. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khên ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.
-Ca ngợi tấm lòng nhân hậu.
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
-Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng.
TUẦN : 29 Từ ngày 29-03-2010 đến ngày 02-04-2010 Thứ Môn Bài dạy HAI Chào cờ Tập đọc Những quả đào Tập đọc Những quả đào Toán Các số từ 111 đến 200 Hát nhạc BA Kể chuyện Những quả đào Chính tả Tập chép: Những quả đào Toán Các số có ba chữ số Đạo Đức Giúp đỡ người khuyết tật ( T2) Thủ công L àm v òng đeo tay (T1) TƯ Tập đọc C ây đa quê hương Luyện từ & câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi để làm gì? Toán So sánh các số có ba chữ số Thể Dục NĂM Mĩ thuật Tập viết Viết chữ hoa A Tự nhiên – XH Một số loài v ật sống dưới nước Toán Luyện tập SÁU Chính tả Nghe viêt: Hoa phượng Tập làm văn Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câu hỏi. Toán Mét Thể dục sinh hoạt lớp Sinh hoạt tuần 29 Tuần 29 Thứ hai, ngày 5 tháng 4 năm 2010 Tập đọc t82+83 : NHỮNG QUẢ ĐÀO I . Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật. - Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khên ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. -Ca ngợi tấm lòng nhân hậu. II. Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK -Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . OÅn ñònh : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài : Cây dừa - GV nhận xét – ghi điểm . T1 3 . Bài mới : 30’ * Giới thiệu bài ghi tựa . *.Luyện đọc : - GV đọc mẫu -HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu . -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . - GV : tiếc rẽ, thơ dại, ngạc nhiên, nhân hậu * Đọc từng đoạn + Đoạn 3: thơ dại +Đoạn 4: + Hướng dẫn đọc bài : * Đọc từng đoạn trong nhóm - Gv theo dõi, HDH đọc bài * Thi đọc giữa các nhóm . - GV nhận xét nhóm có giọng đọc hay nhất . Tiết 2 * Tìm hiểu bài : -Gọi HS đọc bài . + Người ông dành những quả đào cho ai ? + Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ? + Ông nhận xét gì về Xuân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ? + Ông nói gì về Vân? Vì sao ông nhận xét như vậy ? +Ông nói gì về Việt? Vì sao ông nói như vậy ? + Em thích nhân vật nào ? Vì sao ND : Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình . Ông hài lòng về các cháu đặc biệt khen ngợi đứa cháu lòng nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào C. Luyện đọc lại : - GV gọi HS đọc bài theo vai . - GV nhận xét tuyên dương . 4 . Củng cố, dặn dò : 5’ - H nhắc lại nội dung bài - Liên hệ giáo dục -Về nhà đọc bài chuẩn bị cho tiết kc . -3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi . H đọc nối tiếp câu. - Tìm từ khó, luyện đọc - H quan sát cái vò - Vừa ý hay ưng ý . - Lớp lắng nghe. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm theo nhóm 4 - Đại diện nhóm thi đọc cả bài . - Lớp nhận xét, bình chọn. - 1 HS đọc bài . đọc bài, lớp đọc thầm . +Người ông dành ba đứa cháu nhỏ - Xuân đem hạt trồng vào một cái vò .của mình cho bạn Sơn bị ốm -Ông nói vì Xuân thích trồng cây . -Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu ăn . An hết phần của mình mà vẫn thèm . -Việt có tấm lòng nhân hậu, biết nhường miếng ngon của mình cho bạn . -HS trả lời theo cảm nhận . -HS tự phân vai và đọc bài theo vai . -HS trả lời . - Liên hệ thực tế Toán t141 : CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 I . Mục tiêu - Nhận biết được các số từ 111 đến 200. - Biết cách đọc, viết; so sánh; thứ tự các số từ 111 đến 200 - H tích cực học tập, tiếp thu và học tập nhanh * Bài 1; 2a; 3. II. Đồ dùng dạy học -Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . OÅn ñònh : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Nhận xét chung. 3 . Bài mới : 30’ * Đọc và viết số từ 111 đến 200 (Trình töï nhö sgk) - GV yêu cầu đọc các số vừa lập được. * .Luyện tập , thực hành Bài 1 :Viết theo mẫu . - GV yêu cầu HS tự làm bài . - GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau. Bài 2 :Số ? - H làm bài vào phiếu cá nhân -Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được . Bài 3 : >, < , = ?. - Lớp làm vở. Gv chấm chữa bài. -GV nhận xét sửa sai . 4 . Củng cố, dặn dò : 5’ - Đọc các số sau :117, 119, 122 , 136. - Nhận xét tiết học. - 3H làm bảng lớp - Lớp nhận xét, chữa bài -H xác định số trăm, chục, đơn vị - HS nêu cách viết và đọc số 111. - HS thảo luận để viết các số còn thiếu trong bảng. Sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp ( 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số ). - HS đọc. 110 Một trăm mười 111 Một trăm mười một 117 Một trăm mười bảy - Lớp làm việc theo yêu cầu. 123120 186=186 126>122 135>125 136=136 148>128 199<200 - H đọc - Hệ thống kiến thức Thứ ba, ngày 6 tháng4 năm 2010 Thể dục t57 : TROØ CHÔI : CON COÙC LAØ CAÄU OÂNG TRÔØI – TROØ CHÔI : TIEÁP SÖÙC I. MỤC TIÊU - Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi - Biết cách chơi và tham gia trò chơi : Con cóc là cậu ông trời - HS có ý thức trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Sân tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu 7’ - GV nhận lớp và phổ biến nội dung bài học - Cho khởi động các khớp cổ tay, chân hông 2. Phần cơ bản 25’ - GV cho HS chơi trò chơi - Trò chơi : Con cóc là cậu ông trời 3. Phần kết thúc 8’ - Nhận xét tiết học - Y/c về nhà luyện tập - HS tập hợp và theo dõi * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ** * * * - Khởi động các khớp cổ tay , chân ,hông - HStham gia trò chơi - Trò chơi : Con cóc là cậu ông trời To¸n T142 : CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. Mục tiêu -Nhận biết được các số có ba chữ số là gồm các trăm , các chục , các đơn vị. -Đọc viết thành thạo các số có ba chữ số. - H vận dụng làm bài tập tốt . * Bài 2; 3. II. Đồ dùng dạy học : -Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị. -Kẻ sẵn trên bảng lớp bảng có ghi trăm , chục , đơn vị , đọc số , viết số. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học OÅn ñònh : 1’ Kiểm tra bài cũ : 5’ -GV nhận xét ghi điểm . - Nhận xét chung . 3 . Bài mới : 30’ * Giới thiệu bài ghi tựa . * Giới thiệu các số có 3 chữ số : - Đọc và viết số theo hình biểu diễn.(sgk) * Thực hành : Bài 2 : Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ? Bài 3 : Viết theo mẫu : -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở . -GV nhận xét sửa sai . 4 . Củng cố - Daën doø : 3’ -Yêu cầu HS đọc và viết các số có 3 chữ số . 544, 805, 872, 927 . -Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . -Nhận xét đánh giá tiết học . -2 HS lên bảng thực hiện – Làm bảng con. - Một số HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh Hai trăm bốn mươi ba . - 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị . 135 - d ; 311 - c ; 322 - g 521 - e ; 450 - b ; 405 - a . Đọc số Viết số Tám trăm hai mươi 820 Chín trăm hai mươi mốt 921 Sáu trăm bảy ba 673 Sáu trăm bảy lăm 675 Bảy trăm linh năm 705 Chín trăm mười một 911 - HS đọc và viết số có 3 chữ số . ChÝnh t¶ t57 : NHỮNG QUẢ ĐÀO I. Mục tiêu - Chép lại chính xác đoạn văn và tóm tắt truyện “Những quả đào”, trình bày đúng hình thức đoạn văn ngắn. -Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x ,in/inh. - Có ý thức rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. OÅn ñònh ; 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Viết các từ sau : giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa. - Nhận xét, sửa sai . 2. Bài mới : 30’ * Giới thiệu bài ghi tựa . * Hướng dẫn viết chính tả : - GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : -Gọi HS đọc bài . + Người ông chia quà gì cho các cháu ?... * Luyện viết : -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . - GV ghi bảng và hướng dẫn viết đúng . nhân hậu, quả , trồng , ăn xong . - GV nhận xét sửa sai . + Bài này thuộc thể loại gì ? + Em hãy nêu cách trình bày 1 đoạn văn ? +Ngoài các chữ đầu câu phải viết hoa, còn những chữ nào cũng phải viết hoa ? Vì sao ? - GV đọc lần 2 . GV đọc lại bài . - Thu một số vở bài tập để chấm . * HD làm bài tập Bài 2: a. Điền vào chỗ trống s hay x ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập b. Điền vào chỗ trống in hay inh ? -GV nhận xét sửa sai . 4 . Củng cố, dặn dò -Trả vở nhận xét sửa sai . - Về nhà sửa lỗi và xem trước bài sau . - HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con . - Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình . - 1 HS đọc bài . -Chia mỗi cháu một quả đào. -Xuân ăn đào xong đem hạt trồng . Vân ăn xong vẫn còn thèm . -Ông bảo : Xuân thích làm vườn, -Thể loại văn xuôi . -Khi trình bày 1 đoạn văn, chữ đầu đoạn ta phải viết hoa và lùi vào 1 ô . - HS theo dõi.HS viết bài vào vở. - HS dò bài soát lỗi. - HS đọc yêu cầu . -Đang học bài , Sơn lạch cạch . Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ , em thấy trống không . Chú sáo xổ lồng . Chú đang nhảy trước sân . cao. - To như cột đình. -Kín như bưng. -Tình làng nghĩa xóm. -Kính trên nhường dưới. -Chín bỏ làm mười. §¹o ®øc t29 : GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ( T2 ) I . Mục tiêu : HS hiểu: -Vì sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật .Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật . -HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân. -HS có thái độ thông cảm , không phân biệt đối xử với người khuyết tật . II .Tài liệu và phương tiện . -Phiếu thảo luận nhóm ;Vở bài tập . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . OÅn ñònh ; 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ Hỏi baøi ND cuõ . - GV nhận xét đánh giá .Nhận xét chung . 3 . Bài mới : 30’ * Giới thiệu bài ghi tựa . * Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến thái độ . - GV đưa ra một số tình huống : ( sgk) Kết luận :Chúng ta cần giúp đỡ tất cả mọi người khuyết tật của mọi người trong xã hội . * Hoạt động 2 : Xử lí tình huống . - GV đưa ra một số tình huống : - ? Theo em lúc đó Nam nên làm gì ? Kết luận : Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ , thiệt thòi , Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ. * Hoạt động 3 :Liên hệ thực tế . -Yêu cầu HS kể về 1 hành động giúp đỡ hoặc chưa giúp đỡ người khuyết tật mà em thực hiện hay chứng kiến . - GV nhận xét tuyên dương những HS có việc làm tốt . 4. Củng cố,dặn dò : 4’ - Vì sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật ? - Về nhà học bài cũ , thực hiện tốt những điều đã học .Nhận xét đánh giá tiết học . - Giúp đỡ người khuyết tật ( Tiết 1) - 3 HS trả lời . - HS lắng nghe bày tỏ thái độ . -Không đúng . -Không đúng . -Đúng - Xử lí các tình huống . - Thu cần khuyên ngă ... g đeo tay bằng giấy. -Các quy trình làm vòng . III . Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * Hướng dẫn quan sát và nhận xét : - GV giới thiệu mẫu vòng đeo tay . + Vòng đeo tay được làm bằng gì ? - Có mấy màu ? * Hướng dẫn mẫu : Bước 1: Cắt thành nan giấy - Lấy 2 tờ giấy có màu kháac nhau cắt thành các nan giấy rộng 1 ô . Bước 2 : Dán nối các nan giấy - Dán nối các nan giấy cùng màu thành 1 nan dái 50 - 60 ô rộng 1 ô , làm 2 nan như vậy . Bước 3 : Gấp các nan giấy . - HS quan sát . -Làm bằng giấy . - Có 2 màu . -HS quan sát -Dán đầu của 2 nan như H1, gấp nan dọc đè lên nan ngang sao cho nếp gấp sát mép nan H2 sau đó lại gấp nan ngang đè lên nan dọc như H 3 .Tiếp tục gấp như vậy cho hết nan giấy rối dán 2 đầu nan lại ta được H4 . Bước 4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay . Dán 2 đầu sợi dây ta được vòng đeo tay bằng giấy - GV tổ chức cho cả lớp làm vòng đeo tay . - theo dõi uốn nắn những HS yếu . 3 . Củng cố, dặn dò + Để làm được chiếc vòng đeo tay phải qua mấy bước ? đó là những bước nào ? -Nhận xét đánh giá tiết học . - 2 HS trả lời . Thứ năm, ngày 01 tháng 4 năm 2010 TiÕt 2: ----------------&----------------- ----------------&----------------- TiÕt 4: To¸n LUYỆN TẬP I . Mục tiêu - Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số - So sánh các số có 3 chữ số. Sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lai. -Giúp HS củng cố kĩ năng đọc , viết , so sánh số , thứ tự số trong phạm vi 1000. * Bài 1; 2 (a,b); 3 cột 1; 4. II. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ Bài 1 : > , < , = ? -GV nhận xét ghi điểm . 2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * HD luyện tập : Bài 1: Viết theo mẫu - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập . -GV nhận xét sửa sai . Bài 2 :Số ? + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Gọi HS lên bảng làm.GV nhận xét sửa sai . - Yêu cầu HS đọc dãy số . Bài 3 : > , < , = ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con -GV nhận xét sửa sai . Bài 4 :Viết các số 875,1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn . + Để sắp xếp được thì chúng ta phải làm gì ? -GV nhận xét sửa sai . 3 . Củng cố, dặn dò + Nêu các số tròn trăm từ 100à 900. + Nêu các số liên tiếp từ 710 à 720 . -GV nhận xét sửa sai . -Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . - HS lên bảng làm bài tập . 268 > 263 , 536 < 635 , 268 < 281 978 > 897 , 301 >285 , 578 = 578 Viết Trăm Chục Đvị Đọc số 116 1 1 6 Một trămmười sáu 815 8 1 5 Tám trăm mười lăm 307 3 0 7 Ba trăm linh bảy 475 4 7 5 Bốn trăm bảy lăm 900 9 0 0 Chín trăm 802 8 0 2 Tám trăm linh hai -Điền các số còn thiếu vào chỗ chấm . a. 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000 b.910,920,930,940,950,960,970,980,990,1000 543 < 590 , 670 < 676 , 699 < 701 - HS đọc yêu cầu . - Phải so sánh các số với nhau . 299 , 420 ,875 , 1000 -2 HS nêu . Thứ sáu, ngày 02 tháng 4 năm 2010 ----------------&----------------- TiÕt 2: TËp lµm v¨n ĐÁP LỜI CHIA VUI – NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI I . Mục tiêu - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương - GDH lòng biết ơn người đã giúp đỡ và chăm sóc mình. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK, 1 bó hoa tươi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lên thực hành hỏi đáp lời cảm ơn của người khác theo các tình huống của BT1 - GV gọi HS đọc bài viết của bài tập 3. -GV nhận xét ghi điểm . 2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * HD làm bài tập : Bài1:Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau : a. Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em . + Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em, bạn em sẽ nói như thế nào ? +Em sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn ra sao ? -GV gọi HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình huống này. - GV yêu cầu HS thể hiện 2 tình huống còn lại. - GVNX tuyên dương những HS sắm vai tốt . Bài 2 : Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi trong chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương” -GV kể câu chuyện và nêu câu hỏi : + Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ? +Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ? +Về sau cây hoa xin trời điều gì ? +Vì sao Trời lại cho hoa có mùi hương vào ban đêm ? - GV yêu cầu HS thực hiện hỏi đáp theo các câu hỏi trên.GV nhận xét sửa sai . 3 . Củng cố, dặn dò + Câu chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”có ý nghĩa gì ? - Về nhà thực hành đáp lời chia vui và kể lại câu chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - Đọc tình huống a . -Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật ./ Chúc bạn sang tuổi mới có nhiều niềm vui./ -Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những bông hoa này , cảm ơn bạn nhiều lắm./ - 2 HS thực hiện trước lớp. - 2 HS ngồi cạnh nhau thể hiện. -Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng chăm sóc nó . -Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn ông lão. -Cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão. -Vì ban đêm là lúc yên tĩnh , ông lão không làm việc có thể thưởng thức hương thơm của hoa. - Từng cặp thực hành hỏi đáp các câu hỏi trên . - Ca ngợi hoa dạ lan hương biết cách bày tỏ lòng biết ơn thật cảm động với người đã cứu sống chăm sóc nó . - H lắng nghe và thực hiên tốt yêu cầu. ----------------&----------------- TiÕt 3: To¸n MÉT I. Mục tiêu - Biết mét là một đơn vi đo độ dài, biết đọc, viết,kí hiệu đơn vị mét. - Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: dm, cm. làm được các phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài mét. Ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản - H tích cực hoạt động thực hành làm bài tập. * Bài 1, 2, 4. II. Đồ dùng dạy học -Thước mét.Phấn màu. III . Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ * >, < , = ? -GV nhận xét ghi điểm . -Nhận xét chung . 2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * Giới thiệu mét (m) -GV đưa ra 1 chiếc thước mét , chỉ cho HS thấy rõ vạch 0 , vạch 100 và giới thiệu : Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. - GV vẽ đoạn thẳng dài 1m lên bảng và giới thiệu : Đoạn thẳng này dài 1 mét. - Mét là đơn vị đo độ dài . - Mét viết tắt là “m” - GV yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên. + Đoạn thẳng trên dài mấy đềximét ? -GV giới thiệu:1 m bằng 10 dm và viết là : 1 m = 10 dm - GV yêu cầu HS quan sát thước mét + 1 mét dài bằng bao nhiêu xentimét ? - GV viết lên bảng : 1 m = 100 cm. * Luyện tập , thực hành : Bài 1 :Số ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . Bài 2 :Tính (phiếu) -GV nhận xét sửa sai . Bài 4 : Điền cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp . + Muốn điền đúng các em phải ước lượng độ dài của vật được nêu . 3 . Củng cố, dặn dò: Hỏi tựa + 1 m bằng bao nhiêu đêximét ? + 1 m bằng bao nhiêu xentimét ? - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng làm bài tập . 367 > 278 278 < 280 589 = 589 800 >798 - HS quan sát. - HS đọc và viết bảng con . - 3 - 5 HS lên bảng thực hành đo. -10 dm. - H đọc -1 m = 100 cm. - HS đọc : 1 mét bằng 100 xentimét. - HS quan sát và theo dõi. 1dm = 10 cm , 100cm = 1m 1m = 100 cm , 10 dm = 1m 17 m + 6m = 23 m ; 15 m - 6 m = 9 m 8 m + 30 m = 38 m; 38 m - 24 m = 14m 47m +18m = 65 m ; 74m - 59 m = 15 m - HS đọc yêu cầu . a. Cột cờ trong sân trường cao 10 m . b. Bút chì dài 19cm . c. Cây cau cao 6 m . d . Chú tư cao 165 cm . -Mét. -Bằng 10 dm. -Bằng 100 cm. ----------------&----------------- TiÕt 4: ThÓ dôc (Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y) Tiết 5: Sinh ho¹t tËp thÓ KiÓm ®iÓm ho¹t ®éng tuÇn I. Môc tiªu: - HS n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn qua ®Ó cã híng phÊn ®Êu, söa ch÷a cho tuÇn tíi. - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp. II. ChuÈn bÞ: Néi dung III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Tæ trëng nhËn xÐt tæ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tæ. C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt. 2. Líp trëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. C¸c tæ cã ý kiÕn. 3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn. §¹o ®øc:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ----------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Häc tËp:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- C¸c ho¹t ®éng kh¸c:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ph¬ng híng tuÇn tíi:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------ 4. DÆn dß: VÒ nhµ thùc hiÖn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.
Tài liệu đính kèm: