I.Mục tiêu:
1.KT: - Giúp HS biết đọc lưu loát bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.
- Hiểu nghĩa một số từ mới. Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ danh dự, quyền lợi đất nước. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2.KN: Rốn KN đọc lưu loỏt, diễn cảm toàn bài, trả lời lưu loỏt nội dung bài đọc.
- Tự nhận thức, nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự tôn dân tộc).
- Tư duy sáng tạo.
3.GD: Giỏo dục HS cảm phục tài trớ thụng minh, cụng lao và cỏi chết lẫm liệt của thỏm hoa Giang Văn Minh.
- TCTV.
TUẦN 21 Ngày soạn: 21/2/2011 Ngày giảng: S22/2/2011 Tiết 1: Tập đọc: TRÍ DŨNG SONG TOÀN I.Mục tiờu: 1.KT: - Giúp HS biết đọc lưu loát bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật. - Hiểu nghĩa một số từ mới. Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ danh dự, quyền lợi đất nước. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 2.KN: Rốn KN đọc lưu loỏt, diễn cảm toàn bài, trả lời lưu loỏt nội dung bài đọc. - Tự nhận thức, nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự tôn dân tộc). - Tư duy sáng tạo. 3.GD: Giỏo dục HS cảm phục tài trớ thụng minh, cụng lao và cỏi chết lẫm liệt của thỏm hoa Giang Văn Minh. - TCTV. - Giúp HS khó khăn về TV. II. Đồ dựng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ chộp sẵn đoạn 1-2. III.Phương pháp: - Đọc sáng taoj - Gợi tìm - Trao đổi nhóm. IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ(3 phỳt) - Gọi HS đọc bài: Nhà tài trợ đặc biệt của cỏch mạng và nờu ND chớnh của bài. - NX, ghi điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài - Giới thiệu qua tranh. 2.HDLĐ- THB a.Luyện đọc.(12 phỳt) - Gọi HS đọc toàn bài. - HD chia đoạn đọc (4 đoạn), giọng đọc mỗi đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp lần 1, kết hợp phỏt õm tiếng khú. - HD đọc nối tiếp lần 2, kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi HS đọc nối tiếp lần 3. - NX, đọc mẫu toàn bài. b.Tỡm hiểu bài (12 phỳt) - HD đọc thầm và trả lời cỏc cõu hỏi SGK. 1. Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ “góp giỗ Liễu Thăng”? + Từ ngữ: Đi sứ, lễ vật, mắc mưu. *í chớnh 1: Vua nhà Minh mắc mưu sứ thần Giang Văn Minh. 2.Gọi HS đọc lại cuộc đối đỏp của Giang Văn Minh và vua nhà Minh. 3. Vì sao vua nhf Minh sai người ám hại ông Giang Văn Minh? + Từ ngữ: yết kiến, ỏm hại. *í chớnh 2: Giang Văn Minh là người mưu trớ, bất khuất. 4. Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn? *í chớnh 3: Giang Văn Minh là người trớ dũng song toàn. - Gọi HS trả lời ND bài học. - NX, ghi bảng nội dung (mục I) c. Đọc diễn cảm (10 phỳt) - HD đọc diễn cảm đoạn 1-2 trờn bảng phụ. - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - Cho HS đọc phõn vai (người dẫn chuyện, Giang Văn Minh, vua nhà Minh) - NX, ghi điểm cỏ nhõn. 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - củng cố nd bài. - Liờn hệ, giỏo dục. - NX giờ học, giao BT về nhà. - 1 em - Nghe - QS, NX - 1 em - Theo dừi - 4 em - 4 em - 4 em. - Nghe - Trả lời + Sứ thần Giang Văn Minh vờ khúc than vua Minh đó mắc mưu. - Ghi vở. - Trả lời + ễng bị vua nhà Minh sai người ỏm hại vỡ vua Minh mắc mưu của Giang Văn Minh. - Ghi vở + ễng mưu trớ, giữ thể diện cho đất nước. - Ghi vở. - HS nêu ND - Nghe, ghi vở. - Theo dừi - Thực hiện - Nối tiếp - 2 nhúm - Nghe - Tự liờn hệ - Nghe. Tiết 2: Toỏn: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH I.Mục tiờu: 1.KT: Giỳp HS tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. 2.KN: Rốn luyện kĩ năng tớnh diện tớch cỏc hỡnh đó học thành thạo, chớnh xỏc. 3.GD: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, tự giỏc, tớch cực trong giờ học. - TCTV. - HSK: giải bt2. - Giúp HS khó khăn về TV. II. Đồ dựng dạy- học: - Kẻ sẵn cỏc hỡnh phần VD và BT vào bảng phụ. III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KT bài cũ (3 phỳt) - Gọi HS đọc biểu đồ ở BT 2 giờ trước. - NX, ghi điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. 2.Giới thiệu cỏch tớnh (12 phỳt) - Gọi HS nờu VD (SGK- 103) - HD quan sỏt, phõn tớch hỡnh vẽ và đưa ra cỏch tớnh. a.Chia mảnh đất thành hỡnh chữ nhật ABCD và hai hỡnh vuụng nhỏ EGHK và MNPQ b.Tớnh: Độ dài cạnh DC của HCN ABCD là: 25 + 20 + 25 = 70 (m) DT hỡnh chữ nhật ABCD là: 70 40,1 = 2807 (m2) DT hai hỡnh vuụng EGHK và MNPQ là: 20 20 2 = 800 (m2) DT mảnh đất là: 2807 + 800 = 3607 (m2) 3.Luyện tập Bài 1: Tớnh DT mảnh đất như hỡnh vẽ. (10 phỳt) - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS quan sỏt, NX hỡnh vẽ trờn bảng phụ. - HDHS: Chia hỡnh vẽ thành 2 HCN, đặt tờn hỡnh và tớnh DT từng hỡnh sau đú tớnh DT mảnh đất. - Cho HS tự làm bài, 1 em lờn bảng giải. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: Bài 2: Tớnh DT khu đất (12 phỳt) - Gọi HS đọc ND, y/c BT. - Cho HS quan sỏt, NX hỡnh vẽ - Gọi HS nờu cỏch chia hỡnh để tớnh DT mảnh đất. - NX cỏch chia của HS - HD chia mảnh đất thành 3 HCN như sau: 50m 40,5m 40,5 m 50m 30m 100,5m - Cho HS tự tớnh DT khu đất dựa vào cỏch chia hỡnh trờn. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: Bài giải Chiều dài HCN lớn là: 50 + 30 = 80 (m) Chiều rộng HCN lớn là: 100,5 – 40,5 = 60 (m) DT hỡnh CN lớn là: 80 60 = 4800 (m2) DT hai HCN nhỏ bằng nhau và bằng: 40,5 30 2 = 2430 (m2) DT khu đất là: 4800 + 2430 = 7230 (m2) Đỏp số: 7230 m2 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Củng cố về cỏch chia hỡnh để tớnh DT. - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Nhắc HS về nhà xem lại cỏc BT, tỡm thờm cỏch chia hỡnh khỏc. - 2 em - Nghe - Nghe - 1 em - QS, NX - Cựng thực hiện - 1 em - QS, NX - Theo dừi - CN thực hiện Bài giải Chiều dài HCN ABCD là: 3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m) DT hỡnh chữ nhật ABCD là: 11,2 3,5 = 39,2 (m2) DT hỡnh chữ nhật MNPQ là: 6,5 4,2 = 27,3 (m2) DT mảnh đất là: 39,2 + 27,3 = 66,5 (m2) Đỏp số: 66,5 m2 - Theo dừi - 1 em - QS, NX - 2 em - Nghe - Tự chia hỡnh - CN thực hiện - Chữa BT - Nghe - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 4: Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS kể được một cõu chuyện đó chứng kiến hoặc đó làm thể hiện ý thức bảo vệ cỏc cụng trỡnh cụng cộng, di tớch lịch sử văn hoỏ, ý thức chấp hành Luật Giao thụng đường bộ hoặc một việc làm thể hiện lũng biết ơn cỏc thương binh, liệt sĩ. Biết sắp xếp cỏc tỡnh tiết, sự kiện thành một cõu chuyện, hiểu và trao đổi được với cỏc bạn về ND, ý nghĩa cõu chuyện. Nghe bạn kể, NX đỳng lời kể của bạn. 2.Rốn KN núi lưu loỏt, giọng kể tự nhiờn, linh hoạt, biết đặt cõu hỏi để trao đổi với bạn về ND cõu chuyện. 3.Giỏo dục HS thấy rừ trỏch nhiệm của mỗi cụng dõn đối với gia đỡnh và xó hội II. Đồ dựng dạy- học: - HS tự chuẩn bị cõu chuyện, bảng lớp viết đề bài KC. III.Cỏc hoạt động dạy- học: A.KT bài cũ (5 phỳt) B.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.HD tỡm hiểu đề. (12 phỳt) 3.Thực hành kể chuyện. (20 phỳt) 4.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Mời HS kể lại cõu chuyện theo đề bài giờ trước. - NX, ghi điểm. - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. - Gọi HS đọc to 3 đề bài trờn bảng phụ. - Gạch dưới những từ trọng tõm của đề. - Gọi HS đọc cỏc gợi ý SGK theo đề mỡnh chọn - Mời HS giới thiệu cõu chuyện mỡnh sẽ kể. - Yờu cầu HS lập dàn ý cho cõu chuyện sẽ kể. - Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi ý nghĩa cõu chuyện. - Đi tới cỏc nhúm để giỳp đỡ HS. - Cho HS thi kể chuyện trước lớp, cựng trao đổi với cỏc bạn về ND, í nghĩa cõu chuyện. - NX, bỡnh chọn người cú cõu chuyện kể hay nhất, cú ý nghĩa nhất, hấp dẫn nhất. - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Yờu cầu HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. - Dặn HS xem trước tranh minh hoạ và ND tiết kể chuyện tuần 22. - 1 em - Nghe - Nghe - 3 em nối tiếp - Theo dừi - 3 em - 4-5 em - CN thực hiện - Cỏc cặp thực hiện. - Nối tiếp - Cựng bỡnh chọn. - Nghe - Ghi nhớ. - Ghi nhớ. Buổi chiều Tiết 1: Luyện từ và cõu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CễNG DÂN I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS mở rộng, hệ thống hoỏ vốn từ gắn với chủ điểm cụng dõn: cỏc từ núi về nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức cụng dõn, Vận dụng vốn từ đó học viết được đoạn văn ngắn núi về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của cụng dõn. 2.Rốn KN nhận biết, phõn biệt và ghộp đỳng thành những cụm từ cú nghĩa gắn với chủ điểm “Cụng dõn” 3.Giỏo dục HS thấy rừ quyền lợi, nghĩa vụ và trỏch nhiệm của cụng dõn đối với tổ quốc mỡnh. *TCTV: Nhận biết một số từ ngữ thuộc chủ điểm, thấy được quyền lợi và nghĩa vụ đối với tổ quốc. II. Đồ dựng dạy- học: - Vở BT, bảng phụ viết sẵn BT2, phiếu khổ to (BT3) III.Cỏc hoạt động dạy- học: A.KT bài cũ (3 phỳt) B.Bài mới 1.Giới thiệu bài. 2*.HD làm bài tập Bài 1: Ghộp từ (10 phỳt) Bài 2: Tỡm nghĩa ở cột A với cột B (10 phỳt) Bài 3: Viết đoạn văn (14 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Gọi HS trỡnh bày BT4 giờ trước. - NX, ghi điểm. - Trực tiếp, ghi đầu bài - Gọi HS nờu ND, y/c BT. - Giỳp HS nắm vững cỏch làm bài. - Cho HS làm bài vào vở BT, 1 em lờn bảng. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: + Nghĩa vụ cụng dõn + Trỏch nhiệm cụng dõn. + Quyền cụng dõn + Cụng dõn gương mẫu. + í thức cụng dõn + Cụng dõn danh dự + Bổn phận cụng dõn + Danh dự cụng dõn. - HDHS tập giải nghĩa cỏc từ trờn. - Cho HS trao đổi, làm bài theo cặp. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng. - Gắn bảng phụ gọi HS lờn bảng nối nghĩa ở cột A với cụm từ ở cột B. + Quyền cụng dõn: Điều mà phỏp luật, XH cụng nhận + í thức cụng dõn: Sự hiểu biết, + Nghĩa vụ cụng dõn: Điều mà luật phỏp, đạo đức bắt buộc. - Gọi HS đọc ND, y/c BT. - Nhắc lại cõu núi của Bỏc Hồ. - Cho HS làm bài vào vở BT, 2 em làm vào phiếu HT. - Gọi HS trỡnh bày miệng. - HS làm bài vào phiếu dỏn bảng trỡnh bày. - NX, chấm điểm những đoạn văn hay. - Đọc cho HS nghe đoạn văn mẫu. - Củng cố ND bài, biểu dương HS cú ý thức HT - Dặn HS ghi nhớ kiến thức, sử dụng đỳng những từ mới học. - 1 em - Nghe - Nghe, ghi vở. - 1 em - Nghe - CN thực hiện - Chữa BT - Nối tiếp. - Cỏc cặp thực hiện. - 1 em - 1 em - 2 em - Thực hiện - Nối tiếp - 2 em - Nghe - Nghe - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 2+3: Luyện toán: LUYỆN TẬP VỀ HèNH TRềN I.Mục tiờu: 1.Củng cố, giỳp HS nắm vững cỏch tớnh chu vi, diện tớch của hỡnh trũn thụng qua việc giải cỏc BT về tớnh chu vi, DT hỡnh trũn. 2.Rốn kĩ năng ỏp dụng quy tắc, cụng thức để tớnh nhanh, tớnh đỳng chu vi, diện tớch hỡnh trũn. 3.Giỏo dục HS tớnh tự giỏc, tớch cực trong giờ học, trỡnh bày bài khoa học. II. Đồ dựng dạy- học: - Vở BTT tập 2, hỡnh vẽ sẵn, bảng nhúm. III.Cỏc hoạt động dạy- học: 1.Giới thiệu bài 2.HD làm bài tập Bài 1: VBT- 14 (10 phỳt) Bài 2: VBT – 14 (10 phỳt) Bài 3: VBT- 14 (7 phỳt) Bài 2: VBT- 15 (10 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. - Gọi HS nờu y/c BT. - Gọi HS nhắc lại cỏch tớnh chu vi, DT hỡnh trũn. - Cho HS tự làm bài vào vở BT, 1 em làm vào bảng nhúm. - HDKT làm vào vở. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: + Hỡnh trũn 1: C = 125,6 cm S = 1256 cm2 + Hỡnh trũn 2: C = 1,57 m S = 0,19625 m2 - Gọi HS nờu y/c BT. - Yờu cầu HS nờu cỏch tỡm bỏn kớnh (r) khi biết chu vi (C) - Cho HS tự làm bài và chữa bài cả lớp. - NX, chốt kết quả đỳng: + H ... thi làm trước lớp Tiết 2: Đạo đức: UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM (Tiết 1) I.Mục tiờu: 1.Qua bài học giỳp HS hiểu: Cần phải tụn trọng UBND xó (phường), vỡ sao phải tụn trọng UBND xó (phường). Biết thực hiện cỏc quy định của UBND xó (phường), tham gia cỏc hoạt động do UBND xó (phường) tổ chức. 2.Rốn KN tỡm hiểu chức năng, nhiệm vụ và vai trũ của UBND xó (phường), thực hiện nghiờm tỳc nội quy, yờu cầu của UBND. 3.Giỏo dục HS chăm tỡm hiểu về bộ mỏy quản lớ hành chớnh nhà nước (cấp xó), luụn cú ý thức sống và làm việc theo Hiến phỏp và Phỏp luật. *TCTV. Hd1. II. Đồ dựng dạy- học: - Ảnh phúng to, vở BT. III.cỏc hoạt động dạy- học: A.KT bài cũ (3 phỳt) B.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.HD hoạt động HĐ1*: Tỡm hiểu ND truyện (12 phỳt) HĐ2: Làm BT1- SGK. (8 phỳt) HĐ3: Làm BT3- SGK. (7 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (5 phỳt) - Gọi HS nờu ghi nhớ bài trước. - NX, đỏnh giỏ. - Nờu nhiệm vụ, y/c giờ học. - HD làm việc cả lớp. + Gọi HS đọc chuyện “Đến UBND phường” + HD quan sỏt, NX tranh vẽ. + Thảo luận cả lớp, trả lời cõu hỏi: Bố Nga đến UBND phường để làm gỡ? UBND phường làm cỏc cụng việc gỡ? Mọi người cần cú thỏi độ như thế nào khi đến đú? *NX, kết luận: UBND xó (phường) là nơi giải quyết nhiều cụng việc quan trọng đối với người dõn ở địa phương, vỡ vậy mỗi người dõn đều phải tụn trọng và giỳp đỡ UBND hoàn thành cụng việc. - Mời HS tự rỳt ra bài học. - Mời HS nờu ghi nhớ SGK- 32 - Gọi HS đọc y/c, ND BT. - HDHS làm việc theo nhúm: Đọc thầm cỏc tỡnh huống và thảo luận những việc cần đến UBND xó (phường) để giải quyết. - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. - NX, kết luận những tỡnh huống đỳng: ( b, c, d, đ, e, h, i ) - Gọi HS đọc nội dung, y/c BT. - Mời HS khá điều khiển lớp hoàn thành BT. Đọc yờu cầu và cỏc tỡnh huống cho cỏc bạn suy nghĩ, giơ tay phỏt biểu, giải thớch lớ do. *NX, kết luận hành vi đỳng: ( b, c) - Củng cố ND bài - Gọi HS đọc lại ghi nhớ. - Liờn hệ, giỏo dục HS. - Giao BT về nhà (phần thực hành) - 1 em - Nghe - Nghe - Đọc và trả lời cõu hỏi. - Trả lời - NX, BS - Nghe - 2 em - 2 em - 1 em - 4 nhúm thực hiện. - Nối tiếp - Nghe - 1 em - 1 em HS khá. - Nghe - Nghe - 2 em - Tự liờn hệ - Ghi nhớ. Ngày soạn: 06-01-2010 Ngày giảng: T5- 07-01-2010 Tiết 1: Toán Hình hộp chữ nhật – hình lập phương I/ Mục tiêu: 1/ Kt: Giúp hs hình thành được biểu tượng về hình hộp chữ nhậtk và hình lập phương 2/ Kn: nhận biết được trong thực tế một số vật dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phương . Phân biệt được hình hộp chữ nhật và hình lập phương , vận dụng để giải các bài tập có liên quan . 3/ Gd: Giáo dục học sinh tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC (3’) B/ Bài mới: 1/ GT bài(2’) 2/ Giới thiệu hình hộp chữ nhật và hình lập phương (10’) 3/ Luyện tập: Bài 1(6’) Bài 2(8’) Bài 3(6’) 3/ Củng cố dặn dò(3’) - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập tiết trước. - Nhận xét cho điểm. - Trực tiếp. - Tổ chức cho hs hoạt độngk để tự hình thành biểu tượng về hình hộp chữ nhật - Giới thiệu các mô hình trực quan - Yc hs đưa ra các nhận xét , gv tổng hợp - Yc hs chỉ ra các mặt của hình khai triển - Gọi hs nêu các đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật - Hình thành biểu tượng hình lập phương (tương tự) - Yc tất cả hs tự làm bài sau đó đổi vở kiểm tra chéo cho nhau . - Gọi hs đọc kết quả cho lớp chữa bài. - Nhận xét đánh giá . - Gọi hs nêu yc bài tập - Gọi 1 vài hs làm ý a bài tập 2 - Nhận xét - Mời hs nêu cách tính ý b - Gọi hs lên bảng làm bài - Chữa bài nhận xét - GV nêu yc bài Gọi hs chỉ ra hình hộp chữ nhật , hình lập phương Cùng cả lớp nhận xét - Nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về làm bài tập phần luyện tập thêm. 2 hs làm bài Hs tự làm bài và đổi vở kiểm tra chéo . 1hs lên bảng giải Lớp làm vào vở Hs nêu cách giải . Hs tự làm bài Một hs đọc bài giải . Cả lớp nhận xét . Hs tự làm bài và chữa bài Tiết 2: Tập làm văn Trả bài văn tả người I/ Mục tiêu: 1/ Kt: Giúp hsớut được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục , trình tự miêu tả , quan sát và chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt trình bày trong bài văn tả người . 2/ Kn: Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi , biết viết lại một đoạn văn cho hay hơn. 3/ Gd: GD hs ý thức tự giác trong học tập , ghi nhớ những ki nh nghiệm qua bài văn. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi đề bà và một số lỗi trong bài III/ Các hoạt động dạy học : ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC(5’) B/ Bài mới : 1/ GT Bài(2’) 2/ Nhận xét kêtá quả bài viết của hs (15’ 3/ HD chữa bài (15’) 4/ Củng cố dặn dò (3’) - Gọi hs trình bày lại CTHĐ đã lẩp trong tiết trước . - Trực tiếp . - Mở bảng phụ nhận xét chung kết quả bài viết của lớp Thông báo điểm số cụ thể Trả bài cho từng hs , hd hs chữa lỗi chung Sửa lỗi viết sẵn trên bảng phụ Mời một số hs lên bảng chữa lỗi Gv chữa lại Hd hs chữa lỗi trong bài Hd hs học tập những bài văn hay, đoạn văn hay Yc hs chọn viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn - Nhận xét giờ học - Dặn hs về viết lại cho hay hơn 2 hs trình bày Hs theo dõi Hs lần lượt chữa lỗi Vài hs lên bảng chữa lỗi Hs chữa lỗi trong bài Hs viết lại đoạn văn vào vở Tiết 4: Khoa học: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS kể được tờn một số loại chất đốt, hiểu được cụng dụng và cỏch khai thỏc của một số loại chất đốt. 2.Rốn KN quan sỏt, nhận biết và phõn loại chất đốt, nhận biết việc khai thỏc dầu mỏ của nước ta. 3.Giỏo dục HS biết sử dụng an toàn và tiết kiệm cỏc loại chất đốt. II. Đồ dựng dạy- học: - Cỏc hỡnh minh hoạ SGK, phiếu ghi cỏc cõu hỏi. III.cỏc hoạt động dạy- học: A.KT bài cũ (5 phỳt) B.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.HD hoạt động HĐ1: Một số loại chất đốt. (7 phỳt) HĐ2: Cụng dụng của than đỏ và việc khai thỏc. (10 phỳt) HĐ3: cụng dụng của dầu mỏ và việc khai thỏc dầu mỏ. (10 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Gọi HS trả lời: + Vỡ sao núi mặt trời là nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trờn trỏi đất ? + Năng lượng mặt trời được dựng để làm gỡ? - NX, ghi điểm cho HS. - Trực tiếp, ghi đầu bài - HD làm việc CN trả lời cõu hỏi: + Em biết những loại chất đốt nào? + Hóy phõn biết cỏc loại chất đốt đú theo 3 loại: thể rắn, thể lỏng, thể khớ. + QS hỡnh minh hoạ 1,2,3 SGK- 86 và cho biết: Chất đốt nào đang được sử dụng? chất đốt đú thuộc thể nào? *NX, ghi bảng: Cú 3 loại chất đốt ở thể rắn, thể lỏng, thể khớ. - HD làm việc theo cặp: QS hỡnh 4 thảo luận và trả lời cỏc cõu hỏi: + Than đỏ được sử dụng vào những việc gỡ? + Ở nước ta than đỏ được khai thỏc chủ yếu ở đõu? + Ngoài than đỏ bạn cũn biết tờn loại than nào khỏc? - Cỏc cặp trả lời ND thảo luận *NX, ghi bảng: Than đỏ được sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày: đun nấu, sưởi ấm, sấy khụĐược khai thỏc nhiều ở Quảng Ninh. - HD làm việc theo nhúm: tự đọc thụng tin trang 87, trao đổi và thảo luận , ghi kết quả vào phiếu: + Dầu mỏ cú ở đõu? + Người ta khai thỏc dầu mỏ như thế nào? + Những chất nào cú thể được lấy ra từ dầu mỏ? + Xăng dầu được sử dụng vào những việc gỡ? + Ở nước ta dầu mỏ được khai thỏc chủ yếu ở đõu? - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. *NX, ghi bảng: Dầu mỏ là loại chất đốt rất quan trọng, được khai thỏc chủ yếu ở Biển Đụng. - Củng cố ND bài. - NX chung giờ học. - Giao BT về nhà. - 2 em - NX, BS - Nghe - Nghe - Trả lời - NX, BS - Nghe, ghi vở - Cỏc cặp thảo luận. - Nối tiếp - Nghe, ghi vở. - 4 nhúm thảo luận. - Đại diện - Nghe, ghi vở. - Nghe - Ghi nhớ. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện TV: Luyện đọc: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I.Mục tiờu: 1.Củng cố, giỳp HS luyện đọc đỳng và diễn cảm toàn bài theo giọng đọc phõn vai cỏc nhõn vật trong truyện. 2.Rốn KN đọc diễn cảm, đọc lưu loỏt, rừ ràng giọng đọc từng nhõn vật. 3.Giỏo dục HS lũng tự hào và học tập tấm gương dũng cảm vỡ đất nước của thỏi sư Trần Thủ Độ. II. Đồ dựng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Cỏc hoạt động dạy- học: A. KT bài cũ (5 phỳt) B.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.HD luyện đọc (30 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (5 phỳt) - Gọi HS đọc bài: Nhà tài trợ đặc biệt của cỏch mạng. - NX, ghi điểm. - Gọi HS đọc toàn bài, nhắc lại nội dung bài. - Gọi HS tự nờu cỏc nhõn vật trong bài, giọng đọc từng nhõn vật. - Chia nhúm, giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm: tự phõn vai và luyện đọc theo giọng đọc cỏc nhõn vật. - Cỏc nhúm thi luyện đọc trước lớp. - NX, bỡnh chọn nhúm đọc tốt nhất. - Cho HS thi đọc CN theo giọng dọc của từng nhõn vật. - NX, ghi điểm cho HS. - Củng cố, liờn hệ thực tế. - Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Giao BT về nhà. 2 em - Nghe - 2 em - 1 em - Cỏc nhúm 4 luyện đọc. - Nối tiếp - Nghe - Nối tiếp. - Nghe - Tự liờn hệ - 2 em - Ghi nhớ. Ngày soạn: 07-01-2010 Ngày giảng: T6- 08-01-2010 Tiết 1: Toán Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật I/ Mục tiêu: 1/ Kt: Giúp hs cóp biểu tượng về diện tích xung quanh và diẹn tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ,Tự hình thành được cách tính , công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật . 2/ Kn: Vận dụng quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan . 3/ Gd: GD hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán . II/ Đồ dùng dạy học: Một số hình hộp để khai triển, bảng phụ . III/ Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC(5’) B/ Bài mới : 1/ GT bài (2’) 2/ hd hình thành kỹ năng tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp cn (10’) 3/ thực hành Bài1 (10’) Bài 2(10’) 4/ Củng cố dặn dò(3’) - Gọi 2 hs làm bài tập của tiết trớc . - Nhận xét cho điểm. - Trực tiếp . *Cho hs quan sát hình trực quan và mô tả cho hs nhạn biết +Nêu bài toán và hd giải bài toán . +Yc hs quan sát hình khai triển nhận xét để đưa ra cách tính , giải bài toán cụ thể Nhận xét kết luận *Nêu cách làm tương tự để hình thành biểu tượng tính diện tích như sgk Yc hs làm bài và chữa bài Gọi hs đọc kết quả Nhận xét cho điểm hs Gọi hs đọc đề toán gọi hs nêu , hd cách giải và sau đó tự làm bài nêu kết quả Diện tích xung quanh của thùng tôn là (6+4)x2x9 = 180(dm2) Diện tích đáy của thùng tôn là 6x4 = 24(dm2) Thùng tôn không có nắp nên có diẹn tích là 180+24=204(dm2) ĐS 204 dm2 - Tổng kết tiết học - Dặn hs về làm các bài tập phần luyện tập thêm - 2 hs lên bảng làm bài Hs quan sát và thực hiện ví dụ Hs làm bài và đổi vở kiểm tra chéo 1 hs lên bảng giải Lớp làm vào vở HẾT TUẦN 21
Tài liệu đính kèm: