp laứm vaứo phieỏu hoùc taọp.
IV. Củng cố dặn dò:
Veà hoùc baứi
Chuaồn bũ: Luoọc rau.
Goùi hoùc sinh ủoùc ghi nhụự.
 Thứ ba, ngày 16 thỏng 10 năm 2012
Sáng
KHOA HỌC
PHOỉNG BEÄNH VIEÂM GAN A
I. Muùc tieõu: 
Sau baứi hoùc, HS bieỏt: 
- Neõu taực nhaõn, ủửụứng laõy truyeàn beọnh vieõm gan A. 
- Neõu caựch phoứng beọnh vieõm gan A. 
- Coự yự thửực thửùc hieõn phoứng traựnh beọnh vieõn gan A. 
II. ẹoà duứng daùy - hoùc: 
- Thoõng tin vaứ hỡnh trang 32, 33 SGK. 
- Coự theỷ sửu taàm caực thoõng tin veà caực taực nhaõn, ủửụứng laõy truyeàn vaứ caựch phoứng traựnh beọnh vieõm gan A. 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu: 
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày. 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ. 
1. Kieồm tra baứi cuừ: 
- Taực nhaõn gaõy beọnh vieõm naừo laứ gỡ?
- Beọnh vieõm naừo nguy hieồm nhử theỏ naứo?
- Caựch toỏt nhaỏt ủeồ phoứng beọnh vieõm naừo laứ gỡ?
- GV nhaọn xeựt baứi cuừ. 
2. Baứi mụựi: 
a. Giụựi thieọu baứi: Neõu muùc ủớch yeõu caàu cuỷa tieỏt hoùc. 
b. Noọi dung: 
Hoaùt ủoọng 1: Laứm vieọc vụựi SGK. 
Muùc tieõu: Neõu taực nhaõn, ủửụứng laõy truyeàn beọnh vieõm gan A. 
Tieỏn haứnh: 
- GV chia lụựp thaứnh 4 nhoựm vaứ giao nhieọm vuù cho caực nhoựm: ẹoùc caực lụứi thoaùi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi SGK/32. 
- GV yeõu caàu caực nhoựm laứm vieọc theo sửù ủieàu khieồn cuỷa nhoựm trửụỷng. 
- Goùi ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn. 
- GV vaứ HS nhaọn xeựt. 
KL: GV choỏt laùi keỏt luaọn ủuựng. 
Hoaùt ủoọng 2: Quan saựt vaứ thaỷo luaọn. 
Muùc tieõu: Neõu caựch phoứng beọnh vieõm gan A. 
 Coự yự thửực thửùc hieõn phoứng traựnh beọnh vieõn gan A. 
Tieỏn haứnh: 
- GV yeõu caàu HS quan saựt caực hỡnh 2, 3, 4, 5 trong SGK/33 vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi: 
+ Chổ vaứ noựi noọi dung cuỷa tửứng hỡnh. 
+ Haừy giaỷi thớch taực duùng cuỷa vieọc laứm trong tửứng hỡnh ủoỏi vụựi vieọc phoứng traựnh beọnh vieõm gan A. 
- Goùi HS neõu yự kieỏn, GV vaứ HS nhaọn xeựt, boồ sung. 
- GV neõu caõu hoỷi nhử SGV/69, yeõu caàu HS thaỷo luaọn. 
KL: GV nhaọn xeựt, ruựt ra keỏt luaọn SGK/33. 
- Goùi 2 HS ủoùc laùi phaàn keỏt luaọn. 
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
- Beõùnh vieõm gan A laõy truyeàn qua ủửụứng naứo?
- Chuựng ta laứm theỏ naứo ủeồ phoứng beọnh vieõm gan A?
- Beọnh nhaõn maộc vieõm A caàn laứm gỡ?
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
- Kieồm tra 3 HS. 
- HS nhaộc laùi ủeà. 
- HS ủoùc saựch. 
- HS laứm vieọc theo nhoựm 4. 
- ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn. 
- HS quan saựt tranh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. 
- HS phaựt bieồu yự kieỏn. 
- 2 HS nhaộc laùi keỏt luaọn. 
- HS traỷ lụứi. 
CHÍNH TẢ
Nghe- viết: Kè DIỆU RỪNG XANH
LUYỆN TẬP ĐÁNH DÂU THANH
( Ở cỏc tiếng chứa yờ/ ya )
I. Mục tiờu, nhiệm vụ:
- Nghe- viết đỳng, trỡnh bày đỳng một đoạn của bài Kỡ diệu rừng xanh.
- Làm đỳng cỏc bài luyện tập đỏnh dấu thanh ở cỏc tiếng chứa yờ/ ya.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ hoặc 2, 3 tờ giấy khổ to đó phụ tụ nội dung bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: 
- 3 HS lờn bảng viết những tiếng do GV đọc.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
Hoạt động 2: Nghe- viết. 
a) GV đọc bài chớnh tả 1 lượt.
( Từ Nắng trưa đến cảnh mựa thu)
b) GV đọc cho HS viết.
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc toàn bài 1 lượt.
- HS tự soỏt lỗi.
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xột chung.
Hoạt động 3: Làm BT.
a) Hướng dẫn HS làm BT 2.
- Cho HS đọc yờu cầu đề và giao việc.
- Cho HS làm bài.
- HS làm việc cỏ nhõn.
- Cho HS trỡnh bày kết quả.
- Lớp nhận xột.
- GV nhận xột, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 3.
- Cho HS đọc yờu cầu đề và giao việc.
 Tỡm tiếng cú vần uyờn để điền vào cỏc chỗ trống.
- Cho HS làm bài. GV treo bảng phụ viết sẵn BT 3.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- Lớp nhận xột.
- GV nhận xột, chốt lại.
c) Hướng dẫn HS làm BT 4.
- Cho HS đọc yờu cầu đề và giao việc.
- 1 HS đọc yờu cầu BT 4.
 Tỡm tiếng cú õm yờ để gọi tờn lại chim ở mỗi tranh.
- Cho HS làm bài.
- HS dựng viết chỡ viết tờn loài chim dưới mỗi tranh.
- Cho HS trỡnh bày kết quả.
- Lớp nhận xột.
- GV nhận xột, chốt lại.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIấN NHIấN
I. Mục tiờu, nhiệm vụ: ... hoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc. 
- GV vaứ HS nhaọn xeựt. 
KL: GV tuyeõn dửụng nhoựm thaộng cuoọc. 
Hoaùt ủoọng 2: Sửu taàm thoõng tin hoaởc tranh, aỷnh vaứ trieồn laừm. 
Muùc tieõu: Neõu ủửụùc caựch phoứng traựnh HIV/ AIDS. Coự yự thửực tuyeõn truyeàn, vaọn ủoọng moùi ngửụứi cuứng phoứng traựnh HIV/ AIDS. 
Tieỏn haứnh: 
- GV yeõu caàu caực nhoựm saộp xeỏp, trỡnh baứy caực thoõng tin, tranh, aỷnh, tụứ rụi, tranh coồ ủoọng, caực baứi baựo, . . . ủaừ sửu taàm ủửụùc vaứ taọp trỡnh baứy trong nhoựm. 
- GV hửụựng daón HS laứm vieọc theo nhoựm. 
- Yeõu caàu caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc. 
- GV vaứ HS nhaọn xeựt. 
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
- HIV/ AIDS laứ gỡ?
- HIV coự theồ laõy truyeàn qua nhửừng ủửụứng naứo?
- Chuựng ta caàn phaỷi laứm gỡ ủeồ phoứng traựnh HIV/ AIDS?
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
- Kieồm tra 3 HS. 
- HS nhaộc laùi ủeà. 
- HS laứm vieọc theo nhoựm 6. 
- Caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc. 
- HS thi trửng baứy saỷn phaồm. 
- Caực nhoựm trỡnh baứy saỷn phaồm cuỷa mỡnh. 
- HS traỷ lụứi. 
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC
I. Mục tiờu, nhiệm vụ:
- Biết kể bằng lời của mỡnh một cõu chuyện đó nghe, đó học núi về mối quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn.
- Hiểu đỳng nội dung cõu chuyện, biết trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa của cõu chuyện.
* HS khá giỏi kể được các câu chuyện ngoài SGK, đặc biệt là các câu chuyện về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. Qua đó mở rộng vốn hiểu biết về mối quan hệ giữa con người với môi trường thiên nhiên, nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ giữ gìn môi trường thiên nhiên.
II. Đồ dựng dạy học:
- Cỏc truyện gắn với chủ điểm Con người với thiờn nhiờn. 
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: 
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện. 
a) Hướng dẫn HS tỡm hiểu yờu cầu của đề. 
- Cho HS đọc yờu cầu đề.
- 1 HS
- GV chộp đề bài lờn bảng.
Đề bài: Kể một cõu chuyện em đó được nghe hay được đọc núi về quan hệ của con người với thiờn nhiờn.
- Cho HS đọc phần gợi ý.
- 1 HS
- Cho HS núi lờn tờn cõu chuyện của mỡnh.
- Một số HS trỡnh bày trước lớp tờn cõu chuyện.
b) Hướng dẫn HS thực hành kể chuyện.
- Cho HS kể chuyện trong nhúm.
- Cỏc thành viờn trong nhúm kể chuyện và trao đổi về nội dung cõu chuyện.
- Cho HS thi kể. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi kể và trỡnh bày ý nghĩa của cõu chuyện.
- GV nhận xột, khen những HS kể chuyện hay.
- Lớp nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết học.
- Yờu cầu HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.
- Chuẩn bị bài tiếp.
TOÁN
Tiết 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI
 DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
Giỳp HS ụn :
Bảng đơn vị đo độ dài.
Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thụng dụng.
Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau.
Cả lớp làm cỏc BT 1; 2; 3. HS khỏ, giỏi làm cỏc phần cũn lại.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để trống một số bờn trong.
III. Hoạt động dạy học:
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1 : ễn lại hệ thống đơn vị đo độ dài
a) GV cho HS nờu lại cỏc đơn vị đo độ dài đó học lần lượt từ lớn đến bộ.
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
b) GV yờu cầu HS nghĩ và phỏt biểu nhận xột chung (khỏi quỏt hoỏ) về quan hệ giữa cỏc đơn vị đo liền kề. HS phỏt biểu, sau đú bàn và chỉnh lại ngụn ngữ, đi đến cõu phỏt biểu chớnh xỏc, chẳng hạn :
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị đo độ dài liền sau nú.
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười (bằng 0,1) đơn vị liền trước nú.
c) GV cho HS nờu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài thụng dụng.
2. vớ dụ :
G nờu vớ dụ 1:
Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ trống
6m4dm=m
Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 :HS làm vào vở, G giỳp đỡ cỏc HS yếu, sau đú cả lớp thống nhất kết quả
a) 8m6dm=8m=8,6m 
b) 2dm2cm=
c) 3m 7cm=
d)23m13dm=23
HS nờu quan hệ giữa cỏc đơn vị đo liền kề, vớ dụ :
1km = 10hm 1hm = km = 0,1km
1m = 10dm 1dm = m = 0,1m.
.
một vài H nờu cỏch làm :
6m4dm =6m=6,4m
vậy 6m4dm=6= 6,4 m
b) HS làm bài tập 2 ở Vở bài tập, sau đú thống nhất kết quả.
c) HS tự làm bài tập 3 Vở bài tập, sau đú thống nhất kết qủa.
Chiều
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện tập tả cảnh.
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn tả cảnh.
- Luyện tập xõy dựng đoạn mở bài (kiểu giỏn tiếp), đoạn kết bài (kiểu mở rộng) cho bài văn tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương.
	 - Giáo dục HS yêu thích môn văn.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Vở bài tập, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
1. Kiểm tra: Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
2. Bài mới: 	
+ Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới và hướng dẫn HS dựng đoạn mở bài, kết bài
* Dựng đoạn mở bài theo hai kiểu: gián tiếp và trực tiếp.
- GV và các HS khác nhận xét.
* Dựng đoạn kết bài theo hai kiểu: mở rộng và không mở rộng.
Học sinh
- HS tự làm việc cá nhân 
- Một số em đọc bài làm của mình.
- HS làm việc cá nhân. Sau đó một số em đọc dàn bài của mình.
- HS khác nhận xét.
 3. Củng cố – dặn dò :
 - Nêu lại các bước tiến hành khi lập dàn ý một bài văn tả cảnh.
 - Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
LUYỆN TOÁN
 Tiết 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ : 
- GV kiểm tra sách vở của HS.
2-Dạy bài mới.
 2-1. Giới thiệu bài .
2-2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
 - HS đọc yêu cầu BT.
HS làm bài cá nhân.
GV gọi HS chữa bài.
HS dưới lớp nhận xét.
 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 ( GV tiến hành tương tư) 
 Bài 3. Nối các số đo bằng nhau
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
HS thảo luận tìm cách giải .
HS lên bảng chữa bài.
HS dưới lớp nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò :
 - GV nhận xét giờ học.
 - Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài.
 a. 13m2dm = ...m b. 42km =km
 10m5cm = ...m 3km110m =km
 22dm8cm =...dm 15km50m = ...km
 4dm2mm =dm 500m = ...km
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận theo nhóm bàn.
- 2 HS lên bảng làm bài.
a. Đ 
b. C
- Đáp án : 
52km54m = 52,054km
21m3cm = 21,03m
21m3dm = 21,3m
52km540m = 52,54km
SINH HOẠT TẬP THỂ
 tuần 8
I . Kiểm diện :
II . Nội dung :
1-Nhận xét các nề nếp hoạt động trong tuần: Lớp trưởng điều khiển.
	Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáo tình hình tổ mình
 - Nề nếp 
 - Học tập 
 - Vệ sinh 
* GV nhận xét chung, khen chê cụ thể.
- Nêu rõ những việc đẫ làm tốt cần phát huy.
- Những việc còn tồn tại, cá nhân thực hiện chưa tốt cần khắc phục ở tuần tiếp theo.
2- Phổ biến nhiệm vụ tuần 9:
 - Tiếp tục phát động thi đua chào mừng ngày Bác Hồ gửi thư cho ngành Giáo Dục 15 – 10, ngày Phụ nữ Việt Nam 20 – 10.
 - Duy trì các nề nếp học tập tốt.
 - Phát động thi đua “Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”
 - Thi đua học tập trong các tổ nhóm, xây dựng gương điển hình.
	 - Nêu gương tiêu biểu trong các phong trào để H học tập.
 3 - Cả lớp sinh hoạt văn nghệ:
	- Các tổ, nhóm cử đại diện lên biểu diễn văn nghệ, kể chuyện, đọc thơ về Bà, mẹ, cô giáo, ca ngợi người Phụ nữ Việt Nam.
 Ngày .. tháng .. năm 2012
 T/m BGH Tổ trưởng chuyên môn 
LUYỆN TIẾNG VIỆT
 	 Kì diệu rừng xanh
I, Mục tiêu:
- Giúp HS đọc đúng, đọc diễn cảm toàn bài tập đọc Kì diệu rừng xanh; làm bài tập tìm hiểu nội dung bài tập đọc.
- Cảm nhận được vẻ đẹp kỡ thỳ của rừng; tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ của tỏc giả đối với vẻ đẹp kỡ diệu của rừng. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phỳc cho con người.
II, Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
1, Giới thiệu bài.
 2, Hướng dẫn HS luyện đọc .
- GV yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc theo cặp.
- Nêu giọng đọc từng đoạn( hoặc cả bài)
- Gọi HS thi đọc diễn cảm theo đoạn.
- Thi đọc diễn cảm cả bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét chung.
3, Hướng dãn HS làm bài tập trong vở trắc nghiệm.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân.(thảo luận nhóm bàn)
- Gọi HS chữa bài.
- HS khác nhận xét.
 Bài1. 
 Bài 2. HD như bài 1
 Bài3. 
 Bài4. 
4, Củng cố – dặn dò:
 GV nhận xét tiết học.
 Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Học sinh
- 3 HS đọc bài.
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS nêu.
- 3 HS thi đọc. 
- 2 HS thi đọc.
- HS đọc các ý và tự nối.
- HS đọc câu vừa nối.
- HS viết và đọc câu vừa viết được.
- HS trả lời miệng và viết vào vở.
- HS đọc và đánh dấu vào ô trống.
 + úa vàng
 + vàng rực
 + vàng rọi
- HS tự viết bài và đọc trước lớp.
LUYỆN TOÁN
Tiết 39 : Luyện tập chung
IMục tiờu
Giỳp HS tiếp tục củng cố về :
Đọc, viết, so sỏnh cỏc số thập phõn.
Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức bằng cỏch thuận tiện nhất.
II,Hoạt động dạy học
1, Giới thiệu bài.
2, Hướng dẫn HS ôn tập và làm bài tập.
- Hãy nêu VD về cách đọc, viết và so sánh số thập phân.
- HS dưới lớp nhận xét.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu từng bài tập trong vở luyện.
 Bài 1. 
 - 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
GV gọi HS lên chữa bài.
HS dưới lớp nhận xét.
Bài 2 . (GV tiến hành tương tự bài 1) 
Bài 3. 
- 1 HS đọc y/c
- Gọi HS nhận xét. 
3, Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
- 2 HS nêu 
- HS thảo luận, viết và nêu kết quả.
- HS thảo luận và nêu kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài.
Đáp án 
a, B – 3
b, C. x = 9
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết và so sánh hai hay nhiều số thập phân.
LUYỆN TOÁN
Tiết 38 – Luyện tập.
IMục tiờu
Giỳp HS củng cố về : 
So sỏnh hai số thập phõn; sắp xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự đó xỏc định.
Làm quen với 1 số đặc điểm về thứ tự của cỏc số thập phõn	
II,Hoạt động dạy học
1, Giới thiệu bài.
2, Hướng dẫn HS ôn tập và làm bài tập.
- Hãy nêu VD về cách đọc viết và so sánh hai hay nhiều phân số.
- HS dưới lớp nhận xét.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu từng bài tập trong vở luyện.
 Bài 1. 
 - 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
GV gọi HS lên chữa bài.
HS dưới lớp nhận xét.
Bài 2 . (GV tiến hành tương tự bài 1) 
Bài 3. 
- Gọi HS nhận xét. 
3, Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
- 2 HS nêu 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài.
Phần a: Đáp án - 91, 485
Phần b: Đáp án - 94, 02
- HS thảo luận nhóm đưa ra đáp án đúng
a, 1000, 96 ; 999,02 ; 109,05 ; 27,49.
b, 27,49 ; 109.05 ; 999,02 ; 1000,96.
- HS thảo luận nhóm đưa ra đáp án đúng
a, điền 0 ; b, điền 1; c, điền 9; d, điền 2.
- Về nhà ôn lại cách so sánh số thập phân.

Tài liệu đính kèm:

  • docDung 5 - tuan 8 - X.doc