Giáo án lớp 5 tuần 18 cả ngày

Giáo án lớp 5 tuần 18 cả ngày

Tập đọc

Ôn tập tiết 1

I- Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 110tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; Thuộc 2,3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu bài tập 2.

- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu BT3.

+ HS KG đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật sử dụng trong bài.

II- Đồ dùng: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.

 

doc 16 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1093Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 5 tuần 18 cả ngày", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ 2 ngày 4 tháng 1 năm 2010.
Tập đọc
Ôn tập tiết 1 
I- Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 110tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; Thuộc 2,3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu bài tập 2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu BT3.
+ HS KG đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật sử dụng trong bài.
II- Đồ dùng: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
HĐ1: Giới thiệu bài: 
GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 18.
HĐ2: Kiểm tra tập đọc và HTL
Cách kiểm tra:
- HS bốc thăm, đọc bài.
- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ3: HS làm bài tập.
Bài 2: Lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh
- GV giúp HS nắm vững y/c bài tập.
- Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế nào?
- Cần lập bảng thống kê theo mấy cột dọc? có mấy hàng ngang?
Hoạt động HS
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- HS đọc bài ( HS KG đọc diễn cảm bài thơ, bài văn).
- HS trả lời câu hỏi GV nêu.
- HS khác theo dõi, nhận xét. 
- Thống kê các bài tập đọc theo nội dung tên bài- tác giả- thể loại
Chủ đề: Giữ lấy màu xanh.
- HS hoạt động theo nhóm và báo cáo kết quả.
- GV chốt đáp án như bảng sau:
TT
Tên bài
Tác giả
Thể loại
1
Chuyện một khu vườn nhỏ
Vân Long
Văn
2
Tiếng vọng
Nguyễn Quang Thiều
Thơ
3
Mùa thảo quả
Ma Văn Kháng
Văn
4
Hành trình của bầy ong
Nguyễn Đức Mậu
Thơ
5
Người gác rừng tí hon
Nguyễn Thị Cẩm Châu
Văn
6
Trồng rừng ngập mặn
Phan Nguyên Hồng
Văn
HĐ4.Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Những HS chưa kiểm tra đọc,kiểm tra chưa đạt y/c về nhà tiếp tục luyện đọc
Toán
 Diện tích hình tam giác
I- Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình tam giác.
+ HS KG tự hoàn thành bài 2.
II- Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau.
- HS chuẩn bị hai hình tam giác nhỏ bằng nhau, kéo để cắt hình.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
HĐ1: Bài cũ:
- Nêu đặc điểm của hình tam giác?
HĐ2: Cắt, ghép hình tam giác: 
GV hướng dẫn HS:
- Lấy một trong hai hình tam giác bằng nhau.
- Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó.
- Cắt theo đường cao,được hai mảnh tam giác ghi là 1 và 2
- Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD.
- Vẽ đường cao EH.
HĐ3: So sánh,đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép.
- So sánh chiều dài DC của hình chữ nhật và độ dài đáy DC của hình tam giác?
- So sánh chiều rộng AD của hình chữ nhật và chiều cao EH của hình tam giác
- So sánh diện tích của hình chữ nhật và diện tích hình tam giác?
HĐ4: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác(như SGK)
HĐ5: Thực hành:
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác biết độ dài đáy và chiều cao.
- Đáp án: a) 24 cm2 ; b) 1,38 m2
Bài 2: 
Lưu ý HS phải đổi đợn vị đo để độ dài đáy và chiều cao cùng đơn vị đo.
- Chốt đáp án: a) 6 m2 ; b) 110,5 m2
III.Củng cố, dặn dò: 
Hoạt động HS
- 1 HS trả lời câu hỏi.
 HS khác nhận xét, bổ sung. 
- Thao tác theo hướng dẫn của HS . 
- Hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC.
- Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC.
- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp hai lần diện tích hình tam giác EDC. 
- HS đọc quy tắc và công thức tính. 
- HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để làm bài..
- HS KG tự hoàn thành bài 2.
- Nhớ công thức và học thuộc quy tắc tính diện tích hình tam giác.
Buổi chiều Thực hiện chương trình thứ 3
Toán 
 Luyện tập
I- Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình tam giác.
- Biết tính diện tích diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai góc vuông.
+ HS KG tự hoàn thành bài 4
II- Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
HĐ1.Bài cũ:
- Nêu cách tính diện tích hình tam giác, ghi công thức tính.
HĐ2: HS làm bài tập.
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác.
- Chốt cách làm và kết quả đúng:
a) 183 dm2 b) 4,24 m2
Bài 2: Hướng dẫn HS quan sát từng hình tam giác vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao tương ứng.
Bài 3: Tính diện tích hình tam giác vuông ( như hình vẽ)
Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác vuông:
- Coi độ dài BC là độ dài đáy thì độ dài AB là chiều cao tương ứng.
- Diện tích hình tam giác bằng độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2.
-Nhận xét: Muốn tính diện tích hình tam giác vuông,ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2.
Bài 4: 
- Gợi ý HS tính theo nhiều cách .
HĐ3.Củng cố,dặn dò:
- Học thuộc và nhớ quy tắc,công thức tính diện tích hình tam giác.
Hoạt động HS
- 1 HS nêu quy tắc. 1 HS ghi công thức.
- HS khác nêu nhận xét, bổ sung. 
- HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để làm bài.
- HS quan sát từng hình tam giác vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao trong mỗi hình. 
- HS trao đổi với nhau và nêu đường cao tương ứng với đáy của hình tam giác. 
- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác vuông. 
- HS tính diện tích hình tam giác vuông ABC và DEG theo kích thước đã cho.
- HS KG tự hoàn thành bài 4
-------------------------------------------------
Khoa học
Sự chuyển thể của chất
I- Mục tiêu: 
- Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí.
II-Đồ dùng: Hình trang 73 SGK.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
HĐ 1: Trò chơi tiếp sức: Phân biệt 3 thể của chất.
- GV chuẩn bị bộ phiếu ghi tên các chất: cát trắng, ô-xi, nước đá, ni-tơ, cồn, nhôm, muối, hơi nước, đường, xăng, dầu ăn, nước.
- GV nêu cách, luật chơi.
- Tổng kết cuộc chơi.
HĐ 2: Quan sát thảo luận:
- GV nêu yêu cầu 
- Chốt về sự chuyển thể của nước.
HĐ3: Trò chơi”Ai nhanh,Ai đúng”
- Kể tên một số chất ở thể rắn, lỏng, khí; một só chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
- GV chưa lớp làm 3 nhóm.
- Cả lớp cùng kiểm tra xem nhóm nào có sản phẩm nhiều và đúng là thắng cuộc.
IV-Củng cố,dặn dò:
- Học thuộc mục bạn cần biết.
-Tìm thêm một số chất ở các thể rắn, lỏng, khí...
Hoạt động HS
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Mỗi nhóm lựa chọn phiếu và dán vào bảng sau cho phù hợp.
Ba thể của chất
Thể rắn
Thể lỏng
Thể khí
- HS tiến hành chơi.
- HS khác kiểm tra lại từng tấm phiếu các bạn đã dán vào mỗi cột.
- HS quan sát các hình trang 73 SGK và nói về sự chuyển thể của nước.
-HS tự tìm thêm các VD khác.
-HS đọc mục bạn cần biết.
- HS nắm được đặc điểm của chất rắn, chất lỏng và chất khí.
- Các nhóm ghi nhanh vào bảng nhóm.
----------------------------------------------
Luyện từ và câu
 Ôn tập tiết 2 
I- Mục tiêu:
- HS đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 110tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; Thuộc 2,3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm :Vì hạnh phúc con người. 
Theo yêu cầu BT2.
- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu BT3.
II- Hoạt động dạy học:
Hoạt độg GV
HĐ1: Giới thiệu bài: 
GV giới thiệu nội dung ôn tập của tiết 2
HĐ2: Kiểm tra tập đọc và HTL
Cách kiểm tra:
- HS bốc thăm, đọc bài.
- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ3: HS làm bài tập.
Bài 2: Lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh
- GV giúp HS nắm vững y/c bài tập.
- Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế nào?
- Cần lập bảng thống kê theo mấy cột dọc? có mấy hàng ngang?
+ GV kết luận lời giải đúng.
Bài 3: Trong hai bài thơ em đã học ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người. Em thích câu thơ nào nhất ? Hãy trình bày cái hay của những câu thơ ấy để các bạn hiểu . 
- GV nhận xét , cho điểm.
HĐ4.Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Những HS chưa kiểm tra đọc,kiểm tra chưa đạt y/c về nhà tiếp tục luyện đọc
Hoạt động HS
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- HS đọc bài ( HS KG đọc diễn cảm bài thơ, bài văn).
- HS trả lời câu hỏi GV nêu.
- HS khác theo dõi, nhận xét. 
- Thống kê các bài tập đọc theo nội dung tên bài- tác giả- thể loại
Chủ đề: Vì hạnh phúc con người.
- HS hoạt động theo nhóm và báo cáo kết quả.
- HS đọc lại hai bài thơ. 
- Nêu câu thơ mà mình thích và trình bày cảm nhận về cái hay của những câu thơ đó. 
- HS khác nhận xét . 
Hoạt động HS
----------------------------------------
Chính tả
Ôn tập tiết 3 
I- Mục tiêu: 
- HS đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 110tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; Thuộc 2,3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
II- Đồ dùng: Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2: Kiểm tra đọc 
Tiến hành tương tự tiết1.
HĐ3: HS làm bài tập:
- Giúp HS nắm vững y/c của bài tập.
- GV giải thích các từ:
+Sinh quyển: môi trường động,thực vật.
+Thủy quyển: môi trường nước.
+Khí quyển: môi trường không khí.
- GV kết luận từ đúng. Ghi nhanh một số từ lên bảng như sau:
Hoạt động HS
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- HS đọc bài ( HS KG đọc diễn cảm bài thơ, bài văn).
- HS trả lời câu hỏi GV nêu.
- HS khác theo dõi, nhận xét. 
- HS đọc yêu cầu bài tập:
Điền từ ngữ em biết vào bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
- HS hoạt động theo nhóm và báo cáo kết quả.
Sinh quyển
Thủy quyển
Khí quyển
Các sự vật trong môi trường
rừng,con người,thú, 
chim,cây lâu năm,cây ăn quả,cây rau...
Sông,suối,ao,hồ,biển,
đại dương,khe,thác,kênh, 
rạch...
Bầu trời,vũ trụ,
mây,không khí,
âm thanh,ánh sáng,khí hậu...
Những hành động bảo vệ môi trường
Trồng cây gây rừng,phủ xanh đồi trọc,chống đốt nương,trồng rừng ngập mặn...
Giữ sạch nguồn nước,xây dựng nhà máy nước,lọc nước thải công nghiệp...
Lọc khói công nghiệp,xử lí rác thải,chông ô nhiễm bầu khí quyển...
HĐ4.Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Những HS chưa kiểm tra đọc,kiểm tra chưa đạt y/c về nhà tiếp tục luyện đọc
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2010.
 Chấm thi định kì lần II
----------------------------------------------------
Thứ 4 ngày 6 tháng 1 năm 2010.
Tập đọc
Ôn tập tiết 4 
I- Mục tiêu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe – viết đúng bài CT, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta- ... ững em chưa đạt y/c.
- Nhận xét, cho điểm.
HĐ2:Luyện tập:
- GV giúp HS hiểu y/c bài tập.
HĐ3: Chữa bài:
a.Từ trong bài đồng nghĩa với từ biên cương là biên giới.
b.Trong khổ thơ 1,từ đầu và từ ngọn được dùng với nghĩa chuyển.
c.Những đại từ xưng hô được dùng trong bài thơ là : em , ta.
d.Hình ảnh mà câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi ra lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang.
III- Củng cố,dặn dò: 
- Ôn lại những kiến thức vừa ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động HS
- HS bốc thăm đọc bài. 
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc bài “ Chiều biên giới” và trả lời câu hỏi.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS tiếp nối nhau trình bày câu trả lời của mình. 
- Đối chiếu với đáp án và chữa bài ( nếu sai).
----------------------------------------------
Toán
 Ôn tập cuối học kì I
I- Mục tiêu: Kiểm tra HS về:
- Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính (cộng,trừ,nhân,chia) với số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
- Giải bài toán có liên quan đến tính diện tích hình tam giác.
II-Hoạt động dạy học:
HĐ 1: Đề kiểm tra.
Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:
A. B.
C. D. 9.
2.Tìm 1% của 100 000 đồng.
A. 1 đồng B. 10 đồng.
C. 100 đồng D. 1000 đồng.
3.3700m bằng bao nhiêu km?
A. 370 km B. 37 km.
C. 3,7 km D.0,37 km.
Phần 2: 
1.Đặt tính rồi tính:
a.286,43 + 521,85; b. 516,4 -350,28;
c. 25,04 3,5; d. 45,54 : 1,8;
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 8 kg 375 g = ... kg
b, 7 m2 8 dm2 = ... m2
3.Tính diện tích của phần kẻ sọc của hình vẽ bên.
HĐ 2: Đánh giá.
Phần 1: 3 điểm.
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
Phần 2: 7 điểm.
Bài 1: 4 điểm.
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
Bài 2: 1 điểm.
Viết đúng số thập phân vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm
Bài 3: 2 điểm.
III. Nhận xét tiết kiểm tra.
---------------------------------------------------
Luyện từ và câu
Ôn tập tiết 7 
I- Mục tiêu: Kiểm tra đọc hiểu,luyện từ và câu.
II- Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
HĐ 1: Đọc đoạn văn trong SGK 
( trang 177).
HĐ 2: HS làm bài tập.
- GV hướng dẫn HS nắm vững y/c bài tập,cách làm bài.
- Quy định thời gian làm bài: 30 phút
- GV chữa bài. Chốt đáp án:
Câu 1: ý b (những cánh buồm)
Câu 2: ý a (nước sông đầy ắp)
Câu 3: ý c (màu áo của những người thân trong gia đình)
Câu 4: ý c (thể hiện được tình yêu của tác giả đối với những cánh buồm)
Câu 5: ý b(lá buồm căng phồng lên như ngực người khổng lồ)
Câu 6: ý b(vì những cánh buồm gắn bó với con người từ bao đời nay)
Câu 7: ý a (Hai từ: lớn, khổng lồ)
Câu 8: ý a(Một cặp. Đó là các từ: ngược/xuôi)
Câu 9: ý c (đó là hai từ đồng âm)
Câu 10: ý c (Ba quan hệ từ. Đó là các từ : còn, thì, như)
III-Củng cố,dặn dò:
Ôn lại kiến thức đã học.
Hoạt động HS
- 1 HS đọc to- cả lớp đọc thầm. 
- HS dựa vào nội dung bài đọc , chọn ý trả lời và làm bài.
- HS tiếp nối nhau trình bày câu trả lời của mình. 
- Đối chiếu với đáp án và chữa bài 
( nếu sai).
----------------------------------------------
Buổi chiều
Kĩ thuật
Thức ăn nuôi gà
I. Mục tiêu: 
- Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương. 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh ảnh minh hoạ theo bài học như nội dung SGK.
 - Phiếu đánh giá kết quả học tập .
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
- Nêu mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà
HĐ2: Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học. 
HĐ3: Tìm hiểu cách cho gà ăn uống
a) Cách cho gà ăn.
 - Nêu cách cho gà ăn ở từng thời kì sinh trưởng ?
- Nêu cách cho gà ăn ở gia đình em ?
- GV nhận xét và giải thích:
+ Chất đường bột, chất đạm có tác dụng chủ yếu trong việc cung cấp năng lượng hoạt động và tạo thịt, mỡ..
+ Chất đạm, chất khoáng là chất dinh dưỡng chủ yếu tham gia tạo thành trứng gà.
 b) Cách cho gà uống.
- Nêu vai trò của nước đối với đời sống động?
- Tại sao gà cần được cung cấp đủ nước sạch?
- GV nêu kết luận như SGK
HĐ4: Củng cố , dặn dò 
- Gv nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm và cá nhân HS.
Hoạt động HS
- học sinh trả lời câu hỏi.
- Tìm hiểu ích lợi của các loại thức ăn phù hợp với từng thời kì sinh trưởng của gà.
- Trả lời câu hỏi của GV nêu.
- học sinh đọc nội dung mục 2 (SGK)
- HS nêu cách cho gà ăn ở từng thời kì sinh trưởng (gà con, mới nở, gà giò, gà đẻ trứng)
- Liên hệ thực tế và nêu trước lớp. 
- HS tóm tắt cách cho gà ăn theo nội dung trong SGK.
- một số hs nhắc lại.
----------------------------------------------
Luyện Toán
Chữa bài kiểm tra định kì môn Toán
( Theo đáp án chung của phòng)
Luyện Tiếng Việt
Chữa bài kiểm tra định kì môn Tiếng Việt
( Theo đáp án chung của phòng)
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 8 tháng 1 năm 2010.
Tập làm văn
Kiểm tra định kì
I- Mục tiêu: 
- Kiểm tra tập làm văn, thời gian làm bài 40 phút.
 - Đề bài theo thống nhất của tổ.
II-Hoạt động dạy học:
HĐ 1: GV viết các đề bài lên bảng.
 - HS lần lượt đọc các dề bài đó.
 - GV giúp HS nắm vững y/c các đề bài đó.
HĐ 2: HS làm bài
HS làm bài vào giấy kiểm tra.
GV quan sát chung.
HĐ 3: Đánh giá:
Bài viết được đánh giá về các mặt:
- Nội dung kết cấu có đủ 3 phần: mở bài, thânbài, kết luận; trình tự miêu tả hợp lí.
- Hình thức diễn đạt:Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, không sai chính tả. Diễn đạt trôi chảy, lời văn tự nhiên, tình cảm chân thật.
-----------------------------------------------
Toán
 Hình thang
I- Mục tiêu:
- Một biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được một số đặc điểm về hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học.
- Nhận biết được hình thang vuông.
+ HS KG tự hoàn thành bài 3.
II- Đồ dùng:
- Hình thang, thước, ê-ke
- Chuẩn bị một số tranh vẽ như SGK.
III- Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
A-Bài cũ:Yêu cầu HS nêu tên các hình đã học.
B-Bài mới:
HĐ 1: Hình thành biểu tượng hình thang và một số đặc điểm của hình thang
- GV treo tranh vẽ cái thang.
 + Bức tranh vẽ vật dụng gì?
+Hãy mô tả cấu tạo của cái thang?
- GV treo tranh hình thang ABCD và hỏi:
+Hình thang có mấy cạnh?
+Hình thang có hai cạnh nào song song với nhau?
+Hai cạnh sonh song với nhau gọi là hai đáy.Hãy nêu tên hai cạnh đáy?
- Đường cao của hình thang vuông góc với những cạnh nào?
-HS nhắc lại đặc điểm của hình thang.
HĐ 2: Thực hành.
Lưu ý: Trong tiết học này HS nhận dạng đúng và mô tả được một số đặc điểm cơ bản của hình thang.
- Chốt bài làm đúng.
IV-Củng cố,dặn dò:
- Nắm chắc các đặc điểm của hình thang.
- Chuẩn bị hai hình thang bằng nhau.
Hoạt động HS
- HS trả lời.
- HS quan sát và trả lời:
- HS quan sát hình vẽ và trả lời. 
- HS vẽ đường thẳng qua A vuông góc với DC,cắt DC tại H.
- Nhận biết AH là đường cao . Độ dài AH gọi là chiều cao của hình thang.
- HS làm bài tập 1, 2,4.
- HS chữa bài
+ HS KG tự hoàn thành bài 3.
----------------------------------------------
Lịch sử
Kiểm tra định kì 
( Theo thống nhất chung của chuyên môn).
-----------------------------------------------
Buổi chiều
Địa Lí
Kiểm tra định kì 
( Theo thống nhất chung của chuyên môn).
-----------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Ôn về từ và cấu tạo từ
I- Mục tiêu :
Giúp hs củng cố về từ và cấu tạo từ : Từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm .
II- Hoạt động dạy học : 
Hoạt động GV
HĐ1 : GV ghi bài tập lên bảng .
Bài 1 : Phân loại các từ trong khổ thơ dưới đây theo cấu tạo của chúng.
Cô dạy em tập viết 
Gió dưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp	
Xem chúng em học bài.
Những lời cô giáo giảng
Âm trang vở thơm tho
 Yêu thương em ngắm mãi
 Những điểm mười cô cho. 	
Bài 2 : a) Tìm những từ đồng nghĩavới từ : ghé , xem,yêu thương, ngáem.
b) Từ ghé, ấm được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ?
HĐ2: Chữa bài. 
HĐ3: Củng cố, dặn dò : 
Nhận xét chung giờ học .
Hoạt động GV
- HS làm bài cá nhân vào vở:
Phân loại các từ trong khổ thơ theo cấu tạo:
+ Từ đơn
+ Từ phức (Từ láy, Từ ghép) 
- Một số hs đọc bài làm của mình cho cả lớp nghe.
- Cả lớp cùng gv nhận xét, thống nhất bài làm đúng.
------------------------------------------------
Luyện toán
Luyện tập: Diện tích hình tam giác
I. Mục tiêu: 
- Củng cố về nhận biết đặc điểm của hình tam giác; nhận biết đáy và đường cao của hình tam giác.
- Biết tính diện tích của hình tam giác.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
HĐ1: nhận biết đặc điểm ; đáy và đường cao của hình tam giác.
- GV vẽ lần lượt ba dạng của hình tam giác.
- GV chốt câu trả lời đúng. 
HĐ2: Tính diện tích của hình tam giác.
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có:
Độ dài đáy là 45 cm và chiều cao là 24 cm. 
- GV chốt đáp số: 352 cm2
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có:
a) Độ dài đáy là 2,5m và chiều cao là 1,2 m . 
b) Độ dài đáy là 45cm và chiều cao là 2,4 dm. 
- Lưu ý hs đổi đơn vị đo: 
 2,4 dm = 24 cm
HĐ3: GV chấm một số bài và chữa bài 
III. Nhận xét tiết học.
Hoạt động HS
- HS nêu đặc điểm của mỗi hình. 
- Nêu tên đáy và đường cao tương ứng của mỗi hình.
- HS khác theo dõi, nhận xét.
- Nêu cách tính diện tích hình tam giác.
- áp dụng quy tắc và làm bài.
 1 hs giải trên bảng phụ và chữa bài. 
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS đối chiếu bài làm và kết quả:
Đáp số : b) 1,5 m2
 c) 540 cm2
-------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp.
Đánh giá hoạt động học kì I
Phổ biến kế hoạch học kì II.
Kế hoạch cụ thể tuần 19.
Ôn tập 
I- Mục tiêu : Giúp hs củng cố về các phép tính với số thập phân.Biết sử dụng các tính chất để làm các baì tính nhanh . Giái toán có lơi văn .
II- Hoạt động dạy - học:
1- GV ghi các bài tập lên bảng .
Bài 1 : Tính a) 87,63 - 25,18	b) 475,5 - 328,07 	c) 25,25 + 86,18 - 30,07
Bài 2 : Tính nhanh : a) 4,76 x 5 + 5,68 x 5	b) 1,1 + 1,2 + 1,3 +......+ 1,8 + 1,9
Bài 3 : Tổng của ba số bằng 10 . Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 8,3 . Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 4,5 . Tính mỗi số .
2- Hs lần lượt làm các bài tập 
GV theo dõi, hd thêm ....
3- Gọi một số hs lên chưa bài...
GV cung HS nhận xét ...
4- Củng cố, dặn dò :
 Nhận xét chung giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L5 Tuan 18 Ca ngay.doc