.MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 150 tiếng/phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 4, 5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo để điền đúng bảng tổng kết (BT2)
*H khỏ, giỏi đọc diễn cảm đúng đoạn văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hỡnh ảnh mang tớnh nghệ thuật.
TUẦN: 28 Ngày soạn: 16/3/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21/3/2011 Tiết 1: GIÁO DỤC TẬP THỂ CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ......................... & ...................... Tiết 2: Tập đọc: ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ Ii (Tiết 1). I.MụC TIÊU: - Đọc trụi chảy lưu loỏt bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 150 tiếng/phỳt, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 4, 5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Nắm được cỏc kiểu cấu tạo để điền đỳng bảng tổng kết (BT2) *H khỏ, giỏi đọc diễn cảm đỳng đoạn văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hỡnh ảnh mang tớnh nghệ thuật. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 27 . Một số tờ phiếu ghi tên các bài tập đọc . Bút dạ và giấy khổ to. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 2 phút 25phút 10phút 5 phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: B/Bài mới: 1. ễn tập: Theo dừi và giỳp đỡ 2. Kiểm tra tập đọc và HTL. - Hỡnh thức kiểm tra: Lần lượt từng H lờn bốc thăm, rồi đọc bài à trả lời cõu hỏi cú trong thăm đú. Tiến hành tương tự với 1/4 số H trong lớp. - GV nhận xét ghi điểm . 3. Bài tập 2: -GV giúp H hiểu yêu cầu của bài . -GV kết luận, khen những em làm bài đúng. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học H nhắc lại các bài tập đọc và HTL học trong giữa kì II. - H đọc tất cả cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng đó học từ tuần 19 đến tuần 22. Lớp đọc thầm. - Lắng nghe. - Từng H lên bốc thăm. H đọc bài theo yêu cầu của thăm. H đọc yêu cầu của bài tập *Làm bài cá nhân 2H làm bài vào giấy khổ to H nối tiếp nhau nêu ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu trước lớp H làm bài trên giấy dán lên bảng Cả lớp nhận xét - Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng các bài thơ. ......................... & ...................... Tiết 3: Toán: luyện tập chung I.MụC TIÊU: Giúp H: - Rèn luyện kĩ năng thực hành tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Biết đơn vị đo thời gian. *Bài tập cần làm: Bài 1, 2 II. Đồ dùng dạy học: - Một vài tờ giấy khổ to để H làm bài tập. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 7 phút 8 phút 5 phút 3 phút A/Bài cũ: - GV ghi bài toán 4 ở vở BT lên bảng. - Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Thực hành: Bài 1: - Nhắc lại quy tắc tính vận tốc? - GV nhắc H vận dụng quy tắc tính vận tốc để làm bài tập 1. GV nhận xét, chữa bài Bài 2: - Hướng dẫn H phân tích bài toán. Lưu ý: Giỳp H chuyển đổi đơn vị đo thời gian thớch hợp để cú đơn vị đo vận tốc là km/giờ. -GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3: (Nếu cũn thời gian GV hướng dẫn H làm ở nhà) - Hướng dẫn H phân tích bài toán. Giỳp H chuyển đổi đơn vị đo thời gian thớch hợp để cú đơn vị đo vận tốc là m/phỳt. Trước hết ta cần đổi: 15,75 km = 15750 m 1 giờ 45 phút = 105 phút. Sau đú tớnh vận tốc dựa vào quy tắc và cụng thức tớnh. (Tự làm ở nhà). C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - H lên bảng làm bài . H đọc yêu cầu. - H làm bài vào bảng con - 1H lên bảng chữa bài. Bài giải Mỗi giờ ô tô đi được quãng đường là: 135 : 3 = 45 (km) 1 giờ xe máy đi được quãng đường là: 4giờ 30 phút = 4,5 giờ 135 : 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số km là: 45 - 30 = 15 (km) Đáp số: 15km H khác nhận xét H đọc bài toán - H làm bài vào vở - 1H lên bảng giải. Bài giải Vận tốc của xe máy là: 1250 : 2 phút = 625 (m/ phút) 1giờ = 60phút Một giờ xe máy đi được là: 625 x 60 = 37500 (m) 37500 = 37,5 km 37,5 km/giờ. Đáp số: 37,5 km/giờ H nhận xét. H nêu bài toán và làm bài Cần đổi: 15,75 km = 15750 m 1 giờ 45 phút = 105 phút. H nêu cỏch giải - Hoàn thành bài tập 3, 4 ở nhà vào vở. -Học thuộc quy tắc và công thức tính, vận tốc, quãng đường, thời gian. ......................... & ...................... Tiết 4: Thể dục: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: Đạo đức: em tìm hiểu về liên hợp quốc (Tiết 1) I.MụC TIÊU: H học xong bài này cần biết: - Hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này - Cú Thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc nước ta. II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong sgk. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 8phút 9 phút 5 phút A/Bài cũ: - Nhận xét, đánh giá. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin (trang 40 - 41SGK) - GV yêu cầu H đọc thông tin ở SGK. +Ngoài những thông tin đó, em còn biết thêm gì về tổ chức Liên Hợp Quốc ? - GV giới thiệu thêm một số tranh ảnh về các hoạt động của Liên Hợp quốc ở các nước, ở Việt Nam và địa phương. + Qua tìm hiểu thông tin em biết gì về tổ chức Liên Hợp Quốc? +Nước ta có quan hệ như thế nào với Liên Hợp Quốc ? Tích hợp BVMT: Một số hoạt động của liên hợp Quốc trong lĩnh vực BVMT ở Việt Nam. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (BT 1 SGK) - GV giúp HS hiểu yêu cầu - GVyêu cầu HS làm việc theo nhóm . GV kết luận:Các ý kiến (c) (d )là đúng Các ý kiến (a) (b) (đ) là sai. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - 2H nhắc lại nội dung cần ghi nhớ . - 2-3 H nối nhau đọc thông tin. H phát biểu những điều em biết về Liên Hợp Quốc *Trao đổi theo cặp - Cỏc cặp trao đổi và trả lời câu hỏi trước lớp. H nhận xét. - Liờn Hợp Quốc.là một tổ chức lớn nhất, được thành lập vào ngày 24/10/1945. Năm 2005 Liờn Hợp Quốc gồm cú 191 quốc gia là thành viờn. - Việt nam là một thành viờn của Liờn Hợp Quốc. - 1H đọc yêu cầu BT 1. H các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tìm hiểu về tên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam. Sưu tầm tranh ảnh, bài báo nói về các hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc. - Xem trước bài sau . ......................... & ...................... Ngày soạn: 17/3/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22/3/2011 Tiết 1: Luyện từ và cõu: ôn tập và kiểm tra giữa kì ii (Tiết 2) I.MụC TIÊU: - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Tạo lập được cõu ghộp theo yờu cầu của BT2. II. Đồ dùng dạy học: Thăm ghi rừ tờn cỏc bài tập đọc và HTL Một số tờ phiếu khổ to viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh của bài tập 2 . III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 25phút 15phút 10phút 5 phút A/Bài mới: 1, ễn tập và kiểm tra: - ễn tập cỏc bài TĐ và HTL: - Kiểm tra đọc thành tiếng: Thực hiện như tiết 1, đối với 4 -6 em 2. Bài tập 2: - Dựa vào bài “Chiếc đồng hồ” viết tiếp một vế cõu để tạo thành cõu ghộp: - Theo dừi giỳp đỡ, chỉnh sửa -GV nhận xét C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học . - H ụn tập, đọc tất cả cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng đó học từ tuần 22 đến tuần 27. Lớp đọc thầm. H đọc yêu cầu của bài tập. - Đọc nối tiếp bài “Chiếc đồng hồ” - H đọc từng câu văn và làm bài vào vở bài tập. Vài H làm bài vào giấy khổ to . - H nối nhau đọc câu văn của mình. a, Tuy mỏy múc của chiếc đồng hồ nằm khuất bờn trong nhưng nú vẫn cũn chạy tụt.... H nhận xét. H làm bài vào giấy dán lên bảng. Cả lớp nhận xét. - Em nào kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . ......................... & ...................... Tiết 2: Toán: luyện tập chung I.MụC TIÊU: Giúp H: - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Biết giải bài toỏn chuyển động ngược chiều trong cựng một thời gian. *Bài tập cần làm:Bài 1,2 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm để HS làm bài tập. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 8 phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: - Giải bài toán 4 trang 68 - Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Thực hành: Bài 1: - Nhắc lại quy tắc tính vận tốc . -GV nhắc HS vận dụng quy tắc tính vận tốc để làm bài tập 1. GV kết luận. Bài 2: -GV cùng HS phân tích bài toán. -GV chấm và nhận xét, chốt lời giải đúng. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học . - Đổi: 2400m = 2,4km Thời gian cỏ heo bơi là: 72 : 2,4 = 30 (phỳt) Đỏp số: 30 phỳt - H đọc yêu cầu . H làm bài vào vở - 2H làm bài vào giấy khổ to. HS trình bày. Bài giải 14,8 km = 14800m 3 giờ 20 phút = 200 phút Vận tốc của người đi bộ là: 14800 : 200 = 74m/phút Đáp số: 74m/phút HS khác nhận xét HS đọc bài toán HS làm vào vở bài tập 1HS làm bài trên bảng Bài giải Quảng đường ô tô đi được là: 54 x 2,25 =121,5( km) Quảng đường xe máy đi được là: 38 x 2,25 = 85,5 (km) Quảng đường đó là: 121,5 +85,5 = 207 (km) Đáp số: 207 km - H làm bài vào vở sau đó nộp bài - Học thuộc quy tắc và công thức tính, vận tốc, quãng đường, thời gian. ......................... & ...................... Tiết 3: Kể chuyện: ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (Tiết 3) I.MụC TIÊU: - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Tỡm được cỏc cõu ghộp, cỏc từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (BT 2) *H khỏ giỏi hiểu tỏc dụng của cỏc từ ngữ lặp lại từ ngữ được thay thế. II. Đồ dùng dạy học: Thăm cú ghi rừ tờn cỏc bài TĐ, HTL đó học. Viết 5 câu ghép của bài Tình quê hương. Viết sẵn bài Tình quê hương vào giấy khổ to III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 25phút 10phút 5 phút 5 phút 5 phút A/Bài mới: 1. ễn tập: - Theo dừi và giỳp đỡ cỏc H đọc cũn yếu 2, Kiểm tra tập đọc và HTL - Kiểm tra như tiết 1. Kiểm tra từ 4 – 5 em 3. Bài 2: -GV giúp H thực hiện lần lượt từng yêu cầu của bài tập - Tìm những từ ngữ trong đoạn văn thể hiện tình của tác giã với quê hương? - Điều gì đã gắn tác giã với quê hương? - Chốt lại ý đỳng C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - H ụn tập, đọc tất cả cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng đó học từ tuần 22 đến tuần 27. Lớp đọc thầm. - Lần lượt H cú tờn lờn bốc thăm và đọc bài theo yờu cầu của thăm H đọc nội dung bài tập và đọc bài văn Tình quê hương. H đọc chú giải trong SGK . *Hoạt động theo nhóm. Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình (mỗi nhóm chỉ trình bày một câu) H nhóm khác nhận xét . - Đằm thắm đứng nhìn theo, sức quyến rũ nhớ thương mãnh liệt, day dứt. - Những kỉ niện tuổi thơ của tác giã gắn bó với quê hương. - Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc, HTL đã học . ......................... & ...................... Tiết 4: Lịch sử: tiến vào dinh độc lập I.MụC TIÊU: H học xong bài này cần biết: - Biết ngày 30-4-1975 quõn dõn ta giải phúng Sài gũn,kết thỳc cuộc khỏng chiến chhống Mĩ cứu nước.từ ... ..................... & ...................... Ngày soạn: 18/3/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 24/3/2011 Tiết 1: Luyện từ và cõu: KIỂM TRA GIỮA Kè II (Đọc hiểu) ( Đề ở chuyên môn pho tô và phát cho học sinh) ......................... & ...................... Tiết 2: Thể dục: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 3: Toán: ôn tập về số tự nhiên I.MụC TIÊU: Giúp H: - Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. *Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(cột1), 5 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm để H làm bài tập. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 5 phút 6 phút 5 phút 3 phút 5 phút 3 phút A/Bài cũ: -GV ghi lên bảng số có năm chữ số. Nhận xét, ghi điểm. B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Thực hành: Bài 1: Đọc các số. -GV kết luận Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . - Chốt lại kết quả đỳng Bài 3: Điền dấu >; < ; = -GV nhận xét và sửa sai . Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự: (Hướng dẫn cho H làm ở nhà) Bài 5: C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - H đọc số. - H đọc yêu cầu. - H đọc các số đó và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên . HS nhận xét. - H nêu yêu cầu của bài H làm bài vào vở 2H làm bài vào giấy khổ to. H trình bày . a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 998; 999; 1000; 1001; 1002 797; 798; 799; 8000; 8001 b) Ba số chẵn liên tiếp: 98; 100; 102; 104;.... c) Ba số lẻ liên tiếp:77; 79; 81;.... H đọc yêu cầu. H làm vào vở 2 em lên bảng làm. 1000....997 53796...53800 6987....10087 217690...217689 7500 : 10...750 68400...684 x 100 Lớp nhận xét H đọc yêu cầu . H làm bài các nhân. 2H lên bảng làm bài. a) Từ bé đến lớn: 3999; 4856; 5468; 5486. b)Từ lớn đến bé: 3762; 3726; 2763; 2736. - HS làm bài vào vở - Chuẩn bị cho bài sau. ......................... & ...................... Tiết 4: Địa lý: châu mĩ (Tiếp theo) I.MụC TIÊU: Học xong bài này H biết: - Nờu được một số đặc điểm về dõn cư và kinh tế Chõu Mĩ. +Dõn cư chủ yếu là người cú nguồn gốc nhập cư. - Bắc Mĩ cú nền kinh tế phỏt triển cao hơn Trung và nam Mĩ .Bắc Mĩ cú nền kinh Tế cụng nghiệp, nụng nghiệp hiện đại Trung và nam Mĩ chủ yếu sản xuất nụng sản và khai thỏc khoỏng sản để xuất khẩu. - Nờu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kỡ: cú nền kinh tế phỏt triển nhiều ngành cụng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nụng sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. - Chỉ và đọc tờn thủ đụ của Hoa Kỡ. - Sử dụng tranh ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dõn cư và hoạt động sản xuất của người dõn Chõu Mĩ. II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ thế giới III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 5 phút 10phút 7 phút 3 phút A/Bài cũ: . -GV nhận xét, ghi điểm . B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Dân cư châu Mĩ Hoạt động 1: -GV treo bảng số liệu của bài 17 - Châu Mĩ đứng thứ mấy về dân số trong các châu lục? - Người dân của các châu lục nào đã đến châu Mĩ để sinh sống? - Dân cư châu Mĩ chủ yếu sống tập trung ở đâu ? * Tích hợp BVMT: Khai thái sử dụng tài nguyên hợp lí. 3,Hoạt động kinh tế Hoạt động 2: -GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ cho các nhóm +Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ với Trung Mĩ ? +Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ, Nam Mĩ và Trung Mĩ? +Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở Bắc Mĩ, Nam Mĩ và Trung Mĩ ? -GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu trả lời 3, Hoa Kì Hoạt động 3: Chỉ vị trí của Hoa Kì và thủ đô Oa- sinh- tơ trên bản đồ thế giới và trao đổi về một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì (vị trí địa lí, diện tích, dân số đứng thứ mấy trên thế giới, đặc điểm kinh tế ) C/Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức đã học . - Nhận xét tiết học . HS lên bảng trả lời . *Làm việc cá nhân H quan sát và đọc nội dung ở mục 3 . - Châu Mĩ đứng thứ 3 về dân số trong các châu lục và phần lớn dân cư châu Mĩ là dân cư nhập cư. H khác nhận xét. *Làm việc theo nhóm H các nhóm tiến hành quan sát thảo luận và ghi kết quả vào vở học tập của nhóm. H các nhóm phát biểu ý kiến kết hợp chỉ trên bản đồ. H nhóm khác nhận xét. *Làm việc theo cặp Vài HS lên bảng chỉ . HS trao đổi. H trình bày kết quả H khác nhận xét . - Nắm đựợc dân cư, hoạt động kinh tế của châu Mĩ . - Chuẩn bị bài sau: Châu Đại Dương và châu Nam Cực. ......................... & ...................... Tiết 5: Mĩ thuật: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Ngày soạn: 19/3/2011 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 25/3/2011 Tiết 1: Toán: ôn tập về phân số I.MụC TIÊU: Giúp H: - Biết xỏc điịnh phõn số bằng trực giỏc,biết rỳt gọn qui đồng mẫu số,so sỏnh cỏc phõn số khụng cựng mẫu số. *Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(a,b),5 II. Đồ dùng dạy học: - Một vài tờ giấy khổ to để HS làm bài tập. III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 23phút 5 phút 7 phút 5 phút 3 phút 3 phút 2 phút A/Bài cũ: - Ghi các số: 23457; 5467 ; 34587 -Nhận xét, ghi điểm B/Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Thực hành: Bài 1: Viết phân số b, Tiến hành tương tự như bài 1a - Nhận xột, chỉnh sửa Bài 2: Rút gọn các phân số - Theo dúi giỳp đỡ Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số -GV nhận xét và sửa sai . Bài 4: (Nếu cũn thời gian hướng dẫn H làm ở nhà) Bài 5: Viết phân số thích hợp vào vạch ở giữa và trên tia số (Nếu cũn thời gian hướng dẫn H làm ở nhà) C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. H nêu giá trị của chữ số 5 trong các số đó. H đọc yêu cầu . H dựa vào hình vẽ viết phân số thích hợp . H lên bảng viết. a) ; ; ; . b) 1; 2; 3; 4. HS nhận xét. - H nêu yêu cầu của bài. - H nhắc lại cỏch rỳt gọn hai phõn số H làm bài vào vở = = ; = = ; = = ; = =... H khác nhận xét, chữa bài. - H đọc yêu cầu. H nhắc lại cỏch quy đồng hai phõn số a) và MSC = 20 = = ; = = . b) = = giữ nguyên - H đọc yêu cầu. - Nờu cỏch so sỏnh hai phõn số cú cựng mấu số. ..>.; = ; ..<.. HS nhận xét. H vẽ vào vở và làm bài theo yêu cầu. H nhận xét. - Về nhà làm bài tập 4, 5 vào vở - Chuẩn bị cho bài sau. ......................... & ...................... Tiết 2: Tập làm văn: KIỂM TRA GIỮA Kè II (Viết) (Đề chuyên môn photo phỏt cho từng H) ......................... & ...................... Tiết 3: Khoa học: sự sinh sản của côn trùng I.MụC TIÊU: Sau bài học H biết: - Viết được sơ đồ chu kỡ sinh sản của cụn trựng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 114, 115 SGK . III.Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25phút 2 phút 10phút 5 phút 5 phút A/Bài cũ: - Hiên tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì ? Hợp tử phát triển thành gì ? - Kể tên một số con vật đẻ trứng và một số con vật đẻ con ? - GV nhận xét, ghi điểm . B/ Bài mới: 1, Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Kể tên một số côn trùng mà em biết? -Tiếp theo cùng các bạn trong nhóm thảo luận các câu hỏi sau: +Bướm thường đẻ trứng vào mặt trên hay mặt dưới của cây lá rau cải ? +Ở giai đoạn nào trong quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhất ? +Trong trồng trọt có thể làm gì để giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối với cây cối, hoa màu ? -GV nhận xét, chốt lại ý chớnh Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận - So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa chu trình sinh sản của ruồi và gián. - GV kết luận: Tất cả côn Trùng đều để trứng. C/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học . - Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi sự thụ tinh. Hợp tử phát triển thành một cơ thể mới. *Hoạt động nhúm 4 - H nối tiếp nhau đọc thụng tin mục 1 - Các nhóm quan sát các hình vẽ ở trang 114 SGK và yêu cầu các nhóm mô tả quá trình sinh sản của bướm cải, chỉ ra đâu là trứng, sâu, nhộng và bướm. - Các nhóm tiến hành làm việc và ghi kết quả vào giấy khổ to. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình . H nhóm khác nhận xét. *Trao đổi theo cặp đụi - Từng cặp trao đổi và làm vào phiếu. - Đại diện cặp trình bày. H khác nhận xét . - Vẽ sơ đồ vòng đời của một số côn trùng - Chuẩn bị cho bài sau ......................... & ...................... Tiết 4: Âm nhạc: (Giỏo viờn chuyờn trỏch dạy) ......................... & ...................... Tiết 5: GIÁO DỤC TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I.MụC TIÊU: - H nhận ra những ưu điểm, khuyết điểm trong tuần. Đồng thời biết khắc phục những khuyết điểm mắc phải để cú hướng sửa chữa. - Khen thưởng, động viên những em có thành tích trong học tập và các hoạt động khác. - Phổ biến kế hoạch tuần tới và giao nhiệm vụ tuần sau cho từng tổ. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Lớp trưởng đỏnh giỏ lại mọi hoạt động của lớp trong tuần Lần lượt cỏc tổ trưởng của cỏc tổ lờn đỏnh giỏ những hoạt động của tổ mỡnh trong tuần đồng thời cú khen, tuyờn dương những bạn cú thành tớch xuất sắc. Bờn cạnh đú nhắc nhở một số bạn cú hành vi chõy lười trong học tập.... GV đỏnh giỏ tổng quỏt mọi hoạt động chung trong tuần của lớp: 1. Về học tập: a) Sĩ số: - Sĩ số đảm bảo 100%. Tham gia tốt hoạt động 15 phỳt đầu giờ, giữa giờ tốt. Nề nếp chưa tốt, cụ thể: trong lớp cũn núi chuyện riờng, một số em chưa tập trung nghe giảng. b) Học tập: - Lớp học khỏ sụi nổi, nhiều em đó cú ý thức xõy dựng bài tốt. Ghi chộp đầy đủ - Phụ đạo học sinh yếu, cú kết quả khỏ tốt. - Kiểm tra vở sạch – chữ đẹp tổ 1 c) Hoạt động khỏc: - Tỡnh trạng ăn quà vặt đó giảm sỳt, đồng phục đỳng qui định. - Vệ sinh khuụn viờn trường lớp sạch đẹp. - Tập văn nghệ đạt hiệu quả cao, cỏc em đều cú ý thức tốt trong quỏ trỡnh tập. - Tổ 2 trực nhật lớp sạch sẽ. d) Tuyờn dương: - Về học tập: Em Miờn, Hạnh, ADỗ, Màn đó cú ý thức xõy dựng bài tốt hăng say phỏt biểu xõy dưng bài, nắm và hiểu bài. - Vệ sinh cỏ nhõn khỏ tốt. Tổ trực làm tốt cụng tỏc vệ sinh quột dọn và lau chựi cửa kớnh sạch sẽ. 2. Kế hoạch tuần tới: - Tiếp tục phụ đạo em: Nhăng, Chăng, Linh, Than vào buổi chiều thứ hai hằng tuần, tại văn phũng. - Khắc phục mọi tồn tại tuần qua. Tiếp tục duy trỡ sĩ số, nề nếp lớp học - Tham gia tốt cỏc hoạt động sinh hoạt đầu giờ như: đọc bỏo Đội, đọc truyện tranh, ụn bài cũ. Đặc biệt học và hỏt thuộc cỏc bài hỏt tuyền thống của Đội. - Vệ sinh lớp học, khuụn viờn trường lớp sạch sẽ. Tiếp tục chăm súc bồn hoa. - Tham gia tốt đờm “Đố vui để học”. Chuẩn bị tụt trang phục văn nghệ. ......................... & ......................
Tài liệu đính kèm: