Nêu được ích lợi của yêu lao động
- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở trường, lớp,ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân
- Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động
-HS khá, giỏi biết được ý nghĩa của lao động
Ngày soạn: 1/12/2010 Thứ hai, ngày 6 tháng 12 năm 2010 Ngày dạy: 6/12/2010 NTĐ 4: Đạo đức: YÊU LAO ĐỘNG NTĐ 5: Tập đọc: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Nêu được ích lợi của yêu lao động - Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở trường, lớp,ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân - Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động -HS khá, giỏi biết được ý nghĩa của lao động - Đọc diễn cảm được bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng,chậm rãi - Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi tài năng,tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông Trả lời CH:1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Đạo đức 4 SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài. 1 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài. 5 phút - GV: Kiểm tra bài nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học. Giao việc. 2 - HS: Luyện đọc theo nhóm 6 phút - HS: thảo luận theo cặp các tình huống trong SGK 3 - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết thảo luận nhận xét, bổ sung. 4 - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm. 6 phút - HS: Thảo luận bài tập 1 theo nhóm đôi 5 - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận và bày tỏ ý kiến bằng các thẻ màu. 6 - HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn 2 4 phút - HS: Thảo luận liên hệ thực tế. 7 - GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương. Dặn dò chung ===================================== NTĐ 4: Tập đọc: KÉO CO NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch, rõ ràng, biết đọc với giọng diễn cảm tả trò chơi Kéo Co trong bài - Hiểu nội dung: Kéo Co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được gìn giữ,phát huy (trả lời các CH trong SGK) - Biết tính tỷ số phần trăm và ứng dụng trong giải toán BT cần làm: 1,2 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK +SGV SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài. 1 - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 trang 22 SGK 5 phút - HS: Luyện đọc theo nhóm 2 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài hướng dẫn HS làm bài tập. 6 phút - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài. 3 - HS: Làm bài tập 1 vào vở. 6 phút - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm. 4 - GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 chốt lời giải đúng. Giao việc. 6 phút - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. 5 - HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2(a,c); ở dưới làm vào vở nháp 6 phút - HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn 2-3 6 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 2 trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét chung. 4 phút - GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP NTĐ 5: Đạo đức: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số - Giải bài toán có lời văn BT cần làm : BT1(dòng 1,2); BT2 @ HS khá giỏi làm các BT còn lại - Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập và vui chơi - Biết được hợp tác với mọi người làm cho công việc sẽ nâng cao hiệu quả,tăng thêm tình cảm gắn bó giữa người với người - Có kỹ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp của trường - Có thái độ mong muốn sẵn sàng hợp tác với mọi người trong công việc HS khá giỏi biết không đồng tình với những thái độ,hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung của trường,lớp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự kiểm tra bài tập làm ở nhà của bạn. 1 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học. 5 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập. Giao việc. 2 - HS: Thảo luận nhóm đôi các câu hỏi 1, 2, 3 SGK 6 phút - HS: Làm bài tập 1 vào vở. 3 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhận xét kết luận, tuyên dương. 6 phút - GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 nhận xét, hướng dẫn HS làm bài tập 2. 4 - HS: Thảo luận nhóm đôi bài tập 1 SGK 6 phút - HS: Làm bài tập 2; 2 em lên bảng làm; ở dưới làm vào vở nháp 5 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 6 phút - GV: Chữa bài tập 2 trên bảng nhận xét, gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét 6 - HS: Thảo luận nhóm đôi bài tập 2. 4 phút - HS: Làm bài tập vào vở 7 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày cả lớp và GV nhận xét, kết luận. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Thể dục: BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN- TRÒ CHƠI NTĐ 5: Thể dục: BÀI TẬP THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG– TRÒ CHƠI “NHẢY Ô TIẾP SỨC” NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được Động tác đi theo đường thẳng hai tay chống hông cơ bản đúng. - Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi - Thực hiện cơ bản các động tác bài TD - Biết chơi và tham gia chơi được trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc. 1 - HS: Cán sư tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai. 5 phút - HS: Cán sự tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai. 2 - GV: HS báo cáo nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc. 6 phút - GV: HS báo cáo nhận xét hướng dãn HS chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê” 3 - HS: Ôn đội hình, đội ngũ, cán sự điều khiển 6 phút - HS: Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê” 4 - GV: HS báo cáo nhận xét 6 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, cho HS chơi thi giữa các nhóm 5 - HS: Ôn đội hình, đội ngũ 6 phút - HS: Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”, chơi thi giữa các tổ. 6 - GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” 4 phút - GV: HS báo cáo nhận xét, tuyên dương cho HS tập một số động tác thả lỏng. 7 - HS: Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” và tập 1 số động tác thả lỏng. Dặn dò chung ======================================= Ngày soạn: 1/12/2010 Thứ ba, ngày 7 tháng 12 năm 2010 Ngày dạy: 21/09/2010 NTĐ 4: Chính tả (Nghe – viết): KÉO CO NTĐ 5: Mỹ thuật: VẼ THEO MẪU: MẪU VẼ CÓ 2 MẪU VẬT NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật; bài viết không mắc quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập 2b - HS khá, giỏi tự giải được BT3 - Hiểu hình dáng đặc điểm của các vật mẫu - Biết cách vẽ mẫu có 2 mẫu vật - HS khá, giỏi: Hình vẽ cân đối, gần giống với mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2b SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, đọc mẫu bài viết, hướng dẫn HS viết chính tả. Giao việc. 1 - HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập. 6 phút - HS: Đọc bài viết và lưu ý các từ thường viết sai chính tả. 2 - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài. Cho HS quan sát và nhận xét, hướng dẫn HS vẽ. 6 phút - GV: Đọc mẫu lần 2 và đọc cho HS viết bài 3 câu đầu. 3 - HS: Thực hành vẽ 6 phút - HS: Dò lại đoạn vừa viết 4 - GV: Quan sát và giúp đỡ 6 phút - GV: Đọc cho HS viết đoạn bài còn lại chấm chữa bài nhận xét, hướng dẫn HS viết chính tả. 5 - HS: Thực hành vẽ 6 phút - HS: Đọc thầm và làm bài tập 2.và làm bài tập 2b vào phiếu khổ to. 6 - GV: Cho HS trưng bày bài vẽ theo nhóm nhận xét đánh giá bài vẽ của HS. 6 phút - GV: Cho HS nêu những từ đã chọn cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 7 - HS: Nhận xét bài vẽ lẫn nhau. Dặn dò chung ===================================== NTĐ 4: Lịch sử: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG-NGUYÊN NTĐ 5: Toán: GIẢI BÀI TOÁN VỀ TỶ SỐ PHẦN TRĂM(TT) NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số sự kiện tiêu biểu về 3 lần chiến thắng chống quân xâm lược Mông- Nguyên,thể hiện: + Quyết tâm chống giặc của quân dân nhà Trần: tập trung vào các sự kiện như Hội nghị Diên Hồng, Hịch tướng sĩ;việc chiến sĩ thích vào tay 2 chữ “ Sát Thát” và chuyện Trần Quốc Toản bóp nát quả cam + Tài thao lược của Trần Hưng Đạo dùng cọc gỗ tiêu diệt tàu giặc - Biết tìm một số phần trăm của một số - Vận dụng được để giải toán đơn giản về tìm một số phần trăm của một số BT cần làm: BT1, BT2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu học tập SGK+SGV III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học. 1 - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 4 trang 23 SGK 5 phút - HS: làm việc với phiếu học tập 2 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa cho HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo 6 phút - GV: Quan sát nhắc nhở 3 - HS: Làm bài tập 1; 1 em lên bảng làm bài. 6 phút - HS: Hoàn thành vào bảng thống kê 4 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 2 nhận xét. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét. 5 - HS: 1 em lên bảng làm bài tập 4 ; ở dưới làm vào vở nháp (HS khá, giỏi làm bài tập 3) 6 phút - HS: Bọn đô hộ bắt dân ta sống theo văn hoá của chúng để làm gì. 6 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 4 trên bảng nhận xét 4 phút - GV: Mời đại diện trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Toán: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ O NTĐ 5: Lịch sử: HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số o ở thương BT cần làm: BT1 (dòng 1,2) - Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh -Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra những nhiệm vụ nhằm đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi - Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để chuyển ra mặt trận - Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ ph ... m bài tập 2 chữa bài nhận xét. 6 - GV: Gọi HS nối tiếp nhau kể chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện nhận xét tuyen dương. 4 phút - HS: Làm bài tập vào vở 7 - HS: Thi kể trong nhóm. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Khoa học: KHÔNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO ? NTĐ 5: Khoa học: TƠ SỢI NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí; khí ni-tơ, khí ô-xi; khí các-bo-níc - Nêu được thành phần chính của không khí gồm khí ni-tơ và khí ô-xi,ngoài ra còn có khí các-bô-níc,hơi nước,bụi, vi khuẩn - Giáo dục HS ý thức bảo vệ bầu không khí trong sạch - Nhận biết một số tính chất của tơ sợi - Nêu một số công dụng, cách bảo quản các đồ chơi bằng tơ sợi - Giáo dục HS biết cách bảo quản và tơ sợi nhân tạo - Giáo dục HS biết cách bảo quản và giữ gìn các đồ dùng được làm từ tơ sợi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sgk + sgv – III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học. 1 - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài mới 5 phút - HS: Trao đổi cùng bạn trong nhóm cách làm các thí nghiệm 2 - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học. 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày nhận xét, bổ sung. 3 - HS: Chơi trò chơi theo nhóm (Nói không với các chất gây nghiện) 6 phút - HS: Thảo luận câu hỏi :tìm các thành phần của không khí 4 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 6 phút - GV: Mời đại diện trình bày nhận xét, bổ sung. 5 - HS: Thảo luận câu hỏi theo nội dung trong phiếu học tập. 6 phút - HS: Thảo luận kể ra các biện pháp để bảo vệ bầu không khí trong lành 6 - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận 4 phút - GV: Mời đại diện trình bày kết quả nhận xét, kết luận. 7 - HS: Thảo luận và liên hệ thực tế. Dặn dò chung =================================== NTĐ 4: Kỹ thuật: CẮT,KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN NTĐ 5:Tập làm văn: TẢ NGƯỜI (KIỂM TRA VIẾT) NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Sử dụng được một số vật liệu,dụng cụ cắt,khâu, thêu để tạo tahnhf sản phẩm đơn giản.Có thể chỉ vạn dụng 2 trong 3 kỹ năng cắt,khâu,thêu, đã học - Với HS khéo tay: Vận dụng kiến thức kỹ năng cắt,khâu,thêu để làm được đồ dùng đơn giản,phù hợp với HS - Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh,thể hiện được sự quan sát chân thực,diễn đạt trôi chảy II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Kim, chỉ, kéo, bàn căng,. Giấy kiểm tra III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập. 1 -GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, giao việc. 5 phút - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài cho HS quan sát và nhận xét mẫu. Giao việc. 2 - HS: đọc bài kiểm tra 6 phút - HS: Quan sát và nhận xét mẫu 3 - GV: Cho HS làm bài KT 6 phút - GV: Cho HS báo cáo kết quả quan sát và nhận xét mẫu, hướng dẫn HS thực hành. 4 - HS: Làm bài KT 6 phút - HS: Thực hành các thao tác kỹ thuật 5 - GV: Quan sát nhắc nhở và giúp đỡ. 6 phút - GV: Gọi HS trả lời câu hỏi (thế nào là khâu thường) và cho HS lên bảng thực hiện thao tác kỹ thuật. 6 - HS: Làm theo yêu cầu của bài 4 phút - HS: Thực hành. 7 - GV: thu bài KT. Dặn dò chung ====================================== Ngày soạn: 1/12/2010 Thứ sáu, ngày 10 tháng 12 năm 2010 Ngày dạy: 24/09/2010 NTĐ 4: Luyện từ và câu: CÂU KỂ NTĐ 5: Luyện từ và câu: TỔNG KẾT VỐN TỪ NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Hiểu thế nào là câu kể,tác dụng của câu kể (ND ghi nhớ) - Nhận biết được câu kể trong đoạn văn ,biết đặt một vài câu kể - Biết kiểm tra vốn từ theo các nhóm từ đồng nghĩa ở BT1 - Đặt câu theo yêu cầu BT2, BT3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu khổ to để HS làm BT1, BT2 phần nhận xét. - Phiếu khổ to viết ND bài tập 1 phần luyện tập. VBT Tiếng Việt lớp 5 – Tập I III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập. 1 - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài. 5 phút - HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1, bài tập 2 vào phiếu khổ to theo nhóm. 2 - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài hướng dẫn HS làm bài tập. 6 phút - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. Giao việc. 3 - HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1, 2 phần nhận xét. 6 phút - HS: Làm bài tập 1 phần luyện tập vào phiếu khổ to theo nhóm. 4 - GV: Mời đại diện trình bày bài tập 1, 2 cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. 6 phút - GV: Cho các nhóm dán bài tập 1 lên bảng cả lớp và GV nhận xét, kết luận 5 - HS: Làm bài tập 1, 2 phần luyện tập vào vở bài tập. 6 phút - HS: Làm bài tập 2 vào vở BT, đặt câu với những từ vừa tìm được. 6 - GV: Cho HS trình bày bài tập 1, 2 kết hợp trình bày bài tập 3, 4 nhận xét chốt lời giải đúng. 4 phút - GV: Cho HS đặt câu với các từ vừa tìm được nhận xét tuyên dương. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung ================================== NTĐ 4: Tập làm văn: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Dựa vào dàn ý đã lập(TLV tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích với 3 phần(mở bài,thân bài,kết bài) - Biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỷ số phần trăm - Tính tỷ số phần trăm của 2 số - Tìm giá trị một số phần trăm của một số - BT cần làm: BT1(b); BT2(b); BT3(a) @ HS khá giỏi làm các BT còn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3 phần nhận xét. Bảng phụ ghi sẵn các cột như phần b SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, nêu nhiệm vụ tiết học 1 - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 tiết học trước. 5 phút - HS: Đọc yêu cầu các bài tập và làm vào phiếu khổ to theo nhóm. 2 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài và cho HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học. 6 phút - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và Gv nhận xét, chốt lời giải đúng. 3 - HS: Thảo luận nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. 6 phút - HS: Viết phần thân bài của đoạn văn theo mẫu. 4 - GV: Treo bảng phụ và cho HS nêu nhận xét, gọi HS lên bảng làm bài tập1 chữa bài nhận xét. 6 phút - GV: Quan sát nhắc nhở. 5 - HS: Làm bài tập 2 (Cột 1) ; 1 em lên bảng làm bài. 6 phút - HS: Viết bài. 6 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng và gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét. 4 phút - GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết cả lớp và GV nhận xét tuyên dương. 7 - HS: Làm bài tập vào vở. Dặn dò chung =============================== NTĐ 4: Toán: CHO SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (TT) NTĐ 5: Tập làm văn: LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC NTĐ4 NTĐ5 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết, chia có dư) BT cần làm: BT1; BT2(b) @ HS khá giỏi làm các BT còn lại -Nhận biết được sự giống nhau, khác nhau giữa biên bản về một vụ việc với biên bản một cuộc họp - Biết làm một biên bản về việc cụ Ún trốn viện(BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Bảng lớp viết đề bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian NTĐ4 HĐ NTĐ 5 4 phút - HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài 1 - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài trả bài viết cho HS nhận xét chung về bài viết của học sinh. 5 phút - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, gọi HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của đề toán. 2 - HS: Đọc thầm yêu cầu bài 2 6 phút - HS: Quan sát biểu đồ trên bảng phụ và trao đổi cùng bạn 3 - GV: Gọi HS đọc yêu cầu BT 6 phút - GV: Mời đại diện các nhóm trình bày, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. 4 - HS: làm bài tập 6 phút - HS: Làm bài tập 1 vào vở 5 - GV: Đọc cho HS nghe một biên bản mẫu 6 phút - GV: Cho HS nêu kết quả bài 1 và gọi HS nêu bài tập 2(a) chữa bài nhận xét 6 - HS: Viết lại 1 biên bản 4 phút - HS: Làm bài tập vào vở 7 - GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết nhận xét, tuyên dương. Dặn dò chung =========================================== ÂM NHẠC HỌC BÀI HÁT DO ĐỊA PHƯƠNG TỰ CHỌN (HOA CHĂM PA) I. MUÏC TIEÂU : - biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. - HS khá, giỏi biết hát đối đáp. - Yeâu cuoäc soáng hoøa bình . II. CHUAÅN BÒ : 1. Giaùo vieân : - Nhaïc cuï , maùy nghe , baêng ñóa nhaïc . - Baøi TÑN soá 2 . 2. Hoïc sinh : - SGK . - Nhaïc cuï goõ . III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : 1. Khôûi ñoäng : (1’) Haùt . 2. Baøi cuõ : (3’) Hoïc haùt baøi : Haõy giöõ cho em baàu trôøi xanh . - Vaøi em haùt laïi baøi haùt . 3. Baøi môùi : (27’) Oân taäp baøi haùt : Haõy giöõ cho em baàu trôøi xanh – Taäp ñoïc nhaïc : TÑN soá 2 . a) Giôùi thieäu baøi : Neâu muïc ñích , yeâu caàu caàn ñaït cuûa tieát hoïc . b) Caùc hoaït ñoäng : TG Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh P.Phaùp 13’ Hoaït ñoäng 1 : Oân taäp baøi haùt Haõy giöõ cho em baàu trôøi xanh . MT : Giuùp HS haùt ñuùng giai ñieäu , lôøi ca baøi haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa . Hoaït ñoäng lôùp , nhoùm . - Oân lôøi 1 baøi haùt , sau ñoù töï haùt lôøi 2 theo baêng nhaïc . - Haùt vôùi saéc thaùi raén roûi , huøng maïnh ; chuù yù ngaên ñuû soá phaùch ôû cuoái moãi caâu haùt . - Chia thaønh caùc nhoùm taäp haùt ñoái ñaùp : a) Ñoaïn a : ( lôøi 1 ) + Nhoùm 1 : Caâu 1 . + Nhoùm 2 : Caâu 2 . + Nhoùm 1 : Caâu 3 . + Nhoùm 2 : Caâu 4 . b) Ñoaïn b : Taát caû cuøng haùt . c) Ñoaïn a : ( lôøi 2 ) + 1 em lónh xöôùng : Caâu 1 . + Nhoùm 1 : Caâu 2 . + 1 em lónh xöôùng : Caâu 3 . + Nhoùm 2 : Caâu 4 . d) Ñoaïn b : Taát caû cuøng haùt . Ñaøm thoaïi , thöïc haønh , giaûng giaûi 13’ Hoaït ñoäng 2 : Hoïc baøi TÑN soá 2 . MT : Giuùp HS haùt ñuùng baøi TÑN soá 2 . - Höôùng daãn HS töï noùi teân noát nhaïc . - Höôùng daãn luyeän taäp tieát taáu . - Luyeän taäp cao ñoä : Ñoïc thang aâm Ñoâ , Reâ , Mi , Son , La theo chieàu ñi leân , ñi xuoáng . Hoaït ñoäng lôùp . - Taäp ñoïc nhaïc töøng caâu . - Taäp ñoïc caû baøi . - Gheùp lôøi ca . Tröïc quan , giaûng giaûi , thöïc haønh . 4. Cuûng coá : (3’) - Ñoïc nhaïc , gheùp lôøi , goõ phaùch baøi TÑN soá 2 . - Giaùo duïc HS yeâu cuoäc soáng hoøa bình . 5. Daën doø : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Oân laïi baøi haùt , baøi TÑN soá 2 ôû nhaø . ================================ Duyệt của Tổ trưởng chuyên môn Ngàytháng.năm 2010 Duyệt của nhà trường Ngàytháng.năm 2010
Tài liệu đính kèm: