Giáo án Lớp 5 - Tuần 22 (tiết 62)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 22 (tiết 62)

- Đọc trôi chảy toàn bài :

 - Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài ( ngư trường , làng biển , dân chài , vàng lưới , lưu cữu , ý tưởng )

 - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi . Đọc phân biệt lời các nhân vật (bố Nhụ , ông Nhụ , Nhụ ) . Đọc đoạn kết bài ( suy nghĩ của Nhụ ) với giọng mơ tưởng .

 2-Hiểu các từ ngữ trong bài văn .

 - Hiểu nội dung , ý nghĩa bài : Ca ngợi những người dân chài dũng cảm , táo bạo , dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới 1 vùng đất mới – 1 hòn đảo ngoài biển – để lập làng , xây dng cuộc sống mới , giữ 1vùng biển trời Tổ quốc

doc 23 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 933Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 22 (tiết 62)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÀN 22
Thø hai ngµy th¸ng n¨m 20
TẬP ĐỌC
Tiết 43: LẬP LÀNG GIỮ BIỂN
I MỤC TIÊU
 1- Đọc trôi chảy toàn bài :
 - Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài ( ngư trường , làng biển , dân chài , vàng lưới , lưu cữu , ý tưởng )
 - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi . Đọc phân biệt lời các nhân vật (bố Nhụ , ông Nhụ , Nhụ ) . Đọc đoạn kết bài ( suy nghĩ của Nhụ ) với giọng mơ tưởng .
 2-Hiểu các từ ngữ trong bài văn .
 - Hiểu nội dung , ý nghĩa bài : Ca ngợi những người dân chài dũng cảm , táo bạo , dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới 1 vùng đất mới – 1 hòn đảo ngoài biển – để lập làng , xây dùng cuộc sống mới , giữ 1vùng biển trời Tổ quốc. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 -Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
 -Tranh , ảnh về những làng chài lưới ven biển giúp giải nghĩa các từ ngữ : làng biển , dân chài , vàng lưới 
 -Bảng phụ viết sẳn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
1. ÔĐTC 
2. KIỂM BÀI CŨ Tiếng rao đêm 
- Gọi HS đọc bài trả lời câu hỏi 
-Cho điểm , nhận xét bài cũ .
3. DẠY BÀI MỚI : Lập làng giữ biĨn
* Giới thiệu bài 
HĐ1: Luyện đọc 
- Gọi HS khá đọc diễn cảm toàn bài . 
 -Yêu cầu HS đọc theo nhóm từng đoạn 
 - Gọi HS đọc phần chú giải từ mới 
 - Gọi HS đọc toàn bài .
 - GV đọc diễn cảm toàn bài 
* HĐ2 :Tìm hiểu bài 
- Cho HS trao đổi , thảo luận , tìm hiểu nội dung bài theo các câu hỏi trong SGK:
Câu 1Bố và ông Nhụ trao đổi việc gì?
Câu 2 Việc lập làng mới ngoài đảo có lợi gì ?
Câu 3 Hình ảnh 1 làng chài mới hiện ra như thế nào qua những lời nói của bố Nhụ ?
Câu 4 Tìm những chi tiết cho thấy Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đông tình với kế hoạch lập làng giữ biển của Nhụ 
Câu 5 Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào? – nhận xét , cho điểm 
- GV Cùng cả lớp nhận xét, chốt ý đúng. 
 HĐ3: Luyện đọc diễn cảm 
 - Hướng dẫn HS xác lập kĩ thuật đọc diễn cảm bài văn 
 - Đọc mẫu đoạn 3 
 - HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3 
- Thi đua đọc diển cảm 
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- Hỏi lại nội dung chính của bài 
- Dặn về nhà tập đọc và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét tiết học 
Hai em đọc bài và trả lời câu hỏi 
1 em khá giỏi đọc 
Lớp đọc thầm 
HS đọc cá nhân tiếp nối từng đoạn 
+Đoạn 1: Từ đầu đến “ tỏa ra hơi muối”
Đoạn 2: Từ “ Bố Nhụ . “ để cho ai ?”
Đoạn 3: Từ “ Ông Nhụ bước ra võng.. nhường nào”
Đoạn 4 : Phần còn lại 
HS đọc lướt từng đoạn , thảo luận lớp trả lời các câu hỏi 
HS nêu nhận xét về cách đọc diễn cảm đoạn 3 
HS tự gạch dưới từ cần nhấn mạnh ngừng nghỉ hơi trong đoạn 3 
Thi đua cá nhân 
Vài em nêu lại nội dung chính
TOÁN
 Tiết 106: LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU 
 - Củng cố công thức tính DTXQ và DTTP của HHCN.
 - Luyện tập vận dụng công thức tính DTXQ và DTTP trong 1 số tình huống đơn giản . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Hình vẽ bài 3 SGK trên bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
1.ÔĐTC 
2. KIỂM BÀI CŨ 
-Kiểm tra bài nhà bài 1 và 2 VBT
-Gọi HS sửa bài 
-Chấm và nhận xét
3. BÀI MỚI : Luyện tập 
* Giới thiệu bài
GV nêu yêu cầu tiết học 
* Hướng dẫn thực hành 
Bài 1 
Yêu cầu HS làm việc cá nhân 
 - Gọi HS lên làm trên bảng phụ 
 - Cùng cả lớp đối chiếu kết qủa
Bài 2:
 - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi 
 - Cùng cả lớp nhận xét 
 Bài 4: -Yêu cầu các nhóm trao đổi để tìm cách giải 
 - Cùng cả lớp nhận xét 
 - Kết quả:
 Được sơn 3 mặt: 8 hình 
 Được sơn 2 mặt: 24 hình 
 Được sơn 1 mặt: 28 hình 
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
-Nhận xét tiết học 
-Dặn bài 1 và 2 VBT 
-Chuẩn bị DTXQ và DTTP hình lập phương 
Vài em ra lời 
Lấy VBT 
1 em sửa bài , đôi bạn đổi chéo sửa 
Bài 1 
Tóm tắt 
Tự giải vào vở , một em giải bảng phụ 
Sửa bài 
Kết quả: a/ 1,5 m = 15 dm 
 DTXQ HHCN:
 (25+ 15) x 2 x 18 = 1440 (dm )
 DTTP HHCN:
 1440 +(25x15)x2 =2190 (dm )
 b/ DTXQ HHCN: 
 ( + ) x 2 x = ( m)= (m)
 DTTP HHCN:
 +( x ) x 2 = (m )
Bài 2 
Thảo luận nhóm đôi 
Đại diện nhóm trình bày bài giải 
Các nhóm khác nhận xét kết quả 
Sửa bài 
8 dm = 0,8 m
 DTXQ cái bể :
 ( 1,5+0,6)x2x0,8 = 3,36 (m )
 DT quét sơn :
 3,36 +(1,5 x0,6 )= 4,26 (m )
 Đáp số : 4,26 m 
Bài 4
Thảo luận nhóm 
Trình bày bài giải trên phiếu to 
Các nhóm trao đổi kết quả 
§¹o ®øc
Tiết 22: Uû ban nh©n d©n x· (ph­êng) em (TiÕt 2)
I. Mơc tiªu
Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
 - B­íc ®Çu biÕt vai trß quan träng cđa UBND x· (ph­êng) ®èi víi céng ®ång.
- KĨ ®­ỵc mét sè c«ng viƯc cđa UBND x· (ph­êng) ®èi víi trỴ em trªn ®Þa ph­¬ng.
- BiÕt ®­ỵc tr¸ch nhiƯm cđa mäi ng­êi d©n lµ ph¶i t«n trong UBND x· (ph­êng).
- Cã ý thøc t«n träng UBND x· (ph­êng).
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
* Ho¹t ®éng 1: Xư lÝ t×nh huèng ë bµi tËp 2 SGK
+ Mơc tiªu: HS biÕt lùa chän c¸c hµnh vi phï hỵp vµ tham gia c¸c c«ng t¸c x· héi do UBND x·, ph­êng tỉ chøc
+ C¸ch tiÕn hµnh
- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ xư lÝ t×nh huèng cho tõng nhãm HS 
- C¸c nhãm HS th¶o luËn
- §¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy, c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
GVKL: 
+ T×nh huèng (a) Nªn vËn ®éng c¸c b¹n cïng tham gia kÝ tªn đng hé c¸c n¹n nh©n chÊt ®éc mµu da cam
+ T×nh huèng (b) Nªn ®¨ng kÝ tham gia sinh ho¹t hÌ t¹i Nhµ v¨n ho¸ cđa ph­êng
+ T×nh huèng (c): Nªn bµn víi gia ®×nh chuÈn bÞ s¸ch vë, ®å dïng häc tËp .... đng hé trỴ em vïng lị lơt
* Ho¹t ®éng 2: Bµy tá ý kiÕn ë bµi tËp 4 SGK
+ Mơc tiªu: HS biÕt thùc hiƯn quyỊn ®­ỵc bµy tá ý kiÕn cđa m×nh víi chÝnh quyỊn
+ C¸ch tiÕn hµnh
- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm ®ãng vai gãp ý kiÕn cho UBND x· ph­êng vỊ c¸c vÊn ®Ị: x©y dùng s©n ch¬i cho trỴ em, tỉ chøc ngµy 1- 6 , ngµy r»m trung thu cho trỴ em ®Þa ph­¬ng...
- C¸c nhãm chuÈn bÞ
- §¹i diƯn tõng nhãm lªn tr×nh bµy, c¸c nhãm kh¸c th¶o luËn vµ bỉ sung 
GVKL: UBND x· lu«n quan t©m, ch¨m sãc, b¶o vƯ c¸c quyỊn lỵi cho ng­êi d©n, ®Ỉc biƯt lµ trỴ em. TrỴ em tham gia c¸c ho¹t ®éng cđa x· héi t¹i x· ph­êng vµ tham gia ®ãng gãp ý kiÕn lµ mét viƯc tèt
C. Cđng cè dỈn dß: 
- Nh¾c l¹i ghi nhí
- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- C¸c nhãm th¶o luËn
- §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy.
- HS th¶o luËn ®ãng vai ®ãng gãp ý kiÕn cho UBND x·..
- §¹i diƯn nhãm lªn tr×nh bµy
 Thứ ba ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 43: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ .
I. MỤC TIÊU 
 - HS hiểu thế nào là 1 câu ghép thể hiện QH nguyên nhân – kết quả .
 - Biết áp dụng các biện pháp đảo trật tự từ, điền QHT thích hợp vào chỗ trống , thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống để tạo những câu ghép chỉ nguyên nhân – kết quả. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 GV: Bút dạ và 4 tờ giấy khổ to photo phóng to nội dung các BT 1, 3, 4 
 HS: Xem trước bài : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
1. ÔĐTC 
2. KIỂM BÀI CŨ : Mở rộng vốn từ Công dân 
- Kiểm tra bài làm lại của học sinh 
-Gọi HS đọc bài làm bài 4 
-Nhận xét 
3. BÀI MỚI : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
 * Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
* HĐ1: Phần nhận xét 
Bài 1: 
 - Yêu cầu HS đọc câu hỏi 1
 - Giải thích : quan hệ giữa 2 vế câu của 2 câu ghép trên đều là QH nguyên nhân – kết quả , nhưng cấu tạo của chúng cóđiểm khác nhau 
 - Hỏi HS sự khác nhau về cấu tạo giữa 2 câu ghép đã nêu 
 - Cùng cả lớp nhận xét, chốt lại 
 Bài 2: 
 - Nêu yêu cầu bài 
 - Gọi HS làm vào nháp . 
 - Cùng cả lớp nhận xét, chốt ý :
 + QHT : vì, bởi , nhờ, nên, cho nên . 
 + Cặp QHT : vìnên..; bởi vì.. cho nên; tại vì cho nên
HĐ2: Phần ghi nhớ 
 - Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ 
 - Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ ( không nhìn sách 
 HĐ3: Luyện tập 
 Bài tâp 1: 
 a/ Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
 - Yêu cầu làm việc cá nhân hoặc trao đổi để trả lời câu hỏi.
 - Phát bút dạ và phiếu cho 4 HS làm . 
 - Cùng cả lớp nhận xét , chốt lại :
 Bài 2:
 - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 
 - Giải thích thêm : 4 ví dụ đã nêu ở BT 1 đều là những câu ghép có 2 vế câu . Tạo ra các câu ghép mới bằng cách đảo vị trí của các vế câu 
 - Yêu cầu HS làm phần tạo câu ghép mới
 - Cùng cả lớp kiểm tra , nhận xét , đánh giá 
 Bài 3: 
 - Tiếp tục cho HS đọc yêu cầu 
 - Nhắc HS lưu ý chọn các QHT đã cho sao cho thích hợp với từng hoàn cảnh 
 - Yêu cầu HS làm việc cá nhân 
 Bài 4: 
 - Tiếp tục gọi HS đọc yêu cầu 
 - Yêu cầu HS làm việc cá nhân 
 - Mời HS lên bảng phụ làm bài 
 - Cùng cả lớp kiểm tra , phân tích 
 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn dò về nhà
Lấy vở 
Vài em đọc bài làm 
1 em đọc to yêu cầu 
 Cả lớp đọc thầm lại , suy nghĩ rồi trình bày 
Bài 2
 - Suy nghĩ , viết nhanh ra nháp những QHT , cặp QHT tìm được .
 - Phát biểu ý kiến 
em đọc . Cả lớp đọc thầm 
em nhắc lại . 
Bài 1
-1 em đọc . Cả lớp đọc thầm . 
- Theo cặp ; dùng bút chi
 khoanh tròn QHT và cặp QHT 
 tìm được, gạch dưới vế câu chỉ nguyên nhân 1 gạch , vế câu chỉ kết quả 2 gạch 
4em nhận phiếu và bút 
Sau đó dán lên bảng lớp , trình bày kết quả 
Bài 2
1 em đọc 
Làm việc cá nhân 
Vài em đọc bài làm , lớp nhận xét bổ sung 
Bài 3 + 4 
Tiên 1hành tương tự bài 2
TOÁN
 Tiết 107: DT XQ VÀ DTTP HÌNH LẬP PHƯƠNG
I MỤC TIÊU 
- HS tự nhận biết hình lập phương là HHCN đặc biệt để rút ra được quy tắc tính DTXQ và DTTP của hình lập phương từ quy tắc tính DTXQ và DTTP của HHCN.
 - HS vận dụng được quy tắc tính DTXQ và DTTP của hình lập phương để giải 1 số bài toán có liên quan .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 GV: 1 số hình lập phương có kích thước khác nhau .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY
 TRÒ 
1.  ... âu đặc điểm địa hình của Nhật Bản ?
+ Vì sao Nhật Bản lại sản xuất được hàng hoá có chất lượng cao nổi tiếng thế giới ?
-Nhận xét 
C. DẠY BÀI MỚI: Châu ¢u 
* Giới thiệu bài 
GV nêu mục tiêu tiết học 
*HĐ1: Châu ¢u nằm ở đâu ?
-GV treo bản đồ vị trí châu ¢u
-HS quan sát bản đồ và trả lời câu hỏi :
+ Châu ¢u thuộc bán cầu nào ?
+Châu ¢u tiếp giáp với lục địa , đại dương và biển nào 
+Châu ¢u thuộc đới khí hậu nào ?
-GV tóm ý ghi bảng 
-GV treo bảo số liệu diện tích và số dân của châu ¢u năm 2002
-HS đọc bảng số liệu và nêu nhận xét về DT và số dân châu ¢u so với châu Á 
-GV tóm ý ghi bảng 
HĐ2: Thiên nhiên châu có gì đặc biệt ?
-GV treo bản đồ tự nhiên 
-Yêu cầu HS quan sát dựa vào kí hiệu màu sắc để nhận xét về đặc điểm địa hình của châu ¢u - GV cho HS lấy SGK và làm bài tập tìm xem các hình 2 chụp ở nơi nào của châu ¢u
-HS nêu , lớp đối chiếu kết quả đúng 
-GV chia nhóm thảo luận mô tả lại quang cảnh thiên nhiên ở những vùng này 
-GV tóm ý ghi bảng
HĐ3: Cư dân và hoạt động kinh tế của châu ¢u
-Treo tranh vẽ người châu ¢u
-HS quan sát và sử dụng hiểu biết để so sánh đặc điểm người dân châu ¢u với châu Á .
-GV tóm ý 
-Yêu cầu HS quan sát các tranh ảnh trang 111 SGK và kể tên một số hoạt động kinh tế của châu ¢u
 -Hỏi: Nhờ đâu châu ¢u có nền kinh tế rất phát triển 
-HS trao đổi nhóm đôi 
-Đại diện nhóm trình bày 
-GV tóm ý bằng sơ đồ :
* Phát triển KH- KT 
* Lao động trình độ Nền kinh tế mức sống 
 văn hoá cao phát triển cao 
* Khí hậu ôn hoà 
* Đất đai mầu mỡ 
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- HS đọc lại ghi nhớ 
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị : Một số nước ở châu ¢u 
Hát 
4 em trả lời câu hỏi 
kết hơp chỉ bản đồ 
Quan sát bản đồ 
Suy nghĩ trả lời câu hỏi 
kết hợp chỉ bản đồ 
Lớp nhận xét , bổ sung 
Đọc nối tiếp bảng số liệu 
So sánh và nêu ý kiến 
Quan sát bản đồ 
Trả lời cá nhân đặc điểm địa hình châu ¢u
Lấy SGK , đọc thông tin và làm bài tập .
Thảo luận nhóm , ghi vắn tắt quang cảnh thiên nhiên của từng địa điểm trong ảnh chụp 
Quan sát tranh
Vài em phát biểu 
Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi
2 em đọc lại sơ đồ 
2 em đọc lại 
 Thứ sáu ngày tháng năm 20
TOÁN
Tiết 110: THỂ TÍCH cđa MỘT HÌNH 
I. MỤC TIÊU 
HS tự hình thành được biểu tượng về thể tích một hình 
Biết so sánh thể tích hai hình trong trường hợp đơn giản 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV chuản bị một số tranh vẽ hình được tạo thành bởi các hình lập phương 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
A. KHỞI ĐỘNG :
B. KIỂM BÀI CŨ : Luyện tập chung 
-Kiểm tra bài làm nhà 
-Sửa bài 2 VBT tiết 106
-Nhận xét 
C. DẠY BÀI MỚI : Thể tích một hình 
* Giới thiệu bài 
GV cho HS xem một số hình được tạo thành bởi các hình lập phương và nêu vấn đề để giới thiệu bài 
* HĐ1: Hướng dẫn quan sát và so sánh thể tích hai hình 
-GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK 
-GV yêu cầu HS đếm số hình lập phương trong mỗi hình 
-Gv giới thiệu kết luận về so sánh thể tích 2 hình đầu tiên , những hình còn lại thì cho HS tự so sánh 
HĐ2 : Thực hành 
Bài 1
-Đọc và quan sát hình 
-Đếm số hình lập phương 
-So sánh thể tích 
Vài em nêu 
Bài 2 và 3 tiến hành tương tự như bài 1
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
-Nhận xét tiết học 
-Dặn bài nhà : bài 1 và 2 VBT tiết 107 
-Chuẩn bị : Xăng ti met khôi –Deximet khoi 
Hát 
lấy VBT 
2 em sửa bài 
quan sát các hình khối 
quan sát hình SGK
Làm việc cá nhân đếm và so sánh thể tích 
Bài 1
Tiến hành cá nhân theo hường dẫn của GV 
Vài em nêu kết quả 
Lớp nhận xét 
Bài 2 và 3
Làm việc cá nhân giống bài 1
TẬP LÀM VĂN:
Tiết 44: KIỂM TRA: VIẾT BÀI VĂN KỂ CHUYỆN.
I. MỤC TIÊU 
 - Dựa vào nhựng hiểu biết và kĩ năng đã có về văn kể chuyện , HS viết được hoàn chỉnh 1 bài văn kể chuyện. 
 - Bài viết đảm bảo yêu cầu : có cốt truyện , có ý nghĩa; diễn đạt chân thực , giản dụ , hồn nhiên , dùng từ , đặt câu đúng . Với đề bài 3 ( nhập vai 1 nhân vật kể lại chuyện ) phải đảm bảo thêm yêu cầu tối thiểu của nhập vai : nhất quán từ đầu đến cuối chuyện vai nhân vật em chọn . Bài viết sẽ được đánh giá cao nếu nhập vai “sâu “, “ như thật “- đưa được cảm xúc , ý nghĩ của nhân vật vào bài . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV: - Giấy kiểm tra . 
 - Truyện cổ tích Cây khế. 
HS: Xem và chuẩn bị trước đề bài mình sẽ làm . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
A. KHỞI ĐỘNG 
B. KIỂM BÀI CŨ: ¤n văn kể chuyện 
-Hỏi lại cấu tạo bài văn kể chuyện 
- Nhận xét 
C. DẠY BÀI MỚI: Viết bài văn kể chuyện 
* Giới thiệu bài 
Gv nêu yêu cầu tiết học 
HĐ1: Hướng dẫn viết bài 
- Gọi HS đọc các đề kiểm tra trong SGK
 - Nói với HS: + Đề 3 yêu cầu kể chuyện theo cách nhập vai 1 nhân vật trong truyện ( người anh hoặc chim thần )
 + chọn viết theo 1 đề em thích nhất 
 Cần chú ý :
 + Yêu cầu tối thiểu của nhập vai là : kể nhất quán từ đầu đến cuối chuyện vai nhân vật em chọn ( tránh nhầm lẫn vai khác )
 + Đưa vào cảm xúc , ý nghĩ của nhân vật vào truyện , làm cho người đọc thích thú theo dõi chuyện 
 - Yêu cầu HS đọc lại các đề bài trong SGK, lựa chọn đề bài cho mình 
 - Giải đáp những thắc mắc ( nếu có)
 HĐ2: HS làm bài 
- HS tự chọn một đề 
-Viết nhanh dàn ý ra nháp 
- Làm bài vào vở 
- Thu bài cuối giờ. 
 D. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị Lập chương trình hành động 
Hát 
2 em nhắc lại 
1 em đọc , lớp đọc thầm 
Lắng nghe GV gợi ý 
Suy nghĩ tự chọn 
Lập dàn ý 
Làm bài 
Nộp bài 
KHOA HỌC 
Tiết 44: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA GIÓ VÀ NƯỚC CHẢY 
I. MỤC TIÊU 
Sau bài học , HS biết :
- Trình bày về tác dụng của năng lượng gió , nước chảy trong tự nhiên 
- Kể ra những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lựơng gió , năng lượng nước chảy 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
GV Chuẩn bị theo nhóm :ống bìa , chậu nước 
HS Tranh ảnh về sử dụng năng lượng của gió, nước chảy 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
THẦY 
 TRÒ 
A. KHỞI ĐỘNG :
B. KIỂM BÀI CU:Õ Sử dụng năng lượng chất đốt ( tt )
Câu 1 : Vì sao chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm các chất đốt ?
Câu 2 Khi sử dụng các chất đốt cần chú ý điều gì ?
-Nhận xét 
C. DẠY BÀI MỚI: Sử dụng năng lượng của gió và nước chảy 
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
*HĐ1: Tác dụng của năng lượng gió trong tự nhiên 
-GV yêu cầu thảo luận nhóm đôi các câu hỏi sau 
Câu 1 : Vì sao có gió ? Nêu một số ví dụ về tác dụng của năng lượng gió trong tự nhiên ?
Câu 2 Con người sử dụng năng lượng gió trong những việc gì ? Liên hệ thực tế địa phương ?
-Nhòm trình bày , các nhóm khác nhận xét trả lời 
-GV chốt ý 
*HĐ2 : Tác dụng năng lượng của nước chảy 
-GV tiến hành tương tự HĐ1 
* HĐ3: Thực hành làm quay tua bin bằng năng lượng nước chảy 
- GV chia nhóm thực hành theo hướng dẫn SGK
-Các nhóm trình bày sản phẩm và thực hành dùng năng lượng nước chảy làm tua bin quay 
-GV kiểm tra , nhận xét 
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
-Gọi HS đọc lại SGK kí hiệu bóng đèn SGK trang 82 và 83
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị : Sử dụng năng lượng điện 
Hát 
2 em trả lời 
Thảo luận nhóm đôi 
Đại diện nhóm trình bày 
Lớp nhận xét 
Tiến hành tương tự hoạt động 1
Thực hành theo nhóm 
Từng nhóm trình bày sản phẩm và cách vận hành 
Các nhóm khác nhận xét 
2 em đọc lại ghi nhớ 
 LỊCH SỬ :
BẾN TRE ĐỒNG KHỞI 
I. MỤC TIÊU 
-Mĩ Diệm ra sức đàn áp đồng bào miền Nam , không còn con đường nào khác đồng bào miền Nam đã đứng lên khởi nghĩa 
-Tiêu biểu cho phong trào đồng khởi của đồng bào miền Nam là cuộc đồng khởi của nhân dân Bến Tre 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV tranh ảnh đồng khởi Bến Tre , bản đồ hành chính Nam bộ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
A. KHỞI ĐỘNG :
B. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nước nhà bị chia cắt 
+ Vì sao nước nhà bị chia cắt ?
+trước nỗi đau chia cắt , nhân dân ta đã làm gì ?
-Nhận xét 
C. DẠY BÀI MỚI : Bến Tre đồng khởi 
* Giới thiệu bài 
GV nêu nội dung bài học 
*HĐ1 : Nguyên nhân đồng khởi 
-GV yêu cầu HS đọc htông tin SGK và trả lời câu hỏi 
+ Vì sao nhân dân miỊn Nam đứng lên đồng khởi ?
+ Phong trào đồng khởi nổ ra đầu tiên tại đâu ?
-HS trình bày 
-GV tóm ý 
* HĐ2 : Diễn biến , kết quả và ý nghĩa của phong trào đồng khởi ở Bến Tre 
-GV treo bản đồ và giới thiệu về quê hương Bến Tre 
-GV chia nhóm thảo luận các câu hỏi sau dựa vào thông tin SGK
Câu 1 Nguyên nhân dẫn đến phong trào đồng khởi ở Bến tre ? 
Câu 2 Thuật lại diễn biến và kết quả của phong trào ?
Câu 3 Ý nghĩa của phong trào đồng khởi .
- Nhóm trình bày , GV tóm ý ( Bến Tre là điễn hình của phong trào đồng khởi . Từ Bến Tre phong trào lan đi rất nhanh và phát triển khắp miền Nam .Phong trào đồng khởi mở ra thời kì mới cho cách mạng VN , thời kì nhân dân miền Nam đứng lên cầm vũ khí chống kẻ thù 
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- HS đọc ghi nhớ SGK
-Cho HS nghe bài hàt Dáng đứng Bến Tre
#. GDMT: GD hs cã ý thøc x©y dùng vµ b¶o vƯ quª h­¬ng, tù hµo vỊ d©n téc anh hïng.
-Nhận xét tiết học 
Hát 
Vài em trả lời 
1 em đọc to , lớp đọc thầm thông tin SGK
Vài em trả lời câu hỏi 
Quan sát bản đồ tìm vị trì tỉnh Bến Tre 
Thảo luận nhóm ( hai nhóm một câu ) ghi vào phiếu to 
Đại diện nhóm trình bày 
2 em đọc ghi nhớ 
Lắng nghe bài hát 
***************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 22(6).doc