Giáo án Lớp 5 - Tuần 29 (tiết 17)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 29 (tiết 17)

. Mjục tiêu:

 - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.

 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

 *KT: Thực hiện được bài tập 1.

B. Đồ dùng - dạy học:

 - Bảng phụ tóm tắt bài 3, 4.

C. Các hoạt động dạy - học

doc 91 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 29 (tiết 17)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
kí duyệt của chuyên môn
Ngày giảng:29/03/2010 
Tiết: luyện tập chung (tr. 149)
A. Mjục tiêu: 
 - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
 *KT: Thực hiện được bài tập 1.
B. Đồ dùng - dạy học:
 - Bảng phụ tóm tắt bài 3, 4.
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Bài tập 4
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Thực hiện làm bài tập: (30’)
*Bài 1: Viết tỉ số của a và b, biết:
a, a = 3 b, a = 5m
 b = 4 b =7m
*Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số
72
120
45
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
*Bài 3: Giải:
 Tổng số phần bằng nhau là:
 1+7 = 8 (phần)
 Số bé là:
 (1080 : 8) x 1 =135
 Số lớn là:
 135 x 7 = 945
 Đáp số: Số bé: 135
 Số lớn: 945
*Bài 4: Giải:
 Tổng số phần bằng nhau là:
 2+3 = 5 (phần)
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
 (125 : 5 ) x 2 = 50 (m)
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 (125 : 5) x 3 = 75 (m)
 Đáp số: Chiều rộng: 50m
 Chiều dài: 75m
3. Củng cố - dặn dò: (4’)
H: 2 H lên bảng, ở dưới lớp làm ra nháp.
G: Nhận xét, cho điểm.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách làm.
H: 2 H lên bảng, ở dưới lớp làm vở.
H+G: Chữa bài trên bảng.
KT: Thực hiện BT1.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Hướng dẫn cách làm.
(Dành cho H khá, giỏi).
H+G: Nhận xét, kết luận.
H: Đọc bài toán, phân tích bài.
H: Nêu cách tóm tắt bài toán.
G: Hướng dẫn cách giải.
H: Tự giải vào vở.
G: Kiểm tra, nhận xét bài giải.
G: Chữa bài nếu sai.
H: Đọc bài toán + phân tích bài.
H: Nêu cách giải.
H: Giải theo cặp.
H: Từng cặp nêu kết quả bài giải.
H+G: Nhận xét, kết luận.
H: Nêu nội dung bài học.
G: Tóm tắt bài, nhận xét chung tiết học.
H: Về nhà xem lại, cb tiết học sau.
Ngày giảng 30/03/2010
Tiết: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
A.Mục tiêu: 
 Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
B. Đồ dùng dạy - học:
 Sử dụng SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Bài tập 5 (tr.150)
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Nội dung bài: (30’)
*Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
 Bài giải:
 Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 5 - 3 = 2 (phần)
Số bé là: 24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là: 36 + 24 = 60
 Đáp số: Số bé: 36
 Số lớn: 60
* Bài toán 2: 
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 7 – 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
 12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
 28 - 12 = 16 (m)
 Đáp số: Chiều dài: 28m
 Chiều rộng: 16m
* Thực hành:
*Bài 1: Số hthứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
 Bài giải:
Theo sơ đồ, hiệun số phần bằng nhau là:
 5 - 2 = 3 (phần) 
Số thứ nhất là:
 123 : 3 x2 = 82
Só thứ hai là:
 82 + 123 = 205
 Đáp số: Số thứ nhất: 82
 Số thứ hai: 205
*Bài 2, 3(tr.151):
3. Củng cố - dặn dò: (4’)
G: Nêu yêu cầu.
H: 2 hs lên giải, G kết hợp kiểm tra vở.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc bài toán + Phân tích bài toán.
G: Hướng dẫn tóm tắt bài toán.
G: Hướng dẫn cách giải.
H: Nêu lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
H: Đọc bài toán, phân tích bài.
G: Hướng dẫn tóm tắt.
H: Nêu cách giải.
H: Giải bài toán theo cặp.
H: Đại diện các cặp nêu kết quả bài giải.
H+G: Nhận xét, kết luận.
H: Đọc bài toán, phân tích.
G: Hướng dẫn tóm tắt bài toán.
H: Nêu cách giải.
H: Giải bài toán theo cặp.
H: Đại diện các cặp nêu kết quả.
H+G: Nhận xét, kết luận.
H: Đọc đề bài, phân tích.
G: Hướng dẫn cách giải.
H: Giải bài tập vào vở.
H+G: Nhận xét kết luận.
(Dành cho H khá, giỏi).
H: Nêu lại cách giải bài toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tie số của hai số đó.
G: Tóm tắt bài, nhận xét chung tiết học.
H: Về nhà ôn lại bài, cb tiết học sau.
Ngày giảng 31/03/2010
Tiết: Luyện tập (tr.151)
I.Mục tiêu:
 Giải được bài toán Tìm hai số khio biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II.Đồ dùng dạy - hoc:
 Sử dụng SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Giải bài 3.
II.Bài mới:
1. Giới nthiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn thực hành: (30’)
*Bài 1: Bài giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 8 - 3 = 5 (phần)
Số bé là:
 85 : 5 x 3 = 51
Số lớn là:
 51 + 85 = 136 
 Đáp số: Số bé: 51
 Số lớn: 136
*Bài 2: Bài giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 5 - 3 = 2 (phần)
Số bóng đèn màu là:
 250 : 2 x 5 = 625
Số bóng đèn màu trắng là:
 625 - 250 = 375
 Đáp số: Bóng đèn màu:625
 Bóng đèn trắng: 375
*Bài 3,4 sgk(tr.151)
3.Củng cố - dặn dò:(5’)
H: 2 H lên bảng, kết kiểm tra vở.
G: Nhận xét, chấm điểm.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc bài toán, phân tích đề.
G: Hướng dẫn tóm tắt.
H: Nêu cách giải.
H: Giải theo cặp
H: Đại diện các cặp nêu kết quả.
H+G: Nhận xét, kết luận.
H: Đọc bài toán, phân tích bài.
H: Nêu cách tóm tắt.
H: Nêu cách giải.
H: Tự giải vào vở, 1 H lên bảng.
G: Chữa bài tập trên bảng.
H: Tự kiểm tra.
H: Nêu yêu cầu bài toán.
G: Hướng dẫn cách làm.
H: Thực hiện các nhân vào vở.
G: Chữa bài.
(Dành cho H khá, giỏi).
H: Nhắc lại bài học.
G:Tóm tắt bài, nhận xét chung tiết học.
H: Về nhà hoch bài, cb tiết học sau.
Ngày giảng:01/ 04/2010
Tiết: Luyện tập (tr.151)
A. Mục tiêu:
 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
 - Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
B. Đồ dùng dạy - học:
C. Các hoạt động dạy - học: 
Nội dung
Cách thức tiến hành
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Bài tập 4 (tr.151)
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Thực hành: (30’)
*Bài 1: Bài giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 3 - 1 =2 (phần)
Số thứ hai là:
 30 : 2 x 1 = 15
Số thứ nhất là:
 15 + 30 = 45 
 Đáp số: Số thứ nhất:45
 Số thứ hai là: 15
Bài 2: Bài giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 5 - 1 = 4 (phần)
Số thứ nhất là: 60 :4 x 1 = 15
Số thứ hai là: 15 + 60 = 75
 ĐS: Số thứ nhất: 15
 Số thứ hai: 75
*Bài 3, 4 (tr.151)
3. Củng cố dặn - dò: 4’
G: Nêu yêu cầu.
H: 2H lên bảng, kết hợp kiểm tra làm vở.
G: Đánh giá, cho điểm.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc bài toán + phân tích.
H: Nêu cách tóm tắt và cách giải.
H: Giải vào vở, 1 H lên bảng.
G: Chữa bài trên bảng.
H: Tự kiểm tra bài của mình.
H: Đọc bài toán + phân tich bài.
H: Tóm tắt và giải theo cặp.
H: Đại diện các cặp nêu kết quả bài giải.
H+ G: Nhận xét, kết luận.
H: Đọc yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách giải.
(Dành cho H khá, giỏi nếu còn thời gian
H: Nêu cách giải dạng toán Tìm hain số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
G: Tóm tắt bài, nhận xét chung tiết học.
H: về hà học bài, cb tiết học sau.
Ngày giảng: 02/04/2010
Tiết: Luyện tập chung (tr. 152)
A. Mục tiêu:
 Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
B. Đồ dùng dạy - học:
C. Các hoạt động day - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Bài tập 3, 4 (tr.151)
II.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1’)
2, Hướng dẫn thực hành: (30’)
 Bài1: SGK tr. 152
*Bài 2: Bài giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 10 - 1 = 9 (phần)
 Số thứ nhất là: 
 738 : 9 x 10 = 820
Số thứ hai là:
 820 - 738 = 82
 Đáp số: Số thứ nhất: 820
 Số thứ nhai: 82
*Bài 3: (tr. 152)
*Bài 4: Bài giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 5 = 8 ( phần)
Quãng đường từ nhà An đến hiệu sách la
 840 : 8 x 3 = 315 (m)
Quãng đường đi từ hiệu sachs đến trường học là:
 840 :8 x 5 = 525 (m)
 ĐS: 315 ; 525
3. Củng cố - dặn dò: (4’)
G: Nêu yêu cầu bài tập.
2H lên bảng, kết hợp kiểm tra Vở.
G: Nhận xét, cho điểm.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu bài toán.
G: Hướng dẫn giải.
H: Giải vào vở.
(Dành cho H khá, giỏi).
H: Đọc bài toán + phân tích.
G: Gợi ý tóm tắt bài toán và cách giải.
H: Hải vào vở, 1 H lên bảng.
G: Chữa bài trên bảng lớp.
H+G: Nhận xét, kết luận.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Hướng dẫn tóm tắt và giải.
(Dành cho H khá, giỏi).
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Đọc bài toán và sơ đồ phân tích.
H: Giải toán theo cặp. 
H: Đại diện các nhóm nêu kết quả.
H+G: Nhận xét, kết luận.
H: Nêu nội dung bài học.
G: Tóm tắt bài, nhận xét chung tiết học.
H: Về hà ôn lại bài, cb tiết học sau.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Đạo đức
Tiết 1: Em là học sinh lớp 5
A. Mục tiêu:
- Sau bài học H nắm được:
+Vị thế của H lớp 5 so với các lớp khác.
+ Bước đầu có kĩ năng nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.
+ Vui và tự hào khi là H lớp 5.
B. Chuẩn bị:
- Các bài hát chủ đề trường em, truyện nói về H lớp 5.
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I. Kiểm tra bài cũ(3phút )
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1phút)
2. Nội dung bài:( 30 phút)
a. Hoạt động 1:Quan sát và thảo luận.
 -Lớp 5 là lớp lớn nhất trường vì vậy H cần phải gương mẫu về mọi mặt để cho các em H các lớp khác học tập.
b. Hoạt động2:
Bài tập1:
* Các điểm :a, b, c,d, e là nhiệm vụ của H lớp 5.
c. Hoạt động3:
Bài tập 2:
* MT: H ý thức học tập rèn luyện để xứng đáng là H lớp 5 .
d. Hoạt động 4: 
e.Hoạt động 5:
 - Lập kế hoạch hoạt động của bản thân trong năm.
3.Củng cố- Dặn dò: (4phút)
- G: Kiểm tra sách vở của H.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- H: Quan sát ảnh SGK.
- G: Đặt câu hỏi.
- H:Thảo luận nhóm đôi.
- H: Nêu kết quả thảo luận.
- G: Tiểu kết.
- G: Nêu yêu cầu của bài tập.
- H: Thảo luận nhóm.(3nhóm)
- H: Báo cáo kết quả (3H)
- H: Nêu yêu cầu của bài tập.
- H: Đối chiếu việc làm của mình với nhiệm vụ của H lớp 5.
- H: Trình bày trước lớp.
- H: Đóng vai phóng viên hỏi bạn.
- H: Tự lập kế hoạch cho mình.
- G: Tóm tắt bài giảng.
- Về tự học và lập kế hoạch của bản thân.
- Chuẩn bị tiết sau.
Lịch sử
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: “Bình tây đại nguyên soái”
Trương Định
A.Mục tiêu:
- Học xong bài H biết:
 + Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu của phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược ở Nam Kì.
 + Với lòng yêu nước Trương Định đã quyết ở lại cùng nhân dân chống giặc.
B. Đồ dùng:
 -ảnh SGK, tư liệu lịch sử.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I. Kiểm tra bài cũ:(2phút)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1phút)
2. Nội dung bài:
a. Tình hình đất nước sau khi thực dân P xâm lược(10phút)
- Nhân dân Nam Kì dũng cảm đứng lên chống thực dân P.Nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra.
- Triều đình nhà Nguyễn không kiên quyết chiến đấu.
b. Trương Định kiên quyết cùng nhân dân chống quân xâm lược P.(14phút)
-Trương Định dứt khoát phản đối mệnh l ... Vũng Tàu.
Bài tập 4
*Mục tiêu: H biết những việc làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
*KL:ý a, đ, e là việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
Bài tập 5
*Mục tiêu: H biết đưa ra cách giải quyết, ý kiến để tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
3.Củng cố- Dặn dò: (4phút)
- H:Trả lời câu hỏi.(2H)
- G: Nhận xét chốt ý đánh giá.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- H: Đọc yêu cầu của bài tập.
- G: Giao nhiệm vụ cho các nhóm.(3N)
- Đại diện H trình bày ý kiến(5H)
- H+G: Nhận xét chốt ý ghi bảng.
- H:-Đọc yêu cầu của bài tập.
- Đại diện H trình bày kết quả.(3H)
- G: Chốt ý chính ghi bảng.
- Lớp hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- G: Nhận xét chốt ý.
- G:Tóm tắt bài giảng.
- Về học bài và làm bài.
- Chuẩn bị tiết sau.
 Lịch sử
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 31: Lịch sử địa phương
A.Mục tiêu:
-H nêu được: 
 + Củng cố kiến thức lịch sử một số bài đã học.
 +Tìm hiểu truyền thống địa phương em.
 +Có thái độ biết ơn những người thương binh, liệt sĩ ở địa phương.
B.Đồ dùng:
-Phiếu học tập.
C.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
Bài :nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1phút)
2.Nội dung bài:(30phút)
 a/Vượt qua tình thế hiểm nghèo.
- Mở lớp bình dân học vụ.
- Lập hũ gạo cứu đói.
- Lập quỹ độc lập, quỹ đảm phụ.
- Quốc phòng tuần lễ vàng.
b/ Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước.
3.Củng cố-Dặn dò(4phút)
- H: Trả lời câu hỏi (3H)
- G: Nhận xét ghi điểm.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- H: Hoạt động nhóm. 
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày bài.
? ở địa phương em đã đẩy lùi giăc đói và giặcdốt bằng cách nào?
- G: Chốt ý bổ sung.
- Liên hệ địa phương em.
? Kể tên một số tấm gương anh hùng của địa phương em?
? Địa phương em đã bảo vệ tổ quốc bằng cánh nào?
- H:Thảo luận câu hỏi theo nhóm.
- Đại diện H trình bày.
- G: Chốt ý bổ sung.
- G: Tóm tắt nội dung bài học.
- Về học bài và chuẩn bị tiết sau.
Tuần 32
 	Phần Kí duyệt 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Đạo đức
Tiết32: Chương trình địa phương
A.Mục tiêu:
- H biết:
 + Củng cố kiến thức các bài đã học ở kì II.
 + Thực hành ngoại khoá.
B.Chuẩn bị:
-Phiếu học tập+ Tranh ảnh.
C.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I.Kiểm tra bài cũ(5phút )
Bài:Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
 II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1phút)
2.Nội dung bài:
b/ Bài tập: (30phút)
Bài tập 1
*Mục tiêu: H kể những việc em đã làm để thể hiện tình yêu quê hương.
Bài tập:2( Triển lãm nhỏ)
*Mục tiêu: H thể hiện tình cảm của mình đối với quê hương.
3.Củng cố- Dặn dò: (4phút)
- H:Trả lời câu hỏi.(2H)
- G: Nhận xét chốt ý đánh giá.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- G: Tổ chức cho H chơi trò chơi tập làm phóng viên.
- Yêu cầu một em tập làm phóng viênđi phỏng vấn các bạn trong lớp.
VD: Bạn quê ở đâu.bạn đã làm gì để thể hiện tình yêu quê hương?
? Bạn hãy hát một bài về quê hương?
-G: Nhận xét chốt ý bổ sung.
- Lớp hoạt động theo nhóm.(3N)
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày tranh ảnh và nêu ý nghĩa của từng tranh.
- G: Nhận xét chốt ý.
- G:Tóm tắt bài giảng.
- Về học bài và làm bài.
- Chuẩn bị tiết sau.
 Lịch sử
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 32: Lịch sử địa phương
A.Mục tiêu:
-H nêu được: 
 + Củng cố kiến thức lịch sử một số bài đã học.
 + Tìm hiểu truyền thống địa phương em.
 + Có thái độ biết ơn những người thương binh, liệt sĩ ở địa phương.
B.Đồ dùng:
-Phiếu học tập.
C.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
Bài :nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1phút)
2.Nội dung bài:(30phút)
 a/Vượt qua tình thế hiểm nghèo.
- Mở lớp bình dân học vụ.
- Lập hũ gạo cứu đói.
- Lập quỹ độc lập, quỹ đảm phụ.
- Quốc phòng tuần lễ vàng.
b/ Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước.
3.Củng cố-Dặn dò(4phút)
- H: Trả lời câu hỏi (3H)
- G: Nhận xét ghi điểm.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- H: Hoạt động nhóm. 
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày bài.
? ở địa phương em đã đẩy lùi giăc đói và giặcdốt bằng cách nào?
- G: Chốt ý bổ sung.
- Liên hệ địa phương em.
? Kể tên một số tấm gương anh hùng của địa phương em?
? Địa phương em đã bảo vệ tổ quốc bằng cánh nào?
- H:Thảo luận câu hỏi theo nhóm.
- Đại diện H trình bày.
- G: Chốt ý bổ sung.
- G: Tóm tắt nội dung bài học.
- Về học bài và chuẩn bị tiết sau.
Tuần 33
 	Phần Kí duyệt 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Đạo đức
Tiết33: Chương trình địa phương
A.Mục tiêu:
- H biết:
 + Củng cố kiến thức các bài đã học từ bài 10 đến bài 14
 + Thực hành ngoại khoá.
B.Chuẩn bị:
-Phương tiện đi ngoại khoá.
C.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I.Kiểm tra bài cũ(5phút )
Bài:Kể tên một số nhà máy ở địa phương em.
 II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1phút)
2.Nội dung bài:(30phút)
a/ Đến thăm UBND xã Liên Sơn.
b/ Bảo vệ môi trường.
3.Củng cố- Dặn dò: (4phút)
- H:Trả lời câu hỏi.(2H)
- G: Nhận xét chốt ý đánh giá.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- G: Tổ chức cho H đi thăm UBND xã Liên Sơn.
- Phương tiện đi bằng xe đạp.
- UBND xã là nơi làm gì?
- Em có nhận xét gì về UBND xã.
-G: Nhận xét chốt ý bổ sung.
- Lớp hoạt động theo nhóm.(3N)
- Các nhóm hoạt động bảo vệ môi trường bằng cách vệ sinh môi trường xung quanh nơi em ở.
- G: Nhận xét chốt ý.
- G:Tóm tắt bài giảng.
- Về học bài và làm bài.
- Chuẩn bị tiết sau.
Lịch sử
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 33: Ôn tập
(Lịch sử nước ta từ giữa thế kỉ 19 đến nay)
A.Mục tiêu:
-H nêu được:
 + Nội dung chính của lịch sử nước ta từ năm 1858 đến nay.
 + ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng 8 năm 1945 và đại thắng mùa xuân năm 1975. 
B.Đồ dùng:
-Phiếu học tập +Phiếu học tập.
C.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
Bài :nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1phút)
2.Nội dung bài:(30phút)
 a/Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945-1975.
*Sự kiện lịch sử có ý nghĩa lớn.
- Ngày 19/8/45:Cách mạng tháng 8 thành công.
- Ngày 2/9/45: BH đọc bản tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hoà.
- Ngày 7/5/54 chiến thắng ĐBP.
- Tháng12/72:Chiến thắng ĐBP trên không.
- Ngày 30/4/75:Chiến dịch HCM lịch sử, giải phóng miền Nam Việt Nam.
b/ Thi kể chuyện lịch sử.
.Củng cố-Dặn dò(4phút)
- H: Trả lời câu hỏi (3H)
- G: Nhận xét ghi điểm.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- H: Hoạt động nhóm.(3N) 
- Giáo viên phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày bài.(6H)
- G: Chốt ý bổ sung trên bảng phụ.
- Liên hệ địa phương em.
- H:Thi kể chuyện lịch sử.(5H)
- H:Khác nhận xét giáo viên nhận xét.
- G: Tóm tắt nội dung bài học.
- Về học bài và chuẩn bị tiết sau.
Tuần 34
 	Phần Kí duyệt 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Đạo đức
Tiết34: Chương trình địa phương
A.Mục tiêu:
- H biết:
 +ý thức bảo vệ môi trường ở địa phương.
 + Thực hành vệ sinh , bảo vệ môi trường ở trường lớp.
B.Chuẩn bị:
-Đồ dùng để bảo vệ môi trường.
C.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I.Kiểm tra bài cũ(5phút )
Bài:UBND xã.
 II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1phút)
2.Nội dung bài:(30phút)
a/ Tìm hiểu môi trường ở địa phương.
b/ Vệ sinh lớp học.
3.Củng cố- Dặn dò: (4phút)
- H:Trả lời câu hỏi.(2H)
- G: Nhận xét chốt ý đánh giá.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- G: Tổ chức cho H tìm hiểu môi trường ở xã.
? Kể tên môi trường thiên nhiên ở xã em?
? Kể tên một số môi trường nhân tạo mà em biết?
? Em bảo vệ môi trường bằng cách nào?
? Kể một số việc làm có ý thức bảo vệ môi trường của em?
-G: Nhận xét chốt ý bổ sung.
- Lớp hoạt động theo nhóm.(3N)
- Các nhóm hoạt động bảo vệ môi trường lớp học bằng cách vệ sinh môi trường xung quanh lớp học.
- H:Thực hành quét lớp, quét sân trường.
- G: Nhận xét chốt ý.
- G:Tóm tắt bài giảng.
- Về học bài và làm bài.
- Chuẩn bị tiết sau.
Lịch sử
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 34: Ôn tập học kì ii
A.Mục tiêu:
-H nêu được:
 + Củng cố kiến thức lịch sử ở chương trình lớp 5.
 + Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu.
B.Đồ dùng:
-Phiếu học tập +Bảng phụ.
C.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
? Ngày 19/8/45 là ngày gì?
? Ngày 7/5/54 là ngày gì?
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1phút)
2.Nội dung ôn:(30phút)
 a/Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945-1975.
*VD:Từ 1858 đến 1945:
- 1859-1864:Khởi nghĩa bình tây đại nguyên soái- Trương Định.
- 1904-1907:Phong trào Đông Du do Phan Bội Châu tổ chức.
- 5-6-1911:Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
- 3-2-1930: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
- 1930-1931: Phong trào xô viết Nghệ Tĩnh.
- Mùa thu 1945:Khởi nghĩa giành chính quyền trên cả nước.
- 2-9-45: Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập .
b/ Thi kể chuyện lịch sử.
VD: Mùa đông năm 1946.
- Chiến dịch thu đông năm 1947.
- Chiến thắng ĐBP,.
.Củng cố-Dặn dò(4phút)
- H: Trả lời câu hỏi (3H)
- G: Nhận xét ghi điểm.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- H: Hoạt động nhóm.(3N) 
- Giáo viên phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày bài.(6H)
- G: Chốt ý bổ sung trên bảng phụ.
- H:Thi kể chuyện lịch sử.(5H)
- H: Nối tiếp nhau nêu tên các trận đánh của lịch sử từ 1945-1975 và kể tên nhân vật lịch sử tiêu biểu.
- H:Khác nhận xét giáo viên nhận xét.
- G: Tóm tắt nội dung bài học.
- Về học bài và chuẩn bị tiết sau.
Tuần 35
 	Phần Kí duyệt 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Đạo đức
Tiết35: Thực hành cuối kì II
A.Mục tiêu:
- H biết:
 +Củng cố kiến thức đã học ở kì II.
 + Thực hành thực hiện những hành vi về bảo vệ tài nguyên, môi trường.
B.Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
C.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức
I.Kiểm tra bài cũ(5phút )
Bài: Bảo vệ tài nguyên.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1phút)
2.Nội dung bài:(30phút)
a/ Ôn tập từ bài 10đến bài16.
b/ Thực hành.
3.Củng cố- Dặn dò: (4phút)
- H:Trả lời câu hỏi.(2H)
- G: Nhận xét chốt ý đánh giá.
- G: Giới thiệu trực tiếp.
- G: Tổ chức cho H ôn tập dưới hình thức hái hoa dân chủ .
- H:Lên bảng gắp thăm và trả lời câu hỏi theo nội dung của phiếu.
- H:Trả lời câu hỏi.(5H)
- G: Nhận xét chốt ý bổ sung.
- G:Tổ chức cho H thực hành ngoại khoá các chương trình đã học.
- Bảo vệ tài nguyên, vệ sinh môi trường.
- G: Nhận xét chốt ý.
- G:Tóm tắt bài giảng.
- Về học bài và ôn lại các bài đã học từ đầu năm. 
Lịch sử
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 35: kiểm tra kì II
(Đề của phòng)

Tài liệu đính kèm:

  • docCAC MON HOC KHAC LOP 5 KI I.doc