- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành.
-Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và 3 (không cần giải thích lí do).
-HS kha, giỏi : phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4).
II. ĐỒ DNG: -Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Ảnh bến nhà Rồng nơi Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TuÇn19 Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2011 TẬP ĐỌC Ngêi c«ng d©n sè mét I. MỤC TIÊU : - Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê). - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. -Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và 3 (không cần giải thích lí do). -HS kha,ù giỏi : phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4). II. ĐỒ DÙNG: -Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Ảnh bến nhà Rồng nơi Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Giới thiệu chủ điểm mới Hoạt động 1 Luyện đọc : - GV chia đoạn ( 3 đoạn ) - Hướng dẫn HS luyện đọc từ khĩ - Giúp HS giải nghĩa một số từ khĩ - GV đọc diễn cảm tồn bài Hoạt động 2. Tìm hiểu bài : +Anh Lê giúp anh Thành việc gì ? + Những câu nĩi nào của anh Thành cho thấy anh luơn luơn nghĩ tới dân, tới nước ? +GV cùng HS nhận xét, chốt lại những câu nĩi đúng và ghi ý chính lên bảng + Câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê nhiều lúc khơng ăn nhập với nhau. Hãy tìm những chi tiết thể hiện điều đĩ và giải thích vì sao như vậy ? GV nhận xét và giải thích : Sở dĩ câu chuyện của hai người nhiều lúc khơng ăn nhập với nhau và mỗi người theo đuổi một ý nghĩ khác nhau. Anh Lê chỉ nghĩ đến cơng ăn việc làm của bạn... -GV yêu cầu HS rút ra ý nghĩa -GV bổ sung, ghi bảng nội dung chính * Ý nghĩa của câu chuyện : Hoạt động 3. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1, 2. -GV đọc mẫu đoạn kịch - Bình chọn bạn đọc hay nhất C. Củng cố, dặn dị : - Mời 1 HS nêu lại ý nghĩa của bài - Nhận xét giờ học - Dặn: Về nhà luyện đọc lại đoạn kịch -Xem trước bài: Người cơng dân sĩ Một (phần 2) - Nêu tên các chủ điểm đã học trong học kì I -1 HS khá giỏi đọc tồn bài -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Luyện đọc từ -1-2 HS đọc tồn bài -1 HS đọc thầm đoạn 1, 2 - Tìm việc làm ở Sài Gịn - Chúng ta là đồng bào. Cùng máu đỏ ... Anh cĩ khi nào nghĩ đến đồng bào? Vì anh với tơi ... chúnh ta là cơng dân nước Việt ... -HS phát biểu theo suy nghĩ của mình -3 HS nối nhau đọc lại đoạn kịch theo cách phân vai -HS luyện đọc diễn cảm đoạn kịch tiêu biểu. (đoạn 1, 2) Từng tốp HS thi đọc trước lớp _____________________ TOÁN DiƯn tÝch h×nh thang I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Biết tính diện tích hình thang. - Biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. - Hs ®¹i trµ lµm ®ỵc c¸c bµi t©p1a, 2a. Hs kh¸ giái lµm ®ỵc hÕt c¸c bµi trong sgk. II. ĐỒ DÙNG: - Chuẩn bị các hình vẽ như SGK. Bảng phụ - HS chuẩn giấy kẻ ơ vuơng, thước kẻ, kéo. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ : - GV vẽ một hình thang vuơng ABCD lên bảng. -GV yêu cầu HS lên bảng chỉ ra gĩc nào là gĩc vuơng ? Cạnh bên nào vuơng gĩc với hai đáy ? -Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới : Giới thiệu bài : . Hoạt động 1: Hình thành cơng thức tính diện tích hình thang : -GV vẽ hình thang như SGK lên bảng và hỏi : Đây là hình gì ? -GV nêu vấn đề : Tính diện tích hình thang -GV hướng dẫn HS cắt ghép hình thang để được hình tam giác (như SGK) -Hãy so sánh diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK? -Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam giác? -GV ghi bảng ADK là: DK x AH : 2 mà = =. -Dựa vào hình vẽ hướng dẫn HS hình thành cơng thức -Vậy em nào nêu cơng thức tính diện tích hình thang - Rút ra quy tắc tính diện tích hình thang -GVnhận xét và ghi bảng quy tắc tính diện tích hình thang . -Cơng thức chung S = Hoạt động 2:. Luyện tập: * Bài 1 : (a) Tính diện tích hình thang -HSKG làm cả bài - GV cùng HS nhận xét, chữa bài * Bài 2 : (a) -HSKG làm cả bài -Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài. *Bài 3 : Dành Cho HSKG -Phân tích và tĩm tắt bài tốn -Gợi ý : Tìm chiều cao - GV cùng HS nhận xét chữa bài C. Củng cố, dặn dị : - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị cho bài sau -1HS lên bảng trả lời -HS nhận ra đĩ là hình thang -HS thực hành cắt ghép theo sự hướng dẫn của GV -HS : Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích tam ..... -HS phát biểu và dựa vào hình vẽ trên bảng HS nêu được : Muốn tính diện tích hình tam giác ADK ta lấy DK x AH : 2 -HS : Diện tích hình thang ABCD là -HS trả lời -Vài HS nhắc lại -HS đọc yêu cầu -HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình thang -HS làm bài vào vở -2 HS lên bảng làm bài -1 HS đọc yêu cầu -HS dựa vào độ dài đã cho để làm bài -2 HS làm vào giấy khổ to -HS đọc bài tốn -HS tự tìm cách giải bài tốn -2HS làm vào giấy khổ to dán lên bảng ChÝnh t¶ Nghe- viÕt: Nhµ yªu níc NguyƠn Trung Trùc Ph©n biƯt ©m ®Çu: r/d/gi; ©m chÝnh: o/«. I . MỤC TIÊU: -Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức văn xuôi. -Làm được BT 2, BT 3a /b hoặc BT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG: -Vài tờ phiếu khổ to viết sẵn BT2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: B. Bài mới: Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết : - GV đọc bài văn - GV hỏi : Bài chính tả cho em biết điều gì ? - GV hướng dẫn một số từ HS thường mắc phải. - GV đọc từng câu hoặc cụm từ - GV cho HS đọc lại bài - GV chấm 7 - 10 bài - Nhận xét chung và chữa lỗi Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài tập 2: - GV giúp HS hiểu yêu cầu. - GV cùng HS nhận xét *Bài 3 a : -Cả lớp cùng GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng C. Củng cố, dặn dị : - Nhận xét giờ học - Dặn : Ghi nhớ những từ ngữ đã luyện để khơng viết sai chính tả -Chuẩn bị cho bài sau -HS theo dõi trong SGK. -HS : Nguyễn Trung Trực là nhà yêu nước nổi tiếng của Việt Nam ..... -HS đọc thầm lại đoạn văn và chú ý các từ dễ viết sai. -HS gấp SGK, lắng nghe và viết. -HS rà sốt lại tồn bài -HS đổi vở kiểm tra chéo. -HS nêu yêu cầu của bài -HS làm bài cá nhân vào vở -2 HS làm bài vào giấy khổ to -HS trình bày -HS nêu yêu cầu -HS làm bài vào vở -HS đọc bài của mình sau khi đã hồn chỉnh __________________________- KHOA HỌC Dung dÞch. I. MỤC TIÊU: -Nêu được một số ví dụ về dung dịch. -Biết tách các chất ra khỏi dung dịch bằng cách chưng cất. II. ĐỒ DÙNG: - Hình trang 76 - 77 SGK - Một ít đường, nước sơi để nguội, cốc, thìa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ : - Kể tên một số hỗn hợp mà em biết ? - Bạn sẽ chuẩn bị những gì để tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng? - GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hoạt động 1 : Thực hành tạo ra một dung dịch. - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhĩm -GV yêu cầu HS làm việc theo nhĩm như trong SGK rồi viết kết quả vào mẫu báo cáo - GV kết luận - GV hỏi : Để tạo ra dung dịch cần cĩ những điều kiện gì ? + Dung dịch là gì ? Kể tên một số dung dịch mà em biết ? - GV cùng HS nhận xét - GV kết luận 3. Hoạt động 2 : Thực hành - GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ cho các nhĩm - Cả lớp cùng GV nhận xét - GV kết luận : -Qua thí nghiệm trên, theo em ta cĩ thể làm thế nào để tách các chất trong dung dịch ? -GV nhận xét, giảng giải hướng dẫn. C. Củng cố, dặn dị : -Tổ chức cho HS chơi trị chơi “ Đố bạn” trang 77 -GV nêu câu hỏi - GV cùng HS nhận xét, kết luận - Nhận xét giờ học - Xem trước bài sau : Sự biến đổi hố học 2 HS lên bảng trình bày. -Các nhĩm tiến hành thực hành, thí nghiệm rồi ghi kết quả vào mẫu báo cáo -Đại diện nhĩm trình bày kết quả -Các nhĩm khác bổ sung -HS phát biểu ý kiến -Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm mình lần lượt đọc mục hướng dẫn thực hành và thảo luận sau đĩ cùng làm thí nghiệm và so sánh kết quả với dự đốn ban đầu -Đại diện nhĩm trình bày kết quả -HS trả lời -HS đọc mục bạn cần biết -HS suy nghĩ trả lời __________________________________________________ Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2011 MĨ THUẬT GV chuyên trách dạy ________________________ TOÁN LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết tính diện tích hình thang. - Hs ®¹i trµ lµm ®ỵc c¸c bµi t©p1, 3a. Hs kh¸ giái lµm ®ỵc hÕt c¸c bµi trong sgk. II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ II . HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ : -Tính diện tích hình thang. a/ Biết đáy lớn là 24 cm, đáy bé 16cm và chiều cao là 8cm b, Tính diện tích hình tam giác biết đáy 24 m, chiều cao là 12m ? - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Thực hành: * Bài 1 : - Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài. * Bài 2 : Dành cho HSKG Vẽ theo mẫu - GV phân tích tìm hiểu bài tốn - GV cùng HS nhận xét * Bài 3: (bảng phụ) a.Hình thang AMCD, MNCD, NBCB bằng nhau đúng hay sai? b.HSKG. Diện tích hình thang AMCD bằng diện tích HCN đúng hay sai? Đánh giá bài làm của HS C. Củng cố, dặn dị : - Nhận xét giờ học -Nắm chắc quy tắc tính diện tích hình thang. - Chuẩn bị bài sau. -2 HS lên bảng làm bài -HS nhắc lại quy tắc diện tích hình thang - HS nêu yêu cầu bài tập - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. a/ 70 cm2 b/ 21/16 m2 c/ 1,15 m2 - HS đọc đề tốn - 1 HS làm bảng phụ HS K-G làm vào vở. Đáy bé: 120 x 2 : 3 = 80 (m) Chiều cao: 80 - 5 = 75 (m) Diện tích hình thang: (120 + 80) x 75 = 7500 (m2) Số thĩc thu được: 7500 : 100 x 64,5 = 4837,5 (kg) -HS đọc bài tốn -HS tự tìm cách giải -2 HS làm vào giấy khổ to -HS trình bày bài giải -HS làm miệng kết hợp giải thích. _______________________ LuyƯn tõ vµ c©u C©u ghÐp. I . MỤC TIÊU: -Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại, mỗi vế câu thường có cấu tạo giống một câu đơn vµ thể hiện một ý có quan hệ chật chẽ với ý của những vế câu khác. (ND ghi nhớ). -Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế trong câu ghép (BT1, mục III); thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT 3). -HS khá giỏi : thực hiện được yêu cầu của BT 2 (trả lời câu hỏi, giải thích lí do). II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở mục 1 để hướng dẫn HS nhận xét - Bảng nhĩm để HS làm BT 2 và BT 3 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học ... ng cả lớp nhận xét, kết luận *Bài tập 2 : -GV ghi 4 đề văn của tiết trước lên bảng - Gọi HS nhắc lại 4 đề bài - Em chọn đề bài nào? - Tình cảm của em đối với người đĩ như thế nào? - Em cĩ suy nghĩ gì về người đĩ? -Yêu cầu HS làm bảng nhĩm, đính bảng lớp. - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết -GV nhận xét,ghi điểm bài đạt yêu cầu. *Bài tập 3 : Dành cho HSKG -GV cho HS đọc yêu cầu -GV giúp HS hiểu yêu cầu -Cho HS làm bài -Cả lớp NX, sửa chữa C. Củng cố, dặn dị: -Nhắc lại kiến thức về 2 kiểu kết bài trong bài văn tả người -Những em viết chưa đạt về nhà viết lại cho hồn chỉnh - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị cho tiết TLVsau - 1 số HS trả lời. - Một em đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm (a) - tình cảm của bạn nhỏ bà (b)- bình luận thêm về vai trị của người nơng dân .... a/ Kết bài theo kiểu khơng mở rộng. b/ Kết bài theo kiểu mở rộng. - bộc lộ tình cảm người viết như (a), cịn suy luận về vai trị của người nơng dân (b) -- Một em nêu yêu cầu bài tập - Một em đọc - Một số em trả lời - yêu quý, kính trọng, thân thiết - HS nêu - 2 HS làm bảng nhĩm. - HS tiếp nối đọc - Lớp nhận xét, gĩp ý -HS nối nhau đọc đoạn viết và nĩi rõ đoạn kết bài đĩ là mở rộng hay khơng mở rộng -2HS làm vào giấy dán lên bảng đoạn viết hay -HS đọc Y/C -HS làm bài ____________________________ TOÁN Chu vi h×nh trßn I. MỤC TIÊU : -Biết quy tắc tính chu vi hình tròn. -Vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. - Hs ®¹i trµ lµm ®ỵc c¸c bµi t©p1a,b, 2c, 3. Hs kh¸ giái lµm ®ỵc hÕt c¸c bµi trong sgk. II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ, II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ : -Vẽ hình trịn : Bán kính 4 cm; Đường kính 8cm -Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2 Giới thiệu về cơng thức tính chu vi hình trịn -GV lấy bìa cứng, vẽ cắt một hình trịn cĩ bán kính 2 cm Ta đánh dấu một điểm A trên đường trịn. GV dùng thước cĩ chia vạch xăng - ti - mét và mi - li - mét ta cho hình trịn lăn một vịng trên thước -GV độ dài của đường trịn bán kính 2cm chính là đội dài của đoạn thẳng AB -Đội dài của một đường trịn là chu vi của hình trịn đĩ -GV giới thiệu cách tính chu vi hình trịn trong tốn học như SGK -Từ đĩ rút ra quy tắc : C = d x 3,14 C = r x 2 x 3,14 -GV nêu ví dụ 1, 2 hướng dẫn HS tính Chu vi hình trịn đĩ . Hoạt động 3: Thực hành : * Bài 1 - Lưu ý HS cĩ thể chuyển số đo từ PS – STP để tính Gọi HS nêu kết quả * Bài 2 -HSKG làm thêm bài a,b - Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài * Bài 3 : GVcùng HS nhận xét C. Củng cố, dặn dị : - Nhận xét giờ học - Nắm được quy tắc tính chu vi hình trịn - Chuẩn bị bài sau -2 HS lên bảng làm bài -HS quan sát và nêu nhận xét, từ vị trí điểm A lăn đến vị trí của điểm B nằm giữa vị trí 12,5cm và 12,6cm trên thước kẻ -HS lên bảng làm bài -HS nêu yêu cầu -HS nhắc lại cách tính chu vi hình trịn -HS tự làm bài -2 HS làm vào giấy khổ to a/ C = 6 x 3,14 = 18,84 (cm) b/ C = 5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm) -HS đọc bài tốn -HS làm bài vào vở -1HS lên bảng giải - HS tự làm bài - Một số em đọc kết quả: a/C = 0,6 x 3,14 = 1,884 (cm) b/ C = 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm) * c/ Đổi 4/5 m = 0,8 m C = 0,8 x 3,14 = 2,512 (m) - HS vận dụng cơng thức để tính. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đổi vở kiểm tra chéo nhau Kết quả: a/ C = 2,75 x 2x 3,14 = 17,27 cm b/ C = 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 dm c/ C = 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 m HS đọc đề và giải: 0,75 x 3,14 = 2,355 (m) ________________________ ®¹o ®øc Em yªu quª h¬ng (TiÕt 1) I. MỤC TIÊU : -Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương. -Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương. -Biết được vì sao phải yêu quê hương và tham gia góp phần xây dựng quê hương. -Lấy chứng cứ 1,2( NX 7) GDBVMT : Møc ®é tÝch hỵp liªn hƯ : TÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éngBVMT lµ thĨ hiƯn t×nh yªu quª h¬ng. * GDKNS: KN Xác định giá trị ; KN tư duy phê phán. II. ĐỒ DÙNG: - Các bài thơ, bài hát ... nĩi về tình yêu quê hương. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ : -Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản đã học trong học kì I B. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện Cây đa làng em -GV cho HS xem tranh và hỏi : Bức tranh vẽ gì ? - GV hỏi : Vì sao dân làng gắn bĩ với cây đa quê hương ? - GV : Hà gắn bĩ với cây đa như thế nào ? - Hỏi : Bạn Hà đĩng gĩp tiền để làm gì ? - GV : Vì sao Hà làm như vậy ? - GV : Liên hệ đến quê hương HS - Rút ra ghi nhớ Hoạt động 3 : Làm BT 1 SGK - GV giúp HS hiểu yêu cầu - GV cùng HS nhận xét, kết luận Hoạt động 4: Liên hệ thực tế - GV yêu cầu : Nghĩ về nơi mình sinh ra và lớn lên, sau đĩ viết ra những điều khiến em luơn nhớ về nơi đĩ . - Gợi ý : Quê bạn ở đâu ? Bạn biết gì về quê hương mình ? - Tổ chức cho HS làm bài theo nhĩm. - GV cùng HS nhận xét, khen ngợi những em biết thể hiện tình yêu quê hương. - GV kết luận. GDBVMT: TÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éngBVMT lµ thĨ hiƯn t×nh yªu quª h¬ng. * GDKNS: Em đã làm gì để thể hiện tình yêu quê hương. C Củng cố, dặn dị : - Liên hệ trong lớp - Nhận xét giờ học - Dặn : Vẽ tranh nĩi về việc làm mà em mong muốn thực hiện cho quê hương - Sưu tầm một số bài hát nĩi về tình yêu quê hương. -HS dựa vào tranh vẽ và nĩi theo cảm nhận của mình -1HS đọc truyện Cây đa làng em -Cả lớp theo dõi đọc thầm truyện -Cây đa là biểu tượng của quê hương... -HS trả lời -HS : Để chữa bệnh cho cây đa sau trận lụt -HS : Vì Hà yêu quý quê hương -Vài HS nhắc lại -1HS đọc yêu cầu BT 1 -HS thảo luận theo cặp. -Một số HS trình bày trước lớp kết hợp giải thích -HS thảo luận theo nhĩm -Một số HS nối tiếp trình bày -HS khác nêu câu hỏi về những vấn đề mà mình quan tâm. _________________________________ KHOA HỌC: SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (tiết 1). I I. MỤC TIÊU : - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hĩa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng. - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. * GDKNS: KN Quản lí thời gian ; KN Ứng phĩ trước những tình huống khơng mong đợi. II. ĐỒ DÙNG: - Hình vẽ trong SGK trang 70, 71. Một ít đường kính trắng, lon sửa bò sạch. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: -Thế nào là dung dịch ? -Kể tên một số loại dung dịch mà em biết ? - GV nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới: Sự biến đổi hoá học (tiết1) Hoạt động 1: Thí nghiệm * HS biết làm thí nghiệm để nhận ra sự biến đổi từ chất này thành chất khác. Nhóm trưởng điều khiển làm thí nghiệm. Thí nghiệm 1: Đốt một tờ giấy. Thí nghiệm 2: Chưng đường trên ngọn lửa. Thí nghiệm Mô tả hiện tượng Giải thích hiện tượng Thí nghiệm 1. - Đốt tờ giấy. - Tờ giấy bị cháy thành than. - Tờ giấy đã bị biến đổi thành một chất khác, không còn giữ được tính chất ban đầu. Thí nghiệm 2. - Chưng đường trên ngọn lửa. - Đường từ trắng chuyển sang vàng rồi nâu thẩm, có vị đắng. Nếu tiếp tục đun nữa nó sẽ cháy thành than. - Trong quá trình chưng đường có khói khét bốc lên. - Dưới tác dụng của nhiệt, đường đã không giữ được tính chất của nó nữa, nó đã bị biến đổi thành một chất khác. + Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khác tương tự như hai thí nghiệm trên gọi là gì? + Sự biến đổi hoá học là gì? * Khi làm các thí nghiệm khoa học, em cần chú ý điều gì? 4. Củng cố - Dặn dò: Thế nào là sự biến đổi hoá học? Nêu ví dụ? - Xem lại bài + học ghi nhớ. Chuẩn bị: “Sự biến đổi hoá học (tiết 2)”. Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng trình bày Thực hành. Đaị diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. (Quan sát và trao đổi theo nhĩm) Các nhóm khác bổ sung. Sự biến đổi hoá học. Là sự biến đổi từ chất này thành chất khác. HS nêu ___________________________ SINH HOẠT lỚP TUẦN 19 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 19. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Có tiến bộ trong vấn đề nói chuyện riêng trong giờ học . * Học tập: - Dạy-học đúng CKT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm, HSG bồi dưỡng cịn ít - Duy trì bồi dưỡng HS giỏi 3 buổi / tuần. - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. - Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. - Th ực hi ện t ốt tr ực tu ần : v ệ sinh phong quang theo khu v ực. III. Kế hoạch tuần 20: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Tích cực tham gia các buổi ôn tập, phụ đạo. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân. - Tiếp tục dạy và học theo đúng CKT– TKB tuần 20, - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu vào sáng thứ năm. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
Tài liệu đính kèm: