.KT, KN :
- Đọc rành mạch, lưu loát, diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.
- Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình ring m lm sai php nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2/ TĐ : Kính trọng Thái sư Trần Thủ Độ
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- HS: SGK, VBT
TUẦN 20 Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2011 ANH VĂN : Giáo viên chuyên soạn dạy TẬP ĐỌC : THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I. MỤC TIÊU : 1.KT, KN : - Đọc rành mạch, lưu lốt, diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật. - Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, khơng vì tình riêng mà làm sai phép nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2/ TĐ : Kính trọng Thái sư Trần Thủ Độ II. CHUẨN BỊ : - GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - HS: SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : Kiểm tra 1 nhĩm đọc phân vai, đặt câu hỏi Nhận xét, cho điểm - HS đọc phân vai, trả lời câu hỏi 2.Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài: - Nêu MĐYC của tiết học - HS lắng nghe *HĐ2: Luyện đọc: - GV chia 3 đoạn - 1 HS đọc cả bài. - HS dùng bút chì đánh dấu - HS đọc nối tiếp( 2lần) - Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: Thái sư, câu đương... + HS luyện đọc từ ngữ khĩ. + Đọc chú giải. - GV đọc diễn cảm bài văn. *HĐ3: Tìm hiểu bài: - HS đọc theo nhĩm . - 1HS đọc tồn bài. Đoạn 1: - Khi cĩ người muốn xin chưc câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì? - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm *TTĐ đồng ý nhưng yêu cầu chặt ngĩn chân người đĩ để phân biệt với những câu đương khác. - Theo em, cách xử sự này của ơng cĩ ý gì? *Cách sử sự này của ơng cĩ ý răn đe những kẻ cĩ ý định mua quan bán tước, nhằm rối loạn phép nước. Đoạn 2: - Trước việc làm của người quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lý ra sao? - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm *...khơng những khơng trách mĩc mà cịn thưởng cho vàng, lụa. Đoạn 3: - Khi biết cĩ viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nĩi gì? *TTĐ nhận lỗi và xin vua thưởng cho người dám nĩi thẳng. - Những lời nĩi và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ơng là người như thế nào? *TTĐ cư xử nghiêm minh,khơng vì tình riêng, nghiêm khắc với bản thân;luơn đề cao kỉ cương,phép nước. *HĐ4: Đọc diễn cảm Đưa bảng phụ ghi đoạn 3 và hướng dẫn đọc - HS luyện đọc. - Phân nhĩm 4 cho HS luyện đọc - Cho HS thi đọc - GV nhận xét, khen nhĩm đọc hay - HS đọc phân vai 2 ® 3 nhĩm lên thi đọc Lớp nhận xét 3.Củng cố,dặn dị : - Nhận xét tiết học - Dặn HS về kể chuyện cho người thân nghe - Lắng nghe TOÁN : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1/KT, KN : Biết tính chu vi hình trịn , tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn đĩ. 2/TĐ : HS yêu thích mơn Tốn II. CHUẨN BỊ : - GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa cĩ hình dạng như hình vẽ trong SGK. - HS: Chuẩn bị giấy kẻ ơ vuơng, thước kẻ, kéo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : 2.Bài mới : *HĐ1: Giới thiệu bài : *HĐ2: Thực hành Bài1: Chú ý với trường hợp thì cĩ thể đổi hỗn số ra số thập phân hoặc phân số. Bài 1: HS tự làm, sau đĩ đổi vở kiểm tra chéo cho nhau. Đổi : r = cm = 2,5 cm Bài2: Bài 2: HS tự làm bài - Luyện tập tính bán kính hoặc đường kính hình trịn khi biết chu vi của nĩ. 2HS lên bảng chữa bài - Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết của một tích. r 2 3,14 = 18,84 Bài3: Bài 3: a) Vận dụng cơng thức tính chu vi hình trịn khi biết đường kính của nĩ. b) Hướng dẫn HS nhận thấy: Bánh xe lăn 1 vịng thì xe đạp sẽ đi được một quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vịng thì xe đạp sẽ đi được quãng đường dài bằng bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe. Bài4: Hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các thao tác : Bài 4:Dành cho HSKG - Tính chu vi hình trịn: 6 3,14 = 18,84 (cm) - Tính nửa chu vi hình trịn: 18,84 : 2 = 9,42 (cm) Chu vi hình H: 9,42 + 6 = 15,42 (cm) - Khoanh vào D. 3. Củng cố dặn dị : Nhận xét tiết học. KHOA HỌC : (dạy chiều) SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (tiết2) I. MỤC TIÊU : 1/ KT,KN : Nêu được một số ví dụ về biến đổi hĩa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc của tác dụng của ánh sán 2/ TĐ : Nghiêm túc trong thực hành II. CHUẨN BỊ : - GV: Hình trang 78, 79, 80, 81 SGK. + Giá đỡ, ống nghiệm ( hoặc lon sửa bị), đèn cồn hoặc dùng thìa cĩ cán dài và nến. - HS: Một ít đường kính trắng.,giấy nháp, phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài - 2 HS *HĐ4: Trị chơi: “Chứng minh vai trị của nhiệt trong biến đổi hố học” : - GV cho HS chơi theo nhĩm - HS chơi theo nhĩm - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm mình chơi trị chơi được giới thiệu ở trang 80 SGK - Từng nhĩm giới thiệu các bức thư của nhĩm mình với các bạn trong nhĩm khác. Kết luận: Sự biến đổi hố học thể xảy ra dưới tác dụng của nhiệt. - HS chú ý nghe. *HĐ5: Thực hành xử lí thơng tin trong SGK: - Cho HS hoạt động theo nhĩm * HS hoạt động theo nhĩm - GV yêu cầu nhĩm trưởng điều khiển nhĩm mình đọc thơng tin, quan sát hình vẽ để trả lời các câu hỏi ở mục Thực hành trang 80, 81SGK. - Cho đại diện nhĩm trình bày * Đại diện một số nhĩm trình bày kết quả làm việc của nhĩm mình. Mỗi nhĩm chỉ trả lời câu hỏi của một bài tập. Các nhĩm khác bổ sung. Kết luận: Sự biến đổi hố học cĩ thể xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng. 3. Củng cố, dặn dị: - Gọi 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học. - Về tự làm lại thí nghiệm và chuẩn bị bài học sau. - Nhận xét tiết học. ĐẠO ĐỨC : (dạy chiều) EM YÊU QUÊ HƯƠNG (tiết 2) I. MỤC TIÊU : - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để gĩp phần tham gia xây dựng quê hương. - Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được gĩp phần xây dựng quê hương. - Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu quê hương. II. CHUẨN BỊ : - GV : + Phiếu học tập + Bảng phụ - HS : Thẻ màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Chúng ta cần thể hiện tình yêu quê hương như thế nào ? - HS trả lời 2. Bài mới : *HĐ1: Giới thiệu bài : *HĐ 2: Triển lãm : - GV hướng dẫn HS cách trưng bày sản phẩm - GV theo dõi - Nêu yêu cầu BT4 - Các nhĩm chuẩn bị trưng bày tranh về quê hương. - Đại diện nhĩm giới thiệu tranh của nhĩm mình. - Cả lớp trao đổi, nhận xét - GV nhận xét chung *HĐ3: Bày tỏ thái độ : - GV lần lượt nêu từng ý kiến ở bài tập 2, SGK. - GV theo dõi - Đọc BT 2: - HS bày tỏ thái độ bằng cách đưa thẻ xanh hoặc đỏ : Tán thành : a, b Khơng tán thành: b,c - HS giải thích lí do tán thành hoặc khơng tán thành. - GV nhận xét *HĐ4: Xử lí tình huống: - GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS thảo luận để xử lí các tình huống ở BT 3. - GV theo dõi, gợi ý - GV theo dõi - Đọc BT3 - HS làm việc theo nhĩm để bàn bạc và xử lí tình huống. a) Gợi ý Tuấn đĩng gĩp sách tham khảo và báo cịn nguyên vẹn b) Bạn Hằng nên gác lại việc xem tivi để tham gia các hoạt động tập thể vì như vậy là làm việc cĩ ích. - Đại diện các nhĩm trình bày kết quả thảo luận. - Các nhĩm khác bổ sung nhận xét - GV nhận xét về cách xử lí của các nhĩm. *HĐ5: Trình bày kết quả sưu tầm.: - GV yêu cầu HS trình bày các bài hát bài thơ đã sưu tầm được. - GV tuyên dương các nhĩm cĩ chuẩn bị tốt. - Lần lượt các nhĩm trình bày các tiết mục đã chuẩn bị. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dị: -Vì sao chúng ta phải yêu quê hương và tham gia gĩp phần xây dựng quê hương ? Dành cho HSKG *Ai cũng cĩ quê hương. Đĩ là nơi ta gắn bĩ từu thuở ấu thơ, nơi nuơi dưỡng con người lớn lên vì thế ta phải yêu quý và làm việc cĩ ích cho quê hương. - Nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2011 CHÍNH TẢ : CÁNH CAM LẠC MẸ I. MỤC TIÊU : 1/ KT, KN : - Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ. - Làm được BT 2 a . 2/ TĐ : Giáo dục tình cảm yêu quý các con vật trong mơi trường thiên nhiên, nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường II. CHUẨN BỊ : - GV: Bút dạ + 5 tờ phiếu đã phơ tơ bài tập cần làm. - HS: SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: GV đọc 3 từ cĩ âm r/d/gi Nhận xét, cho điểm 2 HS viết các từ GV đọc 2.Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học. HS lắng nghe *HĐ2: Hướng dẫn nghe-viết : - GV đọc một lượt - HS lắng nghe - 2HS đọc to bài viết, lớp đọc thầm. - Nội dung của bài? - HD viết từ khĩ: xơ vào, khản đặc, râm ran... *Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự yêu thương che chở của bạn bè. HS viết bảng con. 1HS viết bảng lớn. 3-4 HS đọc từ khĩ. - GV đọc – HS viết - HS viết chính tả - Chấm, chữa bài : + Đọc tồn bài một lượt + Chấm 5 ® 7 bài + Nhận xét chung - HS tự rà sốt lỗi Đổi vở cho nhau sửa lỗi *HĐ3: HDHS làm bài tập chính tả: Bài 2a: - Cho HS đọc yêu cầu của câu a - GV giao việc - Cho HS làm bài, phát phiếu bài tập - HS đọc yêu cầu của BT - Đọc thầm mẩu chuyện Giữa cơn hoạn nạn. - HS làm bài vào phiếu - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng - Câu chuyện khơi hài ở chỗ nào? - HS trình bày : Sau khi điền các từ r/d/gi vào chỗ trống, sẽ cĩ các từ : ra, giữa, dịng, rị, ra, duy, ra, giấu, giận, rồi - Lớp nhận xét *Anh chàng ích kỉ khơng hiểu ra rằng: nếu thuyền chìm thì anh ta cũng rồi đời. 3.Củng cố,dặn dị: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học bài - HS lắng nghe - HS liên hệ bản thân từ bài tập TOÁN : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU : 1/KT, KN : Biết quy tắc tính diện tích hình trịn. 2/TĐ : HS yêu thích mơn Tốn II. CHUẨN BỊ : - GV: sách giáo khoa, sách GV, bảng nhóm. - HS: sách giáo khoa, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : 2.Bài mới : *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Giới thiệu cơng thức tính diện tích hình trịn : - GV giới thiệu cơng thức tính diện tích hình trịn như SGK (tính thơng qua bán kính) S = r r 3,14 ( S: Diện tích hình tròn r: Bán kính hình trịn) *HĐ3: Thực hành Bài 1 a,b: Vận dụng trực tiếp cơng thức tính diện tích hình trịn và củng cố kĩ năng làm tính nhân các số thập phân. Chú ý, với trường hợp r = m hoặc d = m thì cĩ thể chuyển thành các số thập phân. Bài 2a,b : - Bài 1a,b : a,S = 5 5 3,14 = 78,5 cm2 b,S = 0,4 0,4 3,14 = 0,5024dm2 - HS tự làm, sau đĩ đổi vở kiểm tra chéo Bài 2a,b : Bài 3: Bài 3: HS đọc đề, phân tích đề. Diện tích mặt bàn: 45 45 3,14 = 83,5 cm2 3. Củng cố dặn dị : Nhắc lại cơng thức tính diện tích hình trịn. LỊCH SỬ : ÔN TẬP (1945 – 1954) I. MỤC TIÊU : 1/ KT, KN :: - Biết sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải đương đầu với ba thứ giặc : "giặc đĩi", "giặc dốt", "giặt ngoại xâm". - Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống t ... Nhận xét tiết học - Dặn HS về học thuộc nội dung ghi nhớ - HS lắng nghe KHOA HỌC : NĂNG LƯỢNG I. MỤC TIÊU : 1/ KT,KN : Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng .Nêu được ví dụ 2/ TĐ : Cĩ ý thức sử dụng năng lượng thích hợp. II. CHUẨN BỊ : - GV: Hình trang 83 SGK. - HS: Chuẩn bị theo nhĩm: + Nến, diêm. + Ơ tơ đồ chơi chạy pin cĩ đèn và cịi hoặc đèn pin. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài: - 2 HS *HĐ2: Thí nghiệm : - GV chia nhĩm * Làm việc theo nhĩm HS làm thí nghiệm theo nhĩm và thảo luận. Trong mỗi thí nghiệm, HS cần nêu rõ: - Hiện tượng quan sát được. - Vật bị biến đổi như thế nào? - Nhờ đâu vật cĩ biến đổi đĩ? * Đại diện nhĩm báo cáo kết quả thí nghiệm . Nhĩm khác nhận xét và bổ sung. Nhận xét: - Khi dùng tay nhấc cặp sách, năng lượng do tay ta cung cấp đã làm cặp sách dịch chuyển lên cao. - Khi thắp ngọn nến, nến toả nhiệt và phát ra ánh sáng. Nến bị đốt cháy đã cung cấp năng lượng cho việc phát sáng và toả nhiệt. - Khi lắp pin và bật cơng tắc ơ tơ đồ chơi, động cơ quay, đèn sáng, cịi kêu. Điện do pin sinh ra đã cung cấp năng lượng làm động cơ quay, đèn sáng, cịi kêu. - Trong các trường hợp trên, ta thấy cần cung cấp năng lượng để các vật cĩ các biến đổi, hoạt động. *HĐ3: Quan sát và thảo luận : - Cho HS làm việc theo cặp. * HS làm việc theo cặp. - Đọc mục bạn cần biết trang 83 SGK, sau đĩ từng cặp quan sát hình vẽ và nêu thêm các ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy mĩc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đĩ. * HS báo cáo kết quả làm việc theo cặp. HS khác nhận xét. HS trình bày vào phiếu Hoạt động Nguồn năng lượng Người nơng dân cày, cấy,... Thức ăn Các bạn HS đá bĩng, học bài,... Thức ăn Chim đang bay Thức ăn Máy cày Xăng ... ... * 1 số HS trình bày. Lớp theo dõi và nhận xét. - GV cho HS tìm và trình bày thêm các ví dụ khác về các biến đổi, hoạt động và nguồn năng lượng. - GV theo dõi và nhận xét chung. 3. Củng cố, dặn dị: - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Về học bài và chuẩn bị bài học sau. - GV nhận xét tiết TẬP LÀM VĂN : TẢ NGƯỜI (kiểm tra viết) I. MỤC TIÊU : 1/ KT, KN : Viết được bài văn tả người cĩ bố cục rõ ràng; đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý;dùng từ, đặt câu đúng. 2/ TĐ : Thể hiện được cảm xúc với người định tả. II. CHUẨN BỊ : - GV: Một số tranh ảnh minh họa nội dung đề văn. - HS : Vở viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *HĐ1: GV giới thiệu bài: *HĐ2:.HDHS làm bài: - HS lắng nghe - Cho HS đoc 3 đề bài trong SGK - Cho HS chọn đề bài - GV gợi ý:Nếu chọn tả 1 ai đĩ thì phải nêu được nét dặc trưng của người đĩ....làm dàn ý,sau đĩ viết bài văn hồn chỉnh. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - HS chọn một trong 3 đề - HS lắng nghe *HĐ3: HS làm bài : - Nhắc HS cách trình bày 1 bài tập làm văn - Thu bài khi HS làm xong - HS làm bài 3. Củng cố,dặn dị: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà đọc trước tiết tập làm văn Lập chương trình hoạt động - HS lắng nghe TIN HỌC : (dạy chiều) Giáo viên chuyên soạn dạy ÂM NHẠC : (dạy chiều) Giáo viên chuyên soạn dạy Thứ sáu, ngày 14 tháng 1 năm 2011 TOÁN : GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I. MỤC TIÊU : 1/KT, KN : Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. 2/TĐ : HS yêu thích mơn Tốn II. CHUẨN BỊ : - GV: Vẽ sẵn biểu đồ đĩ vào bảng phụ. - HS: SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : 2.Bài mới : *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Giới thiệu biểu đồ hình quạt. a) Ví dụ 1: - GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK, rồi nhận xét các đặc điểm như: + Biểu đồ cĩ dạng hình trịn được chia thành nhiều phần. + Trên mỗi phần của hình trịn đều ghi các tỉ số phần trăm tương ứng. - GV hướng dẫn HS tập "đọc" biểu đồ. + Biểu đồ nĩi về điều gì? - Quan sát và trả lời + Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại? + Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu? b) Ví dụ 2: Hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở ví dụ 2: - Quan sát và trả lời - Biểu đồ nĩi về điều gì? - Cĩ bao nhiêu phần trăm HS tham gia mơn Bơi? - Quan sát và trả lời - Tổng số HS của tồn lớp là bao nhiêu? - Quan sát và trả lời - Tính số HS tham gia mơn Bơi. - Quan sát và trả lời HĐ3: Thực hành đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ hình quạt : Bài 1: Bài 1: - Hướng dẫn HS: + Nhìn vào biểu đồ chỉ số phần trăm HS thích màu xanh. + Biểu đồ chỉ số phần trăm HS thích màu xanh. + Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số phần trăm khi biết tổng số HS của cả lớp. + Tính vào vở HS thích màu xanh : 120 : 100 x 40 = 48 (bạn) - Hướng dẫn tương tự với các câu cịn lại. HS thích màu đỏ : 120 : 100 25 = 30 (bạn) - GV tổng kết các thơng tin mà HS đã khai thác được qua biểu đồ. HS thích màu tím : 120 : 100 15 = 18 (bạn) HS thích màu trắng : 120 : 100 20 = 24 (bạn) Bài 2: Hướng dẫn HS nhận biết: Bài 2: Dành cho HSKG - Biểu đồ nĩi về điều gì? - Quan sát và trả lời - Căn cứ vào các dấu hiệu quy ước hãy cho biết phần nào trên biểu đồ chỉ số HS giỏi; số HS khá; số HS trung bình. - Quan sát và trả lời - Đọc các tỉ số phần trăm của số HS giỏi, số HS khá và số HS trung bình. - Quan sát và trả lời 3. Củng cố dặn dị : - Xem trước bài Luyện tập về tính diện tích. MĨ THUẬT : Giáo viên chuyên soạn dạy KĨ THUẬT : CHĂM SÓC GÀ I. MỤC TIÊU : 1/ KT, KN : - Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sĩc gà. - Biết cách chăm sĩc gà.Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sĩc gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu cĩ) 2/ TĐ : Cĩ ý thức chăm sĩc, bảo vệ gà. II. CHUẨN BỊ : - GV: Một số tranh ảnh minh hoạ trong SGK, phiếu đánh giá kết quả học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài: - 2 HS trả lời *HĐ2: Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc chăm sĩc gà - HS đọc mục 1 (SGK). - Nêu mục đích và tác dụng của việc chăm sĩc gà ? * Chăm sĩc gà tạo điều kiện sống thuận lợi, thích hợp cho gà và giúp gà tránh được ảnh hưởng khơng tốt của các yếu tố mơi trường. + Gà được chăm sĩc tốt sẽ khoẻ mạnh, mau lớn và cĩ sức chống bệnh tốt. Ngược lại, nếu khơng được chăm sĩc đầy đủ, gà sẽ yếu ớt, dễ bị nhiễm bệnh, thầm chí bị chết. - HS đọc mục 2 (SGK). - HS chia nhĩm, thảo luận * HĐ3: Tìm hiểu cách chăm sĩc gà về mùa lạnh chúng ta cần chăm sĩc cho gà như thế nào? * Giữ ấm cho gà, chuồng trại sạch sẽ,... - Về mùa hè chuồng trại gà phải như thế nào? * Thống mát ... - Ta phải làm gì để phịng ngộ độc thức ăn cho gà ? Nêu tên các cơng việc chăm sĩc gà ? - Đại diện nhĩm trả lời, các nhĩm khác theo dõi và nhận xét. Kết luận: Gà khơng chịu được nĩng quá, rét quá, ẩm quá và dễ bị ngộ độc bởi thức ăn cĩ vị mặn, thức ăn bị ơi, mốc. Khi nuơi gà cần chăm sĩc gà bằng nhiều cách như sưởi ấm cho gà con, chống nĩng, chống rét, phịng ẩm cho gà, khơng cho gà ăn những thức ăn ơi, mốc, mặn,... *HĐ4: Đánh giá kết quả học tập - GV cho HS làm bài vào phiếu. - HS làm bài vào phiếu câu hỏi trắc nghiệm. * Ghi chữ Đ hoặc S vào sau câu đúng. + Trong chuồng gà chúng ta khơng nên quét dọn. + Đối với chuồng trại, ta nên giữ ấm cho gà về mùa đơng và thống mát về mùa hè. + Khơng nên cho gà ăn những thức ăn bị mốc, ơi thiu, thức ăn cĩ vị mặn. + Nên sưởi ấm bằng những bĩng điện cho gà về mùa đơng. - GV nêu đáp án của bài tập. - HS đối chiếu kết quả làm bài tập với đáp án để tự đánh giá kết quả học tập của mình. - HS đối chiếu kết quả làm bài tập với đáp án để tự đánh giá kết quả học tập của mình. TẬP LÀM VĂN : LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG I. MỤC TIÊU : 1/KT, KN : - Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể. - Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhĩm) 2/ TĐ : Qua việc lập chương trình hoạt động, rèn luyện ĩc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể. II. CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, bút dạ + một số giấy khổ to để HS làm bài -HS: SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. bài cũ: 2. Bài mới: *HĐ1: GV giới thiệu bài : - HS lắng nghe *HĐ2: HD HS làm BT1: - Cho HS đọc tồn bộ BT1 - Giải nghĩa : việc bếp núc tức là chuẩn bị thức ăn, thức uống.. - Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan nhằm mục đích gì? - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể. *Chúc mừng thầy cơ nhân ngày 20/11 để bày tỏ lịng biết ơn thầy cơ. Bảng phụ I. Mục đích Chúc mừng các thầy cơ giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam. Bày tỏ lịng biết ơn với thầy cơ. II. Chuẩn bị Nội dung cần chuẩn bị: bánh kẹo, báo tường, văn nghệ Phân cơng cụ thể :Bánh kẹo: Tâm...;báo:Minh;văn nghệ: III. Chương trình cụ thể Mở đầu là chương trình văn nghệ Thầy chủ nhiệm phát biểu *HĐ3: HD HS làm BT2: - Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc gợi ý - Dựa theo BT1,mỗi em hãy lập lại tồn bộ CTHĐ của buổi liên hoan văn nghệ... - Cho HS làm bài, phát giấy+bút dạ cho nhĩm - Cho HS trình bày - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Lắng nghe. - HS làm bài theo nhĩm - HS trình bày - Lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết Tập làm văn tuần sau - HS lắng nghe - HS thực hiện ANH VĂN : (dạy chiều) Giáo viên chuyên soạn dạy SINH HOẠT LỚP ĐỘI : CHỦ ĐỀ: MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN I. MỤC TIÊU : - Học sinh tham gia buổi sinh hoạt vui vẻ, bổ ích - Giáo dục học sinh biết ơn đảng thông qua các việc làm cụ thể. - Hát đúng giai điệu bài hát “ Em là mầm non của đảng” II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : bài hát, tư liệu - Học sinh : bài hát III. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1-Học sinh hát đội ca. - Chi đội trưởng điểm danh. Từng phân đội báo cáo kết quả học tập của các phân đội. Chi đội trưởng nhận xét và xếp thi đua cho các phân đội 2-Nội dung sinh hoạt : - Tổ chức cho học sinh hát bài hát, chào mừng mùa xuân ca ngợi đảng - Dạy học sinh hát bài “ em là mầm non của đảng” - Sưu tầm những câu chuyện nói về đảng 3- Nhận xét buổi sinh hoạt và phổ biến kế hoạch tuần tới Ban giám hiệu kí duyệt
Tài liệu đính kèm: