Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao thượng của Ma-ri-ô. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục cho HS tâm hồn trong sáng, để lại những tình cảm đẹp trong lòng bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chủ điểm và bài đọc
TUẦN: 29 Thứ hai ngày 7 tháng 4 năm 2011 BUỔI SÁNG Tiết 1: Chào cờ Lớp trực tuần thực hiện ********************************** Tiết 2: TËp ®äc MỘT VỤ ĐẮM TÀU I. Mục đích yêu cầu: - Biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao thượng của Ma-ri-ô. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Giáo dục cho HS tâm hồn trong sáng, để lại những tình cảm đẹp trong lòng bạn bè. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ chủ điểm và bài đọc III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra VBT của HS. - GV nhận xét + đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu chủ điểm và bài đọc b. Luyện đọc: - GV hướng dẫn giọng đọc: §1: thong th¶, t©m t×nh; §2: nhanh h¬n; §3: gÊp g¸p, c¨ng th¼ng; §4: håi hép; §5: nghÑn ngµo - Gọi HS đọc bài. - Bài đọc chia làm mấy đoạn? - Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn. - GV đọc toàn bài. c. Tìm hiểu bài: - Nêu hoàn cảnh mục đích chuyến đi của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta =>đây là 2 bạn nhỏ người I-ta-li-a, rời cảng Li-vơ-pun ở nước Anh về Ý. - Giu-li-ét-ta chăm sóc Ma-ri-ô như thế nào khi bạn bị thương? - Tai nạn bất ngờ xảy ra như thế nào? - Ma-ri-ô phản ứng như thế nào khi những người trên xuồng muốn nhận đứa bé nhỏ hơn là cậu? - Quyết định nhường bạn xuống xuồng cứu nạn của Ma-ri-ô nói lên điều gì về cậu? - Hãy nêu cảm nghĩ của em về 2 nhân vật chính trong truyện? =>GV liên hệ với HS nam và nữ của lớp. - Nội dung bài đọc nói lên điều gì? d. Đọc diễn cảm: - Gọi HS đọc nối tiếp 5 đoạn. - GV treo bảng phụ đoạn 5 hướng dẫn đọc - GV đọc mẫu. - Trong đoạn cần nhấn giọng vào những từ nào? - Các nhóm luyện đọc. - Các nhóm thi đọc. - GV và cả lớp nhận xét + tuyên dương. 4. Cñng cè: - Nªu néi dung bµi häc. - Em cần làm gì để thể hiện tình bạn đẹp? - GV nhËn xÐt tiÕt häc. 5. DÆn dß: - VÒ nhµ ®äc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. - 1 HS đọc bài. 5 đoạn: Đ1: Từ đầu...............họ hàng Đ2: đêm xuống.........cho bạn Đ3: cơn bão..............hỗn loạn Đ4: Ma-ri-ô..............tuyệt vọng Đ5: Phần còn lại. - Lần 1: HS đọc+ từ khó: Li-vơ-pun Ma-ri-ô, Giu-li-ét-ta... - Lần 2: HS đọc + giải nghĩa từ: Li-vơ-pun, bao lơn... - Lần 3: HS luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc toàn bài. HS đọc thầm đoạn 1. - Ma-ri-ô bố mới mất, về quê sống với họ hàng. Gui-li-ét-ta đang trên đường về nhà, gặp lại bố mẹ. HS đọc thầm đoạn 2. - Thấy Ma-ri-ô bị sóng lớn ập tới, xô cậu ngã dụi, Giu-li-ét-ta hoảng hốt chạy lại quỳ xuống bên bạn, lau máu trên trán bạn, dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng vết thương cho bạn. HS đọc thầm đoạn còn lại. - Cơn bão dữ dội ập tới, sóng lớn phá thủng thân tàu, nước phun vào khoang con tàu chìm dần giữa biển khơi Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta hai tay ôm chặt cột buồm khiếp sợ nhìn mặt biển. - Một ý nghĩ vụt đến Ma-ri-ô quyết định nhường chỗ cho bạn. Cậu hét to: Giu-li-ét-ta xuống đi! Bạn còn bố mẹ.... rồi ôm ngang lưng bạn thả xuống nước. - Ma-ri-ô có tâm hồn cao thượng nhường sự sống cho bạn, hi sinh bản thân vì bạn. - Ma-li-ô là 1 bạn trai kín đáo, cao thượng đã nhường sự sống của mình cho bạn còn - Giu-li-ét-ta là một bạn gái tốt bụng, giàu tình cảm. - Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao thượng của Ma-ri-ô. - 5 HS đọc. - Ma-ri-ô, Giu-i-ét-ta, hét to, bàng hoàng. - 3- 4 HS thi đọc. * PhÇn ®iÒu chØnh, bæ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................*********************************** Tiết 3: To¸n ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. - HS làm được một số bài: BT1, BT2, BT3, BT4, BT5 (a). HSG làm được các phần còn lại. - Giáo dục cho HS sự nhanh nhẹn trong tính toán. II. §å dïng d¹y häc: - B¶ng nhãm, VBT III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra VBT của HS. - GV nhận xét + đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - Đọc yêu cầu BT? - Gọi HS nêu đáp án đúng. - GV nhận xét + chốt kết quả. Bài 2: - GV hướng dẫn tương tự BT1. Bài 3: - Nêu yêu cầu BT. - Bài yêu cầu gì? - Gọi 1 HS chữa bài và giải thích vì sao? - Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra kết quả của nhau. - GV nhận xét + chốt kết quả. Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn HS chọn cách so sánh thuận tiện nhất, không nhất thiết phải quy đồng MS các PS rồi so sánh. - Gọi HS chữa bài. - GV và cả lớp nhận xét + chốt kết quả. Bài 5: - Nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu kết quả. 4. Cñng cè: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. 5. DÆn dß. - VÒ nhµ lµm VBT vµ chuÈn bÞ bµi - HS làm miệng. - Khoanh vào đáp án D. - Khoanh vào đáp án B. - HS làm vở. = = = ; = a) Vì = ; = : > nên > b) < ; c) > 1 ; a) V× ; nªn b) V×: nªn *PhÇn ®iÒu chØnh, bæ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ********************************** TiÕt 4: §¹o ®øc EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC (tiết 2) I. Mục tiêu: - Có hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này. - Có thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại nước ta. - GDMT: Là một số hoạt động của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam và trên thế giới. - Giáo dục cho HS có trách nhiệm tham gia bảo vệ tổ chức quốc tế này. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, ảnh , băng hình về hoạt động của Liên Hợp Quốc. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu những điều em biết về Liên Hợp Quốc? - GV nhận xét + đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * HĐ1: Tìm hiểu về tổ chức Liên Hợp Quốc tại việt Nam: - GV tổ chức cho HS thảo lụân tìm hiểu tên tổ chức, vai trò, nhiệm vụ của các tổ chức đó. - Gọi HS trình bày. - GV và cả lớp chữa bài nhận xét. * HĐ2: Giới thiệu LHQ với bạn bè: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi " Phóng viên" tiến hành phòng vấn các bạn trong lớp các vấn đề có liên quan đến tổ chức LHQ. - GV và cả lớp nhận xét + đánh giá. 4. Cñng cè: - Chúng ta làm gì để thể hiện tôn trọng các tổ chức của LHQ? - GV nhận xét tiết học. 5. DÆn dß: - Về nhà làm VBT chuẩn bị bài sau. - 2 HS nêu. Các tổ chức LHQ tại VN Tên viết tắt - Vai trò, nhiệm vụ Quỹ nhi đồng LHQ UNICE Các h.đ vì sự pt của trẻ em (g.d,ytế) Tổ chức y tế TG WH0 - Triển khai các h.đ vì sức khoẻ công đồng Quỹ tiền tệ quốc tế. ÌM F - Cho nc ta vay những khoản kinh phí lớn. Tổ chức GD, KH và VH của LHQ UNÉC0 - Giúp ta trùng tu, tôn tạo các di tích LS. - 1 HS đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn những câu hỏi liên quan đến LHQ. *PhÇn ®iÒu chØnh, bæ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................********************************** BUỔI CHIỀU TiÕt 1: §Þa lÝ CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC I. Mục tiêu: - Xác định được vị trí địa lí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại Dương, châu Nam Cực. - Sử dụng quả Địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Đại Dương, châu Nam Cực. - Nêu được một số đặc điểm về dân cư, hoạt động sản xuất của châu Đại Dương. - GDMT: ngày nay do sự ô nhiễm không khí, nguồn nước, đất do dân số đông có ảnh hưởng lớn đến tài nguyên thiên nhiên vì vậy các châu Đại Dương và châu Nam Cực, ngày nay phải biết khai thác và sử dụng hợp lí để bào vệ tài nguyên thiên nhiên. - HS khá, giỏi: Nêu được sự khác biết của tự nhiên giữa phần lục địa Ô-xtrây-li-a với các đảo, quần đảo, lục địa có khí hậu khô hạn, phần lớn diện tích là hoang mạc xa-van, phần lớn các đảo có khí hậu nóng ẩm, có rừng rậm và rừng dừa bao phủ. - Giáo dục cho HS có tình cảm yêu mến đất nước và con người một số châu lục. II. Đồ dùng dạy hoc: - Bản đồ Tự nhiên châu Đại Dương và châu Nam Cực. - Quả Địa cầu. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Dân cư châu Mĩ có đặc điểm gì? - Em biết gì về đất nước Hoa Kì? - GV nhận xét + đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * HĐ1: Đọc thông tin: - Châu Đại Dương gồm những phần đất nào? - Dựa vào H1. - Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu Nam hay bán cầu Bắc. - Đọc tên và chỉ vị trí một số đảo thuộc châu Đại Dương. * HĐ2: Thảo luận nhóm : - Dựa vào tranh ảnh SGK để hoàn thành bảng sau? - Gọi các nhóm trình bày? - GV và cả lớp nhận xét + đánh giá. * HĐ3: Tìm hiểu thông tin: - Dân cư và Lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo có gì khác nhau? - Trình bày đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li-a? =>GV kết luận. *HĐ4: Đọc thông tin và trả lời câu hỏi: - Đọc mục 2/SGK. - Đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực? - Vì sao châu Nam cực không có cư dân sinh sống thường xuyên? - Chỉ bản đồ vị trí của châu Nam Cực? - GV và cả lớp nhận xét + đánh giá. =>GV kết luận. - GDMT: Để bảo vệ môi trường sống châu Đại Dương và châu Nam Cực phải có hành động như thế nào? 4. Cñng cè: - Đọc phần bài học/ SGK. - GV nhËn xÐt tiÕt häc. 5. DÆn dß: - Về nhà ôn lại các kiến thức đã học. - 2 HS nêu. 1/ Châu Đại Dương: a) Vị trí địa lí và giới hạn: - Gồm lục địa Ô-xtrây-li ... chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết các từ: vắng khách, bán quán, bạc trắng. - GV nhận xét + đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS nhớ -viết: - GV gọi HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối bài Đất nước. - GV hướng dẫn viết từ khó: rừng tre, bát ngát, phù sa, rì rầm, tiếng đất... - GV nhận xét bảng + sửa lỗi. c. Hướng dẫn viết vở: - GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách trình bày. - GV cho HS viết. - GV đọc toàn bài. - GV tổ chức cho HS đổi chéo vở soát lỗi. - GV chấm+ chữa bài. d. Hướng dẫn HS làm bài: Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Đọc bài văn Gắn bó với miền Nam. - GV chia nhóm và tổ chức cho HS thảo luận. - GV chữa bài + chốt cách viết hoa tên các huân chương danh hiệu, giải thưởng (Tên các huân chương, danh hiậu, giải thưởng được viết hoa chữ cái đầu của mối bộ phận bộ phân tạo thành tên đó. Bµi 3: - GV gîi ý híng dÉn HS lµm bµi. - C¶ líp vµ GV NX, chèt l¹i ý kiÕn ®óng. 4. Cñng cè: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. 5. DÆn dß: - Về nhà ghi nhớ quy tắc viết hoa tên người. - HS viết bảng con. - 2 - 3 HS đọc bài. - HS viết bảng con. - HS viết bài. - HS soát lỗi bằng bút chì. - HS thảo luận theo cặp. a) Các cụm từ: - Chỉ huân chương: + Huân chương Kháng chiến. + Huân chương Lao động. - chỉ danh hiệu: Anh hùng Lao động. - Giải thưởng: Giải thưởng Hồ Chí Minh. b) Nhận xét về cách viết hoa các cụm từ. - mỗi cụm từ chỉ Huân chương, danh hiệu giải thưởng đều gồm 2 bộ phận. Khi viết ta viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận. Anh hïng / Lùc lîng vò trang nh©n d©n Bµ mÑ / ViÖt Nam / Anh hïng * PhÇn ®iÒu chØnh, bæ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................******************************* BUỔI CHIỀU §/C Hằng so¹n gi¶ng ***************************************************** Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2011 BUỔI SÁNG Tiết 1: TËp lµm v¨n TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI I. Mục đích yêu cầu: - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối, nhân biết và sửa được lỗi trong bài, viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi làm văn. II. Đồ dùng dạy hoc: - Bảng phụ . III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc màn kịch" Giu-li-ét-ta và Ma-ri-ô". - GV nhận xét + đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS chữa bài - GV trả bài cho HS. - GV nhận xét chung về kết quả bài viết của HS (ưu điểm, thiếu sót, hạn chế) - Thông báo điểm cụ thể. + Hướng dẫn Hs chữa lỗi chung. - GV đưa ra những lỗi sai. - GV và cả lớp trao đổi + chốt lại cho đúng + Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài. - GV theo dõi, kiểm tra Hs làm việc. + hướng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay. - GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của HS. + HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn. - Gọi HS đọc đoạn viết. - GV chấm + chữa bài. 4. Cñng cè: - GV nhận xét tiết học và tuyên dương những HS làm bài tốt, những HS chữa bài tốt trên lớp. 5. DÆn dß: - Về nhà viết lại bài chưa đạt. - 2 nhóm đọc. - HS lên bảng sửa lỗi. - HS đọc lời nhận xét của CN và phát hiện thêm lỗi sau đó đổi chéo bài để rà soát việc sửa lỗi. - HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn. - 1 HS chọn đoạn văn viết chưa đạt viết lại cho đoạn văn hay hơn. - 4 -5 HS đọc. .................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................******************************* Tiết 2: To¸n ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tiếp theo) I. Mục tiêu: Biết: - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng. - HS làm được BT1a,BT2, BT3. HSKG làm được các BT còn lại. - Giáo dục cho HS nhanh nhẹn trong tính toán và áp dụng trong cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, VBT, bảng nhóm III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra VBT của HS. - GV nhận xét + đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - Đọc bài toán? - GV hướng dẫn mẫu - GV nhận xét bảng + chốt kết quả. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn tương tự BT1. Bài 3: - Đọc yêu cầu BT. - GV tổ chức cho HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả của nhau. - Gọi HS chữa bài. - GV nhận xét + chốt kêt quả. Bài 4: HD cho HS giỏi. - GV hướng dẫn tương tự BT3. 4. Cñng cè: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. 5. DÆn dß: - VÒ nhµ lµm VBT vµ chuÈn bÞ bµi sau. HS làm bảng con. a) 4km382m = 4,382 km 2km79m = 2,079m 700m = 0,7 km b) 7m4dm = 7,4 m 5m9cm = 5,09 m 5m75mm = 5,075 m a) Viết các số đo dưới dạng STP có đv kg 2 kg 350g = 2,350kg ; 1kg 65g = 1,065kg b) Viết các số đo dưới dạng STP có đv tấn 8 tấn 760kg = 6,760tấn ; 2tấn 77kg = 2,077tấn HS làm vở. a) 0,5m = 50cm c) 0,064 kg = 64g b) 0,075 km = 75m d) 0,08tấn = 80kg giải thích : 0,08 tấn = 0 tấn 8 yến = 80kg a) 3576m = 3,576km c) 5360kg = 5,360 tấn b) 5360kg = 5,360tấn d) 657g = 0,657kg * PhÇn ®iÒu chØnh, bæ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................******************************* Tiết 3: Khoa häc SỰ SINH SẢN VÀ NUÔI CON CỦA CHIM I. Mục tiêu: - Biết chim là động vật đẻ trứng. - GDMT: Ngày nay con người hay săn bắn chim và sự ô nhiễm môi trường phải có ý thức bảo vệ các loài chim. - Giáo dục cho HS yêu các loài động vật và môi trường xung quanh. II. Đồ dùng dạy hoc: - Thông tin và hình trang 118, 119/SGK. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu chu trình sinh sản của ếch? - GV nhận xét + đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * HĐ1: Quan sát: - So sánh, tìm ra sự khác nhau giữa quả trứng ở H2. - Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà trong hình 2b, 2c và 2d. - Gọi các cặp trình bày. - GV và cả lớp nhận xét + đánh giá. * HĐ2: Thảo luận. - Quan sát hình - 119. - Bạn có nhận xét gì về những con chim non, gà con mới nở. Chúng đã tự kiếm mồi được chưa? Tại sao? - GV và cả lớp nhận xét + đánh giá. =>GV: Hầu hết chim non mới nở đều yếu ớt, chưa thể tự kiếm mồi ngay được. chim bố và chim mẹ thay nhau đi kiếm mồi về nuôi con và đến khi chúng tự đi kiếm ăn. - GDMT: Muốn bảo vệ được loài chim ta làm như thế nào? 4. Cñng cè: - Đọc phần ghi nhớ/SGK. - GV nhËn xÐt tiÕt häc. 5. DÆn dß: - VÒ nhµ lµm VBT vµ chuÈn bÞ bµi sau. 1. Sù ph¸t triÓn ph«i thai cña chim trong qu¶ trøng. - HS thảo luận nhóm đôi. H2a: quả trứng chưa ấp, có lòng trắng, lòng đỏ riêng biệt. H2b: Quả trứng đã ấp được khoảng 10 ngày, có thể nhìn thấy mắt gà. H2c: Quả trứng đã được ấp khoảng 15 ngày, có thể nhìn thấy phần đầu chân, lông gà. H2a: quả trứng được ấp 20 ngày có thể nhìn thấy đủ các bộ phận của gà. 2. Sù nu«i con cña chim. HS thảo luận. - Hầu hết chim non mới nở yếu ớt chưa đi kiếm ăn được. - Các nhóm báo cáo kết quả * PhÇn ®iÒu chØnh, bæ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ******************************* Tiết 4: SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần. - Nhận thấy kết quả của mình đã đạt được và hướng phấn đấu. - GD HS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động. II. Địa điểm: - Tại lớp học. III. Các hoạt động chủ yếu: 1. Lớp trưởng nhận xét 2. Giáo viên nhận xét: * Ưu điểm: - §oµn kÕt víi b¹n bÌ biÕt kÝnh thÇy c« vµ ngêi lín tuæi. - ¨n mÆc t¬ng ®èi gän gµng s¹ch sÏ, chÊp hµnh tèt néi quy nhµ trêng thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp ra vµo líp nhanh nhÑn. - Häc tËp tèt cã nhiÒu tiÕn bé: Tæ 1, 2 vµ mét sè b¹n ë tæ 3. - vÖ sinh trêng líp s¹ch sÏ, tham gia ®Çy ®ñ c¸c ho¹t ®éng cña líp, tham gia thÓ dôc gi÷a giê ®Çy ®ñ. Lao ®éng dọn nhà vệ sinh ch¨m chØ, nhiÖt t×nh. - Tuyªn d¬ng: Ch©u, Qu©n, Trang, Quúnh H¬ng, Dương, Chøc, Nhi. * Nhîc ®iÓm: - Mét sè em cha thËt nghiªm tóc chÊp hµnh tèt c¸c quy ®Þnh cña líp, trong líp cha ch¨m chó nghe gi¶ng, cßn nãi chuyÖn riªng: Đức. - Cã em cßn cha ngoan, lêi häc: B¶y, Kiên IV. Ph¬ng híng tuần 30: - Ph¸t huy nh÷ng u ®iÓm, kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i, häc tËp ®¹t kÕt qu¶ tèt. ChÊm døt ngay t×nh tr¹ng nãi chuyÖn riªng trong líp. VÒ nhµ ph¶i tù gi¸c «n bµi, ®Õn líp ph¶i quµng kh¨n ®á, ®Çy ®ñ ®å dïng häc tËp, ăn mặc, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ. Ph¶i cã ý thøc häc tËp vµ vÖ sinh trêng líp. - Thùc hiÖn tèt luËt an toµn giao th«ng, phòng cháy chữa cháy. - Båi dìng HS giái và phï ®¹o HS yếu, luyện viết chữ đẹp. - Chuẩn bị tham gia giao lưu “ chúng em với Bác Hồ” ********************************************************************* BUỔI CHIỀU (§/C Hằng so¹n gi¶ng)
Tài liệu đính kèm: