Giáo án lớp 5 - Tuần 10

Giáo án lớp 5 - Tuần 10

 I. Mục tiêu: Kiểm tra đọc (lấy điểm)

- Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 1 -> tuần 9.

 đọc trôi chảy, lưu loát bài tập dọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-> tuần 9 theo mẫu SGK.

 KNS: - Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê).

 - Hợp tác(kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê).

 -Thể hiện sự tự tin(thuyết trình kết quả tự tin).

 

doc 42 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 
 Sỏng thứ 2 ngày 17 thỏng 10 năm 2011
 Tiết 1 Tập đọc Ôn tập (Tiết1)
 I. Mục tiêu: Kiểm tra đọc (lấy điểm)
- Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 1 -> tuần 9.
 đọc trôi chảy, lưu loát bài tập dọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-> tuần 9 theo mẫu SGK.
 KNS: - Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê).
 - Hợp tác(kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê).
 -Thể hiện sự tự tin(thuyết trình kết quả tự tin).
 II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng vở bài tập làm phiếu học tập (bài 2)
 III. Cỏc hoạt động dạy- học:
 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học, cách gắp thăm bài đọc.
 2. Kiểm tra tập đọc:
- Cho HS lần lượt (theo bàn) lên bảng gắp thăm để đọc bài.
- Sau mỗi lượt giáo viên hỏi thêm về nội dung.
 * Chú ý: Những em chuẩn bị bài chưa tốt, Gv động viên thêm và cho các em lui lại tiết sau.
 3. Hướng dẫn làm bài tập:
F Bài 2: - Hs đọc Yc.
 ? Em đã được học những chủ điểm nào?
 ? Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của bài thơ ấy?
- Hs sử dụng vở bài tập, tự làm bài.
- Gọi 1 số em đọc bài làm.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
 - Yc những Hs chưa có điểm ktra đọc, đọc chưa đạt về nhà luyện đọc.
Tiết 2 Toán Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về.
- Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân
- So sánh số đo độ dài viết dưới một sốdạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
	1. Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu bài học.
	2. Hướng dẫn luyện tập.
F Bài 1: Yc Hs đọc đề và tự làm bài.
- Gọi 1 số em trình bày kết quả.
- Cả lớp nhân xét bổ sung.
* Gv chỉ từng số thập phân Yc Hs đọc.
- ( mười hai phẩy bảy) 
Tương tự 
F Bài 2: 
- Yc Hs đọc đề và tự làm bài.
- Gọi Hs báo cáo kết quả, giải thích.
- 11, 20 km > 11,02km
- 11,02km = 11,.020 km.
Các số đo ở b, c, d = 11.02 km.
F Bài 3: - Yc Hs đọc đề 
 - Nhận xét- Chửa bài
- Hs làm bảng con
F Bài 4: 
?Bài toán hỏi gì?
- Hs trao đổi nhóm bàn.
- Gọi 2 Hs lên bảng làm bài theo 2 cách
- Gọi Hs nxét cách làm của bạn.
- Gv bổ sung.
 Tóm tắt:
 Mua 12 hộp : 18000 (đồng)
 Mua 36 đồ dùng ...... hết ? 
- Hs tìm các cách giải bài toán.
C1. Rút về đơn vị.
C2. Tỉm tỉ số.
Cách 1:
 Giá tiền 1 hộp đồ dùng:
 180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
 Mua 36 hộp đò dùng phải trả:
 15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
Cách 2:
 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
 36 : 12 = 3 lần
 Số tiền phải trả để mua 36 hộp đồ dùng:
 180 000 x 3 = 540 000 đồng
 Đáp số: 540 000 đồng	 
 Dặn dò: Về nhà ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra.
Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
 I. Mục tiêu: 
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu.
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc em, Cánh chim hoà bình, Con người với thiên nhiên.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
 II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, bảng phụ
 III. Cỏc hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới: 1. Gtb: Trực tiếp.
 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
F Bài 1: 
- Cho từng Hs lên bốc thăm chọn bài và chuẩn bị bài khoảng 1-2 phút
- Hs đọc bài theo yêu cầu ghi trong phiếu.
- Gv đặt câu hỏi về đoạn hoặc bài vừa đọc, Hs trả lời.
- Gv cho điểm, nxét. Em nào không đạt yêu cầu để kiểm tra lại ở tiết học sau.
F Bài 2: 
- Hs lập bảng thống kê các bài thơ đã học từ tuần 1 đến tuần 9.
- Hs làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày, Gv chốt ý và giữ bảng nhóm đúng trên bảng.
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Nội dung
Việt Nam-
Tổ quốc em
Sắc màu em yêu
Phạm Đình Ân
Em yêu tất cả những sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước Việt Nam
Cánh chim hoà bình
Bài ca về trái đất
Định Hải
Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình yên, không có chiến tranh.
Ê-mi-li,
con
Tố Hữu
Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam.
Con người với thiên nhiên
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Quang Huy
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp.
Trước cổng trời
Nguyễn Đình ảnh
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một vùng cao.
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà tiếp tục đọc để kiểm tra tiếp.
Tiết 4 Chính tả Ôn tập (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( Mức độ và yêu cầu như T1).
- Nghe - viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc và học thuộc lòng.(T1)
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu mục tiêu - yêu cầu giờ học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (1/4 số HS trong lớp)
- Gọi từng lượt Hs lên gắp thăm.
- Hs đọc bài theo yêu cầu thăm.
- Gv nêu 1 số câu hỏi kiểm tra việc hiểu nội dung của bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Lưu ý: Với những Hs đọc chưa tốt, khuyến khích, động viên các em cố gắng luyện đọc để tiết sau trả bài.
3. Nghe - viết chính tả.
* Gọi Hs đọc bài văn, đọc chú giải.
? Tại sao tác giả lại nói chính người đốt rừng 
ang đốt cơ man nào là sách ?
? Vì sao nói những người chân chính lại càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ rừng, giữ nước ? 
? Bài văn cho biết điều gì ?
- Vì sách làm từ bột mía, bột gỗ rừng.
- Vì rừng cần trích cho mực nước sông Hồng, 
sông Đà.
- Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước.
- Hd viết từ khó: 
- Yc Hs nêu một số từ khó viết.
- Ngược, nỗi niềm, đỏ lừ, canh cánh.....
- Hs viết vào nháp các từ đó.
* Hs viết chính tả.
* Soát lỗi - chấm bài. 
 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học
 - Về nhà tiếp tục luyện đọc và học thuộc lòng để kiểm tra lấy điểm.
 Chiều thứ 2 ngày 17 thỏng 10 năm 2011
Tiết 1 Luyện từ & câu Ôn tập (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra đọc lấy điểm.(Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1)
-Tìm và ghi lại được các chi tiết mà Hs thích nhất trọng các bài văn miêu tả đã học(BT 2)
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ T1 - T3.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài học, mục tiêu, yêu cầu.
2. Tiến hành kiểm tra đọc: Khoảng 1/ 2 lớp. 
 Tiến hành tương tự T1 - T2.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
? Trong các bài tập đọc đã học, những bài
nào thuộc văn miêu tả?
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
 Một chuyên gia máy xúc.
 Kỳ diệu rừng xanh.
 Đất Cà mau.
? Trong những bài đó em thích nhất bài nào? 
- Hs thi nhau trả lời.
? Hãy ghi lại một số chi tiết em thích nhất?
- Hs suy nghĩ và chuẩn bị từ 2-3 trong bài đó phát biểu.
- Gọi HS nối tiếp nhau trả lời, trình bày ý kiến nêu rõ vì sao em thích chi tiết đó.
 VD: “Trong vườn lắc lư những chùm xoan vàng lịm, không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng”. -> Tác giả quan sát rất tinh tế, sử dụng biện pháp so sánh. “Mái tóc vàng óng, ửng lên như một mảng nắng ... Bộ quần áo xanh công nhân, thân hình chắc khoẻ, khuôn mặt to, chất phác”. 
-> Cách miêu tả toát lên vẻ gần gũi, thân mật, giản dị của người ngoại quốc.
 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giời học.
 - Dặn dò những Hs chưa kiểm tra đọc về tiếp tục ôn luyện.
Tiết 2 Toán Kiểm tra định kỳ
I. Mục tiêu: Kiểm tra Hs về:
- Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
- So sánh số thập phân, đổi đơn vị đo diện tích.
- Giải bài toán có liên quan rút về đơn vị và tìm tỉ số.
II. Đề ra: (Theo đề của khối) 40 phút.
F Bài 1: Viết các số sau:
	a. Ba trăm năm mươi chín phần nghìn.
	b. Năm đơn vị, một phần mười, tám phần trăm.
	c. Không đơn vị, chín phần mười, bảy phần nghìn.
F Bài 2: Viết các phân số TP sau thành số thập phân.
 =  =  =  = 	
F Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
	6,257; 	 6,572; 	 6,275; 	 6,725; 	 6,527; 	 5,672. 
F Bài 4: Viết số thập phận thích hợp vào chỗ trống.
	a. 5 km2 34 ha = ... km2. b. 7 m 5 cm	 = ... m.
	c. 6 tấn 68 kg = ... tấn. d. 32 kg	 = ... tạ.
F Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng.
b. Người ta sử dụngdiện tích thửa ruộng để trồng rau mùa cứ 100 m2 thì thu được 500.000 đồng/ vụ. Hỏi sau mỗi vụ, diện tích đó cho thu lãi bao nhiêu biết chi phí bỏ ra chiếm tổng thu nhập tiền bán rau màu.
 III. Biểu điểm:
Bài 1
1,5 điểm
Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.
Bài 2
2 điểm
Viết đúng mỗi trường hợp được 0,5 đ.
Bài 3
2 điểm
Viết đúng mỗi số được 0,3 điểm.
Bài 4
2 điểm
Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.
Bài 5
2,5 điểm
- Đúng câu a được 1 điểm. - Đúng câu b được 1 điểm.
- Đúng đáp số được 0,5 điểm.
Tiết 3 Kể chuyện Ôn tập (T4 SGK)
I. Mục tiêu: HS biết 
- Lập được bảng từ ngữ(Danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT 1)
-Tìm được từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa theo yêu cầu của bài tập 2.
II. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở BT1, BT2 (SGK)
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
	1. Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu, giờ học.
	2. Hướng dẫn làm bài tập:
F Bài 1: 	- Gọi ý đọc Yc và nội dung bài tập.
	- Yc Hs làm việc theo nhóm, trình bày vào giấy khổ to.
	- Các nhóm báo cáo kết quả, cả lớp nhận xét, bổ sung.
Chủ điểm
Từ ngữ
Việt Nam , Tổ quốc em
Cánh chim hoà bình
Con người với 
thiên nhiên.
Danh từ
Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc gia, quê hương, đồng bào, nông dân, công dân ... 
Hoà bình, trái đất, cuộc sốn,g tương lai, niềm tin, sự hữu nghị, sự hợp tác.
Bầu trời, biển cả, sông núi, kênh rạch, mương máng, đồng bằng, vườn trọc.
Động từ, danh từ
Bảo vệ, gìn giữ, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp, anh dũng.
Hợp tác, bình yên, thanh bình, tự do, hạnh phúc, hân hoan, vui vầy, đoàn kết.
Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt, chinh phục.
Thành ngữ, tục ngữ
Quê hương tổ quốc, quê hương bản quán, giang sơn gấm vóc, yêu nước thương nòi ...
Bốn biển một nhà vui như mở hội, kề vai sát cánh ...
Lên thác xuống ghềnh, Góp gió thành bão, cày sâu cuốc bẫm, bão táp mưa xa.
- Gv tuyên dương những nhóm liệt kê được nhiều từ ngữ nhất.
F Bài 2: 	
- Hs đọc đề và làm bài cá nhân, trình bày kết quả vào vở bài tập (thay phiếu bài tập).
- Gọi 1 số em trình bày kết quả, cả lớp th ... 
27,07hg
270,7dag
2707g
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trước lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
C1:
 Đổi 0,25kg=25dag
1thùng kẹo nặng là:
 40x25=1000(dag)
80thùng kẹo nặng là:
 80x1000=80000(dag)
Đổi 80000dag=800kg
 Đáp số:800kg
C2:
Số hộp kẹo có tất cả là:
 80x40=3200(hộp)
80thùng kẹo nặng là:
 200x25=80000(dag)
Đổi 80000dag=800kg
 Đáp số:800kg
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trước lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
a)3ha 2760 m2 = 3,2760ha
 4ha 1500 m2 = 4,15ha
 1ha 28 m2 = 1,0028ha
 2ha 6 m2 = 2,0006ha
b)ha=0,75ha
 ha=0,4ha
 ha=2,5ha
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
 Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2009
Toán : ôn cộng hai số thập phân
	I)Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố cách cộng hai số thập phân
-Biết giải bài toán có liên quan đến cộng hai số thập phân
 II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc cộng hai số thập phân
Bài 2 : Tính
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm 
Bài 3: 
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
 32,95
+ 56,78
 89,73
Vậy32,95 +56,78=89,73
 0,345
+ 6,78
 7,125
Vậy 0,345 +6,78=7,125
 20
+ 0,424
 20,424
Vậy 20 +0,424=20,424
 12,3
+ 7,85
 20,15
Vậy 12,3 +7,85=20,15
 3,75
+ 418
421,75
Vậy 3,75 +418=421,75
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trước lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
a)(12,37 + 45,63) x 3=
 58 x 3=
 174
b)(67,235 +0,765) : 4 =
 68 : 4 =
 17
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trước lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Đổi 32m 5dm =325 dm
 4m = 40 dm
Chiều dài hình chữ nhật là:
 325 + 40 =365(dm)
Chu vi hình chữ nhật là:
 (365 + 325) x2 = 1380(dm)
 Đáp số: 1380 dm
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
 Tiếng Việt (Thực hành)
 Tiết 1: ễN VỀ CHỦ ĐỀ THIấN NHIấN.
I. Mục tiờu:
- Củng cố, hệ thống hoỏ vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiờn nhiờn.
- Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đó học để đặt cõu viết thành một đoạn văn ngắn núi về chủ đề.
- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Giỏo viờn nhận xột.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: 
H: Tỡm cỏc thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đú cú những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn?
Bài tập 2 : 
H: Tỡm cỏc từ miờu tả klhụng gian
a) Tả chiều rộng: 
b) Tả chiều dài (xa):
c) Tả chiều cao :
d) Tả chiều sõu : 
Bài tập 3 : 
H: Đặt cõu với mỗi loại từ chọn tỡm được ở bài tập 2.
a) Từ chọn : bỏt ngỏt.
b) Từ chọn : dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi
d) Từ chọn : hun hỳt 
4. Củng cố dặn dũ :
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau được tốt hơn.
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- HS làm cỏc bài tập.
- Trời nắng chúng trưa, trời mưa chúng tối.
- Muốn ăn chiờm thỏng năm thỡ trụng trăng rằm thỏng tỏm.
- Chớp đụng nhay nhỏy, gà gỏy thỡ mưa.
- Rỏng mỡ gà, ai cú nhà phải chống.
a) Tả chiều rộng : bao la, bỏt ngỏt, thờnh thang, mờnh mụng
b) Tả chiều dài (xa) : xa tớt, xa tớt tắp, tớt mự khơi, dài dằng dặc, lờ thờ
c) Tả chiều cao : chút vút, vũi vọi, vời vợi
d) Tả chiều sõu : thăm thẳm, hun hỳt, hoăm hoắm
a) Từ chọn : bỏt ngỏt.
- Đặt cõu : Cỏnh dồng lỳa quờ em rộng mờnh mụng bỏt ngỏt.
b) Từ chọn : dài dằng dặc,
- Đặt cõu : Con đường từ nhà lờn nương dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi
- Đặt cõu: Bầu trời cao vời vợi.
d) Từ chọn : hun hỳt 
- Đặt cõu : Hang sõu hun hỳt.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Toỏn (Thực hành)
Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Củng cố về cỏch viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn
- Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo 
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg :
a) 17kg 28dag =kg;	 1206g =kg;
 5 yến = tấn; 46 hg = kg;	 
b) 3kg 84 g = kg; 277hg = kg; 
 43kg = .tạ;	 56,92hg = kg.
Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào .
 a) 5kg 28g . 5280 g
 b) 4 tấn 21 kg . 420 yến 
Bài 3 : Viết đơn vị đo thớch hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = ...dm 35,56m = ...cm
 8,05km = ...m 6,38km = ...m
b) 6,8m2 = ...dm2 3,14 ha = ....m2
 0,24 ha = ...m2 0,2 km2 = ...ha
Bài 4: (HSKG)
Một ụ tụ chở 80 bao gạo, mỗi bao cõn nặng 50 kg. 
a) Hỏi ụ tụ chở được bao nhiờu tấn gạo?
b) Nếu ụ tụ đú đó bỏn bớt đi số gạo đú thỡ cũn lại bao nhiờu tạ gạo ?
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Đỏp ỏn :
a) 17,28kg ; 1,206kg ; 
 0,05 tấn ; 4,6kg
b) 3,084kg ; 27,7kg
 0,43kg ; 5,692kg
Lời giải :
 a) 5kg 28g < 5280 g
 (5028 g)
 b) 4 tấn 21 kg > 402 yến 
 (4021 kg) (4020 kg)
a) 7,3 m = 73 dm 35,56m = 3556 cm
 8,05km = 8050 m 6,38km = 6380 m
b) 6,8m2 = 680 dm2 3,14 ha = 31400m2
 0,24 ha = 2400 m2 0,2 km2 = 20 ha
Lời giải :
 ễ tụ chở được số tấn gạo là :
 50 x 80 = 4000 (kg) = 4 tấn.
 Số gạo đó bỏn nặng số kg là :
 4000 : 5 x 2 = 1600 (kg)
 Số gạo cũn lại nặng số tạ là :
4000 – 1600 = 2400 (kg) = 24 tạ.
 Đỏp số : 24 tạ
- HS lắng nghe và thực hiện.
Thứ tư ngày 4 thỏng 11 năm 2009
Luyện từ và cõu : (Thực hành)
Tiết 1 : ễN TẬP THEO CHỦ ĐIỂM 
I. Mục tiờu:
- Củng cố cho học sinh những kiộn thức mà cỏc em dó học về cỏc chủ điểm, từ trỏi nghĩa và từ đồng nghĩa.
- Rốn cho học sinh kĩ năng tỡm được cỏc từ đồng nghĩa cựng chủ đề đó học.
- Giỏo dục học sinh long ham học bộ mụn.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1 : 
H: Ghi vào bảng những từ ngữ về cỏc chủ điểm đó học theo yờu cầu đó ghi trong bảng sau:
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- S lờn lần lượt chữa từng bài 
- HS làm cỏc bài tập.
Việt Nam – Tổ quốc em
Cỏnh chim hoà bỡnh
Con người và thiờn nhiờn
Danh từ
Quốc kỡ, quốc gia, đất nước, Tổ quốc, quờ hương, non sụng
Hoà bỡnh, thanh bỡnh, thỏi bỡnh, bỡnh yờn
Bầu trời, mựa thu, mỏt mẻ
Thành ngữ, tục ngữ
Nơi chụn rau cắt rốn, quờ cha đất tổ, 
Lờn thỏc xuống ghềnh
Gúp giú thành bóo
Qua sụng phải luỵ đũ
Bài tập 2: GV hướng dẫn học sinh cỏch làm bài.	
H: Tỡm và ghi vào bảng sau những từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa với cỏc từ đó ghi trong bảng sau:
Giữ gỡn
Yờn bỡnh
Kết đoàn
Bạn bố
Bao la
Từ đồng nghĩa
Bảo vệ,
Thanh bỡnh
Thỏi bỡnh
Thương yờu
Yờu thương
đồng chớ, 
Mờnh mụng, bỏt ngỏt
Từ trỏi nghĩa
Phỏ hại, tàn phỏ
Chiến tranh
Chia rẽ, kộo bố kộo cỏnh
hẹp, 
Bài 3 : Tỡm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của cỏc cõu sau :
a) Mừng thầm trong bụng
b) Thắt lưng buộc bụng
c) Đau bụng
d) Đúi bụng.
đ) Bụng mang dạ chửa.
g) Mở cờ trong bụng.
h) Cú gỡ núi ngay khụng để bụng.
i) Ăn no chắc bụng.
k) Sống để bụng, chết mang theo.
4.Củng cố dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nghĩa gốc : cõu c, d, đ, i, 
- Nghĩa chuyển : cỏc cõu cũn lại.
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.
Thứ sỏu ngày 30 thỏng 10 năm 2009
Toỏn (Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
Củng cố về cỏch viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn
- Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo 
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm :
a) 2,35796 km2 =...km2....hm2...dam2..m2
 69,805dm2 = dm2...cm2...mm2
b) 4kg 75g = . kg
 86000m2 = ..ha
 Bài 2 : 
Mua 32 bộ quần ỏo hết phải trả 1 280 000 đồng. Hỏi mua 16 bộ quấn ỏo như thế phải trả bao nhiờu tiền
Bài 3 : 
Một mỏy bay cứ bay 15 phỳt được 240 km. Hỏi trong 1 giờ mỏy bay đú bay được bao nhiờu km?
Bài 4 : (HSKG)
Tỡm x, biết x là số tự nhiờn : 
 27,64 < x < 30,46.
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập.
- HS lờn lần lượt chữa từng bài
Bài giải :
a) 2,35796 km2 = 2km2 35hm2 79dam2
 60m2
 69,805dm2 = 69 dm2 80cm2 50mm2
b) 4kg 75g = 4,075kg
 86000m2 = 0,086ha
Bài giải :
32 bộ quần ỏo gấp 16 bộ quấn ỏosố lần là :
 32 : 16 = 2 (lần)
Mua 16 bộ quấn ỏo như thế phải trả số tiền là : 1 280 000 x 2 = 2 560 000 (đồng)
 Đỏp số : 2 560 000 (đồng)
Bài giải :
Đổi : 1 giờ = 60 phỳt.
 60 phỳt gấp 15 phỳt số lần là :
 60 : 15 = 4 (lần)
Trong 1 giờ mỏy bay đú bay được số km là : 240 x 4 = 960 (km)
 Đỏp số : 960 km
Bài giải :
Từ 27,64 đến 30,46 cú cỏc số tự nhiờn là : 
 28, 29, 30.
 Vậy x = 28, 29, 30 thỡ thỏa món đề bài.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 5Tuan 10Hai buoi.doc