I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh đọc, viết các số đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
* HSKG:Giải được dòng 2 - phần b- BT3 và giải BT4.
* KT : Biết đọc , viết các số đến 100 000
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.
Tuần 1: Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010 Toán Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000 I.Mục tiêu: - Giúp học sinh đọc, viết các số đến 100 000 - Học sinh biết phân tích cấu tạo số. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS * HSKG:Giải được dòng 2 - phần b- BT3 và giải BT4. * KT : Biết đọc , viết các số đến 100 000 II.Đồ dùng dạy – học: - G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ. - H: Thước kẻ, Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: (34 phút) a. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng - Phân tích cấu tạo số 83251 - 83001, 80201, 80001 b. Thực hành: Bài1: a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 36000; 37000; ; ; ; 41000 Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: â. Viết các số sau thành tổng: Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9 b. Dòng 2 ( HS KG) Bài 4: ( HS KG )Tính chu vi các hình sau: Hình ABCD có AB = 6cm BC = 4cm CD = 3cm DA = 4cm 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS G: Giới thiệu môn học H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Thực hiện tương tự với số còn lại - Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề - Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn. H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn H: Tìm ra qui luật viết các số - Viết các số( lên bảng) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện tương tự phần a H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm.( Bảng phụ) H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm. H: Làm bài vào vở ô li H: Nêu miệng kết quả (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá HSKG: Lên bảng viết ( 2H ) G : nhận xét. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm.( Bảng phụ) H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài ở nhà (VBT) Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I.Mục tiêu: - Thực hiện được Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - So sánỡcếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000 ( Bài 1- cột 1 , Bài 2 (a), Bài 3- dòng( 1, 2) Bài 4 (b) - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS * HSKG: Giải được bài tập.Bài 1 - cột 2, Bài 2 (b), Bài 3- dòng3, Bài 4-(a), Bài5. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ. - H: Sgk, vở toán III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: (34 phút) Bài1: Tính nhẩm 7000 + 2000 8000 : 2 9000 – 3000 3000 x 2 Cột 2 : (SGK- T4) Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 4637 + 8245 7035 – 2316 325 x 3 25968 : 3 b. (SGK- T4) Bài 3: ( > < = ) 4327 3742 5870 5890 65300 95300 Dòng 3- ( SGK- t4) Bài 4: a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 65371; 75631; 56731; 67351 b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5: Bài toán a. Tính rồi viết câu trả lời b. Tính rồi viết câu trả lời c. Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Nêu miệng KQ ( nhiều em) H+G: Nhận xét, bổ sung * HSKG nêu miệng. H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Lưu ý HS cách đặt tính * HSKG lên bảng H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện dòng 1,2 H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. * HSKG thực hiện. * HSKG thực hiện. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá * HSKG thực hiện. G: Treo bảng phụ H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm. H: Tính rồi viết câu trả lời vào vở H: Nêu miệng kết quả (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài ở nhà ( VBT) Ngày soạn: 13/08/2009 Ngày giảng:19/08/0229 Tiết3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tính nhẩm thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số , nhân, chia số có đến năm chữ số với số có một chữ số. - tính giá trị của biểu thức. * HSKG: Giải được Bài 2(a), Bài 3 (c,d) và Bài4 , 5 (Tr5) * KT: thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số II.Đồ dùng dạy – học: - G: Sgk, Sgv - H: Sgk III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: (34 phút) Bài1a: Tính nhẩm 6000 + 2000 – 4000 9000 – ( 7000- 2000) 9000 – 7000- 2000 12000 : 6 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 6083 + 2378 28763 – 23359 2570 x 5 40075 : 7 b.(SGK- T5) Bài 3: Tính giá trị biểu thức a.b. 3257 + 4659 - 1300 c,d (SGK- Tr5) Bài 4: Tìm x a. x + 875 = 9936 x – 725 = 8259 Bài 5: Bài toán 4 ngày: 680 Ti vi 7 ngày: ? Ti vi 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Nêu miệng KQ ( nhiều em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn HKG: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Lưu ý HS cách đặt tính H: Lớp thực hiện vào vở. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện phần a, b ( vở) - Lên bảng thực hiện( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. * HSKG thực hiện. H: Nêu yêu cầu bài tập * HSKG: thực hiện. - Nêu cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nêu đề toán HKG: Tự làm bài vào vở H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài ( VBT) ở nhà Ngày soạn:13/08/2009 Ngày giảng:20/08/2009 Tiết 4: Biểu thức có chữ một chữ I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi chưa thay chữ bằng số cụ thể. * HSKG: Giải được Bài 2(b), Bài 3(a) II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung bài tập, bút dạ. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: (14 phút) a. Giới thiệu BT có chứa một chữ VD: Có Thêm Có tất cả 3 3 3 .. 3 1 2 3 a 3 +1 3 +2 3 +3 3 + a b. Giá trị của BT có chứa một chữ - Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được một giá trị của BT 3 + a c. Thực hành: (20phút) Bài1: Tính giá trị của BT( theo mẫu) Mẫu: 6 = b với b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 Bài 2: Viết vào ô trống( theo mẫu) a. x 8 30 100 125+x 125+8 125+30 b. (SGK-Tr6) Bài 3: Tính giá trị biểu thức a. ( SGK-Tr6) b. (SGK-tr6) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong VD1 H: Tự cho các số khác nhau( nhiều em) G: Giới thiệu BT có chứa một chữ ( 3 + a) chữ ở đây là a G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện phần a, b ( vở) - Lên bảng thực hiện( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá * HKG thực hiện. G: Nêu yêu cầu * HKG thực hiện. H: Tự làm bài vào vở H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài (VBT) ở nhà Ngày soạn:13/08/2009 Ngày giảng:21/08/2009 Tiết 5: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.Khi thay đổi chữ bằng số. -Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. - Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống * HSKG:Giải được bài 2(c,d), Bài4 - trường hợp còn lại. II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ vẽ bảng nội dung bài tập 1(7) bài tập 3, bút dạ. -HS: VBT, SGK, vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2b, 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: ( 34 phút ) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a 6 x a 5 7 10 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42 6 x 10 = 60 Bài2: ( c,d)Tính giá trị của BT Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a. 35 + 3 x n với n = 7 b. 168 – m x 5 với m = 9 Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu C Biểu thức Giá trị của BT 5 7 6 0 8 x c 7 + 3 x c ( 92 – c) + 81 66 x c + 32 40 70 Bài 4a: Tính chu vi hình vuông: P = a x 4 biết a = 3cm P = 3 x 4 = 12 (cm) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Đọc và nêu cách làm phần a H: Tính giá trị của BT ( cá nhân) G: Quan sát, uốn nắn H: Nêu kết quả trước lớp nhiều em) G: HD học sinh cách làm phần b, c, d tương tự * HKG thực hiện. G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện bài tập ( vở ô li ) - Lên bảng thực hiện( 4 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bài vào vở ô li H: Nêu miệng kết quả (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nêu yêu cầu, vẽ hình vuông H: Xây dựng công thức tính H: Nêu miệng kết quả phần a H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài (VBT) ở nhà Tuần 2 Ký duyệt của tổ trưởng Ngày soạn: 20/08/2009 Ngày giảng:24/08/2009 Tiết 6: Các số có 6 chữ số I.Mục tiêu: - Giúp học sinh biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số. - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác * HSKG: Giải được Bài 4 (c,d) II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. bảng gài, các thẻ số - HS: Sgk, vở toán, các thẻ số III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 14 phút ) Số có 6 chữ số 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn b. Hàng trăm nghìn 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 1 trăm nghì ... bài, nhắc lại cách vẽ, tính chu vi và diện tích của HCN 2H H: làm bài vào vở. Lên bảng trình bày 1H G: hướng dẫn nhận xét và chốt KQ: (Dành cho học sinh khá giỏi) H: Nêu yêu bài toán. 2H G:Gợi ý H nêu lại công thức tính diện tích hình bình hành. 1H H: Làm vào vở . H: Lên bảng trình bày 1H H+G: Nhận xét. G: tổng kết giờ học, nhận xét tiết học, HD học ở nhà Tuần 35 Ký duyệt của chuyên môn Ngày soạn:06/05/2010 Ngày giảng:10/05/2010 toán Tiết 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng I. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: -Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng . - Rèn kỹ năng tính và giải toán. *HS KG: Làm thêm bài 4,5 - SGK-Tr 175 *HS KT: Làm được một phần bài 1. II. Đồ dùng dạy - học: - G: Phiếu học nhóm III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 4( 174) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Nội dung bài: * Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 8' a. 137, 248, và 395 b. 348; 560 và 725 *Bài 2: 13' - Tính tổng số dân tăng thêm của 5 năm - Lấy tổng số dân chia cho số năm Bài giải: Số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hằng năm là: 635 : 5 = 127 ( người) Đáp số: 127 người * Bài 3: 13' - Tính tổng vở của 3 tổ. - Tính vở của tổ 2, tổ 3 Bài giải: Số vở của tổ hai góp là: 36 + 2= 38 ( quyển) Số vở của tổ 3 góp là: 38 + 2 = 40 ( quyển) Tổng vở của 3 tổ góp là: 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển) Trung bình mỗi tổ góp được là: 114 : 3= 38 ( quyển) Đáp số: 38 quyển vở 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 4 ( 175) H: lên bảng chữa bài tập 1H H+ G: nhận xét, đánh giá G: giới thiệu bài trực tiếp. H: nêu yêu cầu của bài 2H H: nêu cách tính trung bình cộng của các số 2H H: làm vào vở, trên bảng 2H H+G: nhận xét, chốt KQ: H: đọc đề bài, tóm tắt bài toán G hỏi: + Để tính được trong 5 năm trung bình số dân tăng hằng năm là bao nhiêu ta phải tính được gì? + Sau đó làm tiếp thế nào? H: làm bài theo nhóm 6N Đại diện nhóm trình bày kết quả G: chốt KQ. G: nêu yêu cầu của bài 2H G hướng dẫn: + Để tính được trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở, chúng ta phải tính được gì? + Muốn tính được tổng vở của ba tổ ta tính gì trước? H: làm bài theo nhóm đôi Lên bảng trình bày 1H G: hướng dẫn nhận xét và chốt KQ: G: tổng kết giờ học, nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày soạn: 15/04/200 Ngày giảng: 15/05/2009 toán Tiết 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: Giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ( giảm tải bài 4) * H KT làm được một phần bài 1. II. Đồ dùng dạy - học: - G: Phiếu học nhóm; bảng phụ bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 4( 175) B Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Nội dung bài: * Bài 1: 8' Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng 2 số 318 1945 3271 Hiệu 2 số 42 87 493 Số lớn Số bé *Bài 2: 13' Bài giải: Đội 2 trồng được số cây là: ( 1375 - 285) : 2 = 545 ( cây) Đội thứ nhất trồng được số cây là: 545 + 285 = 830 ( cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây * Bài 3: 13' Bài giải: Nửa chu vi thửa ruộng HCN là: 530 : 2 = 265 ( m) Chiều rộng của thửa ruộng là: ( 265 - 47 ) : 2 = 109 ( m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 109 x 156 = 17004 ( m) 2 Đáp số: 17004 m2 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 175) H: lên bảng chữa bài tập 1H H+ G: nhận xét, đánh giá G: giới thiệu bài trực tiếp. H: nêu yêu cầu của bài 2H G: treo bảng phụ có kẻ sẵn ND BT 1 G hỏi: + Bài toán cho biết gì? và yêu cầu ta làm gì? H: nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. H: làm bài vào vở và điền trên bảng 3H H+G: nhận xét, chốt KQ: H: đọc đề bài, tóm tắt bài toán G hỏi: + Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao em biết? H: làm bài nhóm đôi, trình bày G: chốt KQ. H: đọc đề bài, tóm tắt bài toán G hỏi: Nửa chu HCN là gì? G: hướng dẫn cho H trung bình và H yếu H: tự làm bài, chữa 1H G: chốt KQ. G: hệ thống ND ôn tập, nhận xét tiết học, HD học ở nhà tuần 35 kí duyệt của chuyên môn Ngày soạn: 15/04/200 Ngày giảng: 18/05/2009 toán Tiết 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó I. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: Giải toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó ( giảm tải bài 4) * H KT làm đượcmotj phần bài 1. II. Đồ dùng dạy - học: - G: Phiếu học nhóm; bảng phụ bài tập 1,2 III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 5( 175) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 10' 2. Nội dung bài: * Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng 2 số 91 170 216 Tỉ số của 2 số 1/6 2/3 3/5 Số bé Số lớn *Bài 2: 10' Viết số thích hợp vào ô trống: * Bài 3: 14' Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 ( phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn ) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 ( tấn) Đáp số: Kho I: 600 tấn Kho II: 750 tấn 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 176) H: lên bảng chữa bài tập 1H H+ G: nhận xét, đánh giá G: giới thiệu bài trực tiếp. H: nêu cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó 2H G: treo bảng phụ có kẻ sẵn ND BT 1 H: tính và viết số thích hợp vào bảng số H: nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó H: làm vào vở, điền trên bảng phụ 3H G: chốt KQ. H: đọc đề bài, vẽ sơ đồ Nêu cách giải H: làm bài theo nhóm 6N Đại diện nhóm trình bày H+G: nhận xét, chốt KQ. G: hệ thống ND ôn tập, nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày soạn: 15/04/200 Ngày giảng: 19/05/2009 toán Tiết 172: Luyện tập chung I. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn. - Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. * H KT làm được một phần bài 1. II. Đồ dùng dạy - học: - G: Phiếu học nhóm III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 5( 176) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Nội dung bài: * Bài 1: 7' - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn - Nêu tên các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn KQ: Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắc Lắc *Bài 2: Tính: 7' * Bài 3: 8' Tìm x: a. x - 3/4 = 1/2 b. x: 1/4 = 8 * Bài 4: 12' Ta có tổng 3 số là : 84 - 1 - ( 1+ 1) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ hai là:27+ 1= 28 Số thứ ba là:28 + 1 = 29 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 177) H: lên bảng chữa bài tập 1H H+ G: nhận xét, đánh giá G: giới thiệu bài trực tiếp. G: yêu cầu H đọc diện tích của các tỉnh được thống kê G: yêu cầu H sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn H: nêu cách so sánh 1H Làm bài , chữa 1H G: nhắc các em thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu P/S chưa tối giản. H: làm vào vở, trên bảng 4H G: chốt KQ. H: nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia chưa biết H: làm bài theo nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày, dưới lớp đổi vở kiểm tra lẫn nhau H+G: nhận xét, chốt KQ H: nêu yêu cầu bài 2H * G hỏi: Hiệu của 2 số tự nhiên liên tiếp là mấy? ( 1) + Bài toán thuộc dạng gì? ( Tìm 2 số biết tổng và hiệu) H: làm vào vở. G: hệ thống ND ôn tập, nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày soạn: 15/04/200 Ngày giảng: 20/05/2009 toán Tiết 173: Luyện tập chung I. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: - Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số. - Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. - So sánh phân số. - Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lượng. *H KT làm được bài 1 và một phần bài 2. II. Đồ dùng dạy - học: - G: Phiếu học nhóm III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 5( 177) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Nội dung bài: * Bài 1: 8' a. Đọc các số sau: b. Trong mỗi số trên số 9 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu? *Bài 2: 8' Đặt tính rồi tính: a.24579 + 43867 b. 235 x325 82604 - 35246 101598 : 287 * Bài 3: >; <; = ? 8' 5/7 ... 7/9 7/8 ..5/6 * Bài 4: 10' Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 x 2/3 = 80 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 ( m) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là: 50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ Đáp số: 48 tạ 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 177) H: lên bảng chữa bài tập 1H H+ G: nhận xét, đánh giá G: giới thiệu bài trực tiếp. H: làm vào vở, 4H nối tiếp trả lời, các em khác tráo vở kiểm tra nhau H: tự làm vào vở, chữa 4H H+G: nhận xét, chốt KQ G: yêu cầu H so sánh và điền dấu H: chữa bài và nêu rõ cách so sánh của mình 2H H: làm bài theo nhóm 6N Đại diện nhóm trình bày G: chốt KQ. G: hệ thống ND ôn tập, nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày soạn: 15/04/200 Ngày giảng: 21/05/2009 toán Tiết 174 : Luyện tập chung I. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: - Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số. - Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. - So sánh phân số. - Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lượng. * H KT làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy - học: - G: Phiếu học nhóm III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 2’ Kiểm tra vở học sinh B. Bài mới: Giới thiệu bài 1’ Nội dung bài * Bài 1: a. Giá trị số 3 trong số 683 941 là C. 3000 b) .... *Bài 2: Tính: KQ : a) 7/4 b) ...... * Bài 4: Bài giải: Ta có hiệu số phần bằng nhau là : 5 –2 = 3 (phần ) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là: 24 : 3 x 5 = 40 ( m) Chiều rộng của mảnh vườn là : 40 – 24 = 16 (m) Diện tích của mảnh vườn là: 40 x 16 = 640( m2) Đáp số: 640 m2 3. Củng cố dặn dò: 2' G: kiểm tra vở nhận xét, đánh gía G: giới thiệu bài trực tiếp. H: làm vào vở, 4H nối tiếp trả lời, các em khác tráo vở kiểm tra nhau G: nhận xét. H: tự làm vào vở, chữa 4H H+G: nhận xét, chốt KQ H: đọc yêu cầu bài , nêu cách giải H: lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở 1H G: nhận xét, đánh giá. G: hệ thống ND ôn tập, nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày soạn: 15/04/200 Ngày giảng: 22/05/2009 toán Tiết 175 : kiểm tra định kì
Tài liệu đính kèm: