Giáo án Lớp 5 - Tuần 22 (tiết 43)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 22 (tiết 43)

A. Mục tiêu . -Giúp HS :

+ Củng cố kiến thức tính diện tích xung quanhvà diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

+ Luyện tập vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật trong một số tình huống đơn giản .

B . Đồ dùng dạy học.- GV : đồ dùng dạy học.- HS : đồ dùng học tập.

C . Hoạt động dạy học.

 

doc 28 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 22 (tiết 43)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ hai ngày tháng năm 20
Toán:Luyện tập.
A. Mục tiêu . -Giúp HS :
+ Củng cố kiến thức tính diện tích xung quanhvà diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
+ Luyện tập vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật trong một số tình huống đơn giản .
B . Đồ dùng dạy học.- GV : đồ dùng dạy học.- HS : đồ dùng học tập.
C . Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ (3)
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
2. Bài mới(30)
A . Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học.
B. Hướng dẫn HS làm bài.
Bài 1.GV HD h/s làm bài , GV theo dõi và cùng HS nhận xét sửa sai.
Bài3: GV h/d học sinh làm bài .
+ Yêu cầu HS làm bài và phát biểu ý kiến .
- GV nhận xét sửa sai .
Bài 2: GV h/d học sinh về nhà làm.
3. Củng cố - Dặn dò(5)
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài 
- HS lắng nghe.
- HS làm bài tập.
Bài giải .
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có :
D =25dm ; r =1,5 dm; h= 18dm là .
25 + 1,5 x2 =53 ( dm )
Diện tích xung quanh là.
53x18 = 954(dm2)
954 + 37,5 x2 = 1029.(dm2)
- HS làm bài 3.
+ HS phát biểu ý kiến .
a, Đ; b, S ; c. S ; d, Đ;
- HS theo dõi.về nhà thực hiện.
--------------------------------------------
Thứ ba ngày tháng năm 20
Khoa học:Sử dụng năng lượng chất đốt
A. Mục tiêu: - Sau bài học HS biết.
Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt .
Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt .
B .Đồ dùng dạy học :
 Hình ảnh về việc sử dụng chất đốt và các thông tin trong SGK.
C . Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ .
II. Hoạt động trên lớp
1. GV giới thiệu bài.
- Nêu nội dung yêu cầu của tiết học .
2. Hoạt động 3.Thảo luận về sử dụng an toàn , tiết kiệm chất đốt .
- GV cho HS thảo luận câu hỏi như sau:
+ Tại sao không nên chặt cây bừa bãi để lấy củi đun , đốt than?
+ Than đá dầu mỏ khí tự nhiên có phải lả các nguồn năng lượng vô tận không? Tại sao? .
- GV khuyến khích HS nêu VD về việc sử dụng lãng phí năng lượng , tại sao cần sử dụng tiết kiệm , chống lãng phí năng lượng.?- Yêu cầu HS nêu các việc nên làm để tiết kiệm , chống lãng phí chất đốt ở gia đình bạn?
- Gia đình bạn sử dụng loại chất đốt gì để đun nấu ? 
- Nêu những nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng các chất đốt trong sinh hoạt ?
- Cần phải làm gì để đề phòng tránh tai nạn khi sử dựng chất đốt trong sinh hoạt 
- Tác hại của việc sử dụng các loại chất đốt đối với môi trường , không khí , và các biện pháp để giảm bớt những tác hại đó ?
- GV cho từng nhóm trình bày ý kiến.
3: Củng cố – Dặn dò .- GV nhận xét giờ học.- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài.
-HS nêu ghi nhớ
- HS lắng nghe .
- Chặt cây bừa bãi để lấy cuỉ đun sẽ làm ảnh hưởng tới tài nguyên rừng , tới môi trường Than đá dầu mỏ , 
 + Than đá, dầu mỏ , khí tự nhiên được hình thành từ xác sinh vật qua hàng triệu năm .Hiện nay nguồn năng lượng này đang có nguy cơ bị cạn kiệt do việc sử dụng của con người . Con người đang tìm cách khai thác , sử dụng năng lượng mặt trời , nước chảy ...
- HS liên hệ và trả lời các câu hỏi GV đã ra .
- HS liên hệ và trả lời .
- HS trình bày và nhận xét .
	........................................................................
Toán: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
A : Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Tự nhận biết được hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt để rút ra được quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương từ quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng đợc quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương để giải một số bài tập có liên quan.
B : Đồ dùng dạy học. GV chuẩn bị một số hình lập phương có kích thước khác nhau .
C : Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổn định tổ chức(3)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học.
B. Hình thành công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
- GV tổ chức cho HS quan sát các mô hình trực quan và nêu câu hỏi cho các em thảo luận .nhận xét. Rút ra kết luận hình lập phương là một hình hộp chữ nhật đặc biệt.có 3 kích thước bằng nhau.
- GV cho HS rút ra kết luận về công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương .
C. Luyện tập .
Bài 1.
Yêu cầu HS vận trực tiếp công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
GV yêu cầu tất cả HS tự làm bài theo công thức Gv gọi 2 HS đọc kết quả 
HS khác nhận xét , GV đánh giá bài làm của HS.
Bài 2:
Gv yêu cầu HS nêu cách tính và tự giải bài toán.
- Gv đánh giá bài làm của HS .
4. Củng cố – Dặn dò(5)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- HS nêu kết luận trong SGK.
- HS làm bài và yêu cầu hs nêu kết quả .
- HS và GV nhận xét sửa sai.
- HS làm bài và nhận xét sửa sai.
- HS nghe.
-------------------------------------------- 
Thứ tư ngày tháng năm 20
Khoa học: Ôn tập
I. Mục tiêu: Sau bài học h/s biết:
+ Trình bày tác dụng của năng lượng gió , năng lượng nước chảy trong tự nhiên.
+Kể ra những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng gió, năng lượng nước chảy.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về sử dụng năng lượng nước , năng lượng gió. - Hình trang 90,91SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
I: Kiểm tra bài cũ.
II: Dạy bài mới.
1 Giới thiệu bài.
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học.
2. Bàu mới.
GV cho HS làm việc theo nhóm .
- Các nhóm thảo luận theo các câu hỏi gợi ý:
+ Vì sao có gió ?
+ Nêu một số tác dụng của năng lượng gió trong tự nhiên?
+ Con người sử dụng năng lượng gió trong những việc gì?
+ Liên hệ thực tế?
b. Hoạt động 2.
- GV cho HS thảo luận các câu hỏi .
+ Nêu một số tác dụng của năng lượng nước chảy trong tự nhiên?
+ Con người sử dụng năng lượng nước chảy trong những việc gì?
+ Liên hệ trong thực tế ?
- GV theo dõi giúp HS hoàn thiện các câu hỏi và kết lại ý đúng.
c. Hoạt động 3.
- GV hớng dẫn HS thực hành theo nhóm : đổ nước làm quay tua –bin của mô hình 
III.Củng cố dặn dò (5)
- GV nhận xét giờ học .
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời theo câu hỏi 
- HS lắng nghe .
- HS làm việc theo nhóm .
+ Gió là sự chuyển động của không khí . 
+Làm mát ,quạt gió làm quay tua bin máy phát điện ...
+HS liên hệ thực tế .
- HS chú ý .
+Làm quay tua bin máy phát điện ...
+Quay máy thuỷ điện ...
+HS phát biểu ý kiến 
- HS lắng nghe .
-HS chú ý .
-HS thực hành theo hướng dẫn .
 .........................................................................................................................
Toán: Luyện tập
A. Mục tiêu.
- Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần.của hình lập phương.
- Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương để giải bài tập trong một số bài tập đơn giản .
B .Các hoạt động dạy học chủ yếu.
I. Kiểm tra bài cũ.
II. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV h/d học sinh vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương để giải bài tập.
- Yêu cầu h/s tự làm bài tập , GV gọi HS nêu cách làm và đọc kết quả , yêu cầu HS khác nhận xét và đánh giá bài làm của bạn.
- GV nhận xét đánh giá kết quả bài làm của H/S.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài 2.
- Yêu cầu HS tự tìm ra kết quả , và giải thích kết quả .
- GV đánh giá bài làm của HS và nêu kết quả đúng.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3 và hướng dẫn học sinh làm bài.
+ Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương không phụ thuộc vào vị trí đặt hộp.
+ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật phụ thuộc vào vị trí đặt hộp 
+ Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật không phụ thuộc vào vị trí đặt hộp.
- GV nhận xét sửa sai.
IV: Củng có – Dặn dò .
- GV nhận xét bài học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài luyện tập chung tiết sau.
- Làm BT2
- HS chú ý , và làm bài tập.
- Bài 1.(T112).
Bài Giải.
Diện tích xung quanh của hình lập
 phương đó là.
2m5cm = 2,05cm.
Vậy. ( 2,05 x 2,05) x4 = 16,81(cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là .
( 2,05 x 2,05 ) x 6 = 25,215(cm2).
- HS làm bài 2.
Đáp án : hình 3 ; Hình4 ; là gấp được hình được hình lập phương .
- HS chú ý nghe.
- HS nêu kết quả đúng.
+ Đáp án đúng là đáp án b; d; Gấp 4 lần.
------------------------------------
Thứ năm ngày tháng năm 20
Toán:Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
- Hệ thống và củng cố lại các quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Vận dụng các quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1 Kiểm tra bài cũ(3)
- GV yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- GV kiểm tra sửa sai.
2. Bài mới.
A . Giới thiệu bài.
- GV giới bài và nêu nội dung yêu cầu bài học .
B. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1. GV hướng dẫn học sinh làm bài .
- Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HHCN .
- Gọi HS nêu cách tính, đọc kết quả và n xét.
- GV nhận xét .
Bài 2.- Hướng dẫn h/s làm bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập , GV nhận xét và chữa bài .
- HS nêu .
- HS nghe.
- HS làm bài tập .
Bài 1. Sxq = (2,5 +1,1 ) x 2x 0,5=3,6(m).
 Sxq = ( 30 +15) x2 x9 = 810(dm).
Stp = 3,6x+ 2,75 x2= 12,7 (m).
Stp = 810 + 450 x 2= 2,520 (dm).
- HS làm bài 2.
Hình hộp chữ nhật
(1)
(2)
(3)
Chiều dài
4m
cm
0,4dm.
Chiều rộng
3m
0dm .
Chiều cao
5m
 cm
0,4dm.
Chu vi mặt đáy
14m
2cm
1dm .
Diện tích Xung quanh
70m
0,64dm.
Diện tích toàn phần
820m
0,2048dm.
- GV cho h/s nhận xét :
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có chiều dài chiều rộng và chiều cao bằng nhau.
3. Củng cố – Dặn dò(5)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại .
- HS nghe , về nhà thực hiện.
------------------------------------------------
Thứ sáu ngày tháng năm 20
Toán:Thể tích của một hình
A: Mục tiêu.
 Giúp HS có biểu tượng về thể tích của một hình.
 Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản .
B: Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học ... a baùn Dung.
?Muoỏn tớnh tổ soỏ % cuỷa 1 soỏ, ta laứm tn?
- Nx, chửừa baứi.
Baứi 2: y/c laứm baứi cn.
-Hd laứm baứi.
-Nx, chửừa baứi, ủaựnh giaự. 
Baứi 3: Neõu y/c: Thaỷo luaọn theo caởp vaứ laứm baứi.
-Y/c: Laứm baứi cn.
-Nx, chửừa baứi.
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Nhaọn chung xeựt tieỏt hoùc. 
-Veà nhaứ laứm bt trong VBT Toaựn.
- HS theo doừi. 
-Theo doừi, laứm baứi cn theo maóu.
-Noỏi tieỏp neõu kq’.
-Laứm baứi cn, 1 hs leõn baỷng giaỷi.
 Giaỷi
 a. 3 : 2 = 1,5
 1,5 = 150 %
 b. 64 x = 96 (cm3)
-Nx, chửừa baứi.
-Tửứng caởp hs thaỷo luaọn vaứ neõu caựch giaỷi.
-Laứm baứi cn, 1 hs leõn baỷng giaỷi.
 Giaỷi
 a. 2 x 2 x 2 x 3 = 24 (hỡnh)
 b. 24 x 3 = 72 (cm2)
 2 x 2 x 4 = 16 (cm2)
 72 – 16 = 56 (cm2)
-Nx, chửừa baứi.
---------------------------------------------------------------
 Thứ ngày tháng năm 20
Khoa học : AN TOAỉN VAỉ TRAÙNH LAếNG PHÍ KHI SệÛ DUẽNG ẹIEÄN.
I. Muùc tieõu: 	Sau baứi hoùc, HS coự khaỷ naờng: 
-Neõu ủửụùc 1 soỏ bieọn ụhaựơ phoứng traựnh bũ ủieọn giaọt, traựnh gaõy hoỷng ủoà ủieọn, ủeà phoứng ủieọn quaự maùnh gaõy chaọp vaứ chaựy ủửụứng daõy, chaựy nhaứ.
-Giaỷi thớch ủửụùc taùi sao phaỷi tieỏt kieọm naờng lửụùng ủieọn vaứ trỡnh baứy caực bieọn phaựp tieỏt kieọm ủieọn.
II. ẹoà duứng daùy - hoùc: 
-Thoõng tin trang 98, 99.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
1. Oồn ủũnh: (1’)
2. Kieồm tra baứi cuừ: (4’) Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa hs.
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày. 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ. 
3. Baứi mụựi: 
a. Giụựi thieọu baứi: 
 Neõu muùc ủớch yeõu caàu cuỷa tieỏt hoùc. 
b. Baứi mụựi : 
Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn nhoựm4.
 -Neõu y/c: Thaỷo luaọn veà caực bieọn phaựp phoứng traựnh bũ ủieọn giaọt:
?Baùn caàn laứm gỡ vaứ khoõng ủửụùc laứm gỡ ủeồ traựnh bũ ủieọn giaọt? Taùi sao?
-Nx, choỏt laùi. 
Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc 6 nhoựm.
-Hd hoaùt ủoọng: Thửùc haứnh.
? ẹieàu gỡ coự theồ xaỷy ra neỏu sửỷ duùng nguoàn ủieọn 12V cho duùng cuù ủieọn coự soỏ voõn 6V?
?Neõu vai troứ cuỷa caàu chỡ, coõng tụ ủieọn?
-Nx, choỏt laùi: Caàu chỡ coự taực duùng ngaột doứng ủieọn khi coự sửù coỏ quaự taỷi, 
Hoaùt ủoọng3: Laứm vieọc theo caởp.
-Hd vaứ y/c thaỷo luaọn veà vieọc sd tieỏt kieọm ủieọn:
?Taùi sao ta phaỷi sửỷ duùng tieỏt kieọm ủieọn?
?Neõu caực bieọn phaựp traựnh laừng phớ ủieọn?
?ễÛ gia ủỡnh em ủaừ duứng nhửừng bieọn phaựp naứo ủeồ tieỏt kieọm vaứ traựnh laừng phớ ủieọn?
-Nx:
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
- Heọ thoỏng laùi nd baứi hoùc.
- Nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc.
- HS theo doừi. 
-Theo doừi.
-Caực nhoựm laứm vieọc (Dửùa vaứo tranh, aỷnh, thoõng tin trong sgk).
-ẹaùi dieọn 1 soỏ nhoựm baựo caựo kq’.
-Caực nhoựm # nx, boồ sung.
-Theo doừi.
-Caực nhoựm thaỷo luaọn (ẹoùc caực thoõng tin vaứ qs hỡnh trang 99).
-ẹaùi dieọn caực nhoựm baựo caựo kq’.
-Nx, goựp yự.
-Theo doừi.
-Tửứng caởp ks trao ủoồi.
-1 soỏ hs noỏi tieỏp phaựt bieồu.
-Nx, boồ sung.
-2 hs ủoùc muùc Baùn caàn bieỏt trong sgk.
-----------------------------------------------------------
Toán: GIễIÁ THIEÄU HèNH TRUẽ – GIễÙI THIEÄU HèNH CAÀU.
I. Muùc tieõu:
-Nhaọn daùng hỡnh truù, hỡnh caàu.
-Xaực ủũnh ủoà vaọt coự daùng hỡnh truù, hỡnh caàu.
II. ẹoà duứng daùy - hoùc: 
-1 soỏ hoọp coự daùng hỡnh truù # nhau.
-1 soỏ ủoà vaọt coự daùng hỡnh caàu. Boọ ủoà duứng daùy hoùc toaựn 5.	
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu:
1. Oồn ủũnh: 1’
2. Kieồm tra baứi cuừ: (5’) Kieồm tra VBT cuỷa hs.
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày. 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ. 
3. Baứi mụựi: 
a. Giụựi thieọu baứi: 
Neõu muùc ủớch yeõu caàu cuỷa tieỏt hoùc. 
b. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu hỡnh truù.
ẹửa ra 1 soỏ hoọp coự daùng hỡnh truù vaứ neõu: Caực hoọp naứy coự daùng hỡnh truù.
-Giụựi thieọu 1 soỏ ủaởc ủieồm cuỷa hỡnh truù: coự 2 maởt ủaựy laứ hỡnh troứn baống nhau vaứ 1 maởt xung quanh.
-ẹửa ra 1 soỏ hoọp khoõng phaỷi hỡnh truù.
Hoaùt ủoọng 2: Giụựi thieọu hỡnh caàu.
-ẹửa ra 1 soỏ vaọt coự daùng hỡnh caàu vaứ giụựi thieọu: Caực vaọt naứy coự daùng hỡnh caàu.
-ẹửa ra 1 soỏ vaọt khoõng phaỷi hỡnh caàu ủeồ hs nhaọn bieỏt ủuựng veà hỡnh caàu.
Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh.
Baứi 1: Neõu y/c: Laứm baứi cn.
- Nx, ủaựnh giaự.
Baứi 2: Neõu y/c: Trao ủoồi theo caởp vaứ laứm baứi.
-Nx, chửừa baứi. 
Baứi 3:Neõu y/c : Laứm vieọc 3 toồ.
-Nx, ủaựnh giaự.
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Nhaọn chung xeựt tieỏt hoùc. 
-Veà nhaứ laứm bt trong VBT Toaựn
- HS theo doừi. 
-Theo doừi, quan saựt.
-Neõu theõm 1 soỏ vaọt daùng hỡnh truù.
-Qs, nhaọn daùng hỡnh truù (Dửùa vaứo ủaởc ủieồm hỡnh truù)
-Qs, theo doừi.
-Neõu theõm 1 soỏ vaọt daùng hỡnh truù.
-Qs, nhaọn dieọn.
-Laứm baứi cn, neõu kq’.
ẹ/aựn: A,C.
-Trao ủoồi theo caởp vaứ neõu kq’.
ẹ/aựn: quaỷ boựng baứn, vieõn bi, 
-Nx, chửừa baứi.
-3 toồ thi keồ.
-Nx, ủaựnh giaự.
 Thứ năm ngày tháng năm 20
Toán: LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu:
-Giuựp hs oõn taọp vaứ reứn luyeọn kú naờng tớnh dieọn tớch caực hỡnh ủaừ hoùc: hỡnh tam giaực, hỡnh thang, hỡnh bỡnh haứnh, hỡnh troứn.
II. ẹoà duứng daùy - hoùc: 
-Baỷng lụựp.	
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu:
1. Oồn ủũnh: 1’
2. Kieồm tra baứi cuừ: (5’) Kieồm tra VBT cuỷa hs.
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày. 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ. 
3. Baứi mụựi: 
a. Giụựi thieọu baứi: 
Neõu muùc ủớch yeõu caàu cuỷa tieỏt hoùc. 
b. Hd luyeọn taọp:
Baứi 1: Neõu y/c vaứ hd laứm baứi, y/c laứm baứi cn.
-Theo doừi laứm baứi.
-Chửừa baứi: Y/c nhaộc laùi quy taộc tớnh dieọn tớch hỡnh tam giaực.
- Nx, ủaựnh giaự.
Baứi 2: Neõu y/c: Laứm baứi theo caởp. (Trao ủoồi theo caởp vaứ neõu caựch giaỷi)
-Nx, chửừa baứi. 
Baứi 3:Neõu y/c : Laứm baứi ca nhan.
-Nx, ủaựnh giaự.
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Nhaọn chung xeựt tieỏt hoùc. 
-Veà nhaứ laứm bt trong VBT Toaựn.
- HS theo doừi. 
-Laứm baứi cn, 1 hs leõn baỷng.
 Giaỷi
a. S_ABD: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) S_BDC : 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)
 b. 6 : 7,5 = 0,8
 0,8 = 80%
-Nx, chửừa baứi.
-Trao ủoồi theo caởp, neõu caựch giaỷi, 1 hs leõn baỷng.
 Giaỷi
 S_MNPQ: 12 x 6 = 72 (cm2)
 S_KQP : 12 x 6 : 2 = 36 (cm2)
 72 – 36 = 36 (cm2)
-Nx, chửừa baứi.
-Laứm baứi cn, 1 hs leõn baỷng.
 Giaỷi
 5 : 2 = 2,5 (cm)
 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2)
 3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
 19,625 – 6 = 13,625 (cm2)
-Nx, chửừa baứi.
 . .
 Thứ ngày tháng năm 20
Toán: LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu:
-Cuỷng coỏ kú naờng tớnh dieọn tớch, theồ tớch cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt vaứ hỡnh laọp phửụng.
II. ẹoà duứng daùy - hoùc: 
-Baỷng lụựp, baỷng nhoựm.	
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu:
1. Oồn ủũnh: 1’
2. Kieồm tra baứi cuừ: (5’) Kieồm tra VBT cuỷa hs.
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày. 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ. 
3. Baứi mụựi: 
a. Giụựi thieọu baứi: 
Neõu muùc ủớch yeõu caàu cuỷa tieỏt hoùc. 
b. Hd luyeọn taọp:
Baứi 1: Neõu y/c: Laứm baứi cn.
-Theo doừi laứm baứi.
-Khi chửừa baứi, y/c neõu caựch tớnh.
- Nx, ủaựnh giaự.
Baứi 2: Neõu y/c: Laứm baứi cn.
-Hd laứm baứi: Y/c neõu caựch tớnh dieọn tớch vaứ theồ tớch hỡnh laọp phửụng.
-Nx, chửừa baứi. 
Baứi 3:Neõu y/c vaứ hd laứm baứi.
?Neỏu caùnh hỡnh laọp phửụng N laứ a thỡ caùnh hỡnh laọp phửụng M laứ bao nhieõu?
-Tửứ ủoự aựp duùng coõng thửực ủeồ tớnh.
-Nx, ủaựnh giaự.
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Nhaọn chung xeựt tieỏt hoùc. 
-Veà nhaứ laứm bt trong VBT Toaựn.
-Chuaồn bũ tieỏt sau: Kieồm tra giửừa kỡ II.
- HS theo doừi. 
-Laứm baứi cn, 1 hs leõn baỷng giaỷi.
 Giaỷi
 1m = 10dm; 50cm = 5dm ; 60cm = 6dm
 (10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2)
 10 x 5 = 50 (dm2)
 180 + 50 = 230 (dm2)
 b. 10 x 5 x 6 = 300 (dm3)
 c. 300 : 4 x 3 = 225 (dm3) 
-Nx, chửừa baứi.
-Laứm baứi cn, 3 hs laứm vaứo baỷng nhoựm.
 ẹ/aựn: a. 1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2)
 b. 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2)
 c. 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3)
-Nx, chửừa baứi.
-Trao ủoồi theo caởp, tỡm caựch giaỷi.
-Theo doừi hd.
-Laứm baứi vaứ neõu kq’. (hs khaự leõn baỷng giaỷi)
ẹ/aựn: a. Gaỏp 9 laàn.
 b. Gaỏp 27 laàn.
Đạo đức: Em yêu tổ quốc việt nam ( Tiết 2)
I. Muùc tieõu: (T1)
II. ẹoà duứng daùy - hoùc: (T1)
III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc: 
1. Oồn ủũnh: 1’
2. Baứi cuừ: (3’) 2 hs nhaộc laùi nd ghi nhụự baứi hoùc.
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
3. Baứi mụựi:
a. Giụựi thieọu baứi: Neõu nv cuỷa tieỏt hoùc:
b. Hoaùt ủoọng 1: Laứm baứi taọp 1 trong sgk. 
-Y/c: Laứm vieọc 6 nhoựm.
-Nx, chửừa baứi.
c. Hoaùt ủoọng 2: ẹoựng vai. ( baứi taọp 3, SGK.)
-Y/c: Laứm baứi nhoựm 4.
-Hd laứm vieọc.
-Nx, ủaựnh giaự:
d. Hoaùt ủoọng 3: Haựt, ủoùc thụ,  veà chuỷ ủeà “Em yeõu toồ quoỏc Vieọt Nam”.
 -Neõu y/c : Laứm vieọc caỷ lụựp.
-Nx, ủaựnh giaự.
e. Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp.
- Nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc.
- HS theo doừi.
-1 hs ủoùc y/c vaứ nd bt1 trong sgk, lụựp theo doừi.
-Veà nhoựm laứm vieọc.
-ẹaùi dieọn caực nhoựm baựo caựo kq’.
-Nx, goựp yự.
 -1 hs ủoùc y/c vaứ nd bt3, lụựp theo doừi.
-Theo doừi hd.
-Tửứng nhoựm 4 hs taọp ủoựng vai laứm hd vieõn du lũch cho ủoaứn khaựch nửụực ngoaứi trong nhoựm.
-3 nhoựm thi bieồu dieón trửụực lụựp.
-Nx, bỡnh choùn.
-Theo doừi hd.
-Thi theồ hieọn trửụực lụựp.
-Nx, goựp yự.
-2 hs ủoùc laùi nd ghi nhụự baứi hoùc.
 Tuần25
Thứ ngày tháng năm 20
Toán: Kiểm tra
I . Mục tiêu : 
- Kiểm tra về : 
 +Tỉ số phần trăm và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
 + Thu thập và xử lí thông tin đơn giản từ biểu đồ hình quạt .
 + Nhận dạng tính diện tích , tính thể tích một số hình đã học .
II .Lên lớp : 
Phần 1: Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính...).
-Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 18%
B. 30%
C. 40%
D. 60%
2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
4. Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật là:
A. 14cm2
B. 20cm2
4cmmm
12cm
5cm
C. 24cm2
D. 34cm2
5. Diện tích của phần tô đậm là:
A. 6,28m2
B. 12,56m2
C. 21,98m2
O
3m
1m
D. 50,24m2
2. Giải bài toán:
Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m, chiều cao 3,8m. Nếu mỗi ngời làm việc trong phòng đó đều cần có 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh học trong phòng đó, biết rằng lớp học chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3.
Hướng dẫn đánh giá
Phần 1 (6 điểm)
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của các bài 1, 2, 3 được 1 điểm; của các bài 4, 5 được 1,5 điểm. Kết quả là:
1. Khoanh vào D.
2. Khoanh vào D.
3. Khoanh vào C.
4. Khoanh vào A.
5. Khoanh vào C.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan22324 chuan.doc