- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( anh Thành, anh Lê).
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn tất Thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3
( không cần giải thích lí do).
HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật ( câu hỏi 4).
II. Đồ dùng dạy học:
TUAÀN 19: Thửự ba ngaứy 4 thaựng 1 naờm 2011.(Dạy bài thứ hai) Buổi sáng. Tập đọc NGệễỉI COÂNG DAÂN SOÁ MOÄT I. Muùc tieõu: - Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật ( anh Thành, anh Lê). - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn tất Thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 ( không cần giải thích lí do). HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật ( câu hỏi 4). II. Đồ dựng dạy học: + GV: Tranh minh hoùa baứi hoùc ụỷ SGK. +AÛnh chuùp thaứnh phoỏ Saứi Goứn nhửừng naờm ủaàu TK 20, beỏn Nhaứ Roàng. III. Caực hoaùt ủoọng: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định lớp : 2. Baứi cuừ: OÂn taọp – kieồm tra. Giaựo vieõn nhaọn xeựt cho ủieồm. 3. Bài mới : a. Giụựi thieọu baứi mới: Gv nờu mục tiờu bài học. b.Hương dẫn cỏc hoạt động : @.Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài + Luyện đọc: - Gọi 1 HS khỏ đọc toàn bài : - Y/c HS đọc lời giới thiệu nhõn vật, cảnh trớ. HD đọc theo từng đoạn. - Tỡm trong bài những từ ngữ khú đọc. - Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn. - Y/c HS đọc 1 số từ cần giải nghĩa. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV hướng dẫn 1 số cõu khú đọc, ngắt, nghỉ. - GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc. +Tỡm hiểu bài HS đọc thầm toàn bài, trả lời. - Anh Lờ giỳp Anh Thành việc gỡ? - Anh Lờ giỳp Anh Thành tỡm việc đạt kết quả như thế nào? => í 1: - Thỏi độ của anh Thành khi nghe anh Lờ núi về việc làm như thế nào? -Theo em vỡ sao anh Thành lại núi như vậy? - Những cõu núi nào của Anh Thành cho thấy anh luụn nghĩ tới dõn, tới nước ? - Em cú nhận xột gỡ về cõu chuyện giữa anh Lờ và anh Thành? - Cõu chuyện giữa Anh Thành và Anh Lờ nhiều lỳc khụng ăn nhập với nhau. Hóy tỡm những chi tiết thể hiện điều đú và giải thớch vỡ sao như vậy? - Theo em, tại sao cõu chuyện giữa họ lại khụng ăn nhập với nhau. - Phần một của đoạn kịch cho em biết điều gỡ? - Nờu nội dung chớnh của bài? + Đọc diễn cảm - Chỳng ta nờn đọc vở kịch với giọng như thế nào cho phự hợp? - GV đọc mẫu. - Luyện đọc thành thạo. -Thi đọc diễn cảm. - Một HS khỏ đọc bài – cả lớp theo dừi SGK HS 1: Nhận vật, cảnh trớ. HS 2: Lờ: - Anh thành...làm gỡ ? HS 3: Thành: - Anh Lờ này...này nữa. HS4: Cũn lại. Phắc tuya, Sa-lu-xơ, Lụ-ba,... - 4 HS đọc. - HS đọc thầm “Chỳ giải”. Theo dừi. - Tỡm việc làm ở Sài Gũn. - Anh Lờ đũi thờm được cho anh Thành mỗi năm hai bộ quần ỏo và mỗi thỏng thờm năm hào. 1) Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm. - Anh Thành khụng đế ý tới cụng việc và mún lương mà anh Lờ tỡm cho Anh núi : “Nếu chỉ cần miếng cơm manh ỏo thỡ tụi ở Phan Thiết cũng đủ sống” - Vỡ anh khụng nghĩ đến miếng cơm manh ỏo của cỏ nhõn mỡnh mà nghĩ đến dõn, đến nước. - Chỳng ta là đồng bào, ....nghĩ đến đồng bào khụng ? - Vỡ anh với tụi ...cụng dõn đất Việt. + Cõu chuyện giữa anh Lờ và anh Thành khụng cựng một nội dung, mỗi người núi một chuyện khỏc. Những chi tiết: Anh Lờ gặp anh Thành để bỏo tin đó xin được việc làm cho anh Thành nhưng anh lại khụng núi tới chuyện đú. Anh Thành thường khụng trả lời vào cõu hỏi của anh Lờ trong khi núi chuyện. Cụ thể: Anh Lờ hỏi: Vậy anh vào Sài Gũn này làm gỡ?.... Anh Thành trả lời: Anh Lờ ạ,.... khụng cú mựi, khụng cú khúi. - Vỡ anh Lờ nghĩ đến miếng cơm, manh ỏo hàng ngày của bạn cũn anh Thành nghĩ việc cứu nước, cứu dõn. 2) ý 2: Sự trăn trở của anh Thành. HS lắng nghe. - HS tự trả lời theo hiểu biết ND: Tõm trạng của người thanh niờn Nguyễn Tất Thành day dứt, trăn trở tỡm con đường cứu nước, cứu dõn. + Người dẫn chuyện: to, rừ, mạch lạc + Anh Thành: Chậm rỏi, trầm tĩnh, ssau lắng. 4- Củng cố- Dặn dũ - HS nhắc lại nội dung chớnh của bài . - Dặn HS về nhà đọc bài - Chuaồn bũ trước bài “Ngửụứi coõng daõn soỏ 1 (tt)”. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Toán DIEÄN TÍCH HèNH THANG I. Muùc tieõu: Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. II. Đồ dựng dạy học : Bộ đồ dựng dạy toỏn – SGK giỏo ỏn III. Caực hoaùt ủoọng: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định lớp : 2. Kiểm tra baứi cuừ: “Hỡnh thang “. Hoùc sinh sửỷa baứi 3, 4. Neõu ủaởc ủieồm cuỷa hỡnh thang. Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. 3.Bài mới : a. Giụựi thieọu baứi mụựi: “Dieọn tớch hỡnh thang “. b. Hướng dẫn cỏc hoạt động . @) Xõy dựng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. GV gắn lờn bảng hỡnh thang ABCD. - Xỏc định trung điểm M của canh BC - Cắt hỡnh tam giỏc ABM, ghộp với hỡnh tứ giỏc AMCD ta được hỡnh tam giỏc ADK - Yờu cầu HS kẻ đường cao AH của hỡnh thang ABCD, nối A với M - Yờu cầu HS dựng kộo cắt hỡnh thang ABCD thành 2 mảnh theo đường AM. Xếp 2 mảnh thành một hỡnh tam giỏc. @) So sỏnh, đối chiếu cỏc yếu tố hỡnh học giữa hỡnh thang ABCD và hỡnh tam giỏc ADK - So sỏnh diện tớch ABCD so với diện tớch tam giỏc ADK? - Tớnh diện tớch tam giỏc ADK? - So sỏnh độ dài của DK với DC và CK? - So sỏnh độ dài CK với độ dài AB? - Vậy độ dài của DK ntn so với DC và AB? - Biết DK = (DC + AB) em hóy tớnh diện tớch tam giỏc ADK bằng cỏch khỏc thụng qua DC và AB? => Vỡ diện tớch ABCD bằng diện tớch tam giỏcADK nờn diện tớch hỡnh thang ABCD là @) Cụng thức và quy tắc tớnh diện tớch hỡnh thang - DC và AB là gỡ của hỡnh thang ABCD? - AH là gỡ của hỡnh thang ABCD? - Muốn tớnh diện tớch hỡnh thang ta làm như thế nào? GV giới thiệu cụng thức - Gọi diện tớch là S - Gọi a, b lần lượt là 2 đỏy của hỡnh thang - Gọi h là đường cao của hỡnh thang Từ đú ta cú cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang? HS nờu lại cụng thức c- Luyện tập Bài 1: Tớnh diện tớch hỡnh thang biết a) a = 12cm; b = 8cm; h = 5cm b) a = 9,4m; b= 6,6m; h = 10,5m Gọi HS chữa bài. GV nhận xột, chấm điểm Bài 2: Tớnh diện tớch mỗi hỡnh thang sau: 4cm 5cm 9cm 4cm 3cm 7cm - Yờu cầu HS đọc đề bài. - Bài tập yờu cầu làm gỡ? - Nờu cỏch tỡnh diện tớch hỡnh thang? - Nờu độ dài 2 đỏy và chiều cao của hỡnh thang a, b? - Vỡ sao em biết chiều cao của hỡnh thang b là 4 cm? - Yờu cầu HS làm vào VBT - 2 HS làm bảng lớp. - Chữa bài, nhận xột Bài 3: Gọi HS đọc đề toỏn - Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - Để tớnh diện tớch thửa ruộng hỡnh thang chỳng ta phải biết gỡ? - Trước hết chỳng ta phải tỡm gỡ? - Yờu cầu HS làm bài. Túm tắt: a : 110m b : 90,2m h = trung bỡnh cộng hai đỏy S = ? m2 -Haựt -Lụựp nhaọn xeựt. - HS dựng thước để xỏc định trung điểm M - HS dựng thước để vẽ hỡnh A D A D M B C H H M C K - HS thực hành cắt ghộp - Thực hành xếp hỡnh - Bằng nhau( Vỡ tam giỏc ADK được ghộp thành từ 2 mảnh của hành thang ABCD) S + Độ dài DK = DC + CK + CK = AB + DK = (DC+AB) Diện tớch tam giỏc ADK là: S - Nhắc lại: Diện tớch hỡnh thang ABCD là: - Là đỏy lớn và đỏy bộ của hỡnh thang - Là đường cao của hỡnh thang - Lấy tổng độ dài 2 đỏy nhõn với chiều cao (cựng 1 đơn vị đo) rối chia cho 2 (Cựng một đơn vị đo) - Học sinh vận dụng cụng thức làm bài. Nhận xột - Tớnh diện tớch hỡnh thang 1 HS nờu - Vỡ hỡnh thang này là hỡnh thang vuụng, độ dài cạnh bờn chớnh là chiều cao của hỡnh thang a) Diện tớch hỡnh thang là: (4 + 9) x 5 : 2 = 32,5 (cm2) b) Diện tớch hỡnh thang là: (3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2) Đỏp số: 32,5cm2 ; 20cm2 - Tỡm diện tớch thửa ruộng hỡnh thang. - Chỳng ta phải biết độ dài 2 đỏy và chiều cao. - Chỳng ta cần tỡm chiều cao của hỡnh thang. Giải Chiều cao của hỡnh thang là: (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m) Diện tớch thửa ruộng hỡnh thang là: (110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01(m2) Đỏp số: 10020,01(m2 4. Củng cố- Dặn dũ: HS nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. - GV đọc bài thơ vui về cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. -Dặn HS làm bài tập ở vở BT toỏn , học thuộc quy tắc và xem trước bài sau . - Nhận xột tiết học . KHOA HOẽC DUNG DềCH I. Muùc tieõu: - Nêu được một số ví dụ về dung dịch. - Biết tách các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chưng cất. II. Đồ dựng dạy học : GV: Hỡnh veừ trong SGK trang 76, 77 - Moọt ớt ủửụứng (hoaởc muoỏi), nửụực soõi ủeồ nguoọi, moọt li (coỏc) thuyỷ tinh, thỡa nhoỷ coự caựn daứi. III. Caực hoaùt ủoọng: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định lớp : 2.Kiểm tra baứi cuừ: Hoón hụùp. 3. Bỏi mới : a. Giụựi thieọu baứi mới:“Dung dũch”. b. Hướng dẫn cỏc hoạt động : Hoạt động 1: Thực hành tạo một dung dịch đường. - Chia nhúm tổ, phỏt phiếu bỏo cỏo. + Rút nước sụi nguội vào cốc. Quan sỏt. - Y/c: nếm riờng từng chất, nờu nhận xột và ghi kết quả. - Dựng thỡa xỳc chất nhúm mang đến (muối hoặc đường) cho vào cốc nước nguội khuấy đều. + Quan sỏt hiện tượng, ghi nhận xột vào phiếu. + Rút dung dịch vào chộn nhỏ, cỏc thành viờn nếm và ghi vào phiếu. - Gọi 2 nhúm bỏo cỏo theo phiếu. 2 HS trả lời - Thực hành theo nhúm. - Cỏc nhúm nhận đồ dựng học tập, cựng làm việc. - 2 nhúm bỏo cỏo kết quả. Nhúm 1: Tờn và đặc điểm của từng chất tạo ra Tờn dung dịch và đặc điểm của dung dịch 1. Nước sụi để nguội: trong suốt, khụng màu, khụng mựi, khụng vị 2. Đường: Màu trắng, cú vị ngọt - Nước đường, dung dịch cú vị ngọt Nhúm 2: Tờn và đặc điểm của từng chất tạo ra Tờn dung dịch và đặc điểm của dung dịch 1. Nước sụi để nguội: trong suốt, khụng màu, khụng mựi, khụng vị 2. Muối: Màu trắng, cú vị mặn - Nước muối, dung dịch cú vị mặn - Dung dịch mà cỏc em vừa pha cú tờn là gỡ? -Để tạo ra dụng dịch cần cú những điều kiện gỡ. - Vậy dung dịch là gỡ. - Hóy kể tờn một số dung dịch mà em biết? - Muốn tạo ra độ mặn, độ ngọt khỏc nhau của dung dịch ta làm như thế nào? - Yờu cầu HS đọc mục “Bạn cần biết” GV kết luận: Muốn tạo ra 1 dung dịch ớt nhất phải cú từ 2 chất trở lờn, trong đú phải cú một chất ở thể lỏng, chất kia phải hoà tan trong thể lỏng đú. Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phõn bố đều hoặc hỗn hợp chất lỏng với chất lỏng bị hoà tan vào nhau được gọi là dung dịch. *Hoạt động 2: Phương phỏp tỏch cỏc chất ra khỏi dung dịch. - Cỏc nhúm làm thớ nghiệm: Lấy một chiếc cốc đổ nước núng vào cốc và ỳp đĩa lờn mặt cốc. Sau 1phỳt mở cốc ra. - Yờu cầu HS quan sỏt và hỏi: - Hiện tượng gỡ xảy ra? - Vỡ sao những giọt nước này đọng trờn mặt đĩa? - Theo em những giọt nước đọng trờn mặt đĩa sẽ cú vị như thế nào? - HS nếm thử và nờu nhận xột - Dựa vào kết quả thớ nghiệm, hóy suy ra cỏch tỏch muối ra khỏi dung dịch? GV: Cỏch làm đú được gọi là chưng cất. Người ta thường dựng phương phỏp chưng cất để tỏch cỏc chất trong dung dịch. - Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết”. - Quan sỏt H3 nờu lại thớ nghiệm. *.Hoạt động 3: - Thảo luận cặp đụi, trả lời hai cõu hỏi trong sgk. ... p: Chuẩn bị tiết sau thực hành TOAÙN(Bổ sung) LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH HèNH THANG I-Mục tiờu: -ễn luyện, củng cố về cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang. -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toỏn. II-Chuẩn bị: *HS: ễn tập kiến thức đó học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toỏn; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ụn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ụn tập kiến thức về quy tắc và cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: Tớnh diện tớch hỡnh thang biết: Tổng 2 đỏy là 46cm; chiều cao bằng trung bỡnh cộng của 2 đỏy. Bài 2: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn bằng 25cm; đỏy bộ bằng 3/5 đỏy lớn; chiều cao là 1dm 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại cỏc dạng toỏn đó học -Nhận xột tiết học -HS tự ụn tập kiến thức theo nhúm nhỏ -Nhận xột, chữa bài -Làm bài trờn bảng và vào vở Bài giải Chiều cao hỡnh thang là: 46 : 2 = 23 (cm) Diện tớch hỡnh thang là: 46 x 23 : 2 = 529 (cm2) Bài giải 1,5dm = 15cm Đỏy bộ hỡnh thang là: 25 : 5 x 3 = 15 (cm) Diện tớch hỡnh thang là: (15 + 25) x 15 : 2 = 300 (cm2) Thứ bảy ngày 8 tháng 1 năm 2011.(Dạy bài thứ sỏu) BUỔI SÁNG TAÄP LAỉM VAấN LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Dựng đoạn kết bài) I. Mục tiờu: - Nhận biết được hia kiểu theo hai kiểu kết bài ( mở rộng và khụng mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK. - Viết được đoạn kết bài cho bài theo yờu cầu của BT2. - HSKG làm được bài tập 3 . II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs đọc 2 đoạn mở bài cho bài văn tả người. 3. Bài mới: a. Giới thiệu ghi bài: Giới thiệu ghi bảng. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Cú những kiểu kết bài nào? - Thế nào là kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng? - Kết bài (a) và (b) núi lờn điều gỡ? - Mỗi đoạn tương ứng với kiểu bài nào? - Hai cỏch kiểu bài này cú khỏc gỡ? -GV nhận xột,rỳt ra kết luận: +. Kết bài theo kiểu khụng mở rộng: tiếp nối lời tả về bà,nhấn mạnh tỡnh cảm với người được tả. +. Kết bài theo kiểu mở rộng: Sau khi tả bỏc nụng dõn,núi lờn tỡnh cảm với bỏc, bỡnh luận về vai trũ của những người nụng dõn đ/v xó hội Bài 2: - Gọi hs đọc yờu cầu của đề bài. - Cho hs chọn đề bài. - Yờu cầu hs tự làm bài. - Gọi 2 hs dỏn giấy khổ to đó làm bài. - Gọi hs khỏc đọc kết bài đó làm. - Nhận xột cho điểm bài làm đạt. - Nhận xột như đó làm mẫu vở bài tập. - Kiểm tra chộo sỏch vở. - 2 hs đọc. -1 số HS trả lời. - Một em đọc nội dung bài tập lớp đọc thầm (a) - tỡnh cảm của bạn nhỏ bà (b)- bỡnh luận thờm về vai trũ của người nụng dõn ....... a/ Kết bài theo kiểu khụng mở rộng. b/ Kết bài theo kiểu mở rộng. - ...bộc lộ tỡnh cảm người viết như (a), cũn suy luận về vai trũ của người nụng dõn (b) - 1 hs đọc. - HS nờu đề bài mỡnh chọn . - Cho 2 hs làm vào giấy khổ to,cả lớp làm vở bài tập. - 3 hs đọc. -Nhận xột bài của bạn. 4. Củng cố - Dặn dũ: - Viết lại kết bài chưa đạt. - Chuẩn bị bài sau: “Tập tả người”. - Nhận xột tiết học. TOáN CHU VI HèNH TRềN I. Mục tiờu: - Biết qui tắc tớnh chu vi hỡnh trũn,vận dụng để giải bài toỏn cú yếu tố thực tế về chu vi hỡnh trũn. - Cả lớp làm bài 1a,b; 2c; 3. HSKG làm được 1c; 2a,b. II. Đồ dựng dạy học: - Tấm bỡa hỡnh trũn - Bảng phụ III. Hoạt động dạy hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Yờu cầu HS vẽ hỡnh trũn, bỏn kớnh, đường kớnh. - Nhận xột. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài mới: b) Giới thiệu cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn - Kiểm tra đồ dựng của HS - GV vừa làm vừa hướng dẫn HS như SGK. - Giới thiệu: Độ dài đường trũn gọi là chu vi của hỡnh trũn đú. - Chu vi của hỡnh trũn cú bỏn kớnh 2cm bằng ? - Giới thiệu: 4 x 3,14 = 12,56 Đường kớnh x 3,14 = chu vi - Chớnh xỏc húa cụng thức c. Vớ dụ 1, 2: Yờu cầu HS vận dụng cụng thức để tớnh. d. Thực hành : Bài 1: - Lưu ý HS cú thể chuyển số đo từ PS – STP để tớnh Gọi HS nờu kết quả Bài 2: Kiểm tra kết quả HS làm Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài - GV chữa bài - 1 HS vẽ hỡnh trũn, vẽ một bỏn kớnh và 1 đường kớnh- so sỏnh bỏn kớnh và đường kớnh. - HS thảo luận nhúm đụi. - HS lấy hỡnh trũn và thước đặt lờn bàn + Đỏnh dấu 1 điểm A trờn đường trũn cú bỏn kớnh 2cm. + Đặt điểm A trựng với vạch số 0 trờn thước cú vạch chia. + Cho hỡnh trũn lăn một vũng trờn thước thỡ A lăn đến vị trớ điểm B. - Độ dài đường trũn bỏn kớnh 2cm bằng độ dài đoạn thẳng AB - 12,5 – 12,6cm - HS theo dừi - 2 HS nờu quy tắc C = d x 3,14 ( c: chu vi, d: đường kớnh, r : bỏn kớnh) - HS nhắc lại C = d x 3,14 hoặc: C = r x 2 x 3,14 - 2 HS đọc vớ dụ 1 và 2 - 2 HS làm bảng, lớp làm vở nhỏp a/ C = 6 x 3,14 = 18,84 (cm) b/ C = 5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm) * c/ Đổi 4/5 m = 0,8 m C = 0,8 x 3,14 = 2,512 (m) Bài 2: Kết quả: a/ C = 2,75 x 2x 3,14 = 17,27 cm b/ C = 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 dm - HS tự làm bài - Một số em đọc kết quả: a/C = 0,6 x 3,14 = 1,884 (cm) b/ C = 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm) - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đổi vở kiểm tra chộo nhau c/ C = 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 m HS đọc đề và giải: 0,75 x 3,14 = 2,355 (m) -Theo dừi, thực hiện -Theo dừi, biểu dương 4. Củng cố - Dặn dũ - HS nờu quy tắc tớnh chu vi hỡnh trũn - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xột tiết xột. Khoa học SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (Tiết 1). I. Mục tiờu: Nờu được một số vớ dụ về biến đổi húa học xảy ra do tỏc dụng của nhiệt hoặc tỏc dụng của ỏnh sỏng II. Chuẩn bị: GV : - Hỡnh vẽ trong SGK trang 70, 71. - Một ớt đường kớnh trắng, lon sửa bũ sạch. III. Cỏc hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Dung dịch. đ Giỏo viờn nhận xột. 2. Giới thiệu bài mới: Sự biến đổi hoỏ học (Tiết 1). 3. Phỏt triển cỏc hoạt động: v Hoạt động 1: Thớ nghiệm Nhúm trưởng điều khiển làm thớ nghiệm. Thớ nghiệm 1: Đốt một tờ giấy. Thớ nghiệm 2: Chưng đường trờn ngọn lửa. + Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khỏc tương tự như hai thớ nghiệm trờn gọi là gỡ? + Sự biến đổi hoỏ học là gỡ? v Hoạt động 2: Củng cố. Thế nào là sự biến đổi hoỏ học? Nờu vớ dụ? Kết luận: + Hai thớ nghiệm kể trờn gọi là sự biến đổi hoỏ học. + Sự biến đổi từ chất này thành chất khỏc gọi là sự biến đổi hoỏ học. IV. Củng cố, dặn dũ : - Dặn học sinh chuẩn bị bài : Sự biến đổi húa học ( tiếp theo ) - Nhận xột tiết học. Học sinh tự đặt cõu hỏi + mời bạn khỏc trả lời. Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm việc. Cỏc nhúm khỏc bổ sung. - Sự biến đổi hoỏ học. - Là sự biến đổi từ chất này thành chất khỏc. HS nờu - HS nghe BUỔI CHIỀU: TOÁN(BỔ SUNG) LUYỆN TẬP TÍNH CHU VI HèNH TRềN I-Mục tiờu: -ễn luyện, cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toỏn. II-Chuẩn bị: *HS: ễn tập kiến thức đó học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toỏn; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ụn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ụn tập kiến thức về chu vi hỡnh trũn *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: Tớnh chu vi hỡnh trũn biết: r = 5cm ; r = 5,2cm d = 15cm ; d = 12,5cm -GV cho lớp nhận xột Bài 2: (Bồi dưỡng HS giỏi) Một người mua 600 cỏi bỏt. Khi chuyờn chở bị vỡ 69 cỏi Mỗi cỏc bỏt cũn lại người đú bỏn được 6000 đồng và được lói 18% so với tiền mua bỏt. Hỏi giỏ tiền mua mỗi chục bỏt là bao nhiờu đồng ? -Cho Hs tự phõn tớch đề, túm tắt và giải vào vở, đọc bài làm và chữa bài. 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại cỏc dạng toỏn đó học -Nhận xột tiết học -HS tự ụn tập kiến thức theo nhúm nhỏ -Làm bài trờn bảng và vào vở -Nhận xột, chữa bài -Làm bài cỏ nhõn Bài giải Số cỏi bỏt khụng bị vỡ là: 600 - 69 = 531 (cỏi) Bỏn 531 cỏi bỏt được số tiền là: 6000 x 531 = 3 186 000 (đồng) Tỉ số phần trăm tiền bỏn so với tiền mua bỏt là: 18% + 100% = 118% Tiền mua 600 cỏi bỏt là: 3186000 : 118 x 100 = 2 700 000 (đồng) Giỏ tiền mua mỗi cỏi bỏt là: 2700000 : 600 x 10 = 45 000 (đồng) Đỏp số: 45 000 đồng -HS nờu TIẾNG VIỆT( BỔ SUNG) NỐI CÁC VẾ CÂU GHẫP BẰNG QUAN HỆ TỪ MỤC TIấU: Nắm được cỏch nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ. Nhận biết cỏc quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong cõu ghộp; biết cỏch dỳng cỏc quan hệ từ để nối cỏc vế cõu ghộp. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở bài tập tiếng Việt lớp 5, tập 2 (nếu cú). Một số giấy khổ to đó phụ tụ cỏc bài tập. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Cỏc bước Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS Nhận xột, cho điểm HS trả lời Bài mới 1 Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2 Nhận xột Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT1: Cho HS đoc yờu cầu của BT1 GV giao việc Cho HS làm bài + trỡnh bày kết quả Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT2: Cho HS đọc yờu cầu của BT2 GV giao việc Cho HS làm bài, dỏn giấy BT lờn bảng Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT3: (Cỏch tiến hành tương tự BT1) Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng 1 HS đọc yờu cầu + đoạn trớch Làm bài + phỏt biểu ý kiến Lớp nhận xột 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS làm bài trờn bảng Lớp nhận xột bài trờn bảng 3 Ghi nhớ Cho HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK Cho HS nhắc lại mà khụng nhỡn SGK HS đọc HS nhắc lại 4 Củng cố, dặn dũ Nhận xột tiết học Dặn HS về học thuộc nội dung ghi nhớ HS lắng nghe Sinh hoạt Nhận xét tuần 19. I. Mục tiờu : - Nhọ̃n xét, đánh giá các hoạt đụ̣ng trong tuõ̀n qua. - Phụ̉ biờ́n kờ́ hoạch, nhiợ̀m vụ cho tuõ̀n tới. - Rèn luyợ̀n HS cú ý thức tớch cực, tự giỏc trong học tập. Đi học chuyờn cần. II. Các hoạt đụ̣ng dạy học : Hoạt đụ̣ng dạy Hoạt đụ̣ng học 1/ ễ̉n định tụ̉ chức : 2/ Đánh giá các mặt hoạt đụ̣ng trong tuõ̀n - Vờ̀ học tọ̃p : nhiờ̀u em chưa tích cực, chưa chú ý học trờn lớp, chưa làm đõ̀y đủ bài tọ̃p ở nhà,... - Chuyờn cõ̀n : thực hiợ̀n chưa tốt, 1 vài em nghỉ học khụng có lí do. - Nờ̀n nờ́p, vợ̀ sinh : chưa giữ gỡn tốt vệ sinh lớp học. - Lao đụ̣ng và các hoạt đụ̣ng khác : tham gia đõ̀y đủ. 3/ HS tham gia ý kiờ́n : - GV yờu cõ̀u : 4/ Triờ̉n khai kờ́ hoạch, nhiợ̀m vụ cho tuõ̀n tới : - Tham gia trực cờ đỏ. - Chuẩn bị tham gia Hội thi vở sạch, chữ đẹp. - ẹi hoùc chuyeõn caàn, ủuựng giụứ. Cả lớp hát mụ̣t bài tọ̃p thờ̉ HS chú ý nghe Cán sự lớp, các tụ̉ trưởng, HS tham gia ý kiờ́n,... duyệt giáo án BGH Toồ trửụỷng
Tài liệu đính kèm: