Giáo án lớp 5 - Trường Tiểu học Văn Khê - Tuần 14 năm 2012

Giáo án lớp 5 - Trường Tiểu học Văn Khê - Tuần 14 năm 2012

I. Mục tiêu:

Giúp HS :

 Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một thập phân và vận dụng trong giải tóan có lời văn.

II. Đồ dùng dạy học:

 * Chuẩn bị của giáo viên +SGK , SGV, phấn màu , thước kẻ .

+ Bảng phụ viết quy tắc

 * Chuẩn bị của trò : + SGK , vở ghi , vở bài tập

III. III: Cỏc hoạt đụng dạy và học

 

doc 44 trang Người đăng huong21 Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 - Trường Tiểu học Văn Khê - Tuần 14 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ hai ngày 10 thỏng 12 năm 2012
Toỏn
 CHIA MOÄT SOÁ Tệẽ NHIEÂN CHO MOÄT SOÁ Tệẽ NHIEÂN
 MAỉ THệễNG TèM ẹệễẽC LAỉ MOÄT SOÁ THAÄP PHAÂN
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
	Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một thập phân và vận dụng trong giải tóan có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
 * Chuẩn bị của giáo viên +SGK , SGV, phấn màu , thước kẻ .
+ Bảng phụ viết quy tắc 
 * Chuẩn bị của trò : 	+ SGK , vở ghi , vở bài tập
III. III: Cỏc hoạt đụng dạy và học
	A: Tổ chức lớp: Nhắc HS ổn định nề nếp , chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập
	B : Tiến trình tiết dạy:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
A. Kieồm tra: 
- GV kieồm tra VBT. - Goùi 1 HS chửừa baỷng baứi 4.
- GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
- 1HS chửừa baỷng. 
- HS khaực nhaọn xeựt, ủaựnh giaự.
B. Baứi mụựi: 
1. Giụựi thieọu: 
-GV yeõu caàu HS thửùc hieọn chia 12 : 5
+ Theo em pheựp chia 12 : 5 = 2 dử 2 coứn coự theồ thửùc hieọn tieỏp ủửụùc hay khoõng?
Baứi hoùc hoõm nay seừ giuựp em traỷ lụứi caõu hoỷi naứy. (GV ghi tửùa baứi).
- 1HS leõn baỷng thửùc hieọn: 12 : 5 = 2 (dử 2).
- Vai HS neõu yự kieỏn.
- HS nghe ủeồ xaực ủũnh nhieọm vuù cuỷa tieỏt hoùc vaứ ghi tửùa baứi.
2. Hửụựng daón thửùc hieọn chia moọt soỏ tửù nhieõn cho moọt soỏ tửù nhieõn maứ tửụng tỡm ủửụùc laứ moọt soỏ thaọp phaõn :
a. Vớ duù 1: 
- GV neõu ủeà toaựn vaứ vieỏt nhử SGK leõn baỷng.
+ ẹeồ bieỏt caùnh caựi saõn hỡnh vuoõng ta laứm theỏ naứo?
+ Haừy ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh?
- GV nhaọn xeựt phaàn ủaởt tớnh vaứ caựch tớnh cuỷa HS.
- GV neõu: Ta coự: 27 : 4 = 6 (dử 3), theo em coự theồ chia tieỏp hay khoõng? Laứm theỏ naứo ủeồ chia tieỏp?
- GV nhaọn xeựt vaứ neõu: ẹeồ chia tieỏp ta vieỏt daỏu phaồy vaứo beõn phaỷi thửụng (6) roài vieỏt theõm 0 vaứo beõn phaỷi soỏ dử 3 thaứnh 30 vaứ chia tieỏp, coự theồ laứm nhử theỏ maừi.
- Vaọy 27 : 4 = 6,75 (m).
Moọt caựi saõn hỡnh vuoõng coự chu vi laứ 27m.Hoỷi caùnh cuỷa saõn daứi bao nhieõu meựt?
1HS toựm taột: P = 27m; a = ?m
+ Laỏy chu vi chia cho 4. (27 : 4 = ?)
- 1HS leõn baỷng thửùc hieọn, caỷ lụựp laứm vaứo nhaựp:
27 4 
3 6 (dử 3)
- HS phaựt bieồu yự kieỏn.
 - 1 HS trỡnh baứy, caỷ lụựp theo doừi vaứ NX
+ HS thửùc hieọn: 27 4
 30 6,75 (m)
 20
 0
b. Vớ duù 2: 43 : 52 = ?
- GV hửụựng daón HS thửùc hieọn tửụng tửù VD1.
- HS thửùc hieọn tửụng tửù VD1.
à 43 : 52 ta coự theồ thửùc hieọn 43,0 : 52 (Soỏ thaọp phaõn chia cho soỏ tửù nhieõn).
+ Khi chia moọt soỏ tửù nhieõn cho moọt soỏ tửù nhieõn maứ coứn dử thỡ ta tieỏp tuùc chia nhử theỏ naứo?
- GV treo baỷng vaứ yeõu caàu HS ủoùc laùi phaàn baứi hoùc SGK.
+ HS traỷ lụứi, caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt vaứ hoùc thuoọc qui taộc.
- 1 soỏ em ủoùc laùi trửụực lụựp.
3. Luyeọn taọp - Thửùc haứnh: 
* Baứi 1a: ẹaởt tớnh roài tớnh:
- GV yeõu caàu HS aựp duùng qui taộc tửù ủaởt tớnh roài tớnh.
 - GV nhaọn xeựt, cho ủieồm.
- 3HS leõn baỷng tớnh. Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ.
- HS khaực nhaọn xeựt.
* Baứi 2: Toaựn ủoỏ: (Daùng: ẹaùi lửụùng tổ leọ thuaọn).
- GV yeõu caàu HS tửù laứm vaứo taọp.
- GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
- 1 HS ủoùc vaứ xaực ủũnh yeõu caàu ủeà:
- 1 HS giaỷi baỷng lụựp. Caỷ lụựp tửù laứm vaứo taọp.
Giaỷi: May moọt boọ quaàn aựo heỏt soỏ m vaỷi laứ:
70 : 25 = 2,8 (m)
 May 6 boọ quaàn aựo heỏt soỏ m vaỷi laứ:
2,8 x 6 = 16,8 (m) ẹS: 16,8 m.
- Caỷ lụựp theo doừi vaứ tửù kieồm tra baứi cuỷa mỡnh.
C. Cuỷng Coỏ - Daởn doứ: (6’)
- GV toồng keỏt tieỏt hoùc: 
- Veà nhaứ laứm VBT baứi 1, 3 vaứ xem laùi baứi. Chuaồn bũ baứi Luyeọn taọp.
à GD: Nhaọn xeựt: 
------------------------------------------------------------
Tập đọc
CHUỖI NGỌC LAM
I. Mục tiờu
- Đọc diễn cảm bài văn ; biết phõn biệt lời người kể và lời cỏc nhõn vật, thể hiện được tớnh cỏch nhõn vật.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những con người cú tấm lũng nhõn hậu, biết quan tõm và đem lại niềm vui cho người khỏc.
- Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3.
- Giỏo dục HS học tập những đức tớnh tốt qua bài văn.
II. Đồ dựng dạy học
GV - Tranh minh hoạ trang 132 SGK.
 - Bảng phụ ghi cõu, đoạn khú
HS - Vở ghi, SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ(5p)
- Gọi 3 HS nối tiếp đọc bài Trồng rừng ngập mặn
H; Nờu nội dung chớnh của từng đoạn?
- GV nhận xột ghi điểm.
 B. Bài mới: (30p)
 1. Giới thiệu bài
- Tờn chủ điểm của tuần này là gỡ? Tờn chủ điểm gợi cho em điều gỡ?
GV: Hụm nay cỏc em cựng tỡm hiểu về cõu chuyện Chuỗi ngọc lam để thấy được tỡnh cảm yờu thương giữa con người với con người.
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài.
a) Luyện đọc
- GVHD cỏch đọc và đọc mẫu bài (Toàn bài đọc với giọng kể chậm rói, nhẹ nhàng.
- Gọi HS chia đoạn: 2 đoạn
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn
- GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm
- Gọi HS tỡm từ khú đọc
- GV ghi bảng, HD cỏch đọc và đọc mẫu
- Gọi hS đọc từ khú.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- HD đọc cõu khú, cõu văn dài.
- HS nờu từ chỳ giải
- HS luyện đọc theo cặp(3p)
- Gọi 2 nhóm thi đọc.
- Nhận xột, sửa sai.
- 1 HS đọc toàn bài.
 b) Tỡm hiểu bài
- HS đọc thầm bài và cõu hỏi sau đú thảo luận và trả lời
- Cụ bộ mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
- Cụ bộ Gioan cú đủ tiền mua chuỗi ngọc lam khụng?
- Chi tiết nào cho biết điều đú?
- Thỏi độ của chỳ Pi-e lỳc đú như thế nào?
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm phần 1 theo vai
- Tổ chức HS thi đọc
GV nhận xột 
 - Gọi 3 HS đọc nối tiếp phần 2
- Yờu cầu HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi
- Chị của cụ bộ Gioan tỡm gặp chỳ Pi-e để làm gỡ?
- Vỡ sao chỳ Pi-e núi rằng em bộ đó trả giỏ rất cao để mua ngọc?
- Chuỗi ngọc cú ý nghĩa như thế nào đối với chỳ Pi-e?
- Em nghĩ gỡ về những nhõn vật trong cõu chuyện này?
GV KL nội dung đoạn 2: Cuộc đối thoại giữa Pi-e và chị cụ bộ.
- Em hóy nờu nội dung chớnh của bài?
- GV ghi nội dung bài
- Tổ chức HS đọc diễn cảm phần 2
- HS thi đọc 
- GV nhận xột 
3. Củng cố dặn dũ.
* Liờn hệ :
- Em học tập đức tớnh nào của cỏc nhõn vật trọng chuyện?
- 4 HS đọc theo vai
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
- 3 HS đọc nối tiếp 
+ Chủ điểm vỡ hạnh phỳc con người. Tờn chủ điểm gợi cho em nghĩ đến những việc làm để mang lại cuộc sống ấm no hạnh phỳc cho mọi người
- HS đọc thầm toàn bài
*Đoạn1:Chiều hụm ấy anh yờu quý.
* Đoạn 2: Ngày lễ Nụ- en hi vọng tràn trề
- 2 HS đọc nối tiếp
- HS nờu từ khú đọc: Pi- e, Nụ - en, Gioan, chuỗi, gỡ mảnh giấy
- HS đọc từ khú
- 2 HS đọc 
* - Chỏu cú thể xem chuỗi ngọc lam này khụng?
 - Ai sai chỏu đi mua?
- Thưa cú phải ngọc thật khụng?
- HS nờu chỳ giải (SGK).
- 2 HS đọc cho nhau nghe
+ Cụ bộ mua chuỗi ngọc lam để tặng chị nhõn ngày lễ nụ-en. Đú là người chị đó thay mẹ nuụi cụ từ khi mẹ mất.
+Cụ bộ khụng đủ tiền mua chuỗi ngọc lam
+ Cụ bộ mở khăn tay, đỏ lờn bàn một nắm xu và núi đú là số tiền cụ đó đập con lợn đất.
+ Chỳ Pi- e trầm ngõm nhỡn cụ bộ rồi lỳi hỳi gỡ mảnh giấy ghi giỏ tiền trờn chuỗi ngọc lam
- 3 HS đọc nối tiếp
+ Cụ tỡm gặp chỳ Pi-e để hỏi xem cú đỳng bộ Gioan đó mua chuỗi ngọc ở đõy khụng? Chuỗi ngọc cú phải là ngọc thật khụng? Pi-e đó bỏn cho cụ bộ với giỏ bao nhiờu?
+ Vỡ em bộ đó mua chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền mà em cú.
+ Đõy là chuỗi ngọc chỳ Pi-e dành để tặng vợ chưa cưới của mỡnh, nhưng cụ đó mất trong một vụ tai nạn giao thụng
+ Cỏc nhõn vật trong cõu chuyện này đề là những người tốt, cú tấm lũng nhõn hậu. Họ biết sống vỡ nhau, mang lại hạnh phỳc cho nhau. Chỳ pi-e mang lại niềm vui cho cụ bộGioan. Bộ Gioan mong muốn mang lại niềm vui cho người chị đó thay mẹ nuụi mỡnh. Chị của cụ bộ đó cưu mang nuụi nấng nuụi bộ từ khi mẹ mất.
* í nghĩa: Cõu chuyện ca ngợi những con người cú tấm lũng nhõn hậu, thương yờu người khỏc, biết đem lại niềm vui hạnh phỳc cho người khỏc.
- HS nhắc lại nội dung
- HS đọc cho nhau nghe
- 2 HS thi đọc
- 4 HS đọc phõn vai
--------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 11 thỏng 12 năm 2012
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 Giúp HS :Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm ược là một số thập phân và vận dụng trong giải tóan có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
 * Chuẩn bị của giáo viên: +SGK , SGV, phấn màu , thước kẻ .
 * Chuẩn bị của trò + SGK , vở ghi , vở bài tập
III: Cỏc hoạt đụng dạy và học
	A: Tổ chức lớp: Nhắc HS ổn định nề nếp , chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập
	B : Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- 2 hs lên bảng chia phép tính sau:
321 : 4; 68 : 3
B. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1 Tính
a) 5,9 : 2 +13,06 =16,01
b) 35,04:4-6,87=1,89
c) 167 : 25 : 4 = 1,67
d) 8,76 x 4 : 8 = 4,38
.- GV yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài a và c trên bảng; b và d chữa miệng. 
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
	=	
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3.
- GV gọi HS đọc đề bài 
- GV gọi HS tóm tắt bài toán.
- GV yêu cầu SH tự làm bài.
- 1 SH nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS tóm tắt bài toán trước lớp.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS .
bài 4.
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS khá tự làm bài, sau đó hướng dẫn HS kém. Câu hỏi hướng dẫn.
+ Một giờ xe máy đi được bao nhiêu ki lô mét?
+ Một giờ ô tô đi được bao nhiêu ki lô mét?
+ Một giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki lô mét.
C. Củng cố - dặn dò
- Hs về tập tự lấy phép chia tập chia nhiều lần
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK.
- 1 HS tóm tắt bài toán.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Quãng đường xe máy đi trong một giờ là:
93 : 3 = 31 ( km)
Quãng đường ô tô đi được trong một giờ là:
103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số ki 
lô mét là:
51,5 - 31 = 20,5 ( km)
Đáp số: 20,5km
----------------------------------------------------------------------
Chớnh tả
CHUỖI NGỌC LAM
I. Mục tiờu
 - Nghe- viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi.
 - Tỡm được tiếng thớch hợp để hoàn chỉnh mẩu tin theo yờu cầu của BT3; làm được BT2 a/b.
 - Giỏo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp 
II. Đồ dựng dạy học
Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 hS lờn viết cỏc từ chỉ khỏc nhau ở õm đầu s/x 
- Yờu cầu nhận xột bài  ... + Tỉ số này cho biết cứ 100 học sinh của trường thì có 52 em học sinh nữ.
+ Tỉ số này cho ta biết cứ 100 học sinh của trường đó thì có 28 em là học sinh lớp 5.
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi với nhau và cùng viết.
- 1 HS phát biểu ý kiến, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến đi đến thống nhất = = 25%
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- GV chữa bài, yêu cầu HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
 Bài 2.
- GV gọi HS đọc đề bài .
- GV giảng: 
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK.
+ Mỗi lần có 95 sản phẩm đạt chuẩn.
+ Tỉ số giữa sản phẩm đạt chuẩn.
+ Tỉ số giữa sản phẩm đạt chuẩn và sản phẩm được kiểm tra là:
95 : 100 = 
Bài 3.
- GV gọi HS đọc đề bài.
- Muốn biết cây lẫy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS thực hiện tính.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK.
- Ta tính tỉ số phần trăm giữa số cây lấy gỗ và số cây trong vườn.
540 : 1000 = = 54%...
__________________________________
Tập làm văn
Tiờ́t 118 :Luyện tập tả người (tả hoạt động)
 I. Mục tiờu
 - Nờu được nội dung chớnh của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhõn vật trong bài văn (BT1).
 - Viết đoạn văn tả hoạt động của một người mà em yờu mến (BT2).
 - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
 II. Đồ dựng dạy học
 - HS chuẩn bị ghi chộp về hoạt động của một người
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ(5p)
- Gọi 2 HS đọc biờn bản cuộc họp tổ, họp lớp, họp chi đội
- GV nhận xột ghi điểm
 B. Bài mới(30p)
 1. Giới thiệu bài: nờu mục đớch,yờu cầu của bài
 2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1( cặp đụi)
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- Yờu cầu HS làm bài theo cặp
- GV lần lượt nờu cõu hỏi yờu cầu HS trả lời
Xỏc định cỏc đoạn của bài văn?
Nờu nội dung chớnh của từng đoạn?
Tỡm những chi tiết tả hoạt động của bỏc Tõm trong bài văn?
Bài 2(cỏ nhõn)
- Gọi HS đọc yờu cầu
- Hóy giới thiệu về người em định tả?
- Yờu cầu HS viết đoạn văn 
- Gọi HS đọc đoạn văn mà mỡnh viết
- GV nhận xột cho điểm bài đạt yờu cầu
3, Củng cố dặn dũ (3p)
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài và quan sỏt ghi lại kết quả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bộ đang tuổi tập núi tập đi
2 HS đọc bài làm của mỡnh
- HS nờu yờu cầu 
- HS thảo luận và làm bài theo cặp
- Đoạn 1: Bỏc Tõm.....cứ loang ra mói.
- Đoạn 2: mảng đường.... vỏ ỏo ấy
- Đoạn 3: cũn lại
+ Đoạn 1: tả bỏc Tõm đang vỏ đường
+ Đoạn 2: tả kết quả lao động của bỏc Tõm
+ Đoạn 3: tả bỏc đang đứng trước mảng đường đó vỏ xong.
* Những chi tiết tả hoạt động: 
- Tay phải cầm bỳa, tay trỏi xếp rất khộo những viờn đỏ bọc nhựa đường đen nhỏnh vào chỗ trũng.
- Bỏc đập bỳa đều xuống những viờn đỏ, hai tay đưa lờn hạ xuống nhịp nhàng
- Bỏc đứng lờn vươn vai mấy cỏi liền
- 2 HS đọc yờu cầu và gợi ý 
+ Em tả bố em đang xõy bồn hoa
+ Em tả mẹ em đang vỏ ỏo....
- HS làm bài vào vở
- HS đọc bài viết
Khoa học
Thuỷ tinh
I. Mục tiêu.
Nhận biết một số tính chất của thuỷ tinh..
Nêu được công dụng của thuỷ tinh.
Nêu được cách bảo quảnđồ dùng bằng thuỷ tinh
II. Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, phiếu bài tập.
 - Học sinh: sách, vở, bút màu...
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
a)Khởi động.
b) Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Phát hiện một số tính chất và công dụng của thuỷ tinh thông thường.
 * Cách tiến hành.
+ Bước 1: Làm việc theo cặp.
+ Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL.
 c)Hoạt động 2: Thực hành xử lí thông tin.
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng kể tên các vật liêu được dùng để sản xuất ra thuỷ tinh.Nêu được tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lượng cao.
 * Cách tiến hành.
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* Các nhóm nhận phiếu, đọc thông tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Các nhóm nhận phiếu, đọc thông tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Toán
Tiết 75: Giải toán về tỉ số phần trăm
I. Mục tiêu.
	+ Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
	+ Giải được bài toán đơn giản về tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
- 2 hs lên bảng tìm tỉ số phần trăm
 ; 
B. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm.
a. Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600.
- GV nêu bài toán ví dụ: 
- GV yêu cầu HS thực hiện.
+ GV nêu: 
+ Ta có thể viết gọn các bước tính trên như sau:
315 : 600 = 0,525 = 52,5%.
- GV hỏi: Em hãy nêu lại các bước tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600.
b. Hướng dẫn giải bài toán về tìm tỉ số phần trăm.
- GV nêu bài toán: 
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS nghe và tóm tắt lại bài toán
+ Tỉ số giữa số HS nữ và số HS toàn trường là 315 : 600.
+ 315 : 600 = 0,525.
+ 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100
+ 52,5%.
- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi, bổ sung ý kiến và thống nhất các bước làm như sau:
+ tìm thương của 315 và 600.
+ Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải.
- HS nghe và tóm tắt bài toán.
- 1 HS lên bảng làm bìa, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- GV nhận xét bài làm của HS
3. Luyện tập – thực hành.
Bài 1.
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu và tự làm bài.
- GV gọi HS đọc các tỉ số phần trăm vừa viết được.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS cả lớp theo dõi và tự kiểm tra bài của mình.
- HS làm vào vở bài tập, 
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét 
0,57 = 57%
0,3 = 30%
0,234 = 23,4%
1,35 = 13,5%
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính tỉ số phần trăm của hai số.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3.
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- Muốn biết số HS nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số HS cả lớp chúng ta phải làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra bài của mình.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- Chúng ta phải tính tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và số HS cả lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS cả lớp theo dõi để bổ sung ý kiến.
c. Củng cố, dặn dò.
- Chốt lại nội dung bài
_____________________________________
Luyện từ và cõu
	 Tờ́t 119: Tổng kết vốn từ
 I. Mục tiờu
 - Nờu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao núi về quan hệ gia đỡnh, thầy trũ, bố bạn theo yờu cầu của BT1, BT2. Tỡm được một số từ ngữ tả hỡnh dỏng của người theo yờu cầu của BT3 (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e).
 - Viết được đoạn văn tả hỡnh dỏng người thõn khoảng 5 cõu theo yờu cầu của BT4.
 - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
 II. Đồ dựng dạy học 
GV- Giỏo ỏn, bảng lớp viết sẵn bài tập
 - Giṍy khụ̉ to , bút dạ
HS: Vở ghi, SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt đụ̣ng dạy
Hoạt đụ̣ng học
A. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 3 HS lờn đặt cõu với cỏc từ cú tiếng phỳc?
- Nhận xột cõu đặt của HS
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài tập 1(nhúm)
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- HS hoạt động nhúm 
- Gọi đại diện nhúm trỡnh bày
- Gv nhận xột kết luận lời giải đỳng
+ Người thõn trong gia đỡnh: cha mẹ, chỳ dỡ, ụng bà, cụ, thớm, mợ, cụ bỏc, cậu, anh
+Những người gần gũi em trong trường học: thầy cụ, bạn bố, bạn thõn...
+ Cỏc nghề nghiệp khỏc nhau: cụng nhõn, nụng dõn, kĩ sư, bỏc sĩ...
+ Cỏc dõn tộc trờn đất nước ta: Ba Na, ấ Đờ, Tày, Nựng, Thỏi, H’mụng...
- 3 HS đặt cõu 
- HS đọc yờu cầu bài tập 
- Đại diện nhúm lờn trỡnh bày
Bài tập 2( nhúm đụi)
- gọi HS đọc yờu cầu bài
- Gọi HS nờu thành ngữ tục ngữ tỡm được , Gv ghi bảng
- Nhận xộtkhen ngợi hS 
- Yờu cầu lớp viết vào vở 
a) Tục ngữ núi về quan hệ gia đỡnh
 + Chị ngó em nõng
 + Anh em như thể chõn tay, rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần
 + Cụng cha như nỳi thỏi sơn
 + Con cú cha như nhà cú núc
 + Con hơn cha là nhà cú phỳc
 + Cỏ khụng ăn muỗi cỏ ươn..
b) Tục ngữ núi về quan hệ thầy trũ
 + Khụng thầy đố mày làm nờn
 + Muốn sang thỡ bắc cầu kiều
 + Kớnh thầy yờu bạn
c) Tục ngữ thành ngữ núi về quan hệ bạn bố
 + Học thầy khụng tày học bạn
 + Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
 + Một cõy làm chẳng nờn non
- HS đọc yờu cầu
- HS nờu 
Bài tập 3(nhúm)
- Gọi HS đọc yờu cầu
- HS thảo luận nhúm
* Miờu tả mỏi túc: đen nhỏnh, đen mượt, hoa rõm, ,uối tiờu, úng ả, như rễ tre
* Miờu tả đụi mắt: một mớ, bồ cõu, đen lỏy, lanh lợi, gian sảo, soi múi, mờ đục, lờ đờ
* Miờu tả khuụn mặt: trỏi xoan, thanh tỳ, nhẹ nhừm, vuụng vức, phỳc hậu, bầu bĩnh...
* Miờu tả làn da: trắng trẻo, nừn nà, ngăm ngăm, mịn màng
- HS đọc
- HS thảo luận nhúm
Bài 4: ( lớp)
- Gọi HS đọc yờu cầu
- Yờu cầu HS tự làm bài tập 
- Gọi HS đọc đoạn văn của mỡnh
- GV nhận xột 
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS nờu yờu cầu
- HS làm bài vào vở
- 3 HS đọc 
Tập làm văn
 Tiờ́t 120 : Luyện tập tả người (tả hoạt động)
I. Mục tiờu
 - Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc em bộ ở tuổi tập núi tập đi (BT1).
 - Dựa vào dàn ý đó lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người (BT2).
 - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học 
II. Đồ dựng dạy học
 - Ảnh về em bộ
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- chấm đoạn văn tả hoạt động của một người mà em yờu mến.
- Nhận xột ý thức học bài ở nhà 
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1( lớp)
- Gọi HS đọc yờu cầu bài và gợi ý của bài 
- Yờu cầu HS tự làm bài
- 3 HS mang vở lờn chấm
- HS đọc 
- HS tự lập dàn bài 
- Gọi HS đọc dàn bài của mỡnh.
- GV nhận xột chỉnh sửa và ghi điểm
Bài 2( cỏ nhõn)
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- HS làm bài
- Gọi HS đọc bài của mỡnh
- GV nhận xột ghi điểm
 3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn, chuẩn bị bài cho tiết kiểm tra viết.
- HS đọc bài của mỡnh
- HS đọc
- HS làm bài 
- HS đọc bài viết của mỡnh

Tài liệu đính kèm:

  • docTUÂN 14, 15.doc