Giáo án Lớp 5 - Tuần 24 (tết 38)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 24 (tết 38)

 A . Tập đọc

 -Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai : hốt hoảng, vùng vẫy, cứng cỏi, cởi trói

-Hiểu các từ ngữ mới được chú giải cuối bài (Minh Mạng, Cao Bá Quát, ngự giá, xa giá, đối, tức cảnh, chỉnh )

-Hiểu nội dung truyện : Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ.

 

doc 31 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 913Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 24 (tết 38)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Hát nhạc
 (Gv bộ mơn d¹y)
_____________________________
Tập đọc- kể chuyện
ĐỐI ĐÁP VỚI VUA 
I, Mục tiêu: 
 A . Tập đọc 
 -Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai : hốt hoảng, vùng vẫy, cứng cỏi, cởi trói 
-Hiểu các từ ngữ mới được chú giải cuối bài (Minh Mạng, Cao Bá Quát, ngự giá, xa giá, đối, tức cảnh, chỉnh)
-Hiểu nội dung truyện : Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ. 
 B . Kể chuyện 
 -Biết sắp xếp tranh đúng theo trình tự của câu chuyện;
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ HS biết nhập vai kể lại tự nhiên câu chuyện “Đối đáp với vua”.
 - Chăm chú nghe bạn ke; học được ưu điểm của bạn, kể tiếp được lời bạn.
II.C¸c kü n¨ng sèng c¬ b¶n ®­ỵc gi¸o dơc trong bµi :
-Tự nhận thức.
-Thể hiện sự tự tin.
-Tư duy sáng tạo.
-Ra quyết định.
III,C¸c ph­ng ph¸p / kü thuËt d¹y häc tÝch cù cã thĨ sư dơng :
-Trình bày ý kiến cá nhân.
-Thảo luận nhĩm.
-Hỏi đáp trước lớp
IV, Đồ dùng dạy học:
- GV :Tranh minh hoạ truyện trong SGK (phóng to)
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn
- HS : SGK. 
V, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KiĨm tra bµi cị:(5’)
2.D¹y bµi míi
 a, Kh¸m ph¸ (2’)
b.KÕt nèi
b1,luyện đọc tr¬n(15’)
b2:LuyƯn ®äc – hiĨu (15’)
c, Thùc hµnh
c1.Luyện
®ọc lại 
(7’)
. Kể chuyện 
(33’)
c2.KĨ chuyƯn theo tranh – nhãm nhá
d.¸p dơng: (3’)
Gäi 2hs ®äc bµi : “ Ch­¬ng tr×nh xiÕc®Ỉc s¾c”
+ Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt về lời văn, trang trí?
 - GV nhận xét – Ghi điểm cho hs
Gv dïng sgk ®Ĩ giíi thiƯu chủ điểm mới và bài đọc .hái:Cã nh÷ng ai trong tranh ? ®o¸n xem hä ®ang lµm g× ?
- GV tãm t¾t néi dung ghi ®Çu bµi lªn b¶ng
+ GV treo tranh bài : 
+ GV đọc diễn cảm toàn bài : Tóm tắt nội dung : Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ .
- Hướng dẫn HS quan sát tranh. 
+ Hỏi bức tranh vẽ gì ? 
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
+ Bài có mấy đoạn ? 
(Coi như mỗi chỗ xuống dòng là một đoạn) 
- GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc. 
- Từng nhóm thi đọc đoạn . 
- GV nhận xét cách đọc của HS 
+ Từ Minh Mạng, Cao Bá Quát là ai ? 
Giải nghĩa các từ trong SGK: xa giá, ngự giá, đối, tức cảnh, chỉnh.
- Luyện đọc theo nhóm 
(GV đi đến từng nhóm động viên tích cực đọc)
Gäi hs ®äc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái:
+ Gäi 1hs ®äc ®o¹h 1 vµ ®äc c©u hái:
- GV chuyển ý +Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu?
+Cho hs ®äc thÇm bµi:
+ Cậu bé Cao Bá Quát mong muốn gì?
+ Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó?
+ Gäi 1 hs ®äc ®o¹n 3,4 
+Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối? 
GV:Đối đáp thơ văn là cách ngườ xưa thường dùng để thử học trò, để biết sức học tài năng, khuyến khích người học giỏi, của phạt kẻ lười biếng, dốt nát.
+Vua ra vế đối thế nào?
+Câo Bá Quất đối lại như thế nào ? 
GV:phân tích cho HS thấy Câu đối của Cao Bá Quát hay ở chỗ:
+ Biểu lộ sự nhanh trí, lấy ngay cảnh mình đang bị trói để đối lại.
+ Biểu lộ sự bất bình (ngầm oán trách vua bắt trói người trong cảnh trời nắng chang chang, chẳng khác nào cảnh cá lớn đớp cá bé).
+ Em hiểu nội dung chuyện nói lên điều gì?
GV chốt lại:Truyện ca ngợi Cao Bá Quát ...
-HS tiép nối đọc 3 đoạn truyện. GV hướng dẫn đọc đúng một số câu ,đoạn văn :
Thấy nói là học trò,/vua ra lệnh cho cậu phải đối được một vế đối./ thì mới tha.//Nhìn thấy trên mặt hồ lúc đó có đàn cá đang đuổi nhau ,/vua tức cảnh đọc vế đối như sau:...
- GV nêu nhiệm vụ :Dựa vào trí nhớ và bốn tranh minh hoạ bốn đoạn câu chuyện “Nhà ảo thuật”. Kể lại câu chuyện theo lời của Xô-phi(hoặc Mác).
- GV nhắc các em sắp xếp lại tranh theo đúng thứ tự của câu chuyện “Đối đáp với vua“ rồi kể lại toàn bộ câu chuyện, anh 1).
- GV nhận xét .
 Kể lại một đo¹n của câu chuyện. 
- GV nhận xét lời kể của mỗi bạn (về ý, diễn đạt) bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất
+ Qua câu chuyện này, em học được ở Cao Bá Quát điều gì?
+ Em biết câu tục ngữ nào có hai vế đối nhau không ?
- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng....
Gv nhËn xÐt giê häc 
- Vª nhµ chuÈn bÞ bµi sau
- 2HS đọc 2 đoạn của bài “Chương trình xiếc đặc sắc”
- 3 HS nhắc lại 
 HS trả lời về tranh 
-Hs nh¾c l¹i ®Çu bµi
Hs tr¶ lêi
 có 4 đoạn 
- 2 HS đọc lại đoạn được hướng dẫn trước lớp.
- 4 HS thi đọc 4 đoạn trước lớp 
- HS nhận xét 
 Minh Mạng là vua thứ hai của triều Nguyễn, Còn Cao Bá Quát là nhà thơ nổi tiếng văn hay chữ tốt, có tài đối đáp.
HS đọc đoạn trong nhóm.
1 HS đọc - Cả lớp đọc thầm đoạn 1:
... Ở Hồ Tây.
Cả lớp đọc thầm đoạn 2 
 Cao Bá Quát muốn nhìn rõ mặt vua. Nhưng xa giá đi đến đâu, quân lính cũng thét đuổi mọi người, không cho ai đến gần.
 Cậu nghĩ ra cách gây chuyện ầm ĩ náo động rồi nhảy xuống hồ tắm làm quân lính hốt hoảng, xúm vào bắt trói, cậu la hét, ..
- 1HS đọc – Cả lớp đọc thầm đoạn 3-4 
 Vì vua thấy cậu xưng là học trò nên muốn thử tài cho cậu cơ hội chuộc tội. 
 Nước trong leo lẻo, cá đớp cá
 Trời nắng chang chang, người trói ngưòi
+ Các nhóm thảo luận câu hỏi. Sau cử đại diện báo cáo kết quả.
- 3HS luyện đọc lại đoạn3.
- Thi đọc.
- Nhận xét chọn bạn đọc hay.
- HS tự sắp xếp tranh
- HS nhận xét bổ sung.
HS khá kể
-4HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn câu chuyện
-Một HS kể toàn bộ chuyện 
- Cả lớp nhận xét, bình chọn người kể hay. 
 Tính cách khẳng khái tự tin.
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
Thể dục
 (Gv bộ mơn d¹y)
___________________________________
Chính tả 
Nghe – viÕt : ĐỐI ĐÁP VỚI VUA
I, Mục tiêu: 
Rèn kỹ năng viết chính tả :
-Nghe viết chính xác, trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ đoạn 1 bài : “Đối đáp với vua”.
-Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn : s/x;dấu hỏi/ dấu ngã. 
II, Đồ dùng dạy học:
 - Gv : Bảng lớp viết (BT 3a).
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KiĨm tra bµi cị(5’)
2. a.Giíi thiƯu bµi (2’)
b.Hướng dẫn tập chép chính tả (20’)
c.Hướng dẫn làm bài tập chính tả(10’)
3.Củngcố dặn dò(3’)
- Gäi 2hs lªn b¶ng viÕt 
NhËn xÐt cho ®iĨm hs.
- GV nªu yªu cÇu bµi häc ghi ®Çu bµi lªn b¶ng.
- Đọc mẫu Lần 1 đoạn viết. 
- Hướng dẫn HS nắm nội dung 
+ Cách thức trình bày chính tả : 
+ Trong bµi viÕt nh½ng ch÷ nµo viÕt hoa ?
Yªu cÇu hs ®äc bµi vµ t×m ch÷ dƠ viÕt sai chÝnh t¶
§äc cho hs viÕt vµo vë nh¸p
- GV đọc cho HS viết bài 
- Chấm chữa bài 
+ Cho HS đổi vơ, dùng bút chì dò lỗi chính tả.
GV treo bảng phụ, đọc chậm cho HS theo dõi và dò lỗi).
- Cho HS báo lỗi. Nhận xét – tuyên dương.
- Thu một số vở – chấm, ghi điểm.
Bài 2: GV: treo bảng phụ ..
GV chốt lời giải đúng : 
a)sáo-xiếc. b) mỏ-vẽ
Bài 3:a)
Bắt đầu bằng 
chữ s
San sẻ, so sánh, 
sáng sủa 
Bắt đầu bằng
chữ x 
Xào, xiếc, xẻo, 
xẻ
3b
Thanh hỏi
Nhổ cỏ, ngủ, trổ tài, bẻ, bảo, thổi
Thanh ngã
Gõ, vẽ, nỗ lực, cõng em, đẽo cày, võng
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Về nhà xem sửa lại những lỗi chính tả, làm các bài tập luyện tập vào vở
 * Nhận xét tiết học 
- 2 HS viết bảng cả lớp làm giấy nháp các từ : Văn Cao,Tiến Quân Ca.
- Vài HS nhắc lại.
HS theo dõi.
 2 HS đọc lại đoạn văn – Cả lớp theo dõi SGK
-Ch÷ ®Çu c©u vµ ®Çu ®o¹n v¨n
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm những chữ dễ viết sai, 
- 2 HS đọc lại . Cả lớp theo dõi SGK 
- HS viết vµo vë nh¸p các từ : leo lẻo, Cao Bá Quát, nghĩ ngợi.
- HS viết bài
- HS đổi vở, dùng bút chì dò lỗi chính tả
HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân vào giấy nháp 
- 2 HS lên làm bảng lớp 
- Cả lớp nhận xét (về chính tả, phát âm) 
- 3 HS nêu miệng kết quả 
- HS nhận xét chéo giữa các nhóm.
_____________________________
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I, Mục tiêu: 
Giúp HS
-Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.
-Rèn kĩ năng giải bài toán có hai phép tính
- Giáo dục hs chăm chú nghe giảng
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ để dạy bài mới.
 - Hs : Vbt
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KiĨm tra bµi cị(5’)
2a. Giíi thiƯu bµi (2’)
b, Hướng dẫn luyệntập(30’)
-Củng cố cho ta về nhân, chia các số có ba, bốn chữ số với số có 1 chữ số và mối quan hệ giữa phép nhân và chia. 
3, Củng cố - Dặn dò: (3’)
-GV kiểm tra 1 số vở của HS.
- GV nhận xét – Ghi điểm 
- Giới thiệu bài - Ghi ®Çu bµi lªn b¶ng.
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
Gv chia lµm 2 d·y vµ lµm bµi theo d·y
GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Gäi 2hs ®äc ®Çu bµi .Cho 
Hs lµm bµi theo nhãm . Mçi nhãm lµm 1 phÐp tÝnh
4 hs lªn b¶ng lµm
+ Bài 1 + 2 củng cố cho ta vỊ nh÷ng gì ?
Bài 3 : 
+ Bài cho biết gì ?
+ Bài hỏi gì ?
GV hướng dẫn giải theo hai bước:
Gäi hs ch÷a bµi
Bài 4 :Yªu cÇu HS đọc đề bài
 Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ? 
Hướng dẫn HS giải theo hai bước:
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS
-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 
- GV nhận xét tiết học. 
-4HS làm bài 3. 
- 1 tổ nộp vở 
- 3 HS nhắc l¹i ®Çu bµi
HS đọc đề bài 1
- HS 2 dãy làm vë nh¸pS. 
Dãy A 
821 x 4 ; 3284 : 4 ; 1012 x 5 ; 5060 : 5 
Dãy B 
308 x 7 ; 2156 : 7 ; 1230 x 6 ; 7380 : 6
- 2 HS đọc yêu cầu bài 2 
- 4 nhóm mỗi nhóm một phép tính 
– 4 HS đại diện 4 nhóm làm bảng phụ. 
N,1 ; 4691 : 2 ; N2 1230 : 3 
N3; 1607 : 4 ; N4 ; 1038 : 6 
 Bài 2 luyện tập kĩ năng phép tính chia hết, chia có dư và thương có chữ số 0 ở giữa
 - 2 HS đọc bài toán 
 có 5 thùng sách, mỗi thùng có 306 quyển, và chia về cho 9 thư viện.
 Tính số sách mỗi thư viện?
HS tự tóm tắt và giải
Bài giải:
Số sách trong 5 thùng là:
306 x 5 = 15 ...  gì ?
+ Ông Vương Hi Chi viết chữ vào những chiếc quạt để làm gì ?
+ Vì sao mọi người đua nhau đến mua quạt ?
+ Cho hs tËp kĨ theo nhãm 3 hs
- GV nhận xét – chấm điểm 
+ Câu chuyện giúp các em hiểu điều gì về Vương Hi Chi?
*Em biết thêm thêm nghệ thuật gì qua câu chuyện này?
GV chốt: Người viết chữ đẹp cũng là nghệ sĩ, có tên gọi là nhà thư pháp. Nước Trung Hoa cổ có rất nhiều nhà thư pháp nổi tiếng....
+ NhËn xÐt tiết học 
Biểu dương những HS kể hay .
Về nhà kể lại cho người thân nghe 
Tìm đọc trước sách báo viết về hội vật để chuẩn bị cho tiết sau. 
-3HS đọc bài tuần 23 , líp theo dâi 
-3HS nhắc lại 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. 
+ Bức tranh vẽ cảnh bà lão bán quạt đang ngủ bên gốc cây ,Vương Hi Chi ngồi viết chữ lên những chiếc quạt . 
- HS nghe kể chuyện 
- HS đọc yêu cầu của bài và các gợi ý. Quan sát 
 Ông Vương Hi Chi và phàn nàn quạt bán ế nên chiều nay cả nhà bà không có cơm ăn.
Ông Vương Hi Chi viết chữ đề thơ vào tất cả những chiếc quạt vì tin rằng bằng cách ấy sẽ giúp được bà lão.
 Vì mọi người nhận ra nét chữ, lời thơ của Vương Hi Chi trên quạt. Họ mua quạt như mua một tác phẩm nghệ thuật quý giá.
- HS tập kể 
+ Từng tốp 3 HS tập kể lại câu chuyện.
+ Các nhóm thi kể trước lớp 
+ Hai ba HS thi kể đại diện hai, ba nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện. 
 Vương Hi Chi là một người có tài và nhân hậu, biết cách giúp đỡ người nghèo khổ.
HS trả lời 
_____________________________
Chính tả.
nghe – viÕt :TIẾNG ĐÀN
I, Mục tiêu: 
 1.Rèn kĩ năng viết chính tả : 
Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài Tiếng đàn. 
Làm đúng các bài tập điền âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (x/s , hỏi/ngã) 
 - Giáo dục hs tự giác khi làm bài
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv:Bảng lớp viết nội dung (bài tập 2a)
Giấy rô ki viết đoạn văn .
- Hs: Vở BT
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KiĨm tra bµi cị(5’)
2. Giíi thiƯu bµi (2’)
3.Hướngdẫn viÕt chÝnh t¶:
(20’)
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả(10’)
5.Củngcố dặn dò(3’)
Gv ®äc cho hs viÕt c¸c tõ 
GV nhận xét – sửa sai 
Gv: Trong tiết học hôm nay, các em vẫn tiếp tục kiểu bài luyện tập các âm, dấu ....ghi ®Çu bµi lªn b¶ng
a.Hướng dẫn chuẩn bị 
-GV đọc 1 lần đoạn văn. 
+ Đoạn văn nói lên điều gì?
+Yêu cầu HS tìm những chữ khó khi viết.
GV đọc để HS viết
c) Chấm chữa bài 
-Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về các mặt 
Bài 2a GV yêu cầu HS đọc đề.
HS làm đến đâu GV sửa đến đó .Bµi tËp 3a,
Thanh hỏi
Đủng đỉnh, tủm tđm, 
Thỉnh thoảng, hể hả.
Thanh ngã
Rỗi rãi, vĩnh viễn, dễ 
dãi.
Gäi hs ®äc ®Çu bµi
-GV chốt lại lời giải đúng 
Tiếng có âm đầu s
Sung sướng,sạch sẽ, sẵn sàng, so sánh.
Tiếng có âm đầu x
Xinh xắn, xôn xao,
 xào xạc, xao xuyến.
Nhận xét tiết học, nhắc nhở về đọc lại BT2a ghi nhớ chính tả để không viết sai.
-3HS viết bảng lớp. Cả lớp viết các từ : lũ trẻ, chiếc thuyền, lướt nhanh, Hồ Tây.
- 3HS nhắc tựa 
2 HS đọc lại.
Tả khung cảnh thanh bình ngoài 
gian phòng như hoà với tiếng đàn.
- HS tự viết ra giấy nháp những chữ dễ viết sai như : mát rượi, vũng nước, thuyền, tung lưới, lướt nhanh.
- HS nghe viết bài
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở 
- 1HS lên bảng viết bảng 
- lớp làm vở nháp
2hs ®äc líp theo dâi
- HS lên bảng làm, lớp làm dến đâu GV sửa đến đó.
-Cả lớp viết vào vở .
_____________________________
Tốn
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I, Mục tiêu:
 Giúp HS : 
- Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian.
- Biết xem đồng hồ 
 - Hs yêu thích học mơn tốn
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Đồng hồ thật và đồng hồ bằng bìa 
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KiĨm tra bµi cị(2’)
2. Giíi thiƯu bµi (2’)
3 Hướng dẫn cách xem đồng hồ .
 (15’)
4 Thực hành 
(15’)
5,Củng cố - Dặn dò: (3’)
Gäi hs lªn b¶ng ch÷a bµi tËp 
- GV nhận xét – Ghi điểm 
-Gv nªu yªu cÇu bµi tËp ghi ®Çu bµi lªn b¶ng , Gäi hs ®äc ®Çu bµi
- GV giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ ( các vạch chia phút). 
a)Giíi thiƯu tên gọi các giờ 
GV treo tờ bìa vẽ mặt đồng hồ 
* Hướng dẫn HS quan sát tờ bìa 
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Yêu cầu HS quan sát hình thứ nhất 
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Hướng dẫn lớp quan sát hình thứ 2 
+ Kim ngắn ở vị trí quá số 6 .Như vậy là hơn 6 giờ 
+ Kim dài ở vạch nhỏ thứ ba sau số 2(tính theo chiều quay của kim đồng hồ)
Do đó đồng hồ chỉ 6 giờ 13 phút 
Tương tự GV hướng dẫn HS vẽ đồng hồ thứ 3.
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+Với cách đọc giờ thứ 2:GV hướng dẫn xem còn thiếu mấy phút nữa thì đến 7 giờ. Như vậy ta đọc như thế nào ? 
+ GV có thể cho HS xem đồng hồ và đọc theo 2 cách:
VD: 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 22 phút.
* Bài 1 :GV hướng dẫn làm phần đầu(xác định vị trí kim ngắn, kim dài, từ đó nêu được đồng hồ A chỉ 2 giờ 9 phút 
Yêu cầu HS làm phần còn lại.
Nhận xét, tuyên dương
Bài 1 củng cố cho ta điều gì?
Bài 2 HS tự làm bài.
Chú ý nhắc HS đặt trước kim giờ như hình vẽ sau chỉnh kim phút để đúng với thời gian đã cho.
Bài 2 củng cố cho ta điều gì?
Bài 3 hướng dẫn HS làm một phần
VD :Chọn thời gian “3 giờ 27 phút”.Quan sát các đồng hồ, thấy đồng hồ b chỉ 3 giờ 27 phút .Ta kết luận: “Đồng hồ B ứng với thời gian 3 giờ 27 phút”
Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét ,tuyên dương
- Trò chơi: Nối mỗi đồng hồ với thời gian đã cho thích hợp.
- Chon đội thắng cuộc,tuyên dương
- Về tập xem đồng hồ. 
3 HS làm bài tập về nhà
1 tổ nộp vở bài tập 
- 3 HS nhắc lại 
6 giờ 10 phút 
- 5 HS nhắc lại 
-6 giờ 56 phút hay 7 giờ kém 4 phút
- 2 HS nhắc lại 
Đọc là: bảy giờ kém bốn phút
5 HS đọc cách 1.
5 HS đọc cách 2.
HS làm bài
HS nhận xét bài bạn
-Cách xem và đọc đồng hồ
- HS đọc yêu cầu bài – tự làm 
- HS khác nhận xét 
- HS lần lượt tự trả lời các câu hỏi trong bài . 
- Củng cố thực hành chỉnh đồng hồ đúng giờ quy định
HS tham gia trò chơi
Lớp theo dõi, Nhận xét chọn đội tháng cuộc.
_____________________________
Thủ cơng
ĐAN NONG ĐƠI (TIẾT 2).
I, Mục tiêu: 
HS biết cách đan nong đôi
Đan được nong đôi đúng quy trình kĩ thuật. 
Yêu thích sản phẩm đan nan. 
 - Giáo dục hs cĩ ý thức vệ sinh lớp học.
II, Đồ dùng dạy học:
Gv:Mẫu tấm đan nong đôi bằng bìa, có kích thước đủ lớn để HS quan sát được, các nan dọc và nan ngang khác màu nhau.
Tranh quy trình đan nong đôi. 
Các nan đan mẫu ba màu khác nhau. 
Bìa màu thủ công , bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
 - Hs: Gấy màu hoặc giấy trắng, kéo bút màu, hồ dán
III, Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KiĨm tra bµi cị(5’)
2. Giíi thiƯu bµi (2’)
3. thực hành.
(22’)
4.Trưng bày sản phẩm (8’)
5.Củngcố -dặn dò(3’)
KiĨm tra bµi vỊ nhµ cđa hs
+ Gv nªu yªu cÇu bµi tËp ghi ®Çu bµi lªn b¶ng , Gäi hs ®äc ®Çu bµi 
*:GV yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình đan nong đôi
- GV nhận xét và hệ thống lại các bước đan nong đôi
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- GV quan sát giúp đỡ những HS còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. 
- Tổ chức cho các em trang trí, 
+Hs trưng bày và nhận xét sản phẩm. GV chọn tấm đan đẹp và khen ngợi HS có sản phẩm đẹp, đúng kĩ thuật. 
 - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ HT 
- Giờ sau mang giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo thủ công, hồ dán để học bài “Đan hoa chữ thập đơn “ 
Hs theo dâi nh¾c l¹i ®Çu bµi 
1 HS nêu miệng lại quy trình 
+ Bước 1 : Kẻ, cắt các nan đan.
+ Bước 2 : đan nong đôi bằng giấy bìa (Theo cách đan nhấc hai nan, đè hai nan ; đan xong mỗi nan cần dồn cho khít)
+ Bước 3 : dán nẹp xung quanh tấm đan. 
- HS đan nong đôi bằng bìa 
HS quan sát trả lời câu hái 
-Hs thùc hµnh ®an 
Hs tr­ng bµy s¶n phÈm 
- NhËn xÐt chän s¶n phÈm ®Đp ®Ĩ tr­ng bµy
_________________________________________________________
KÝ duyƯt cđa ban gi¸m hiƯu
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 24 b1 KNS.doc