1.Kiến thức :-Hiểu ý nghiã bài văn :Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo , dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng ,làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2.Kĩ năng :Biết đọc diễn cảm bài văn.
3.Thái độ :Khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phú Lìn .
Phiếu báo giảng tuần 17 (Từ ngày 14-18/12 / 2009) Thứ ngày Môn Tiết Tên bài dạy Thứ 2 14/12 SHTT Tập đọc Toán Kĩ thuật Đạo đức 1 2 3 4 5 Ngu Công xã Trịnh Tường Luyện tập chung Thức ăn nuôi gà Hợp tác với những người xung quanh (tiết 2). Thứ 3 15/12 TD Toán Tập đọc Lịch sử Khoa học 1 2 3 4 5 Luyện tập chung Ca dao về lao động sản xuất Ôn tập HKI Ôn tập HKI Thứ 4 16/12 MT Toán LT&C Â-N K. chuyện 1 2 3 4 5 Giới thiệu máy tính bỏ túi Ôn tập về từ và cấu tạo từ Kể chuyện đã nghe, đã đọc Thứ 5 17/12 Toán LT&C Địa lí TLV Khoa học 1 2 3 4 5 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài toán về tỉ số phần trăm Ôn tập về câu Ôn tập HKI Ôn tập về viết đơn Kiểm tra HKI Thứ 6 18/12 Toán TD TLV Chính tả SHCT 1 2 3 4 5 Hình tam giác Trả bài văn tả người Nghe – viết :Người mẹ của 51 đứa con Thứ hai , ngày 14 tháng 12 năm 2009 Tiết 1 SHTT ******************* Tiết 2: TẬP ĐỌC NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG I. Mục tiêu:HS 1.Kiến thức :-Hiểu ý nghiã bài văn :Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo , dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng ,làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2.Kĩ năng :Biết đọc diễn cảm bài văn. 3.Thái độ :Khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phú Lìn . II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài học III Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: -Hát 2. Bài cũ: “Thầy cúng đi bệnh viện” - GV nhận xét và cho điểm -3 Học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc 3. Bài mới: *Giới thiệu bài mới: Nêu yêu cầu của tiết học -HS nghe * Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc mẫu -1HS khá ,giỏi đọc -Luyện đọc từ khó -HS tiếp nối nhau đọc - Luyện đọc trơn từng đoạn. -HS nối tiếp đọc +Đoạn 1: “Từ đầu...trồng lúa” +Đoạn 2 : “ Con nước nhỏ trước nữa” +Đoạn 3 : Còn lại -HS luyện đọc theo cặp - Sửa lỗi đọc cho học sinh. -1HS độc chú giải Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - GV nêu câu hỏi : - HS đọc đoạn 1 + Oâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn ? -ông lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước, cùng vợ con . Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ ngữ - Giải nghĩa từ: Ngu Công - Học sinh đọc SGK - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1 - HS thảo luận nhóm đôi - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 - Giáo viên hỏi: + Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào ? - Họ trồng lúa nước; không làm nương , không phá rừng,cả thôn không còn hộ đói - Giải nghĩa: cao sản - Học sinh phát biểu Giáo viên chốt lại - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2 - Học sinh tự nêu theo ý độc lập - Yêu cầu học sinh đọc ù đoạn 3 -1HS đọc + Oâng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước ? - Oâng hướng dẫ bà con trồng cây thảo quả + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - Muốn sống có hạnh phúc, ấm no, con người phải dám nghĩ dám làm - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3 - HS phát biểu - GV yêu cầu HS rút nội dung bài văn - Đại ý : Ca ngợi tinh thần dám nghĩ dám làm của ông Lìn đã thay đổi tập quán của một vùng. Nhờ vậy mà đã làm cuộc sống từ nghèo đói trở nên ấm no, hạnh phúc . * Hoạt động 3: Đọc diễn cảm _GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn 2 -HS theo dõi - Yêu cầu HS đọc diễn cảm đoạn theo cặp HS luyện đọc - GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm _GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn 4. Tổng kết - dặn dò: - Câu chuyện giúp em có suy nghĩ gì? -HS nêu - Đọc diễn cảm lại bài - Chuẩn bị: “Ca dao về lao động sản xuất” - Nhận xét tiết học ****************** Tiết 3 : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Biết thực hiện các phép tính với STP và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm và số thập phân 3.Thái độ :Học sinh yêu thích môn học. *Làm BT1(a) ,BT2(a) ,BT3 II. Đồ dùng dạy học : III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Luyện tập. +Tìm 15% của 60 + Tìm một số biết 24% là 36 Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: *Giới thiệu bài mới: Nêu yêu cầu của tiết học v Hoạt động 1: Ôn tập các phép tính với số thập phân *Bài 1a: -GV nêu yêu cầu của bài tập Yêu cầu HS tự làm bài . GV và lớp nhận xét ,chữa bài Yêu cầu HS nêu cách chia số thập phân cho số tự nhiên . *Bài 2a: -Mời HS nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu HS tự làm bài -Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. GV nhận xét ,chốt lại kết quả đúng v Hoạt động 1: Luyện giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm . *Bài 3: -Mời HS đọc đề bài. -Hỏi :+Cuối năm 2000 và cuối năm 2001 số dân của phường là bao nhiêu người ? +Bài toán yêu cầu tìm gì ? -Gọi HS nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm? -Yêu cầu HS làm bài và sửa bài GV nhận xét , kết luận .Cho điểm HS 3.Củng cố.- dặn dò: - Nhắc cách tìm tỉ số phần trăm của hai số HS về làm thêm các BT còn lại ;Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “ Nhận xét tiết học -2HS lên bảng làm bài Lớp nhận xét. -HS nghe và mở bài học 2Học sinh nhắc lại 1 HS sửa bài trên bảng , lớp làm nháp. -Vài HS trình bày - Tính giá trị của biểu thức. 1 HS lên bảng sửa bài HS nhắc lại HS sửa bài vào vở 3 Học sinh đọc đề. -Cuối năm 2000 : 15625 người ;cuối năm 2001 : 15875 người ; + cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 tăng ?% + Tìm số dân cuối năm 2002 , nếu từ cuối 2001 đến cuối năm 2002 số dân cũng tăng bấy nhiêu phần trăm . -1,2HS nhắc lại . -1HS lên bảng giải -HS sửa bài vào vở - 2 HS nhắc lại . -HS nghe và thực hiện ****************** Tiết 4 : KĨ THUẬT THỨC ĂN NUÔI GÀ I. Mục tiêu : 1.Kiến thức : Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số thức ăn thường dùng để nuôi gà . 2.Kĩ năng : Biết liên hệ để nêu tên và biết tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dùng để nuôi gàở gia đình hoặc địa phương(nếu có) . 3.Thái độ : Yêu thích động vật ,thích chăm nuôi gà . II. Đồ dùng dạy học : - Tranh ảnh minh họa SGK .- Phiếu học tập . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Một số giống gà nuôi nhiều ở nước ta + Kể tên một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta ? +Nuôi gà để lấy trứng ,lấy thịt ta nuôi giống gà nào ? vì sao? + Nêu lại ghi nhớ bài học trước . -GV nhận xét , đánh giá 2 . Bài mới : Thức ăn nuôi gà . *Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu của tiết học . Hoạt động 1 : Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà . - Yêu cầu HS đọc mục 1 . -Hỏi :Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại , sinh trưởng , phát triển ? - Gợi ý HS nhớ lại kiến thức đã học ở môn Khoa học để nêu được các yêu tố : nước , không khí , ánh sáng , các chất dinh dưỡng . - Hỏi tiếp : Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đâu ? - Hỏi :Thức ăn có tác dụng gì đối với cơ thể gà ? - GV giải thích , minh họa tác dụng của thức ăn theo SGK . - Kết luận : Thức ăn có tác dụng cung cấp năng lượng để duy trì , phát triển cơ thể gà . Khi nuôi gà , cần cung cấp đầy đủ các loại thức ăn thích hợp . Hoạt động 2 : Tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà - Kể tên các loại thức ăn nuôi gà ? Ghi tên các thức ăn của gà do HS nêu ở bảng theo nhóm . -GV nhận xét , bổ sung. Hoạt động 3 : Cách sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà . - Hỏi : Thức ăn của gà được chia làm mấy loại ? Hãy kể tên các loại thức ăn - Nhận xét , tóm tắt , bổ sung các ý trả lời của HS .Người ta chia thức ăn của gà thành 5 nhóm : + Nhóm cung cấp bột đường . + Nhóm cung cấp đạm . + Nhóm cung cấp khoáng . + Nhóm cung cấp vi-ta-min . Trong các nhóm trên , nhóm cung cấp bột đường cần cho ăn thường xuyên và nhiều vì là thức ăn chính . Các nhóm khác cũng phải thường xuyên cung cấp đủ cho gà . 3. Củng cố -Dặn dò -Yêu cầu HS trả lời hai câu hỏi cuối bài. - GV chốt ý chính của bài . - Nhận xét tiết học . -2,3 HS trình bày -Lớp nhận xét -HS nghe , mở SGK - 1 HS đọc to trước lớp , lớp đọc thầm -HS thảo luận cặp , trả lời - Từ nhiều loại thức ăn khác nhau . -HS phát biểu -HS nghe -HS quan sát hình 1 để trả lời câu hỏi . - Nhắc lại tên các loại thức ăn nuôi gà - Đọc mục 2 SGK . - Một số em trả lời . -Vài HS nhắc lại . -HS trả lời - 2,3HS đọc ghi nhớ **************** Tiết 5: ĐẠO ĐỨC HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (tiết 2) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập , làm việc và vui chơi. -Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc , tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người . 2.Kĩ năng :có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp , của trường. 3.Thái độ :Có thái độ mong muốn , sẵn sàng hợp tác với bạn bè , thầy giáo , cô giáo và mọi người trong công việc của lớp , của trường, của gia đình và cộng đồng. *HS phát triển : Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh. không đồng tình với những thái độ ,hành vi thiếu hợp tác vơ ... ú của thực vật và động vật. -Đại diện vài nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét , bổ sung. -HS nghe và nhắc lại -Từ những đặc điểm về khí nước ta có những thuận lợi , khó khăn gì trong sản xuất , đời sống - HS khá , giỏi nêu 3. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại kiến thức về đặc điểm tự nhiên Việt Nam -HS về ôn bài ,Chuẩn bị: kiểm tra HKI -HS nghe -HS nghe và thực hiện - Nhận xét tiết học ****************** Tiết 4 : TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN I. Mục tiêu:HS 1.Kiến thức : Điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1) -Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (Hoặc Tin học) đúng thể thức , đủ nội dung cần thiết . 2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng viết đơn . 3.Thái độ : Trung thực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : Giấy trắng III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Học sinh trình bày bài 2 GV nhận xét ,cho điểm. 2. Bài mới: *Giới thiệu bài mới: Nêu yêu cầu của tiết học v Hoạt động 1: * Bài 1 : -Mời HS đọc bài tập -Nhắc lại yêu cầu của bài và cho HS làm bài -GV nhận xét , kết luận v Hoạt động 2: Thực hành Giúp HS nắm vững yêu cầu của BT Gợi ý lớp nhận xét kết quả làm bài của bạn: + Đơn viết có đúng thể thức không ? + Trình bày có sáng tạo không ? + Lí do, nguyện vọng viết có rõ không ? - GV chấm điểm một số đơn, nhận xét về kĩ năng viết đơn của HS 3. Củng cố - dặn dò: Đọc những lá đơn hay của vài HS trong lớp. Về luyện viết đơn ,chuẩn bị tiết sau - 2HS đọc lại biên bản về việc cụ Ún trốn viện -HS nghe và mở SGK -2HS đọc yêu cầu của bài -HS tự làm bài vào vở HS lần lượt trình bày kết quả Cả lớp nhận xét và bổ sung . -2,3HS đọc yêu cầu của bài . - HS làm việc cá nhân vào giấy -Vài HS đọc lá đơn của mình - Lớp nhận xét , bổ sung - HS nghe tìm ra cái hay Tiết 5: KHOA HỌC KIỂM TRA HKI (Đề bài do chuyên môn ra ) ****************** Thứ sáu , ngày 18 tháng 12 năm 2009 Tiết 1 : TOÁN HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu:HS 1.Kiến thức :Biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 cạnh, 3 đỉnh ,3góc. - Phân biệt 3 loại hình tam giác (phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao( tương ứng ) của hình tam giác . 2.Kĩ năng :rèn kĩ năng nhận biết hình tam giác . 3.Thái độ :Học sinh yêu thích môn học. *Làm BT1,2 II. Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng dạy toán III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: -Yêu cầu HS làm lại BT3(a,b) tiết trước Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: *Giới thiệu bài mới: Nêu yêu cầu của tiết học v Hoạt động 1: Điểm của hình tam giác. - Cho học sinh vẽ hình tam giác. -Hỏi : hình tam giác có mấy cạnh, mấy đỉnh , mấy góc ? GV chốt lại :ba cạnh (AB, AC, BC) – ba góc (BAC ; CBA ; ACB) – ba đỉnh (A, B, C). Giới thiệu ba dạng hình tam giác.( dùng bộ đồ dạy toán ) -GV nhận xét cách vẽ của HS trên bảng . - Giới thiệu đáy và đường cao. GV giới thiệu đáy và đường cao của hình tam giác . HDHS thực hành vẽ đường cao.(dùng ê-ke vuông góc để vẽ và kiểm tra đường cao ) GV nhận xét , hướng dẫn thêm v Hoạt động 2: Luyện tập ,thực hành Bài 1: -GV nêu yêu cầu của bài tập -GV vẽ hình lên bảng ,yêu cầu HS lên bảng làm bài -GV nhận xét , kết luận Bài 2: -Mời HS đọc yêu cầu của bài toán -GV vẽ hình trên bảng (như SGK), yêu cầu HS lên chỉ đường cao trong mỗi hình -GV nhận xét , tuyên dương 3. Tổng kết - dặn dò: Nhắc lại đặc điểm của hình tam giác ,cách nhận biết đường cao trong hình tam giác HS về ôn bài ;Chuẩn bị: “Diện tích hình tam giác”. Nhận xét tiết học. HS Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm. -HS nghe và mở bài học Học sinh vẽ hình tam giác. 1 học sinh vẽ trên bảng. A C B -HS nêu HS nhắc lại -HS theo dõi HS tập vẽ ba dạng hình tam giác. Vài HS lên bảng vẽ -HS theo dõi , chỉ đường cao và đáy trong tam giác ABC -HS vẽ đường cao trong các dạng hình tam giác trên nháp -Vài HS lên vẽ đường cao trong các hình trên bảng . -HS đọc lại yêu cầu của bài 3 HS lần lượt lên bảng thực hành . -HS nhận xét -HS đọc -HS lần lượt lên bảng chỉ -Lớp nhận xét -1HS nhắc lại . -HS nghe và thực hiện ******************* Tiết 2: THỂ DỤC ******************* Tiết 3: TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người ( bố cục , trình tự miêu tả , chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt , trình bày ) 2.Kĩ năng :Nhận biết lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. 3.Thái độ :HS lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Giáo viên nhận xét và cho điểm - 2 Học sinh đọc lá đơn tiết trước 2. Bài mới: *Giới thiệu bài mới: Nêu yêu cầu của tiết học -HS nghe và mở bài học * Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của lớp - 2 HS đọc lại đề bài -GV ghi đề bài lên bảng -Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của đề bài . -HS nhắc lại - Nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp - HS theo dõi + Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc. + Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều. - GV thông báo điểm số cụ thể * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh sửa lỗi - GV trả bài cho học sinh - GV hướng dẫn học sinh sửa lỗi - - HS đọc lời nhận xét của giáo viên và tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi sai về mặt nào (chính tả, câu, từ, diễn đạt, ý) - GV theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lượt HS đọc lên câu văn, đoạn văn đã sửa xong -GV nhận xét , tuyên dương - Cả lớp nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: -GV đọc những đoạn văn, bài hay có ý riêng, sáng tạo - HS trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học và rút ra kinh nghiệm cho mình - Về nhà luyện viết lại đoạn văn , đọn thơ - Nhận xét tiết học ****************** Tiết 4 : CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT :NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON I. Mục tiêu: HS 1.Kiến thức :- Nghe – viết đúng chính tả.Làm được BT2 2.Kĩ năng :Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 3.Thái độ: Học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép mô hình cấu tạo vần ,VBT III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .1.Bài cũ: - HS làm bài tập 2a tiết trước -GV nhận xét , chữa bài 2. Bài mới: *Giới thiệu bài mới: Nêu yêu cầu của tiết học v Hoạt động 1: Học sinh nghe – viết bài. -Mời HS đọc bài chính tả GV đọc toàn bài Chính tả. Giáo viên giải thích từ Ta – sken. Yêu cầu HS nêu nội dung bài viết chính tả HDHS viết từ khó GV đọc cho học sinh viết. Giáo viên chấm 4-6 bài , chữa lỗi trên bảng vHoạt động 2 : Làm BT chính tả * Bài 2 : + Câu a : GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT GV nhận xét , kết luận + Câu b : - GV chốt lại : Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi 3. Củng cố.- dặn dò: -Giáo dục ý thức yêu quý ,giúp đỡ mọi người HS về luyện thêm BT còn lại ,chuẩn bị Ôn tập Nhận xét tiết học. - 3 HS sửa BT -HS nghe và mở bài học -1HS khá giỏi đọc Học sinh chú ý lắng nghe. -1,2HS nêu -HS viết bảng lớp Cả lớp nghe – viết. -HS sửa lỗi -2HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở -Vài HS làm trên bảng lớp - HS nêu miệng từ tìm được - Cả lớp sửa bài -HS nghe và thực hiện ****************** Tiết 5: SINH HOẠT CUỐI TUẦN I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá hoạt động tuần qua của lớp . -HS nắm được những nết cơ bản của tuần sau. II / Nội dung 1/ Nhận xét hoạt động của lớp tuần qua. * Ưu điểm :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- * Khuyết điểm:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 2/ Kế hoạch tuần sau: - Thực hiện học tập theo thời khoá biểu. - Thực hiện tốt nội quy của trường lớp. -Ôn tập chuẩn bị thi cuối HKI ------------o0o------------- Kí duyệt Khối trưởng Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: