Tiết 1 Tập đọc LÒNG DÂN
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc ph hợp với tính cch của từng nhân vật trong tình huống kịch.
- Hiểu nôi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
- GDHS tính mạnh dạn, lòng yêu nước
Tuần 3 Thứ 2 ngày 29 thỏng 8 năm 2011 Tiết 1 Tập đọc LOỉNG DAÂN (phần I) (Theo: Nguyễn Văn Xe) I. Mục đớch yờu cầu: - Bieỏt ủoùc ủuựng vaờn baỷn kũch: ngaột gioùng, thay đổi gioùng ủoùc phự hợp với tớnh cỏch của từng nhaõn vaọt trong tỡnh huống kịch. - Hieồu noõùi dung, yự nghúa: Ca ngụùi dỡ Naờm duừng caỷm, mửu trớ lửứa giaởc, cửựu caựn boọ caựch maùng. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3). - HS khaự, gioỷi bieỏt ủoùc dieón caỷm vụỷ kũch theo vai, theồ hieọn ủửụùc tớnh caựch nhaõn vaọt. - GDHS tớnh maùnh daùn, loứng yeõu nửụực II. Đồ dựng dạy - học: - Tranh minh hoaùtrong SGK - Bảng phụ viết sãn đoạn văn: “chồng chìa....tao bắn”. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Bài cũ: 2 HS đọc thuộc lòng bài “sắc màu em yêu”. 2. Bài mới: 2.1. Gtb: “Tiết học hôm nay các em sẽ được học phần đầu của vở kịch “Lòng dân”- đây là vở kịch đã được giải thưởng văn nghệ trong thời kì kháng chiến chống thực dân pháp. Tác giả của vở kịch là Nguyễn Văn Xe, cũng đã hi sinh trong kháng chiến, chúng ta cùng học bài để thấy được lòng dân đối với cách mạng như thế nào”. 2.2. Luyện đọc: - Gọi 1 HS đọc lời giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian. - GV đọc mẫu. - Gọi 1 HS đọc chú giải. - GV chia đoạn để luyện đọc: + Đoạn 1: “Anh chị kia--> thằng này là con”. + Đoạn 2: Tiếp--> tao bắn. + Đoạn 3: phần còn lại. - 3 HS đọc nối tiếp lần 1 - kết hợp chữa lỗi phát âm. - 3 HS đọc nối tiếp lần 2 - GV kết hợp chú giải thêm 1 số từ của miền Nam: + lâu mau: lâu chưa; linh: lệnh; con heo: con lợn. - 3 HS đọc nối tiếp lần 3. - HS trao đổi nhanh để nêu cách đọc lời của mỗi nhân vật. - HS đọc cặp đôi trong bàn. - Gọi 1 em đọc lại đoạn kịch. 2.3. Tỡm hieồu baứi: ỉ Đoạn 1: “Anh chị kia --> thằng này là con”. - 1 Hs đọc to - Cả lớp đọc thầm. ? Câu chuyện xẩy ra ở đâu ? vào thời gian nào ? - Xẩy ra trong một ngôi nhà ở Nam Bộ, thời kì chống pháp. ? Chú cán bộ gặp điều gì nguy hiểm ? - Bị địch rượt bắn... ? Dì Năm đã nghĩ cách gì để cứu chú cán bộ ? - Đưa cho chú một chiếc áo.. ? Qua hành động đó, em thấy Dì là người ntn? ->ý 1: Sự nhanh trí, dũng cảm của Dì Năm. ỉ Đoạn 2: Gọi Hs đọc đoạn còn lại - 1 Hs đọc to - Cả lớp đọc thầm. ? Em có nhận xét gì về hành động và thái độ của tên cai cùng bọn lính? - Rất hống hách, hung hăng. - Ra lệnh trói Dì Năm, doạ bắn. - Rất xáo trá mưu mô: vừa doạ, vừa dỗ dành ngon ngọt. ? Rỳt ý 2? ->ý 2: Sự hống hách, hung hăng quỷ quyệt. =>Nội dung: Ca ngụùi dỡ Naờm duừng caỷm, mửu trớ lửứa giaởc, cửựu caựn boọ caựch maùng. 2.4. Đọc diễn cảm: - Gv đọc mẫu - 5 HS đọc đoạn kịch theo vai. -Hs đọc phân vai - GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2. - HS đọc cặp đôi đoạn văn trên. - Gọi 1 vài nhóm thi đọc. -Luyện đọc nhóm đôi -Hs thi đọc -Nhận xét hs đọc, tuyên dương nhóm đọc hay 3. Củng cố, dặn dò: “Qua phần đầu của vở kịch chúng ta thấy được Dì Năm - Đại diện cho bà con Nam Bộ: rất cảm ơn, mưu trí đối phó với giặc, bảo về cán bộ cách mạng. Trước sự hung hăng nhưng cũng không kém phần mưu mô, xảo quyệt của kẻ thù, Dì Năm sẽ xử lí sao đây ? Tiết hôm sau, chỳng ta sẽ rõ thêm về điều đó”. - Dặn dò: Về nhà luyện đọc lại phần 1. Tiết 2 Toán luyện tập I. Mục đớch yờu cầu: - Biết cộng, trừ, nhõn,chia hỗn số và biết so sỏnh cỏc hỗn số. - Làm được cỏc BT : B1 (2 ý đầu) ; B2 (a,d) ; B3. - HS khỏ giỏi làm hết bài 1,2,3 HS yếu nhắc lại cỏch đổi hỗn số ra phõn số ( Tỳ, Đang, Thịnh, Sỏi) II. Đồ dựng dạy - học: III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: Chuyển cỏc hỗn số sau thành phõn số rồi thực hiện phộp tớnh: a) ; b) - 2 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột. - GV nhận xột và cho điểm HS. 2. Dạy - học bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: Hụm nay, lớp chỳng ta cú một tiết “Luuyện tập chung” về phõn số thập phõn và hỗn số. - HS nghe để xỏc định nhiệm vụ của tiết học. 2.2. Hướng dẫn luyện tập F Bài tập 1: - GV yờu cầu HS đọc đề bài toỏn. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài. - GV yờu cầu HS làm bài. (Nhắc HS chọn cỏch làm sao cho phõn số thập phõn tỡm được là phõn số bộ nhất cú thể). - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú nhận xột và cho điểm HS. F Bài tập 2: - GV yờu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc thầm đề bài trong SGK. ? Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - Bài tập yờu cầu chỳng ta chuyển cỏc hỗn số thành phõn số. - GV yờu cầu HS làm bài. - 2 HS lờn bảng làm phần a. HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV chữa bài và cho điểm HS. F Bài tập 4: - GV viết lờn bảng số đo 5m7dm. GV nờu vấn đề: Hóy suy nghĩ để tỡm cỏch viết số đú 5m7dm thành số đo cú một đơn vị là m. - HS trao đổi với nhau để tỡm cỏch giải quyết vấn đề. Sau đú HS nờu cỏch làm của mỡnh trước lớp (cú thể đỳng hoặc sai). Vớ dụ: + Ta cú 7dm = m nờn 5m7dm = 5m + m = (m) + 5m7dm = 5m + m = m - GV nhận xột cỏc cỏch làm của HS, tuyờn dương cỏc cỏch làm đỳng, sau đú nờu: Trong bài tập này chỳng ta sẽ chuyển cỏc số đo cú hai tờn đơn vị thành số đo cú một tờn đơn vị viết dưới dạng hỗn số. - GV yờu cầu HS làm bài. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV nxột và chữa bài của HS trờn bảng lớp. F Bài tập 5: - GV yờu cầu HS đọc đề bài, sau đú tự làm bài. - HS làm bài vào vở bài tập. a) 3m = 300cm Sợi dõy dài: 300 + 27 = 327 (cm) b) 3m = 30dm: 27cm = 2dm + dm Sợi dõy dài: (dm) c) 27cm = m Sợi dõy dài: (m) - GV gọi HS đọc bài làm của mỡnh trước lớp. - 1 HS chữa bài miệng trước lớp. HS cả lớp theo dừi và tự kiểm tra bài. - GV nhận xột bài làm của HS. 3. Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết tiết học, dặn dũ HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. Tiết 3 Lịch sử Cuộc phản công ở kinh thành huế I. Mục đớch yờu cầu: - Tửụứng thuaọt ủửụùc sụ lửụùc cuoọc phaỷn coõng ụỷ kinh thaứnh Hueỏ do Toõn Thaỏt Thuyeỏt vaứ moọt soỏ quan laùi yeõu nửụực toồ chửực. - Bieỏt teõn moọt soỏ ngửụứi laừnh ủaùo caực cuoọc khụựi nghúa cuỷa phong traứo Caàn Vửụng : Phaùm Baứnh, ẹinh Coõng Traựng (khụỷi nghúa Ba ẹỡnh); Nguyeón Thieọn Thuaọt (Baừi Saọy) ; Phan ẹỡnh Phuứng (Hửụng Kheõ). - Neõu teõn 1 soỏ ủửụứng phoỏ, trửụứng hoùc, lieõn ủoọi TNTP, ụỷ ủũa phửụng mang teõn nhửừng nhaõn vaọt noựi treõn. - HS KG : Phaõn bieọt ủieồm khaực nhau giửừa phaựi chuỷ chieỏn vaứ phaựi chuỷ hoaứ : phaựi chuỷ hoaứ chuỷ trửụng thửụng thuyeỏt vụựi Phaựp ; phaựi chuỷ chieỏn chuỷ trửụng cuứng nhaõn daõn tieỏp tuùc ủaựnh Phaựp. - GD HS loứng yeõu nửụực . II. Đồ dựng dạy - học: Baỷn ủoà haứnh chớnh Vieọt Nam. Hỡnh SGK. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Baứi cuừ : ? Neõu nhửừng ủeà nghũ canh taõn ủaỏt nửụực cuỷa Nguyeón Trửụứng Toọ ? 2. Baứi mụựi : a. Giụựi thieọu baứi. Trỡnh baứy moọt soỏ neựt chớnh veà tỡnh hỡnh .... ( phaàn chửừ nhoỷ trong SGK ) b. Khai thaực noọi dung. v HĐ 1: Hoỷi ủaựp. ? Phaõn bieọt ủieồm khaực nhau veà chuỷ trửụng cuỷa phaựi chuỷ chieỏn vaứ phaựi chuỷ hoứa? (HS KG) ? Toõn Thaỏt Thuyeỏt laứm gỡ ủeồ chuaồn bũ choỏng Phaựp ? v HĐ 2: Tửụứng thuaọt cuoọc phaỷn coõng ụỷ kinh thaứnh Hueỏ ? - Giụựi thieọu moọt soỏ cuoọc khụỷi nghúa-keỏt hụùp baỷn ủoà. v HĐ 3: ? Neõu yự nghúa cuoọc phaỷn coõng kinh thaứnh Hueỏ ? ? Chieỏu Caàn Vửụng coự taực duùng gỡ ? 3. Củng cố, dặn dò: - ẹoùc phaàn noọi dung toựm taột trong SGK. ? Em bieỏt gỡ theõm veà phong traứo Caàn Vửụng ? - Cbũ: Xaừ hoọi Vieọt Nam cuoỏi theỏ kổ XIX - 2HS leõn baỷng traỷ lụứi. - Phaựi chuỷ hoứa : chuỷ trửụng hoứa vụựi Phaựp. Phaựi chuỷ chieỏn : chuỷ trửụng choỏng Phaựp. - Laọp caờn cửự .... Laọp caực ủoọi nghúa binh .... * HS ủoùc: Trửụực sửù uy hieỏp .... khaựng chieỏn. + ẹeõm moàng 4 ...Hoaùt ủoọng cuỷa Phaựp .... Tinh thaàn quyeỏt taõm .... - HS neõu teõn 1 soỏ ngửụứi laừnh ủaùo caực cuoọc khụỷi nghúa - Phong traứo choỏng Phaựp maùnh meừ .... - Keõu goùi nhaõn daõn caỷ nửụực ủửựng leõn cửựu vua giuựp nửụực. - HS neõu Tiết 4 Đạo đức Cể TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MèNH (T1) I. Mục đớch yờu cầu: - Bieỏt theỏ naứo laứ coự traựch nhieọm veà vieọc laứm cuỷa mỡnh. - Khi laứm vieọc gỡ sai bieỏt nhaọn vaứ sửỷa chửừa. - Bieỏt ra quyeỏt ủũnh vaứ kieõn ủũnh baỷo veọ yự kieỏn ủuựng cuỷa mỡnh. - Khoõng taựn thaứnh vụựi nhửừng haứnh vi troỏn traựnh traựch nhieọm, ủoồ loói cho ngửụứi khaực. KNS: - Kú naờng ủaỷm nhaọn traựch nhieọm (bieỏt caõn nhaộc trửụực khi noựi hoaởc haứnh ủoọng; khi laứm ủieàu gỡ sai, bieỏt nhaọn vaứ sửỷa chửừa). - Kú naờng kieõn ủũnh baỷo veọ nhửừng yự kieỏn, vieọc laứm ủuựng cuỷa baỷn thaõn. - Kú naờng tử duy pheõ phaựn (bieỏt pheõ phaựn nhửừng haứnh vi voõ traựch nhieọm, ủoồ loói cho ngửụứi khaực). II. Đồ dựng dạy - học: Caực taỏm bỡa xanh ủoỷ III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra: ? Hóy nờu những điểm bạn thấy mỡnh đó xứng đỏng là HS lớp 5? 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Tỡm hiểu bài: v HĐ 1: Cho HS đọc truyện “Chuyện của bạn Đức”. ? Đức đó gõy ra chuyện gỡ? ? Sau khi gõy chuyện, Đức cảm thấy ntn? ? Theo em, Đức nờn giải quyết việc này như thế nào cho tốt? Vỡ sao? ? Mỗi người phải cú suy nghĩ và hành động như thế nào về việc mỡnh đó làm? v HĐ 2: F Bài tập 1: Đọc ycầu bài.Thảo luận nhúm đụi. v HĐ 3: F Bài tập 2: - Nờu yờu cầu bài. Nờu từng ý. ? Vỡ sao tỏn thành? Vỡ sao khụng tỏn thành? 3. Củng cố, dặn dò: - Đọc phần ghi nhớ - Xem trước bài tập 3. - Nhận xột tiết học - HS nờu. - Một HS đọc to-lớp đọc thầm theo. - Lớp đọc thầm, tỡm hiểu và trả lờicỏc cõu hỏi trong SGK : - Đức sỳt búng trỳng bà Doan đang gỏnh hàng làm bà ngó, đổ hàng - Đức cảm thấy cần phải chịu trỏch nhiệm việc mỡnh đó làm - Đến gặp bà Doan, xin lỗi - Cú trỏch nhiệm về việc mỡnh đó làm - Thảo luận nhúm đụi, trả lời: ý a, b, d, g là những biểu hiện của người sống cú trỏch nhiệm - í nào HS tỏn thành thỡ giơ tấm bỡa màu xanh khụng tỏn thành thỡ giơ tấm bỡa màu đỏ (tỏn thành ý a, đ) - Vài HS trả lời. - Đọc mục “Ghi nhớ” trong SGK Thứ 3 ngày 30 thỏng 8 năm 2011 Tiết 1 Chính tả (nhớ - viết) thư gửi các học sinh I. Mục đớch yờu cầu: - Vieỏt ủuựng chớnh taỷ, trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi. - Chộp đỳng vần của từng tiếng trong hai dũng thơ vào mụ hỡnh cấu tạo vần (BT2); biết được cỏch đặt dấu thanh ở õm chớnh. - HS KG neõu ủửụùc quy taộc ủaựnh daỏu thanh trong tieỏng - GD HS tớnh caồn thaọn. II. Đồ dựng dạy - học: Baỷng phuù vieỏt baứi 2 III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Baứi cuừ: - Phaõn tớch aõm ủeọm, aõm chớnh, aõm cuoỏi cuỷa caực tieỏng: xoựa, ngaứy, cửụứi. 2. Baứi mụựi: a. Giụựi thieọu baứi : b. Hửụựng daón HS ... lụứi caõu hoỷi: - HS neõu - HS ủoùc Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 3 I. Mục tiờu: - Nhận xột ưu khuyết điểm trong tuần vừa qua. - Phổ biến kế hoạch tuần tới. II. Tiến hành: 1. Giới thiệu tiết sinh hoạt: 2. Nhận xột ưu khuyết điểm trong tuần: - Lớp trưởng nhận xột ưu khuyết điểm. - Giỏo viờn nhận xột. a. ưu điểm: - Sinh hoạt 15 phỳt đầu giờ nghiờm tỳc, đi học đầy đủ chuyờn cần, vệ sinh lớp học sạch sẽ, tham gia tốt cỏc hoạt động. b. Tồn tại: - Trong giờ học còn nói và làm việc riêng. 3. Kế hoạch tuần tới: - Chuẩn bị và tham gia tập luyện tốt Lễ Khai giảng năm học mới. - Học bài và làm bài ở lớp, trường đầy đủ nghiêm túc. - Vệ sinh trong và ngoài lớp, khu vực phân công sạch sẽ trước giờ vào học. - Trồng và chăm súc bồn hoa cõy cảnh - Hăng say phỏt biểu xõy dựng bài. ------------------------------------- @ & ? ------------------------------------- Tiếng việt: Luyện tập 1YấU CẦU: Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ đề Tổ quốc. Vận dụng vào tỡm đặt cõu. Yờu thớch mụn học HOẠT ĐỘNG: Bài 1: Chọn từ thớch hợp điền vào chỗ chấm: Học sinh thảo luận nhúm rồi phỏt biểu. - Nhận xột , sửa chữa) a) Tụi tự hào mang. Việt Nam. (quốc thể, quốc tịch, quốc ngữ) b)Việt nam là ..của tụi. ( quờ hương, quờ quỏn, làng quờ) c) Đú là một nằm bờn bờ biển đụng xinh đep ( giang sơn, đất nước, non sụng . Bài 2: Gạch dưới từ khụng đồng nghĩa từ trong nhúm Học sinh lờn bảng làm: 2 em - Cả lớp làm vào vở. . a )Tổ quốc, quục thể, đất nước, giang sơn b), Quờ hương Quờ mẹ, Quờ quỏn, làng quờ c) long lanh, lúng lỏnh, lấp lú, lấp lỏnh -Gv giải nghĩa từ: - quốc thể, làng quờ,lấp lú. * Củng cố Bài 3: Nối từ ở cột B với nghĩa ở cột A A. Từ B.Nghĩa của từ Quốc ngữ yờu nước Quốc sử lịch sử nước nhà Ái quốc thuộc về quan hệ giữa cỏc nước trờn thế giới Quốc tế tiếng núi chung của cả nước Tổng kết, dặn dũ: - Nhận xột chung giờ học Về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau. Tiếng việt: ễn luyện 1) Yờu cầu: Biết sắp xếp những cõu văn cho sau thànhmột đoạn văn tả cảnh.. - Biết lập dàn ý tả ngụi trường vào thời gian nhất định, cú sử dụng từ gợi tả hỡnh ảnh. 2) Hoạt động: Bài 1: Sắp xếp những cõu văn dưới đõy thành một đoạn văn tả cảnh buổi sỏng theo một trỡnh tự hợp lớ: a) Trời sỏng dần b) Màn sương cuối cựng đang loóng ra rồi biến mất trong khụng gian c) bầu trời lỳc rạng đụng thật huyền ảo d) Đầu tiờn là nhưỡng ỏng mõy phớa chan trời đụng rạng dần như một vệt son mờ đ) Nhươgx chiếc xe buýt chở hangfcho một ngày mới bắt đầu chuyển bỏnh. e) Những lựm cõy xanh bỗng ũa tươi trong nắng sớm. g)Những ngụi nhà cao tầng như thức tỉnh dưới nắng mai hồng. h) Những người đi tập thể dục đang rảo bước trở về nhà. i) Một ngày mới đó bắt đầu. k) Mặt trời đó nhụ lờn, những vẹt mõy hồng trở nờn trắng muốt như những tấm voan mỏng _ Thảo luận nhúm (3) và săp xếp lại. Đỏp ỏn: c, d, k, a, b, đ, e, g, h, i. - Hs đọc lại đoạn văn sau khi đó sắp xếp. * Chốt về trỡnh tự miờu tả. Bài 2: Lập dàn bài tả cảnh trường em vào buổi sỏng. Cả lớp làm vào vở. 1 em làm bảng lớp. Chưó bài, nhận xột. 1) Mở bài: Giới thiệu khỏi quỏt cảnh sõn . trường em vào buổi sỏng. 2) Thõn bài: + khi cũn sớm: - Cổng trường.. Sõn trường vắng vẻ.. Cỏc bạn học sinh đang vệ sinh. Cõy cối , chim chúc .. + Khi gần đến giờ học Sõn trường đụng vui, nhộn nhịp. Cỏc thầy cụ giỏo.. + Khi tiếng trống bỏo hiệu giờ vào học học sinh, .. Mặt trời, giú, chim.. 3) Kết bài: Cảm nghĩ của em về trường em. trường Học sinh đọc bài của mỡnh. Nhận xột và bổ sung 3) Tổng kết, dặn dũ: - Nhận xột chung giờ học. - Về hoàn thành bài văn - Chuẩn bị bài sau. . . Toán(ụn tập) Ôn tập về phân số I. Mục tiêu : Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số . áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II. Chuẩn bị : Hệ thống bài tập III. Các hoạt động dạy học 1 Ôn cách thực hiện 4 phép tính về phân số - Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số - Cùng mẫu số - Khác mẫu số - Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số Lưu ý : cách nhân chia phân số với số tự nhiên, hướng dẫn HS rút gọn tại chỗ, tránh một số trường hợp HS thực hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian. 2. Thực hành :.HS lần lượt làm các bài tập Bài 1 : Chuyển cỏc hỗn số sau thành phõn số: a) = b) = - Cả lớp làm vở - 1 em lờn bảng làm - Nhận xột Bài 2 : Viết cỏc số đo độ dài thành hỗn số 3 m 6 dm = 3m + m = m 7m 42cm = 7m +m = m - Cả lớp làm vở 5m 26mm = 5m + m = m - 1 em lờn bảng làm - Nhận xột Bài 3: So sỏnh cỏc hỗn số: và - Cả lớp làm vở - 1 em lờn bảng làm = ; = - Nhận xột vỡ nờn *Phần phõn số giống nhau, so sỏnh phần nguyờn Bài 4: Tỡm x a) x = a) : x = - 1 em lờn bảng làm x = : x = : - Cả lớp làm vở x = x = Bài 5 : Một quãng đường cần phải sửa . Ngày đầu đã sửa được quãng đường , ngày thứ 2 sửa được . quãng đường . Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phàn quãng đường chưa sửa ? - Học sinh tự túm tắt bài toỏn Giải: - Giải vào vở Phõn số chỉ quóng đường đó sửa được là: + = quảng đường Phõn số chỉ quóng đường chưa sửa là: 1 - = quảng đường Đỏp sú: quảng đường Hoạt động 3 : - Củng cố dặn dò. Học bài và chuẩn bị bài sau. LUYệN TIếNG VIệT LUYệN TậP VĂN Tả CảNH Đề bài:Hy viết đoạn văn khoảng 5 câu tả cánh đồng lúa chín quê em có sử dụng 4 từ chỉ mu vng khc nhau. I. Mục đớch yờu cầu: - Củng cố cho HS kĩ năng làm văn tả cảnh * Lưu #: HS yếu chỉ cần viết 5-7 cu II. Đồ dựng dạy - học: Phiếu bi tập. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. GV giao BT + Giao phiếu học tập. + Giải đáp những băn khăn. + Lm BT. 2. Chấm chữa bi - Y/C HS đọc lại đề. - Nêu Y/C của đề +Thể loại: Miu tả + Kiểu bi: tả cảnh + Đối tựơng: cánh đồng lúa quê em - Gip HS hệ thống lại những # cần cĩ trong bi *Gợi #: - Đề Y/C tả cánh đồng lúa quê em trong đó có sử dụng những từ chỉ màu vàng khác nhau.Vậy ta nên tả cánh đồng vào mùa thu hoạch - Quan sát cánh đồng ta thấy cánh đồng vào ngày màu có những hình ảnh mu vng như: Lúa chín vng rực; nh nắng vng hoe; rơm vng ĩng,... - Từ những # em vừa tìm em cĩ thể viết được đoạn văn ( Lưu # : huy động tất cả các giác quan khi quan sát: mắtnhìn; mũi ngửi- mi la; tai nghe( tiếng b con nĩi chuyện ma mng,...) - Cho HS viết bài và đọc trước lớp. - Lớp nhận xét đánh giá. - GV đánh giá lại.3. Nhận xét đánh giá tiết học Toỏn * ễN TẬP Ngày dạy: I.Mục tiờu : - Củng cố và nõng cao thờm cho học sinh kiến thức về giải toỏn. - Rốn cho học sinh kĩ năng giải toỏn. - Giỏo dục học sinh ý thức say mờ ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung. III. Hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài của học sinh. 2.Dạy bài mới : * Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 1: Linh cú một số tiền, Linh mua 15 quyển vở, giỏ 4000 đồng một quyển thỡ vừa hết số tiền đú. Hỏi cũng với số tiền đú mua vở với giỏ 3000 đồng một quyển thỡ Linh sẽ mua được bao nhiờu quyển? Bài giải : Số tiền Linh cú để mua vở là: 4000 15 = 60 000 (đồng) Với giỏ 3000 đồng một quyển thỡ Linh sẽ mua được số vở là: 60 000 : 3000 = 20 (quyển) Đỏp số : 20 quyển vở Bài tập 2 : Lớp 5D cú 28 học sinh, trong đú số học sinh nam bằng số học sinh nữ. hỏi lớp 5D cú bao nhiờu học sinh nam, bao nhiờu học sinh nữ? Bài giải : Nếu coi số HS nam là một phần thỡ số học sinh nữ là ba phần như thế. Ta cú tổng số phần bằng nhau của nam và nữ là: 1 + 3 = 4 (phần) Số học sinh nam là : 28 : 4 1 = 7 (học sinh) Số học sinh nữ là: 7 3 = 21 (học sinh) Đỏp số : 7 học sinh nam 21 học sinh nữ Tiếng Việt* Ngày dạy: TẬP LÀM VĂN I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU - Hiểu được thế nào là nghệ thuật quan sỏt và miờu tả trong bài văn tả cảnh. - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh từ những điều quan sỏt được và viết thành một bài văn hoàn chỉnh. II. CHUẨN BỊ a. GV: Bài tập b. HS : vở luyện Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Hóy nờu cấu tạo của bài văn tả cảnh? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Phỏt triển bài * Bài 1: Đọc bài văn dưới đõy và trả lời cõu hỏi: Hửng nắng Bộ tỉnh dậy. Vừa mở mắt anh đó vội nhắm nghiền lại. Một tia nắng xuyờn qua bụi cõy, rọi trỳng mắt anh: Nắng rồi. Hàng thỏng mưa tầm, mưa tó mới cú một ngày nắng đõy. Chiếc ỏo choàng đục trắng mà bầu trời đang khoỏc dầm dề cả thỏng nay đó bị cuốn phăng đi. Những vạt xanh chợt hộ trờn bầu trời loang rất nhanh, phỳt chốc choỏn ngợp hết cả. Nổi lờn trờn cỏi nền trời xanh thẳm đú là ngồn ngộn một sắc bụng trắng trụi băng băng. Vầng thỏi dương vừa mới hiện ra hối hả trỳt xuống mặt đất nguồn ỏnh sỏng và sức núng đến vụ tận của mỡnh. Đồng ruộng, xúm làng, dũng sụng và những đỉnh nỳi ướt sũng nước, ngập trong nắng, xả hơi ngựn ngụt. + Bài văn trờn tả gỡ? Vỡ sao ẹm biết? + Những chi tiết nào miờu tả sự xuất hiện của ỏnh nắng? + Nắng lờn đó làm mọi vật biến đổi như thế nào? * Bài 2: "Nghộ hụm nay đi thi Cũng dậy từ gà gỏy Người dắt trõu mẹ đi Nghộ vừa đi vừa nhảy" Mượn lời chỳ nghộ con đỏng yờu trong bài thơ trờn, em hóy tả lại quang cảnh buổi sỏng hụm nghộ dậy sớm lờn đường đi thi cựng tõm trạng vui mừng, hớn hở của nghộ. - GV hướng dẫn HS cỏch làm bài - Cả lớp theo dừi rồi làm bài vào vở 4. Củng cố - GV nhận xột, tuyờn dương cỏc em cú ý thức học tập tốt 5. Dặn dũ - Chuẩn bị tiết sau - Cả lớp hỏt - HS trả lời - HS thảo luận cặp đụi - Đại diện cặp trỡnh bày kết quả + Bài văn tả cảnh nắng lờn. Tờn bài và nội dung của bài văn đó cho ta biết điều đú. + Một tia nắng xuyờn qua bụi cõy, rọi trỳng mắt anh. Vầng thỏi dương vừa mới hiện ra hối hả trỳt xuống mặt đất nguồn ỏnh sỏng và sức núng đến vụ tận của mỡnh. + Chiếc ỏo choàng đục trắng mà bầu trời đang khoỏc dầm dề cả thỏng nay đó bị cuốn phăng đi. Những vạt xanh chợt hộ trờn bầu trời loang rất nhanh, phỳt chốc choỏn ngợp hết cả. Nổi lờn trờn cỏi nền trời xanh thẳm đú là ngồn ngộn một sắc bụng trắng trụi băng băng. Đồng ruộng, xúm làng, dũng sụng và những đỉnh nỳi ướt sũng nước, ngập trong nắng, xả hơi ngựn ngụt. Mở bài - Giới thiệu khỏi quỏt buổi sỏng hụm Nghộ đi thi. - Trời bắt đầu sỏng như thế nào? Nghộ cú suy nghĩ gỡ khi đú? Thõn bài Quang cảnh buổi sỏng trờn đường làng: - ễng mặt trời - Bầu trời - Luỹ tre - Cỏnh đồng lỳa - Cõy cối - Giú - Chim chúc - Con đường làng nghộ đang đi Kết bài Cảm xỳc của nghộ: cảm xỳc này được thể hiện qua ý nghĩ của Nghộ, hành động vui mừng hớn hở của Nghộ. Nhận xét của khối Ng ày 23 th ỏng 8 n ăm 2010 BGH
Tài liệu đính kèm: