Giáo án lớp 5 - Trường Tiểu học Văn Khê - Tuần 13 năm học 2011

Giáo án lớp 5 - Trường Tiểu học Văn Khê - Tuần 13 năm học 2011

I. Mục tiêu:

Biết:

- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.

- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 5 - Trường Tiểu học Văn Khê - Tuần 13 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày28 tháng 11 năm 2011
 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
Biết:
- Thực hiện phộp cộng, trừ, nhõn số thập phõn. 
- Nhõn một số thập phõn với một tổng hai số thập phõn.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lờn làm BT2 tiết trước
- Nhận xột, ghi điểm
2. Bài luyện tập:
*BT1: Đặt tớnh rồi tớnh
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào vở.
- 3 HS lờn bảng làm bài
- GV cựng HS nhận xột.
*BT2: Tớnh nhẩm
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Cho HS nờu cỏch làm.
- Cho HS làm vào vở, sau đú cho HS chơi trũ chơi đố bạn.
- Mời 3 HS lờn bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*BT4a: 
+ Tớnh rồi so sỏnh giỏ trị của 
 (a + b) c và a c + b c
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS làm trờn bảng lớp- Chữa bài. HS rỳt ra nhận xột 
- Cho HS nối tiếp nhau nờu phần nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- HDHS về nhà giải tiếp BT3, 4b.
- 2 em lờn bảng lần lượt làm bài
a) b) c)
*Kết quả:
 a) 782,9 b) 26530,7 c) 6,8 
 7,829 2,65307 0,068
.
a
b
c
(a+b)c
ac+bc
2,4
3,8
1,3
7,44
7,44
6,5
2,7
0,8
7,36
7,36
-HS nhận xột: 
 (a + b) c = a c + b c
Tập đọc
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
I. Mục tiờu: 
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rải, phự hợp với diễn biến cỏc sự việc.
- Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thụng minh và dũng cảm của một cụng dõn nhỏ tuổi.
 II. Đồ dựng dạy học: 
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn, cõu văn cần hướng dẫn luyện đọc
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc thuộc bài thơ: Hành trỡnh của bầy ong và trả lời cõu hỏi về nội dung.
- GV nhận xột và ghi điểm 
 B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài
- Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ và mụ tả những gỡ vẽ trong tranh
GV: Bảo vệ mụi trường khụng chỉ là việc làm của người lớn mà trẻ em cũng rất tớch cực tham gia. Bài tập đọc người gỏc rừng tớ hon sẽ kể cho cỏc em nghe về một chỳ bộ thụng minh, dũng cảm, sẵn sàng bảo vệ rừng. cỏc em cựng học bài để tỡm hiểu về tỡnh yờu rừng của cậu bộ
 2. HD luyện đọc và tỡm hiểu bài:
 a) Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn 
GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm
- Gọi HS nờu từ khú đọc
- GV ghi bảng từ khú, HD HS đọc
- HS luyện đọc nối tiếp lần 2
- HS nờu chỳ giải
- Luyện đọc theo cặp 
- GV đọc mẫu
 b) Tỡm hiểu bài
- HS đọc thầm đoạn và cõu hỏi
H: Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ phỏt hiện được điều gỡ?
H: Kể những việc bạn nhỏ làm cho thấy: 
+ Bạn nhỏ là người thụng minh
+ Bạn nhỏ là người dũng cảm
H: Vỡ sao bạn nhỏ tham gia bắt bọn trộm gỗ? 
H: Em học tập ở bạn nhỏ điều gỡ?
H: Em hóy nờu nội dung chớnh của truyện?
c) Đọc diễn cảm
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 
- Treo bảng phụ viết đoạn 3
- Hướng dẫn HS tỡm ra cỏch đọc 
- HS luyện đọc 
- HS thi đọc 
- GV nhận xột 
3. Củng cố dặn dũ:
- HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xột tiết học 
- Dặn HS đọc bài và chuẩn bị bài sau
- 3 HS đọc và trả lời cỏc cõu hỏi
- HS quan sỏt và mụ tả
- 1 HS đọc to cho cả lớp nghe
Đoạn 1: Từ đầu.......ra bỡa rừng chưa
Đoạn 2: Tiếp theo..........Thu lại gỗ
Đoạn 3: Phần cũn lại
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS nờu nghĩa từ khú
- HS đọc thầm và cõu hỏi
+ Bạn nhỏ phỏt hiện ra những dấu chõn người hằn trờn đất, bạn thắc mắc vỡ sao 2 ngày nay khụng cú đoàn khỏch nào tham quan. Lần theo dấu chõn bạn nhỏ thấy hơn chục cõy gỗ to bị chặt thành từng khỳc dài, bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ dựng xe để chở gỗ ăn trộm vào buổi tối
+ Những việc làm cho thấy bạn nhỏ thụng minh: thắc mắc khi thấy dấu chõn người lớn trong rừng, lần theo dấu vết. Khi phỏt hiện ra bọn trộm gỗ thỡ lộn đi theo đường tắt , gọi điện cho bỏo cho cụng an
+ Những việc làm cho thấy bạn nhỏ dũng cảm: Em chạy đi gọi điện thoại bỏo cho cụng an về hành động của kẻ xấu, phối hợp với cỏc chỳ cụng an để bắt bọn trộm gỗ.
+ Vỡ bạn nhỏ yờu rừng/ Vỡ bạn nhỏ cú ý thức của một cụng dõn; vỡ bạn nhỏ cú trỏch nhiệm với tài sản chung của mọi người...
+ Tinh thần trỏch nhiệm bảo vệ tài sản 
+ Đức tớnh dũng cảm 
+ Sự bỡnh tĩnh thụng minh khi sử lớ tỡnh huống bất ngờ...
- Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thụng minh và dũng cảm của một cụng dõn nhỏ tuổi
- 3 HS đọc 
- HS nờu cỏch đọc
- HS luyện đọc trong nhúm
- Mỗi nhúm cử 1 bạn thi đọc
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
Biết:
 - Thực hiện phộp cộng, trừ, nhõn số thập phõn.
 - Vận dụng tớnh chất nhõn một số thập phõn với một tổng, một hiệu hai số thập phõn trong thực hành tớnh.
II. Đồ dựng dạy học: 
+ GV:	Phấn màu, bảng phụ. 
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS làm BT1 tiết trước
- Nhận xột, ghi điểm
2. Bài mới: Luyện tập
*BT1: Tớnh
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào vở, lưu ý HS thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. 2 em làm bài trờn bảng.
- Nhận xột.
*BT2: Tớnh bằng hai cỏch
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Cho HS nờu cỏch làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 2 HS lờn bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*BT3: 
a) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
- Mời 1 HS đọc yờu cầu.
- Cho HS trao đổi nhúm 2 để tỡm cỏch giải.
- Cho HS làm vào vở, sau đú đổi vở kiểm tra chữa chộo cho nhau.
- Mời 2 HS lờn bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xột. 
*BT4:
- Mời 1 HS đọc đề.
- GV hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn.
- Cho 1 HS làm trờn bảng , lớp làm vào vở . 
- Cả lớp và GV nhận xột. 
3-Củng cố, dặn dũ: 
-GV nhận xột giờ học, nhắc HS về hoàn thành BT, ụn lại cỏc kiến thức vừa luyện tập.
- 3 HS lờn bảng làm bài.
*Kết quả:
316,93
61,72 
a) C1:(6,75 + 3,25) 4,2 = 10 4,2 = 42
 C2: (6,75 + 3,25) x 4,2 
 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 
 = 28,35 + 13,65 = 42
b)C1: (9,6 – 4,2) 3,6 = 5,4 3,6 =19,44
 C2: = (9,6 – 4,2) 3,6
 = 9,6 3,6 – 4,2 3,6
 = 34,56 – 15,12 = 19,44
 0,12 400 = 0,12 100 4
 = 12 4
 = 48
 4,7 5,5 – 4,7 4,5
 = 4,7 (5,5 – 4,5)
 = 4,7 1 = 4,7
Bài giải
Giỏ tiền một một vải là:
 60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4m vải là:
 6,8 – 4 = 2,8 (m)
Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn mua 4m vải (cựng loại) là:
 15 000 2,8 = 42 000 (đồng)
Đỏp số: 42000 đồng
Chớnh tả
Nhớ - viết: HÀNH TRèNH CỦA BẦY ONG
I. Mục tiờu: 
- Nhớ – viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng cỏc cõu thơ lục bỏt
- Làm được bài tập 2a/b hoặc BT3 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV chọn
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc HS viết 1 số từ ngữ chứa cỏc tiếng cú õm cuối t/ c đó học.
- GV nhận xột.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học
2. Hướng dẫn HS viết chớnh tả:
- 1 HS đọc trong SGK hai 2 khổ thơ cuối bài “Hành trỡnh của bầy ong”.
- HS nối tiếp nhau đọc thuộc lũng 2 khổ thơ 
-Cả lớp đọc thầm trong SGK để ghi nhớ; xem lại cỏch trỡnh bày.
- HS nờu cỏc từ dễ viết sai, GVHD cỏch viết.
- Cho HS nhớ và viết bài.
• Giỏo viờn chấm bài chớnh tả và nhận xột
3. HDHS làm bài tập:
*BT2b: HS đọc yờu cầu bài tập.
- Tổ chức nhúm: Đại diện nhúm lờn bốc thăm, đọc vần bốc được cho lớp nghe.
- Thảo luận nhúm và ghi kết quả.
- Lớp và GV nhận xột.
*BT3b:
• GV cho HS nờu yờu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài cỏ nhõn – Điền vào ụ trống hoàn chỉnh mẫu tin.
• GV nhận xột.
C. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Ghi nhớ những từ ngữ đó luyện viết; học thuộc lũng đoạn thơ ở BT3.
Chuẩn bị: “Chuỗi ngọc lam”.
- HS viết trờn bảng
- HS lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
- 2 HS đọc
- Rong ruổi, rự rỡ, nối liền, lặng thầm...
- HS nhớ và viết bài.
- Từng cặp HS bắt chộo, đổi tập soỏt lỗi chớnh tả.
- 1 HS đọc yờu cầu.
- Cỏc nhúm ghi vào bảng nhúm – Đại diện nhúm lờn bảng dỏn và đọc kết quả của nhúm mỡnh.
rột buốt, con chuột, trắng muốt
bạch tuột
xanh mướt
mượt mà
đẫm ướt
lướt thướt
cõy viết, tiết kiệm,
chiết cành
buộc túc, cuốc đất, đụi guốc, gúi thuốc..
xõm lược
lược đồ
được mựa
trước sau
xanh biếc
quặng thiếc
- HS đọc yờu cầu bài tập. 
- Sột soạt giú trờu tà ỏo biếc
- HS đọc lại mẫu tin.
Luyện từ và cõu 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MễI TRƯỜNG
I. Mục tiờu:
-Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1; xếp cỏc từ ngữ chỉ hành động đối với mụi trường vào nhúm thớch hợp theo yờu cầu BT2 ;viết được đoạn văn ngắn về mụi trường theo yờu cầu BT3
II. Đồ dựng dạy học: 
- Giấy khổ to làm bài tập 2, bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt 1 cõu cú quan hệ từ và cho biết cỏc từ ấy nối cỏc từ nào trong cõu.
- Cho HS làm bài tập 4 tiết trước
- GV nhận xột 
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài mới: 
- Nờu mục đớch yờu cầu tiết học. 
b. HDHS làm bài tập:
* BT1: HS đọc nội dung BT
- GV thảo luận nhúm đụi để tỡm xem đoạn văn làm rừ nghĩa cụm từ “Khu bảo tồn đa dạng sinh học” như thế nào?
- Theo dừi cỏc nhúm làm bài
• Giỏo viờn chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn đa dạng sinh học.
* Bài 2:
- Cho HS đọc yờu cầu bài 2.
- GV phỏt bỳt dạ quang và giấy khổ to cho 2, 3 nhúm
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả 
• Giỏo viờn chốt lại
*BT3: HS đọc yờu cầu BT
- GV gợi ý: viết về đề tài tham gia phong trào trồng cõy gõy rừng; viết về hành động săn bắn thỳ rừng của một người nào đú .
- Cho một số HS đọc bài viết của mỡnh
- Giỏo viờn chốt lại
đ GV nhận xột + Tuyờn dương.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Về nhà hoàn thành BT và học bài.
Chuẩn bị: “Luyện tập về quan hệ từ”.
- 1 HS đặt cõu và trả lời
- HS làm lại bài tập tiết trước
- Cỏc HS khỏc nhận xột
- HS lắng nghe
- HS đọc bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.
-Tổ chức nhúm – bàn bạc đoạn văn đó làm rừ nghĩa cho cụm từ “Khu bảo tồn đa dạng sinh học như thế nào?”
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Rừng này cú nhiều động vật–nhiều loại lưỡng cư (nờu số liệu)
-Thảm thực vật phong phỳ – hàng trăm loại cõy khỏc nhau đ nhiều loại rừng.
- HS nờu: Khu bảo tồn đa dạng sinh học: nơi lưu giữ được nhiều loại động vật và thực vật. rừng nguyờn sinh Nam Cỏt Tiờn là khu bảo tồn đa dạng sinh học và rừng cú động vật và động vật phong phỳ. 
- HS đọc yờu cầu bài 2.
- Cỏc nhúm thảo luận
+ Hành động bảo vệ mụi trường: trồng cõy, trồng rừng phủ xanh đồi trọc
+ Hành động phỏ hoại mụi trường: phỏ rừng, đỏnh cỏ bằng mỡn. Xả rỏc bừa bói, đốt nương, săn bắn thỳ rừng, đỏnh cỏ bằng điện, buụn bỏn động vật hoang dó
- HS đọc YC bài 3.
- Mỗi HS chọn một cụm từ ở BT2 làm đề tài để viết đoạn văn.
- HS lắng ng ... ường gặp (BT2)
II. Đồ dựng dạy học: 
- Bảng phụ ghi túm tắt cỏc chi tiết miờu tả ngoại hỡnh của người bà.
- Bảng phụ ghi dàn ý khỏi quỏt của bài văn tả người ngoại hỡnh.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc HS ghi chộp kết quả quan sỏt một người mà em thường gặp.
- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Bài mới: 
* Giới thiệu bài: Nờu mục đớch YC tiết học.
* BT1: 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung BT
 Yờu cầu HS nờu lại cấu tạo của bài văn tả người (Chọn một trong 2 bài)
•a/ Bài “Bà tụi”
 Giỏo viờn chốt lại:
+ Mỏi túc: đen dày kỡ lạ, người nõng mớ túc – ướm trờn tay – đưa khú khăn chiếc lược – xỏa xuống ngực, đầu gối.
+ Giọng núi trầm bổng – ngõn nga – tõm hồn khắc sõu vào trớ nhớ – rực rỡ, đầy nhựa sống.
+ Đụi mắt: đen sẫm – nở ra – long lanh – dịu hiền – khú tả – ỏnh lờn tia sỏng ấm ỏp, tươi vui khụng bao giờ tắt.
+ Khuụn mặt: hỡnh như vẫn tươi trẻ, dịu hiền – yờu đời, lạc quan.
	b/ Bài “Chỳ bộ vựng biển”
- Cần chọn những chi tiết tiờu biểu của nhõn vật 
(sống trong hoàn cảnh nào – lứa tuổi – những chi tiết miờu tả cần quan hệ chặt chẽ với nhau) ngoại hỡnh đ nội tõm.
* BT2:- Học sinh đọc to bài tập.
- Cả lớp đọc thầm.
- GV mở bảng phụ ghi dàn ý khỏi quỏt của bài văn tả người, 1 HS đọc.
- Dựa vào 2 đoạn văn mẫu HS lập dàn ý bài văn tả ngoại hỡnh dựa vào kết quả quan sỏt.
• GV phỏt giấy khổ to và bỳt dạ cho 2 HS làm bài.
- Gọi một số HS đọc bài
• GVờn nhận xột.
C Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
-Về nhà lập dàn ý cho hoàn chỉnh.
- 3 HS đọc.
- 1 HS đọc yờu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS lần lượt nờu cấu tạo của bài văn tả người.
- HS trao đổi theo cặp, trỡnh bày từng cõu hỏi đoạn 1 – đoạn 2.
-Tả ngoại hỡnh.
- Mỏi túc của bà qua con mắt nhỡn của tỏc giả –Cõu 1: Mở đoạn: Giới thiệu bà ngồi chải đầu – Cõu 2: tả mỏi túc của bà: đen, dày, dài, chải khú – Cõu 3: tả độ dày của mỏi túc qua tay nõng mớ túc lờn ướm trờn tay – đưa chiếc lược khú khăn.
- HS nhận xột cỏch diễn đạt cõu – quan hệ ý – tõm hồn tươi trẻ của bà.
- HS đọc yờu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS lần lượt trả lời từng cõu hỏi.
- Gồm 7 cõu – Cõu 1: giới thiệu về Thắng – Cõu 2: tả chiều cao của Thắng – Cõu 3: tả nước da – Cõu 4: tả thõn hỡnh rắn chắc (cổ, vai, ngực, bụng, hai cỏnh tay, cặp đựi) – Cõu 5: tả cặp mắt to và sỏng – Cõu 6: tả cỏi miệng tươi cười – Cõu 7: tả cỏi trỏn dụ bướng bỉnh.
- HS nhận xột quan hệ ý chặt chẽ – bơi lội giỏi – thõn hỡnh dẻo dai – thụng minh, bướng bỉnh, gan dạ.
- Cả lớp xem lại kết quả quan sỏt.
- HS khỏ giỏi đọc lờn kết quả quan sỏt.
- HS lập dàn ý theo yờu cầu.
- Làm xong dỏn bài lờn bảng, nhận xột.
- Bỡnh chọn bạn diễn đạt hay.
Khoa học
NHễM
I. Mục tiờu:
- Nhận biết một số tớnh chất của nhụm.
- Nờu được một số ứng dụng của nhụm trong sản xuất và đời sống.
- Quan sỏt, nhận biết một số đồ dựng làm từ nhụm và nờu cỏch bảo quản
II. Đồ dựng dạy học:
- Hỡnh vẽ trong SGK trang 52, 53 SGK. Một số thỡa nhụm hoặc đồ dựng bằng nhụm.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
 Đồng và hợp kim của đồng.
- GV đặt cõu hỏi, HS trả lời
2. Bài mới:	
* Giới thiệu bài: Nhụm.
*Hoạt động1: Làm vệc với cỏc thụng tin và tranh ảnh sưu tầm được.
 Bước 1: Làm việc theo nhúm. 
- Cho HS viết tờn những sản phẩm làm bằng nhụm đó sưu tầm được vào giấy khổ to.
 Bước 2: Làm việc cả lớp.
đ GV chốt: Nhụm sử dụng rộng rói để chế tạo cỏc dụng cụ làm bếp, vỏ của nhiều loại đồ hộp, khung cửa sổ, 1 số bộ phận của phương tiện giao thụng
* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật.
	Bước 1: Làm việc theo nhúm.
- GV đi đến cỏc nhúm giỳp đỡ.
	Bước 2:
- Làm việc cả lớp.
đ GV kết luận: Cỏc đồ dựng bằng nhụm đều nhẹ, cú màu trắng bạc, cú ỏnh kim, khụng cứng bằng sắt và đồng.
* Hoạt động 3: Làm việc với SGK.
 * Bước 1: Làm việc cỏ nhõn.
- GV phỏt phiếu học tập, yờu cầu HS làm việc theo chỉ dẫn SGK trang 53.
*Bước 2: Chữa bài tập.
đ GV kết luận :
• Nhụm là kim loại
• Khụng nờn đựng thức ăn cú vị chua lõu, dễ bị a-xớt ăn mũn.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xột, tuyờn dương.
- Xem lại bài; Chuẩn bị: Đỏ vụi
-2 HS trả lời.
- HS viết tờn những sản phẩm làm bằng nhụm đó sưu tầm được vào giấy khổ to.
- Cỏc nhúm treo sản phẩm cử người trỡnh bày.
- HS lắng nghe
- Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn quan sỏt thỡa nhụm hoặc đồ dựng bằng nhụm khỏc được đem đến lớp và mụ tả màu, độ sỏng, tớnh cứng, tớnh dẻo của cỏc đồ dựng bằng nhụm đú.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
- HS lắng nghe
Nhụm 
a) Nguồn gốc : Cú ở quặng nhụm
b) Tớnh chất : 
+Màu trắng bạc, ỏnh kim, cú thể kộo thành sợi, dỏt mỏng, nhẹ, dẫn điện và nhiệt tốt
+Khụng bị gỉ, một số a-xớt cú thể ăn mũn nhụm
- HS trỡnh bày bài làm, lớp gúp ý.
- HS lắng nghe
- HS nhắc
Thứ sỏu ngày 2 thỏng 12 năm 2011
Toỏn
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000...
I. Mục tiờu:
- Biết chia một số thập phõn cho 10, 100, 1000,  và vận dụng để giải bài toỏn cú lời văn.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn chia một STP cho một số tự nhiờn ta làm thế nào?
- 2 HS làm BT2 tiết trước.
- GV nhận xột, ghi điểm.
B.Bài mới:
1. HDHS thực hiện phộp chia một số thập phõn cho 10, 100, 1000...
a) Vớ dụ 1:
- GV nờu vớ dụ: 213 : 10 = ?
- Cho HS tự tỡm kết quả.
 Đặt tớnh rồi tớnh: 213,8 10
 13 21,38 
 38
 80
 0
- Nờu cỏch chia một số thập phõn cho 10?
 b) Vớ dụ 2:
-GV nờu vớ dụ, cho HS làm vào vở.
-GV nhận xột, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nờu lại cỏch làm.
-Muốn chia một số thập phõn cho 100 ta làm thế nào?
c) Nhận xột:
-Muốn chia một số thập phõn cho 10, 100, 1000,ta làm thế nào?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy tắc.
2. Luyện tập:
*BT1: Nhõn nhẩm
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS làm vào vở, nờu kết quả. 
-GV cựng lớp nhận xột.
*BT2: Tớnh nhẩm rồi so sỏnh kết quả tớnh. 
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.
-Cho HS làm vào vở, 2 HS làm trờn bảng. 
-Chữa bài. Cho HS so sỏnh từng cặp kết quả tớnh. 
*BT3:
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-HD HS tỡm hiểu bài toỏn bằng cỏch mạn đàm, 1 HS giải trờn bảng lớp, lớp giải bải vào vở.
-Cả lớp và GV nhận xột.
C. Củng cố, dặn dũ:
 -Cho HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
- GV nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về nhà hoàn thành BT.
- HS lần lượt trả lời và làm BT
-HS thực hiện phộp chia ra vở nhỏp.
-HS nờu phần nhận xột trong SGK-Tr.65.
-HS thực hiện đặt tớnh rồi tớnh:
-HS nờu.
-HS nờu phần nhận xột SGK-Tr.66
-HS nờu phần quy tắc SGK-Tr.66
-HS đọc phần quy tắc SGK.
*Kết quả: 
 a) 4,32 0,065 4,329 0,01396
 b) 2,37 0,207 0,0223 0,9998
*VD về lời giải:
a) 12,9: 10 = 1,29 ; 12,9 0,1 = 1,29 
b)132,4 : 100= 1,324; 132,40,01= 1,324
Bài giải
 Số gạo đó lấy ra là:
 537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
 Số gạo cũn lại trong kho là:
537,25 – 53,725 = 483,525 (tấn)
 Đỏp số: 483,525 tấn
- HS nờu ghi nhớ
Luyện từ và cõu 
LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ
I. Mục tiờu: 
-Nhận biết được cỏc cặp quan hệ từ theo y/c của Bt1. 
- Biết sử dụng cỏc cặp quan hệ từ phự hợp (BT2); bước đầu nhận biết được tỏc dụng của quan hệ từ qua việc so sỏnh 2 đoạn văn (BT1)
II. Đồ dựng dạy học: 
- 2 tờ giấy khổ to viết hai đoạn văn BT1.
- Bảng phụ viết 1 đoạn văn BT3b.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm BT3 tiết trước
- Nhận xột ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nờu mục đớch yờu cầu tiết học.
2. HDHS làm BT:
*BT1: HS đọc nội dung BT
- 1 HS làm bài trờn tờ phiếu, lớp làm vào vở.
- HS cựng GV nhận xột chốt lời giải đỳng
*BT2: Học sinh đọc yờu cầu bài 2.
- GV giải thớch yờu cầu bài 2.
- Chuyển 2 cõu trong bài tập 1 thành 1 cõu và dựng cặp quan hệ từ cho đỳng.
 *BT3: 2 HS nối tiếp đọc nội dung BT3.
- Trao đổi cựng bạn
+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?
+ Đoạn văn nào hay hơn? Vỡ sao hay hơn?
ã GV chốt lại: Cần dựng quan hệ từ đỳng lỳc, đỳng chỗ, ý văn rừ ràng.
C. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở.
- Về xem lại DT riờng, DT chung, Quy tắc viết hoa DT riờng, xem đại từ xưng hụ chuẩn bị cho tiết sau.
- HS lờn bảng làm
- HS lắng nghe.
- cặp quan hệ từ trong mỗi cõu văn:
a) nhờ......mà.....
b) khụng những...... mà cũn.....
- Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài.
- Cả lớp nhận xột.
a) Mấy năm qua, vỡ chỳng ta đờ điều nờn ở ven biển..ngập mặn.
b) Chẳng những ở ven biển  ngập mặn mà rừng ngập mặn.....Cồn Mờ (Nam Định)
- 2 HS nối tiếp đọc
- So với đoạn a đoạn b cú thờm một số QHT và cặp QHT ở cỏc cõu:
+ Cõu 6:Vỡ vậy, Mai...
+ Cõu 7: Cũng vỡ vậy , cụ bộ....
+ Cõu 8: Vỡ chẳng kịp ....nờn cụ bộ
- Đoạn a hay hơn đoạn b. Vỡ cỏc QHT và cặp QHT thờm vào cỏc cõu 6,7,8 ở đoạn b làm cho cõu văn nặng nề.
Tập làm văn 
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
(Tả ngoại hỡnh)
I. Mục tiờu: 
-Viết được một đoạn văn tả ngoại hỡnh của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sỏt đó cú.
II. Đồ dựng dạy học: 
- Bảng phụ viết yờu cầu BT1, gợi ý 4.
- Dàn ý bài văn tả một người em thường gặp, kết quả quan sỏt và ghi chộp.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra HS trỡnh bày dàn ý em đó lập tiết trước. 
- GV nhận xột cho điểm.
2. Bài mới: 
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS củng cố kiến thức về đoạn văn.
 * Bài 1:	
- GV nhận xột – Cú thể giới thiệu hoặc sửa sai cho HS khi dựng từ hoặc ý chưa phự hợp.
+ Mỏi túc màu sắc như thế nào? Độ dày, chiều dài.
+ Hỡnh dỏng.
+ Đụi mắt, màu sắc, đường nột = cỏi nhỡn.
+ Khuụn mặt.
• Giỏo viờn nhận xột.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS dựa vào dàn ý kết quả quan sỏt đó cú, học sinh viết được một đoạn văn tả ngoại hỡnh của một người thường gặp.
 *Bài 2:	
• Người em định tả là ai?
• Em định tả hoạt động gỡ của người đú?
• Hoạt động đú diễn ra như thế nào?
• Nờu cảm tưởng của em khi quan sỏt hoạt động đú? 
- GV đọc đoạn văn mẫu trong SGK. 
 3. Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học.
- Tự viết hoàn chỉnh bài 2 vào vở.
- Chuẩn bị: “Làm biờn bản bàn giao”.
- HS lần lượt trả lời.
Hoạt động nhúm.
-1 HS đọc yờu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Đọc dàn ý đó chuẩn bị, đọc phần thõn bài.
- Đen mượt mà, chảy dài như dũng suối – thơm mựi hoa bưởi.
Đen lay lỏy (vẫn cũn sỏng, tinh tường) nột hiền dịu, trỡu mến thương yờu.
Phỳng phớnh, hiền hậu, điềm đạm.
- HS suy nghĩ, viết đoạn văn 
(chọn 1 đoạn của thõn bài).
- HS đọc yờu cầu bài.
- HS làm bài.
- Diễn đạt bằng lời văn.
- Bỡnh chọn đoạn văn hay.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13 da sua.doc