Giáo án lớp 5 - Tuần 30 (giảm tải)

Giáo án lớp 5 - Tuần 30 (giảm tải)

I/ Mục tiêu:

Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng, viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.

II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:

A-Ôn định tổ chức: Hát

B-Kiểm tra bài cũ:

Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích.

C-Bài mới:

1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.

 

doc 30 trang Người đăng huong21 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 - Tuần 30 (giảm tải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012
Toán: Ôn tập về đo diện tích
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng, viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A-Ôn định tổ chức: Hát
B-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích.
C-Bài mới:
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (154): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
GV kẻ bảng các đơn vị đo diện tích lên bảng cho HS nối tiếp điền vào chỗ chấm
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (154): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (154): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
1 HS đọc yêu cầu. 
Hs tự làm bài vào nháp rồi nối tiếp điền kết quả vào chỗ chấm 
HS học thuộc tên các dơn vị đo diện tích thông dụng (như m2 ,km2,,ha và quan hệ giữa ha ,km2 với m2
HS nêu trong bảng đơn vị đo diện tích :Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền 
Đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn hơn tiếp liền 
Vài HS nhắc lại 
1 HS nêu yêu cầu.
 HS làm vào bảng con.
* Kết quả:
a) 1m2 = 100dm2 = 10 000cm2 
 = 1000 000 mm2
 1ha = 10 000m2
 1km2 = 100ha = 1 000 000 m2
b) 1m2 = 0,01dam2 ;1m2 = 0,000001km2
 1m2 = 0,0001hm2 ; 1ha = 0,01km2
 = 0,0001ha ; 4ha = 0,04km2
 1 HS nêu yêu cầu.
 HS nêu cách làm. 
- HS làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
* Kết quả:
 a) 65 000m2 = 6,5 ha
 846 000m2 = 84,6h
 5000m2 = 0,5ha
 b) 6km2 = 600ha
 9,2km2 = 920ha
 0,3km2 = 30ha
.......................................................................................................................................................................
Tập đọc: ễN TẬP CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 29
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức- ễn luyện bài tập đọc và học thuộc lũng đó học tuần 29 .
2. Kĩ năng: Đọc đỳng, diễn cảm cỏc bài đó học,tập đúng vai cõu chuyện : Một vụ đắm tàu.
3. Thỏi độ:- Giỏo dục học sinh ý thức học tập. Ca ngợi tỡnh bạn trong sỏng đẹp đẽ giữa Ma-ri-ụ và Giu-li-ột-ta, đức hy sinh, tấm lũng cao thượng vụ hạn của cậu bộ Ma-ri-ụ và phờ phỏn tư tưởng lạc hậu “trọng nam khinh nữ”.
*KNS: Kĩ năng tự nhận thức (Nhận thức về sự bỡnh đẳng nam nữ).-Giao tiếp, ứng xử phự hợp giới tớnh.-Ra quyết định
II. Chuẩn bị:+ GV + HS: SGK, xem trước bài
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Gọi HS bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi.
GV nhận xột ghi điểm từng HS.
3. Dạy bài mới: 
*Hoạt động 1: Liệt kờ cỏc bài tập đọc.
Phương phỏp: Đàm thoại, giảng giải.
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc bài.
*Hoạt động 2: Luyện đọc
Phương phỏp: Thực hành 
4.Củng cố:
HS thi đua đọc diễn cảm
5. Tổng kết: Nhận xột tiết học
ễn tập
Hỏt 
HS lần lượt bốc thăm và đọc bài bài Con gỏi.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh trả lời.
ễn Tập
Hoạt động lớp, cỏ nhõn .
Học sinh trao đổi theo cặp viết tờn bài vào bảng liệt kờ.Trao đổi và trả lời cỏc cõu hỏi
Tập dúng vai Ma-ri –ụ và Giu-li-et-ta.
-Đọc diễn cản bài Con gỏi
Nhận xột.
Chuẩn bị: 
Tà ỏo dài Việt Nam
	.......................................................................................................................................................................
	Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012
Chính tả:(nghe - viết) Cô gái của tương lai
I/ Mục tiêu:
 -Nghe và viết đúng chính tả bài Cô gái của tương lai. 
	-Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng ; biết một số huân chương của nươca ta.
II/ Đồ dùng daỵ học:
-Bút dạ và một tờ phiếu viết các cụm từ in nghiêng ở BT 2.
-Tranh, ảnh minh hoạ tên ba loại huân chương trong SGK.
-Bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3.
III/ Các hoạt động dạy học:
A-Ôn định tổ chức: Hát
B-Kiểm tra bài cũ: HS viết vào bảng con tên những huân chươngtrong tiết trước.
CBài mới:
1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-Hướng dẫn HS nghe – viết:
- GV Đọc bài viết.
+ Bài chính tả nói điều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: In-tơ-nét, Ôt-xtrây-li-a, Nghị viện Thanh niên,
- Em hãy nêu cách trình bày bài? 
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài. 
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
-HS theo dõi SGK.
-Bài chính tả giới thiệu Lan Anh là một bạn gái giỏi giang, thông minh, được xem là một trong những mẫu người của tương lai.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
- Mời một HS đọc nội dung bài tập.
- Mời 1 HS đọc lại các cụm từ in nghiêng.
- GV dán tờ phiếu đã viết các cụm từ in nghiêng lên bảng và hướng dẫn HS làm bài.
- HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng.
- HS làm bài cá nhân.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. 
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đúng.
* Bài tập 3:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 7.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đúng.
*Lời giải:
Cụm từ anh hùng lao động gồm 2 bộ phận: anh hùng / lao động, ta phải viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó: Anh hùng Lao động.
Các cụm từ khác tương tự như vậy:
 Anh hùng Lực lượng vũ trang
 Huân chương Sao vàng
 Huân chương Độc lập hạng Ba
 Huân chương Lao động hạng Nhất
 Huân chương Độc lập hạng Nhất
*Lời giải:
a) Huân chương Sao vàng
b) Huân chương Quân công
c) Huân chương Lao động
D-Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
......................................................................................................................................................................
Toán: Ôn tập về đo thể tích
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố về quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét-khối viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân; chuyển đổi số đo thể tích.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A-Ôn định tổ chức: Hát
B-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nêu bảng đơn vị đo thể tích.
C-Bài mới:
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (155): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV kẻ sẵn bảng trong SGK lên bảng rồi cho HS nối tiếp viết số thích hợp vào chỗ chấm ,Trả lời các câu hỏi ở phần b
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (155): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (155): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
1 HS đọc yêu cầu.
a) HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
Tên
Kí hiệu
QH giữa các ĐV đo liền nhau 
Mét khối
m3
1m3 ==1000dm3=1000000cm3
Đề –xi mét – khối
dm3
1dm3 =1000cm3 
1 dm3 = 0,001m3
Xăng -ti -mét khối
cm3
1cm3= 0,001dm3
b) - Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
 - Đơn vị bé bằng một phần một nghìn đơn vị lớn hơn tiếp liền.
 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào bảng con.
* Kết quả:
 1m3 = 1000dm3
 7,268m3 = 7268dm3
 0,5m3 = 500dm3
 3m3 2dm3 = 3002dm3
 1dm3 = 1000cm3
 4,351dm3 = 4351cm3
 0,2dm3 = 200cm3
 1dm3 9cm3 = 1009cm3
 1 HS nêu yêu cầu.
 HS nêu cách làm. 
 HS làm vào vở.
 2 HS lên bảng chữa bài.
* Kết quả:
 a) Có đơn vị là mét khối
 6m3 272dm3 = 6,272m3
 2105dm3 = 2,105m3
 3m3 82dm3 = 3,082m3
 b) Có đơn vị là đề-xi-mét khối
 8dm3 439cm3 = 8,439dm3
 3670cm3 = 3,670 dm3 = 3,67dm3
 5dm3 77cm3 = 5,077dm3 
D-Củng cố, dặn dò: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
 .......................................................................................................................................................................
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ
I/ Mục tiêu:
-Mở rộng vốn từ : Biết từ ngữ chỉ những phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ. Giải thích được nghĩa của các từ đó. Biết trao đổi về những phẩm chất quan trọng mà một người nam, một người nữ cần có.
-Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam và nữ, về quan niệm bình đẳng nam nữ. Xác định được thái độ đúng đắn: không coi thường phụ nữ.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
 A-Ôn định tổ chức: Hát
B-Kiểm tra bài cũ: HS làm lại BT 3 tiết LTVC trước.
C- Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2- Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (120):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài.
-HS làm việc cá nhân.
-GV tổ chức cho cả lớp phát biểu ý kiến, trao đổi, tranh luận lần lượt theo từng câu hỏi.
*Bài tập 2 (120):
-Mời 1 HS đọc nội dung BT 2, 
-Cả lớp đọc thầm lại truyện Một vụ đắm tàu.
-GV cho HS trao đổi nhóm hai. 
-Mời một số nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
-GV chốt lại lời giải đúng.
1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài.
cả lớp phát biểu ý kiến, trao đổi, tranh luận lần lượt theo từng câu hỏi.
1 HS đọc nội dung BT 2, 
-Cả lớp đọc thầm lại truyện Một vụ đắm tàu.
HS trao đổi nhóm hai. 
 một số nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
*Lời giải:
-Phẩm chất chung của hai nhân vật
-Phẩm chất riêng
-Cả hai đều giàu tình cảm, biết quan tâm đến người khác:
+Ma-ri-ô nhường bạn xuống xuồng cứu nạn để bạn sống.
+Giu-li-ét-ta lo lắng cho bạn, ân cần băng bó vết thương
+Ma-ri-ô rất giàu nam tính: kín đáo, quyết đoán, mạnh mẽ, cao thượng
+Giu-li-ét-ta dịu dàng, ân cần, đầy nữ tính khi giúp Ma-ri-ô bị thương
D-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
	 -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
 .......................................................................................................................................................................
Khoa học: Sự sinh sản của thú
I/ Mục tiêu: 
Sau bài học, HS biết:
-Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.
-So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim.
-Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 con, một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con.
II/ Đồ dùng dạy học:
Hình trang 120, 121 SGK. Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
A-Ôn định tổ chức: Hát
B-Kiểm tra bài cũ:HS nêu ghi nhớ bài trước (T58 )
C-Bài mới:
1-Giới thiệu bài: 
-GV giới ... trỡnh bày kết quả.
- Học sinh đọc yờu cầu bài tập.
Làm việc cỏ nhõn – cỏc em viết đoạn văn của mỡnh trờn nhỏp.
Đại diện mỗi nhúm trỡnh bày đoạn văn của nhúm, nờu tỏc dụng của từng dấu phẩy trong đoạn văn.
Học sinh cỏc nhúm khỏc nhận xột bài làm của nhúm bạn.
Một vài học sinh nhắc lại tỏc dụng của dấu phẩy.
.......................................................................................................................................................................
Lịch sử: Lịch sử địa phương.
I/ Mục tiờu: 
Học xong bài này, HS biết:
-Mục đớch, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của trận đỏnh chiến thắng Nỳi Thành
-Kỉ niệm ngày chiến thắng Nỳi Thành là ngày 26/5
II/Đồ dựng DH:
-Tranh, ảnh tư liệu lược đồ về trận đỏnh Nỳi Thành .
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ: 
	+Nờu vai trũ của Nhà mỏy Thuỷ điện Hoà Bỡnh đối với cụng cuộc xõy dựng đất nước?
 +Nờu ý nghĩa của việc xõy dựng thành cụng Nhà mỏy Thuỷ điện Hoà Bỡnh?
2-Bài mới:
2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu tỡnh hỡnh đất nước và địa phương trong những năm 1965
-Nờu nhiệm vụ học tập.
2.2-Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)
-GV cho HS nối tiếp đọc tư liệu mà GV sưu tầm về trận đỏnh Nỳi Thành .
-Cả lớp lắng nghe.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo nhúm 4
-GV phỏt tài liệu cho cỏc nhúm.
-Cho cỏc nhúm đọc và thảo luận theo cỏc cõu hỏi:
+Mĩ đúng quõn ở Nỳi Thành (Chu Lai) nhằm 
 mục đớch ?
-Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV nhận xột, chốt ý rồi ghi bảng.
2.5-Hoạt động 5 (làm việc theo nhúm 4)
GV phỏt phiếu học tập, cho HS thảo luận nhúm 4. Cõu hỏi thảo luận:
+Lực lượng nào đó tham gia đỏnh trận 
Nỳi Thành?
+Nờu diễn biến của trận NỳiThành?
-Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV nhận xột, chốt ý rồi ghi bảng.
-Nờu kết quả của trận đỏnh 
3/ í nghĩa của chiến thắng Nỳi Thành 
Thảo luận nhúm 2
Nờu ý nghĩa của chiến thắng Nỳi Thành 
Nờu thời gian kỉ niệm ngày chiến thắng Nỳi Thành
-Nhằm cứu vón tỡnh thế cho quõn nguỵ ở Sài Gũn .
-Đảng giao cho Tinh đội Quảng Nam .Đại đội 2 nhận nhiệm vụ điều tra và nghiờn cứu chuẩn bị cho cuộc chiến đấu này .
*Diễn biến:
-Vào lỳc 18 giờ ngày 25 –5– 1965....lỏ cờ cắm trờn đỉnh Nỳi Thành 
-Sau 25 phỳt ta chiếm được đồi 49,50 của cụm Nỳi Thành .200 tờn Mĩ tiờu diệt thu được nhiều vũ khớ hiện đại .Lỏ cờ quyết chiến quyết thắng đó cắm ở đỉnh Nỳi Thành .
-Đõy là trận đỏnh Mĩ Mở màng,cỗ vũ phong trào đỏnh Mĩ sụi nổi và thể hiện tinh thần chiến đấu dũng mónh của quõn và dõn tỉnh Quảng Nam
-Ngày 26/5
4/Dặn dũ:
-GV nhận xột giờ học. 
-Dặn HS về nhà tiếp tục tỡm hiểu thờm về trận đỏnh đồn Phố Ràng. 
 . ......................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012
Tập làm văn: Ôn tập về văn tả cảnh.
I. Mục tiờu: 
- Lập được dàn ý một bài văn miờu. 
- Trỡnh bày miệng bài văn dựa trờn dàn ý đó lập tương đối rừ ràng.
- Giỏo dục học sinh yờu thớch quan sỏt cảnh vật xung quanh.
II. Chuẩn bị: 
 Bỳt dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh viết dàn bài.
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:5' 
GVkiểm tra dàn bài của bài văn tả cảnh.
2. Cỏc hoạt động: 25'
Hoạt động 1: Lập dàn ý.
 Giỏo viờn lưu ý học sinh.
+ Về đề tài: Cỏc em hóy chọn tả 1 trong 4 cảnh đó nờu. đú phải là cảnh em muốn tả vỡ đó thấy, đả ngắm nhỡn, hoặc đó quen thuộc.
+ Về dàn ý: Dàn ý bài làm phải dựa theo khung chung đó nờu trong SGK. Song cỏc ý cụ thể phải là ý của em, giỳp em cú thể dựa vào bộ khung mà tả miệng được cảnh.
Giỏo viờn phỏt riờng giấy khổ to và bỳt dạ cho 3, 4 học sinh (chọn tả cỏc cảnh khỏc nhau).
	Hoạt động 2: Trỡnh bày miệng.
 Bài 2:
Giỏo viờn nờu yờu cầu của bài tập.
Giỏo viờn nhận xột, cho điểm theo cỏc tiờu chớ: nội dung, cỏch sử dụng từ ngữ, giọng núi, cỏch trỡnh bày
Giỏo viờn nhận xột nhanh.
4. Tổng kết - dặn dũ:5'
Nhận xột tiết học. 
 - 1 học sinh trỡnh bày dàn ý một bài vvăn tả cảnh em đó đọc hoặc đó viết trtrong học kỡ 1
 Hoạt động nhúm.
1 học sinh đọc to, rừ yờu cầu của bài – cỏc đề bài và Gợi ý 1 (tỡm ý cho bài văn theo Mở bài, Thõn bài, Kết luận.
Nhiều hs núi tờn đề tài mỡnh chọn.
Học sinh làm việc cỏ nhõn.
Mỗi em tự lập dàn ý cho bài văn núi theo gợi ý trong SGK (làm trờn nhỏp hoặc viết vở).
Những học sinh làm bài trờn dỏn kết quả lờn bảng lớp: trỡnh bày.
 3, 4 học sinh trỡnh bày dàn ý của mỡnh.
Hoạt động cỏ nhõn.
Những học sinh cú dàn ý trờn bảng trỡnh bày miệng bài văn của mỡnh.
Cả lớp nhận xột.
Nhiều học sinh dựa vào dàn ý, trỡnh bày bài làm văn núi.
Yờu cầu học sinh về nhà viết lại vào vở dàn ý đó lập, nếu cú thể viết lại bài văn.
......................................................................................................................................................................
 Toán: Phép chia.
I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp chia cỏc số tự nhiờn, cỏc số thõp phõn, phõn số và ứng dụng trong tớnh nhẩm.
- Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- Bảng con, nhúm
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:5' Sửa bài 4 trang 74 SGK.
2. Cỏc hoạt động: 25'
 Hoạt động 1: Luyện tập.
 Bài 1:
Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại tờn gọi cỏc thành phần và kết quả của phộp chia.
Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp chia ? 
Nờu cỏc đặc tớnh và thực hiện phộp tớnh chia (Số tự nhiờn, số thập phõn)
Nờu cỏch thực hiện phộp chia phõn số?
Yờu cầu học sinh làm vào bảng con
 Bài 2:
Cỏc em đó vận dụng quy tắc nào để tớnh nhanh?
Yờu cầu học sinh giải vào vở ?
 Bài 3:
Nờu cỏch làm.
Yờu cầu học sinh nờu tớnh chất đó vận dụng?
* 	Bài 5:
Nờu cỏch làm.
Yờu cầu học sinh giải vào vở.
1 học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp.
 Hoạt động 2:5' Củng cố.
- Nờu lại cỏc kiến thức vừa ụn?
Đỏp số: 30,6 km
Hoạt động lớp, cỏ nhõn, nhúm đụi.
Học sinh đọc đề và xỏc định yờu cầu.
Học sinh nhắc lại
- Học sinh nờu.
Học sinh nờu.
Học sinh nờu.
- Học sinh làm. Nhận xột.
 - Học sinh đọc đề, xỏc định yờu cầu.
Học sinh thảo luận, nờu hướng giải từng bài.
Hs trả lời, nhõn nhẩm, chia nhẩm.
Học sinh giải + sửa bài.
Hs đọc đề, xỏc định yờu cầu đề.
Một tổng chia cho 1 số.
Một hiệu chia cho 1 số.
Học sinh giải vở + sửa bài.
Giải: 1 giờ = 1,5 giờ
Quóng đường ụ tụ đó đi.: 90´ 1,5 = 135 (km)
Quóng đường ụ tụ cũn phải đi.
 - 135 = 165 (km)
............................................................................ ..........................................................................................
Khoa học: Môi trường.
I. Mục tiờu: Biết:
 - Khỏi niệm về mụi trường.
 - Nờu một số thành phần của mụi trường địa phương nơi học sinh sống.
 - Giỏo dục học sinh biết bảo vệ mụi trường..
II. Chuẩn bị:GV: - Hỡnh vẽ trong SGK . HS: - SGK.
III. Cỏc hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. . Bài cũ: 5’ ễn tập: Thực vật, động vật.
đ Giỏo viờn nhận xột.
3. Giới thiệu bài mới: Mụi trường.
4. Phỏt triển cỏc hoạt động: 25’
Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận.
Yờu cầu học sinh làm việc theo nhúm.
+ Nhúm 1 và 2: Quan sỏt hỡnh 1, 2 và trả lời cỏc cõu hỏi trang 118 SGK.
+ Nhúm 3 và 4: Quan sỏt hỡnh 3, 4 và trả lời cỏc cõu hỏi trang 119 SGK.
 + Mụi trường là gỡ?
Mụi trường là tất cả những gỡ cú xung quanh chỳng ta, những gỡ cú trờn Trỏi Đất hoặc những gỡ tỏc động lờn Trỏi Đất này.
 Hoạt động 2: Thảo luận.
+ Bạn sống ở đõu, làng quờ hay đụ thị?
+ Hóy liệt kờ cỏc thành phần của mụi trường tự nhiờn và nhõn tạo cú ở nơi bạn đang sống.
đ Giỏo viờn kết luận:
 Hoạt động 3: Củng cố.5’
Thế nào là mụi trường?Kể cỏc loại mụi trường?Đọc lại nội dung ghi nhớ. 
5. Tổng kết - dặn dũ: 
Chuẩn bị: “Tài nguyờn thiờn nhiờn”.
- Học sinh tự đặt cõu hỏi, mời bạn khỏc trả lời.
 Hoạt động nhúm, lớp.
Nhúm trưởng điều khiển làm việc.
Địa diện nhúm trớnh bày.
 Học sinh trả lời.
 Hoạt động lớp, cỏ nhõn.
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời.
......................................................................................................................................................................
Đạo đức: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. (Tiết 2)
I/ Mục tiờu: 
-Kể được một vài tài nguyờn thiờn nhiờn ở nước ta và ở địa phương .
-Biết vỡ sao cần phải bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn .
-Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyờn thiờn nhiờn.
-Biết giữ gỡn ,bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn phự hợp với khả năng .
-Đồng tỡnh ủng hộ những hành vi việc làm để giữ gỡn ,bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn . 
II/ Cỏc hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nối tiếp nờu phần ghi nhớ bài 14.
	2-Bài mới:
	2.1-Giới thiệu bài: 
GV nờu mục tiờu của tiết học.
	2.2-Hoạt động 1: Giới thiệu tài nguyờn thiờn nhiờn (Bài tập 2, SGK).
*Mục tiờu: HS cú thờm hiểu biết về tài nguyờn thiờn nhiờn của đất nước.
*Cỏch tiến hành:
-Một số HS giới thiệu về tài nguyờn thiờn nhiờn mà mỡnh biết (cú thể kốm theo tranh, ảnh minh hoạ).
-Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV kết luận : (SGV trang 61)
2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 4, SGK
*Mục tiờu: HS nhận biết được những việc làm đỳng để bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn.
*Cỏch tiến hành: 
-Mời 1 HS đọc yờu cầu của BT 1.
-Cho HS thảo luận nhúm 4 theo yờu cầu của bài tập.
-Mời một số nhúm HS trỡnh bày. Cả lớp nhận xột, bổ sung.
-GV nhận xột, kết luận: 
2.4Hoạt động 3: Làm bài tập 5, SGK
*Mục tiờu: HS biết đưa ra cỏc giải phỏp, ý kiến để tiết kiệm tài nguyờn, thiờn nhiờn.
*Cỏch tiến hành: 
-GV cho HS thảo luận nhúm 7 theo cõu hỏi: Tỡm biện phỏp sử dụng tiết kiệm tài nguyờn thiờn nhiờn.
-GV mời đại diện một số nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận
GV kết luận:- Cú nhiều cỏch bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn. Cỏc em cần thực hiện cỏc biện phỏp bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn phự hợp với khả năng của mỡnh.
-HS giới thiệu theo hướng dẫn của GV.
-Nhận xột.
Kết quả:
+ a, đ, e là cỏc việc làm bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn.
+b, c, d khụng phải là cỏc việc làm bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn.
+Con người cần biết cỏch sử dụng tài nguyờn thiờn nhiờn một cỏch hợp lớ để phục vụ cho cuộc sống, khụng làm tổn hại đến thiờn nhiờn.
2.4-.
-Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
	3-Củng cố, dặn dũ: 
GV nhận xột giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau. 
......................................................................................................................................................................
 Ký duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN lop 5 tuan 3031 giam tai(1).doc