TẬP ĐỌC
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I/Yêu cầu cần đat :
1- Biết đọc diễn cảm bài văn .
2- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
3 - Kĩ năng sống : KN Thể hiện sự tự tin , KN tự nhận thức .
II/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ: Lan, Hùng đọc và nêu nội dung về bài Thầy cúng đi bệnh viện.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
TUầN 17 Thứ hai ngày 20 tháng12 năm 2010 Tập đọc ngu công xã Trịnh Tường I/Yêu cầu cần đat : 1- Biết đọc diễn cảm bài văn . 2- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 3 - Kĩ năng sống : KN Thể hiện sự tự tin , KN tự nhận thức . II/ Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Lan, Hùng đọc và nêu nội dung về bài Thầy cúng đi bệnh viện. 2- Dạy bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.2-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: -Mời 1 HS giỏi đọc. -Chia đoạn. -Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. -Mời 1-2 HS đọc chú giải. -GV đọc diễn cảm toàn bài. b)Tìm hiểu bài: -Cho HS đọc đoạn 1: +Ông Lìn làm thế nào để đưa nước về thôn? +) Rút ý 1: -Cho HS đọc đoạn 2: +Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thé nào? +)Rút ý 2: -Cho HS đọc đoạn 3: +Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ nguồn nước? +Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? +)Rút ý3: -Nội dung chính của bài là gì? -GV chốt ý đúng, ghi bảng. c)Hướng dẫn đọc diễn cảm: -Mời HS nối tiếp đọc bài. -Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. -Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1 trong nhóm. -Thi đọc diễn cảm. -Cả lớp và GV nhận xét. 1 HS đọc HS đọc nối tiếp đoạn -Tìm nguồn nước, đào mương dẫn nước từ HS đọc và trả lời +)Ông Lìn đào mương dẫn nước từ rừng về. +)Tập quán canh tác và cuộc sống của người dân ở thôn Phìn Ngan thay đổi. +)Trồng cây thảo quả để bảo vệ nguồn nước. -HS nêu. -HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. -HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 2. -HS thi đọc. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về đọc lại bài và học bài. **************************************** Toán luyện tập chung I/Yêu cầu cần đat : Giúp HS: -Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. -BTcần làm: 1(a), 2(a), 3 II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Thuận, Đạt chữa bài về nhà. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (a): Tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. -Cho HS làm vào vở nháp. -GV nhận xét. *Bài tập 2 (a): Tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời một HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (79): -Mời 1 HS đọc đề bài. -GV cho HS nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm của hai số và cách tìm một số % của một số. -Mời 1 HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. HS làm vở nháp 2 HS lên bảng 1 HS nêu HS làm vở nháp 2 HS lên bảng 1 HS đọc và phân tích bài toán HS giải vào vở 1 HS lên bảng 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập. **************************************** Đạo đức Hợp tác với những người xung quanh (tiết 2) I/Yêu cầu cần đat : Từ những hiểu biết đã học ở tiết 1, HS: - Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp , của trường. - Có thái độ mong muốn , sẵn sàng hợp tác với bạn bè thầy giáo , cô giáo và mọi người trong công việc của lớp của trường , của gia đình, của cộng đồng. -Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không đồng tình với những người không biết hợp tác với những người xung quanh. - Kĩ năng sống: KN đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác, KN tư duy phê phán (biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần hợp tác) KN ra quyết định (Biết ra quyết định đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình huống) II/ Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Linh, Cúc nêu phần ghi nhớ của bài . 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SGK. *Mục tiêu: HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh. *Cách tiến hành: -GV cho HS trao đổi nhóm 2 -Các nhóm thảo luận. -Mời đại diện các nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV kết luận: SGV-Tr. 41. -HS thảo luận theo hướng dẫn của GV. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét. 2.3-Hoạt động 2: Xử lí tình huống bài tập 4 SGK *Mục tiêu: HS nhận biết xử lí một số tình huống liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh. *Cách tiến hành: -Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1. -Cho HS thảo luận nhóm 4. -Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV kết luận: SGV-Tr. 41 2.4-Hoạt động 3: Làm bài tập 5-SGK. *Mục tiêu: HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những người xung quanh trong các công việc hằng ngày. *Cách tiến hành: -Mời một HS nêu yêu cầu. -Cho HS tự làm bài tập. -Yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh. -Mời một số HS trình bày dự kiến sẽ hợp tác với những người xung quanh trong một số việc. -Các HS khác nhận xét, góp ý cho bạn. -GV kết luận: -HS làm bài cá nhân. -HS trao đổi với bạn bên cạnh. -HS trình bày. 3-Củng cố, dặn dò: -Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ. -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau. ***************************************** BDHSG: luyện viết bài cô chấm I. mục tiêu - Nghe viết chính xác, đẹp bài chính tả Cô Chấm ( từ đầu đến điểm nữa ). - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt iêm / im, iêp / ip. II. các hoạt động dạy học Hoạt động dạy A. Bài mới : * Giới thiệu bài : - GV nêu mục tiêu của bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả - Gọi 1 HS đọc đoạn văn cần viết. + Tìm những chi tiết và hình ảnh cho thấy cô Chấm là người thẳng thắn ? - Yêu cầu HS tìm những từ khó trong đoạn văn để luyện viết. - GV đọc bài cho HS viết. - Đọc cho HS dò bài. GV chấm 6 bài, nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm / im chiêm - liêm chim - lim Ví dụ : - chiêm : chiêm bao, ...; chim : chim gáy, ... - liêm : liêm khiết, ... ; lim : tủ lim, ... - Yêu cầu HS tự làm, 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét Bài 2 : Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp / ip. Ví dụ : - diếp : rau diếp, ... ; díp : dao díp, ... - kiếp : kiếp người, ... ; kíp : kíp mổ, ... Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài : Gọi HS đọc bài làm. * Củng cố dặn dò : - GV hệ thống bài. Hoạt động học - HS nghe - 1 HS đọc đoạn văn cần viết - HS trả lời - tìm những từ khó trong đoạn văn để luyện viết. - HS viết. - HS dò bài. - HS nghe - 1 HS đọc yêu cầu HS tự làm, 2 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét bài ở bảng. - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài. - 2 HS đọc bài làm, HS khác nhận xét. - HS nghe - HS nghe ***************************************** Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu ôn tập về từ và cấu tạo từ I/Yêu cầu cần đat :-Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm , từ trái nghĩa theo yêu cầu của các BT trong SGK . II/ Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài. III/ Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Lộc làm bài tập 3 trong tiết LTVC trước. 2- Dạy bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài tập 1 (166): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào? -GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời một HS đọc. -Cho HS làm bài theo nhóm 4. -Mời đại diện các nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. *Bài tập 2(167): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm? -GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời một HS đọc. -Cho HS trao đổi nhóm 2 -Mời đại diện các nhóm HS trình bày. -Các nhóm khác nhận xét. -GV nhận xét chốt lời giải đúng. *Bài tập 3 (167): -Mời 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn. -Cho HS làm bài cá nhân. -Mời đại diện các tổ trình bày. -Các tổ khác nhận xét, bổ sung. -Gv nhận xét,chốt lời giải đúng. *Bài tập 4 (167): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở. -HS nối tiếp nhau đọc câu thành ngữ, tục ngữ vừa hoàn chỉnh. -Cả lớp và GV nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu và nội dung HS hoạt động nhóm 4. Đại diện nhóm trình bày. HS hoạt động nhóm 2 HS trả lời 1 HS lên bảng HS làm bài HS điền từ trái nghĩa vào vở BT 1 HS đọc bài 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập. ************************************************** Toán luyện tập chung I/Yêu cầu cần đat : -Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. ( BT cần làm : 1,2,3) II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Tớnh: 28,8 : 3,75 16,128:63 8,5:0,034 Ly, Thành làm ở bảng 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (80): Viết các hỗn số sau thành số thập phân -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. -Cho HS làm vào vở nháp. -GV nhận xét. - Nêu cách chuyển hỗn số về phân số *Bài tập 2 (80): Tìm x -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Muốn tìm thừa số và số chia ta làm thế nào? -Mời một HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (80): -Mời 1 HS đọc đề bài. -GV cho HS nhắc lại cách cộng, trừ hai số tỉ số phần trăm. -Mời 1 HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. 2 HS lên bảng * 2 HS làm ở phiếu Lớp làm ở vở nháp. 1 HS đọc HS giải vào vở 1 HS lên bảng 3-Củng cố, dặn dò: ************************************** Chính tả (nghe - viết) Người mẹ của 51 đứa con I/Yêu cầu cần đat : -Nghe và viết đúng bài chính tả Người mẹ của 51 đứa con.Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi(BT1) - Làm được BT2. II/ Đồ dùng daỵ học: -Một vài tờ phiếu khổ to viết mô hình cấu tạo vần ch HS làm bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ. Trang, Thảo làm bài 2 trong tiết Chính tả trước. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Hướng dẫn HS nghe -viết: - GV Đọc bài viết. +Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lòng nhân hậu như thế nào? - Cho HS đọc thầm lại bài. - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm, bươn chải, - Em hãy nêu cách ... ìm cách giải. -Cho HS làm bài vào vở. -Mời 3 HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. -HS nêu cách tính. -HS sử dụng máy tính để tính theo sự hướng dẫn của GV. -HS nêu: 56 x 34 : 100 -HS thực hiện bằng máy tính theo nhóm 4. - HS nêu: 78 : 65 x 100 -HS thực hiện bằng máy tính theo nhóm 2. *Kết quả: -An Hà: 50,8% -An Hải: 50,86% -An Dương: 49,86% -An Sơn: 49,56% *Kết quả: 103,5kg 86,25kg 75,9kg 60,72kg *Kết quả: 30 000 : 0,6 x 100 = 5 000 000 60 000 : 0,6 x 100 = 10 000 000 90 000 : 0,6 x 100 = 15 000 000 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học. **************************************** KĨ THUẬT THỨC ĂN NUễI GÀ ( TIẾT-1) I/Yêu cầu cần đat : - Nờu được tờn và biết tỏc dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dựng để nuụi gà. - Biết liờn hệ thực tế để nờu tờn và tỏc dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuụi gà ở gia đỡnh hoặc địa phương. II. Thiết bị dạy và học: -Tranh minh họa 1 số loại thức ăn chủ yếu nuụi gà -Một số mẫu thức ăn như lỳa, ngụ,..,Phiếu học tập III. Cỏc hoạt động dạy và học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * GV giới thiệu và nờu mục đớch bài học. * Hoạt động 1: Tỡm hiểu tỏc dụng của thức ăn nuụi gà. -HD HS đọc nội dung mục 1 SGK +Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phỏt triển? +Cỏc chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đõu? +Thức ăn cú tỏc dụng ntn đối với cơ thể gà? -Kết luận: * Hoạt động 2:Tỡm hiểu cỏc loại thức ăn nuụi gà. Cho HS quan sỏt hỡnh 1.Em hóy kể tờn cỏc loại thức ăn nuụi gà -Cho HS trả lời –GV ghi lờn bảng * Hoạt động 3:Tỡm hiểu tỏc dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuụi gà. -Cho HS đọc mục 2 SGK +Thức ăn của gà được chia làm mấy loại? Hóy kể tờn cỏc loại thức ăn -Cho HS thảo luận nhúm về tỏc dụng và sử dụng cỏc loại thức ăn nuụi gà. -Phỏt phiếu học tập Tỏc dụng Sử dụng Nhúm th.ăn cc chất đạm Nhúm th.ăn ccấp chất Bột đường Nhúm th.ăn ccấp chất Khoỏng Nhúm th.ăn ccấp chất vi-ta-min Thức ăn tổng hợp -Cho HS thảo luận và trỡnh bày -Kết luận: -GV cho mỗi nhúm thảo luận về mỗi loại thức ăn *Củng cố-Dặn dũ: -Nhận xột tinh thần thỏi độ và kết quả học tập của HS -Chuẩn bị bài hụm sau:THỨC ĂN NUễI GÀ -Lắng nghe -Trả lời -Nhận xột -Nhận việc -Đọc thụng tin SGK -Kể tờn -Thảo luận nhúm 4 -Nhận phiếu và làm bài -Trỡnh bày -Nhận xột *********************************** Thứ sáu ngày 24 tháng 12năm 2010 Tập làm văn Trả bài văn tả người I/Yêu cầu cần đat : - Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày) - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu cần chữa chung trước lớp. III/ Các hoạt động dạy-học: 1-Kiểm tra bài cũ: 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS. GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi điển hình để: a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài: -Những ưu điểm chính: +Hầu hết các em đều xác định được yêu cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố cục. +Một số em diễn đạt tốt. +Một số em chữ viết, cách trình bày đẹp. -Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu còn nhiều bạn hạn chế. b) Thông báo điểm. 2.3-Hướng dẫn HS chữa lỗi: a) Hướng dẫn chữa lỗi chung: -GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng -Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp. -HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng. b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài: -HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi. -Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi. -GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc. c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay: + GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay. + Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn. - Viết lại một đoạn văn trong bài làm: + Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm cùa mình để viết lại. + Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại -HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV để học tập những điều hay và rút kinh nghiệm cho bản thân. -HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân, chữa lại. -HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi. -HS đổi bài soát lỗi. -HS nghe. -HS trao đổi, thảo luận. -HS viết lại đoạn văn mà các em thấy chưa hài lòng. -Một số HS trình bày. 3- Củng cố - dặn dò: -GV nhận xét giờ học, tuyên dương những HS viết bài được điểm cao. Dặn HS về ôn tập. ******************************************* Toán hình tam giác I/Yêu cầu cần đat : Giúp HS: - Biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. -Phân biệt ba loại hình tam giác (phân loại theo góc). -Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam gác. + Bài tập cần làm: 1,2 II/ Đồ dùng dạy học: Các dạng hình tam giác như trong SGK. Ê ke. II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2-Nội dung bài mới: 2.1-Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác: -Cho HS quan sát hình tam gác ABC: +Em hãy chỉ ba cạnh của hình tam giác? +Em hãy chỉ ba đỉnh của hình tam giác? +Em hãy chỉ ba góc của hình tam giác? 2.2-GT ba dạng hình tam giác (theo góc): -GV vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng. -Cho HS nhận xét góc của các tam giác để đi đến thống nhất có 3 dạng hình tam giác. 2.3-Giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng): -GV GT hình tam giác ABC, nêu tên đáy BC và đường cao AH. -Độ dài từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là gì? -Cho HS nhận biết đường cao của các dạng hình tam giác khác. 2.4-Luyện tập: *Bài tập 1 (86): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Chữa bài. *Bài tập 2 (86): (Các bước thực hiện tương tự bài tập 1) -HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ. +Hình tam giác có 3 góc nhọn +Hình tam giác có một góc tù và 2 góc nhọn +Hình tam giác có một góc vuông và 2 góc nhọn (tam giác vuông) -Gọi là đường cao. -HS dùng e ke để nhận biết. HS làm vở 1 HS lên bảng HS làm vở 1 HS lên bảng 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học. ************************************** BDToaựn: GIAÛI TOAÙN VEÀ Tặ SOÁ PHAÀN TRAấM I.Muùc tieõu: Cuỷng coỏ cho HS: - Caực baứi toaựn cụ baỷn veà tổ soỏ phaàn traờm: Tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ; tớnh moọt soỏ phaàn traờm cuỷa moọt soỏ; tớnh moọt soỏ khi bieỏt moọt soỏ phaàn traờm cuỷa soỏ ủoự. - HS giaỷi ủửụùc caực daùng toaựn ủaừ hoùc veà tổ soỏ phaàn traờm. II. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: 1. OÅn ủũnh: Chổnh ủoỏn neà neỏp lụựp 2. Baứi mụựi: a. Giụựi thieọu baứi: b. Laứm baứi taọp: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc - GV ghi baứi taọp Baứi1:a. Tỡm 4% cuỷa 2500kg b. Tỡm 10% cuỷa 1200lớt c. Tỡm 25% cuỷa 4000m2 - GV nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng: a. 4% cuỷa 2500kg laứ: 2500 : 100 x 4 = 100kg b. 10% cuỷa 1200lớt laứ: 1200 : 100 x 10 = 120lớt c. Tỡm 25% cuỷa 4000m2 laứ: 4000 : 100 x 25 = 1000 m2 Baứi2: Moọt trửụứng coự 900 hoùc sinh, trong ủoự coự 400 hoùc sinh nam. Tớnh tổ soỏ % giửừa soỏ hoùc sinh nam vaứ soỏ hoùc sinh nửừ cuỷa trửụứng ủoự. - GV theo doừi giuựp ủụừ nhửừng hoùc sinh coứn lung tuựng. Soỏ hoùc sinh nửừ: 900 – 400 = 500( Hoùc sinh) Tổ soỏ % giửừa soỏ hoùc sinh nửừ vaứ hoùc sinh toaứn trửụứng laứ: 300 : 500 = 0.6 0.6 = 60% ẹaựp soỏ: 60%. Baứi 3: . Moọt cửỷa haứng ủaừ baựn ủửụùc 123.5lớt nửụực maộm vaứ baống 9.5% soỏnửụực maộmcửỷa haứng coự trửụực khi baựn. Hoỷi trửụực khi baựn cửỷa haứng ủoự coự bao nhieõu lớt nửụực maộm? Baứi4*: Toồng 2soỏ thaọp phaõn laứ 46.25. Neỏu gaỏp soỏ haùng thửự nhaỏt leõn ba laàn vaứ giửừ nguyeõn soỏ haùng thứ hai thỡ toồng hai soỏ luực ủoự laứ86.55.Tỡm hai soỏ ủoự. 3. Cuỷng coỏ daởn doứ: OÂn giaỷi toaựnveà tổ soỏ %. - HS ủoùc yeõu caàu , nhaọn daùng roài giaỷi vaứo vụỷ. - goùi 2 HS laứm baứi ụỷ baỷng.Neõu caựch tỡm tổ soỏ phaàn traờmcuỷa hai soỏ. _ Goùi 2 hoùc sinh ủoùc ủeà.HS giaỷi vaứo vụỷ. -HS ủoùc yeõu caàu . Goùi 1 hoùc sinh laứm baỷng Trửụực khi baựn cửỷa haứng ủoự soỏ lớt nửụực maộm laứ: 123.5 : 9.5 x 100 = 130 (l ) ẹaựp soỏ: 130 l Hoùc sinh giaỷi baứi. Goùi 2 soỏ can tỡm laứ a vaứ b Ta coự: a+ b = 46.25 Neỏu gaỏp soỏ haùng thửự 1 leõn 2 laàn vaứ giửừ nguyeõn soỏ haùng thử 2 ta coự: a x 3 + b = 86.55 a x 3 + b = a + a + ( a+ b ) = 86.55 Maứ a + b =46.25 Vaọy a + a + 46.25 = 86.55 2a + 46.25 = 86.55 2a = 86.55 – 46.25 2a = 40.3 a = 40.3 : 2 a = 20.15 Thay a vaứo (1) ta coự: 20.15 + b = 46.25 b = 46.25 – 20.15 b = 26.1 ẹaựp soỏ: ST1: 20.15 ST2: 26.1 ****************************************** SINH HOạT CuốI TUầN 17 I. Muùc tieõu: - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn 17 ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn 18, sinh hoaùt taọp theồ. - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ. - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ. II. Chuaồn bũ: Noọi dung sinh hoaùt: Caực toồ trửụỷng coọng ủieồm thi ủua, xeỏp loaùi tửứng toồ vieõn; lụựp tửụỷng toồng keỏt ủieồm thi ủua caực toồ. III. Tieỏn haứnh sinh hoaùt lụựp: 1.Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh lụựp tuaàn 17: + Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn sinh hoaùt. -Caực toồ trửụỷng baựo caựo toồng keỏt toồ -YÙ kieỏn phaựt bieồu cuỷa caực thaứnh vieõn. -Lụựp trửụỷng thoỏng ủieồm caực toồ vaứ xeỏp thửự tửứng toồ. +GV nhaọn xeựt chung: a) Haùnh kieồm: ẹa soỏ caực em ngoan, thửùc hieọn khaự toỏt noọi quy trửụứng lụựp nhử ủi hoùc ủuựng giụứ, ủoàng phuùc, baỷng teõn, khaờn quaứng, b) Hoùc taọp: Duy trỡ phong traứo thi ủua giaứnh sao chieỏn coõng soõi noồi, hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ khaự toỏt. Kiểm tra moõn Khoa vaứ Lịch sử,Địa lý nghieõm tuực. Toàn taùi: Moọt soỏ em chửa chuự yự trong hoùc taọp, queõn vụỷ ụỷ nhaứ nhử: Dũng, Ngọc Moọt soỏ em coứn noựi chuyeọn rieõng trong giụứ hoùc nhử: Việt, Dũng, ánh. c) Coõng taực khaực: Tham gia trửùc cụứ ủoỷ nghieõm tuực, toồ sinh hoaùt sao duy trỡ ủeàu ủaởn. Trửùc nhaọt veọ sinh trửụứng toỏt. 2. Phửụng hửụựng tuaàn 18: + OÅn ủũnh, duy trỡ toỏt moùi neà neỏp. + Duy trỡ phong traứo reứn chửừ giửừ vụỷ. + Xaõy dửùng ủoõi baùn giuựp nhau trong hoùc taọp. +Chuaồn bũ khảo sát 2 môn Toán và Tiếng Việt, Khoa, Sử và Địa ****************************************** Duyệt ngày 24 tháng 12 năm 2009
Tài liệu đính kèm: