Giáo án Lớp 5 - Tuần 30 - Nguyễn Thị Tuyết

Giáo án Lớp 5 - Tuần 30 - Nguyễn Thị Tuyết

. Mục tiêu:

 - Đọc lưu loát bài văn với giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.

 - Từ ngữ: Thuần phục.

 - Nội dung: Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là đức tính làm nên sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.

II. Đồ dùng dạy học:

III. Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra: Học sinh nối tiếp đọc bài Con gái.

 

doc 27 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1077Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 30 - Nguyễn Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
Chào cờ
Tập trung toàn trường
Tập đọc
Thuần phục sư tử
 (Truyện dân gian A Rập)
I. Mục tiêu: 
	- Đọc lưu loát bài văn với giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.
	- Từ ngữ: Thuần phục.
	- Nội dung: Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là đức tính làm nên sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Học sinh nối tiếp đọc bài Con gái.
3. Bài mới:	Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu.
b) Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
- Ha-li-ma đến gặp gị giáo sĩ để làm gì?
- Vị giáo sĩ ra điều kiện thế nào?
- Vì sao khi nghe điều kiện của giáo sĩ, Ha-li-ma sợ toát mồ hôi, vừa đi vừa khó?
- Ha-li- ma đã nghĩ ra cách gì để làm thân với sư tử?
- Ha- li- ma đã lấy 3 sợi lông Bờm của sư tử như thế nào?
- Vì sao, khi gặp ánh mắt của Ha-li-ma con sư tử đang giận giữ “bỗng cụp mắt xuống, rồi lẳng lặng bỏ đi”
- Theo vị giáo sĩ, điều gì làm nên sức mạnh của người phụ nữ?
- Nêu ý nghĩa bài.
c) Đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3- hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Giáo viên đánh giá.
- 5 học sinh đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Rèn đọc đúng và đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh theo dõi.
- Nàng muốn vị giáo sĩ cho lời khuyên: Làm cách nào để chồng nàng hết cau có, 
- Nếu Ha-li-ma lấy được 3 sợi lông bờm của một con sư tử sống, giáo sĩ sẽ nói cho nàng bí quyết.
- Vì điều kiện giáo sĩ đưa ra không thể thực hiện được. Đến gần sư tử đã khó, nhổ 3 sợi lông bờm của nó lại càng khó.
- Tối đến nàng ôm một con cừu non vào rừng  có hôm còn nằm cho nàng chải bộ lông bờm sau gáy.
- Một tối, khi sư tử đã no nê, ngoan ngoãn nằm bên chân nàng, Ha-li-ma bền khấn  bỏ đi.
- Vì ánh mắt dịu hiền của Ha-li-ma làm sư tử không thể tức giận được.
- Trí thông minh, lòng kiên nhẫn và sự dịu dàng.
- Học sinh nối tiếp nêu cách đọc.
- 5 học sinh đọc nối tiếp 
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trước lớp.
4. Củng cố: 	- Hệ thống nội dung bài.
	- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:	Luyện đọc diễn cảm ở nhà.
Toán
ôn tập về đo diện tích
I. Mục tiêu: 
	- Giúp học ính củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng, viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
	- Vận dụng làm bài tập có liên quan.
	- Học sinh chăm chỉ ôn luyện.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: học sinh làm bài tập 4.
3. Bài mới:	Giới thiệu bài.
Bài 1: Học sinh tự làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, chữa.
Bài 2: Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Học sinh tự làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.
- Học sinh làm cá nhân, 1 học sinh làm bảng dưới lớp điền cho đầy đủ vào bảng đơn vị đo diện tích.
- Học sinh làm cá nhân, đổi vở soát lỗi.
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 
	 = 1000 000 mm2
1 ha = 10 000 m2
1 km2 = 100 ha = 1 000 000m2
b) 1 m2 = 0,01 dm2 1m2 = 0,000 001 km
1 m2 = 0,0001 km2 1 ha = 0,01 km2
 = 0,0001 ha 4 ha = 0,04 km2
- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
a) 65000 m2 = 6,5 ha b) 6 km2 = 600 ha
846 000 m2 = 84,6 ha 9,2 km2 = 920 ha
5000 m2 = 0,5 ha 0,3 km2 = 30 ha
4. Củng cố:	- Hệ thống nội dung.
	- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:	- Về học bài.
Mĩ thuật
( GV chuyên ngành soạn giảng)
BUOÅI CHIEÀU 
Toỏn
 Luyện tập về đo diện tích
I. Mục tiờu :
- Giỳp HS ụn tập về đo diện tích đã học .
- Vận dụng giải toỏn liên quan đến số đo diện tích. 
II. Hoạt động dạy học .
1. Ổn định tổ chức 
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : (VBT- 84 ) nhóm đôi 
- Gọi HS lờn bảng làm bài tập .
- Nhận xét, hoàn chỉnh bảng đơn vị đo diện tích .
- Trong bảng đơn vị đo diện tích :
+ ĐV lớn gấp bao nhiêu lần ĐV bé hơn tiếp liền?
+ĐV bé bằng bao nhiêu lần ĐV lớn hơn tiếp liền?
- GV nhận xột, sửa sai .
Bài 2 : (VBT- 84) ( cá nhân) .
- Gọi HS đọc bài toán 
- GVHDHS làm bài .
- Nhận xột, sửa sai .
Bài 3(VBT- 84) 
- lớp thảo luận nhúm đụi 
- Gọi HS nờu bài làm .
- GV thu vở chấm .
- Gọi HS nêu kết quả thảo luận .
- Nhận xét, kết luận .
3.Củng cố- Dặn dũ 
Nhận xột giờ học .
- HS nêu yc bài .
- 1HS lên bảng làm bài 
- Trong bảng đơn vị đo diện tích :
+ ĐV lớn gấp 10 lần ĐV bé hơn tiếp liền
+ĐV bé bằng 0,1 ĐV lớn hơn tiếp liền
- 2HS đọc bài toán .
- HS tự làm bài.
- 4 HS làm bài trên bảng
a. 1m2 = dm2 1km2 = ha
 1m2 = cm2 1km2 = m2
 1m2 = mm2 1ha = m2
b. 1m2 = dam2 1m2 = ha
 1m2= hm2 1ha =km2
 1m2= km2 9ha = km2 
-2 HS lên bảng làm bài.
a. 81000m2 = . Ha
 254000 m2 = ha
 3000 m2 = .ha
b. 2km2 =.ha 
 4,5km2 = .ha
 0,1km2 = .ha
Khoa học
Sự sinh sản của thú
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.
	- So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim.
	- Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con, một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi.
	? Nói về sự nuôi con của chim?
	- Nhận xét.
2. Bài mới:	Giới thiệu bài: 
 Hoạt động 1: Quan sát.
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm.
(?) Chỉ vào bào thai trong hình và cho biết bào thai của thú được nuôi dạy ở đâu?
(?) Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai mà bạn nhìn thấy?
- Chia lớp làm 4 nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Bào thai của thú được nuôi dưỡng trong cơ thể mẹ.
+ Thai có đầu, mình, chân, 
+ Thú con giống mẹ nhưng kích thước,
 (?) Nhận xét gì về hình dạng của thú con và thú mẹ?
(?) Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng gì?
- Nhận xét, chốt lại.
 Hoạt động 2: Làm với phiếu học tập.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Mời các đại diện lên trình bày.
cân nặng nhỏ hơm thú mẹ nhiều.
+ Thú con được thú mẹ nuôi bằng sữa.
- Đại diện lên trình bày.
+ Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình.
Số con trong 1 lứa
Tên động vật
Thông thường chỉ đẻ 1 con (không kể trường hợp đặc biệt)
Trâu, bò, ngựa, hươu, nai
2 con trở lên
Hổ, sư tử, chó, mèo, chuột, lớn
3. Củng cố- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ.
4. Dặn dò:Học thuộc mục bạn cần biết
Thể dục
Môn thể thao tự chọn – trò chơi “lò cò tiếp sức”
( GV chuyên ngành soạn giảng)
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011
Chính tả (Nghe- viết)
Cô gái của tương lai
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- Nghe viết đúng chính tả bài “Cô gái của tương lai”
	- Tiếp tục luyện viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, biết một số huân chương của nước ta.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lên bảng , lớp viết vào giấy nháp:	anh hùng lao động, tên các huân chương, Huân chương kháng chiến.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:	 Giới thiệu bài: 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết:
- Giáo viên đọc bài chính tả “Cô gái tương lai”
- Tìm nội dung bài.
- Nhắc chú ý từ dễ sai.
in-tơ-nét (từ mượn tiếng nước ngoài)
ốt-xtrây-li-a (tên riêng nước ngoài)
Nghị viện thanh niên (tên tổ chức)
- Giáo viên đọc chậm.
- Giáo viên đọc chậm.
- chấm, chữa bài.
 Hoạt động 2: Làm bài tập
Bài 2.
- Gọi 3 học sinh tiếp nối nhau lên bảng.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
- Trao đổi phiếu làm kiểm tra.
 Bài 3: Làm vở
- Học sinh theo dõi trong sgk.
+ Bài giới thiệu Lan Anh là một bạn gái giỏi giang, thông minh, được xem là một trong những mẫu người của tương lai.
- Học sinh đọc thầm bài chính tả.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài 2.
+ Anh hùng lao động.
+ Anh hùng lực lượng vũ trang.
+ Huân chương Sao vàng.
+ Huân chương Độc lập hạng Ba.
+ Huân chương lao động hạng Nhất.
+ Huân chương Độc lập hạng Nhất.
- Đọc yêu cầu bài 3.
a) Huân chương cao quý nhất của nước ta là Huân chương Sao vàng.
b) Huân chương Quân công là huân chương dành cho những tập thể và cá nhân lập nhiều thành tích xuất sắc trong chiến đấu và xây dựng quân đội.
c) Huân chương lao động là huân chương dành cho những tập thể cá nhân lập thành tích xuất sắc trong lao động sản xuất.
4. Củng cố: - Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ. 
5. dặn dò:- Chuẩn bị bài sau.
Toán
ôn tập về đo thể tích
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- Củng cố quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng- ti- mét khối viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thể tích.
II. Đồ dùng dạy học: 
	Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên chữa bài 3 sgk.
	- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:	Giới thiệu bài: 
	Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Làm cá nhân
- Gọi học sinh lên bảng làm lớp làm vở.
- Nhận xét.
Bài 2: Làm nhóm.
- Gọi học sinh lên nhận phiếu (4 nhóm)
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét.
Bài 3: 
- chấm vở.
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét, cho điểm.
- Đọc yêu cầu bài 1.
a) 
Tên
Kí hiệu
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau.
Mét khối
Đề-xi-mét khối
Xăng-ti-mét khối
m3
dm3
cm3 
1 m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3
1 dm3 = 1000 cm3 ; 1 dm3 = 0,001 m2
1 cm3 = 0,001 dm3
b) Học sinh lần lượt trả lời câu hỏi.
Đọc yêu cầu bài 2.
1 m3 = 1000 dm3	1 dm3 = 1000 cm3
7,268 m3 = 7268 dm3	4,351 dm3 = 4351 cm3
0,5 m3 = 500 dm3	0,2 dm3 = 200 cm3
3 m32dm3 = 3002 dm3	1 dm3 9 cm3 = 1009 cm3
- Đọc yêu cầu bài 3, Làm vở.
a) 6 m3272 dm3= 6,272 m3
 2105 dm3 = 2,105 m3	 3 m3 82 dm3 = 3,082 m3
b) 8 dm3439 cm3 = 8,439 dm3
 3670 cm3 = 3,67 dm3 5 dm3 77 cm3 = 5,077 dm3
3. Củng cố: - Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ.
4. Dặn dò:BTVN: VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: nam và nữ
I. Mục đích, yêu cầu:
	- Mở rộng vốn từ: Biết từ ngữ chỉ những phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ. Giải thích nghĩa của các từ đó.
	- Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về Nam và nữ, về quan niệm bình đẳng nam và nữ. Xác định được thái độ đúng đắn: không coi thường phụ nữ.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng phụ viết những phẩm chất quan trọng nhất của nam và phụ nữ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:Giới thiệu bài
	 Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Giáo viên hướng dẫn tìm ra những phẩm chất quan trọng của cả nam và nữ sau đó giải nghĩa.
- 1 hoc sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm rồi suy nghĩ trả lời.
a) Đồng ý với những phẩm chất trên.
b) Chọn những phẩm chất quan trọng nhất của nam hoặc nữ.
+ Giải thích nghĩa của từ ng ... rong bài học.
Bước 2: Thảo luận nhúm
- Cỏc em cú biết khi đi bộ qua đường thỡ nờn đi ở đõu?
- Hai nơi đường giao nhau trong tranh cú điểm gỡ khỏc nhau?
- Thảo luận nhúm
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả.
Bước 3: Kết luận: 
- An toàn nhất là qua đương bằng hầm hoặc cầu vượt. Nếu khụng cú hầm hoặc cầu vượt thỡ nờn qua đường trờn vạch kẻ đường dành cho người đi bộ.
- Trong tranh cú 2 đường giao nhau khỏc nhau: Đường giao nhau cú đốn tớn hiệu giao thụng và đường giao nhau khụng cú tỡn hiệu giao thụng.
Hoạt đụng 2; Tỡm hiểu cỏc bước qua đường an toàn 
 Đặt cõu hỏi
- Đốn tớn hiệu cú mấy màu và ý nghĩa của cỏc màu đốn?
- Qua đường giao nhau cú tớn hiệu giao thụng như thế nào để dảm bảo an toàn?
- Qua đường giao nhau khụng cú tớn hiệu giao thụng như thế nào để dảm bảo an toàn? 
- Lớp trao đổi, phỏt biểu ý kiến
- Cú hỡnh người với 2 màu xanh , đỏ. Màu đỏ: cầm người đi bộ sang đường; màu xanh: cho phộp người đi bộ sang đường.
- Chấp hành hiệu lệnh của tớn hiệu dành cho người đi bộ và thực hiện theo cỏc bước:...
- Dừng lại trờn hố phố, lề đường hoặc sỏt mộp đường.Quan sỏt lại một lần nữa đến khi chắc chắn khụng cú xe nào lại gần rồi mới qua đường....
Bước 2 Kết luận ( Tài liệu hướng dẫn trang 6và 7)
Hoạt động 3: Làm phần gúc vui học
Bước 1: Xem tranh để tỡm hiểu
- 4 bức tranh mụ tả 4 bạn HS thực hiện cỏc bước qua đường an toàn ở nơi đường giao nhau cú đốn tớn hiệu dành cho người đi bộ
- HS xem tranh, sắp xếp cỏc bước qua đường an toàn tịa nơi giao nhau cú đốn tớn hiệu dành cho người đi bộ và điền theo thứ tự 1, 2 , 3, 4 vào ụ trống cạnh bức tranh.
Bước 2: Kiểm tra, nhận xột và giải thớch cỏc cõu trả lời của HS.
Thứ tự đỳng:
- Bước 1: Đốn dành cho người đi bộ màu đỏ - dừng lại chờ đốn màu xanh.
- Bước 2: Đốn xanh cho người đi bộ bật sỏng
- Bước 3: Quan sỏt trỏi, phải và trỏi một lần nữa để kiểm tra an toàn.
- Bước 4: Qua đường và giơ cao tay để cỏc xe khỏc biết.
 4. Củng cố: - Túm lược những điều học sinh cần nhớ
	- Nhận xột giờ học
 5. Dặn dũ: - Khi qua đường phải luụn tập trung quan sỏt an toàn.
 	- Cần chấp hành lệnh của tớn hiệu đốn dành cho người đi bộ ( nếu cú).
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn
Tả con vật (Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu: 
	- Dựa trên kiến thức có được về văn tả con vật và kết quả quan sát, học sinh viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ đặt câu đúng, câu văn có hình ảnh 
II. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.
	b) Giảng bài.
- Giáp viên chép đề lên bảng:
- Học sinh đọc đề và gợi ý trong sgk.
- Giáo viên nhắc: Có thể dùng lại đoạn văn tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật em đã viết trong tiết ôn tập trước, viết thêm một số phần để hoàn chỉnh bài văn. Có thể viết một bài văn miêu tả một con vật khác với con vật mà các em đã tả hình dáng hoặc hoạt động trong tiết ôn tập trước.
	 - Học sinh làm bài.
3. Củng cố: 
 - Thu bài.
 - Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò: Chuẩn bị giờ học sau.
Toán
phép cộng
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- Học sinh củng cố các kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên các số thập phân, phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải toán.
II. Hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
	1 HS chữa BT 4.
3. Bài mới: 	a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- Giáo viên viết phép tính lên bảng Ư hỏi để học sinh trả lời.
- Nêu các tính chất của phép cộng? Và viết công thức tổng quát. 
Bài 1: Làm cá nhân.
+ Tính chất giao hoán.
+ Tính chất kết hợp.
+ Cộng với O
- Học sinh đọc yêu cầu bài Ư làm
c) 3 x = + = = 
- Nêu cách làm?
Bài 2: Giáo viên chữa một phần.
a) (689 + 875) + 125
 = 689 + (875 + 125)
 = 689 + 1000 = 1689
b) 
c) 5,87 + 28,69 + 4,13 
 = 5,87 + 4,13 + 28,69
 = 10,0 + 28,69 = 38,69
Bài 3: Làm cá nhân.
a) x + 9,68 = 9,68
 x = 0 (vì 0 + 9,68 = 9,68)
Bài 4: Giáo viên tóm tắt đề và hướng dẫn.
- Học sinh đọc yêu cầu bài Ưlàm cặp đôi.
 581 + (878 + 419)
= (581 + 419) + 878
= 1000 + 878 = 1878
 83,75 + 46,98 + 6,25
= 83,75 + 6,25 = 46,98
= 90,0 + 46,98 = 136,98
- Học sinh đọc yêu cầu bài Ư chữa bài.
b) + x = 
x = 0 (vì = ta có + 0 = = )
- Lớp nhận xét và bổ sung.
- Học sinh đọc đề bài Ư làm nhóm.
Giải
Mỗi giờ cả 2 vòi cùng chảy được:
 (thể tích bể)
= 50% (thể tích bể)
	Đáp số: 50% thể tích bể.
4. Củng cố: Nhận xét giờ.
5. Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài trong VBT.
AÂm nhaùc
HOẽC HAÙT: bài DAỉN ẹOÀNG CA MUỉA HAẽ
I. MUẽC TIEÂU:
	- HS haựt ủuựng giai ủieọu baứi Daứn ủoàng ca muứa haù. Theồ hieọn ủuựng nhửừng tieỏng haựt ủaỷo phaựch, haựt luyeỏn vaứ ngaõn daứi 2, 3 phaựch. 
	- HS trỡnh baứy baứi haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo nhũp vaứ theo phaựch 
	- Goựp phaàn giaựo duùc HS bieỏt yeõu quyự vaứ baỷo veọ thieõn nhieõn.
II. CHUAÅN Bề ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP:
1. Kieồm tra baứi cuừ:
+ GV ủaứn giai ủieọu, caỷ lụựp cuứng ủoùc nhaùc roài haựt lụứi keỏt hụùp goừ phaựch baứi TẹN soỏ 7, soỏ 8.
2. Baứi mụựi.
a. Giụựi thieọu baứi: 
b. Hửụựng daón tỡm hieồu baứi:
- Yeõu caàu HS ủoùc lụứi ca theo caực phaàn sau:
Chaỳng nhỡn thaỏy maứn xanh laự daứy
Tieỏng ve ngaõn  bao nieàm tha thieỏt
Lụứi ve ngaõn  neàn maõy bieỏc xanh
Daứn ủoàng ca  ve ve ve
* Nghe haựt maóu
- GV haựt maóu 
 * Khụỷi ủoọng gioùng
- GV ủaứn chuoói aõm thanh ngaộn ụỷ gioùng Pha trửụỷng, HS nghe vaứ ủoùc baống nguyeõn aõm La
* Taọp haựt tửứng caõu
- GV yeõu caàu HS laỏy hụi ụỷ ủaàu caõu haựt.
- GV chổ ủũnh HS khaự haựt maóu.
- GV hửụựng daón HS taọp caực caõu tieỏp theo tửụng tửù
* Haựt caỷ baứi
- GV hửụựng daón HS tieỏp tuùc sửỷa nhửừng choó haựt coứn chửa ủaùt, thửùc hieọn ủuựng trửụứng ủoọ coự ủaỷo phaựch vaứ nhửừng tieỏng haựt luyeỏn trong baứi.
+ HS thửùc hieọn
- HS nghe
- HS ủoùc lụứi ca
- HS nghe haựt
- HS noựi caỷm nhaọn ban ủaàu veà baứi haựt
- HS khụỷi ủoọng gioùng.
- HS taọp haựt
- GV yeõu caàu HS haựt noỏi caực caõu haựt.- HS haựt hoứa theo.
- HS sửỷa choó sai
- HS trỡnh baứy baứi haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo nhũp.
- HS haựt ủuựng nhũp ủoọ. Theồ hieọn saộc thaựi vui tửụi, trong saựng cuỷa baứi haựt.
3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
Chuaồn bũ baứi: OÂn taọp: Daứn ủoàng ca muứa haù - Nghe nhaùc
Thể dục
Môn thể thao tự chọn – trò chơi “trao tín gậy”
( GV chuyên ngành soạn giảng)
BUOÅI CHIEÀU
Đạo đức
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (T1)
I. Mục tiêu: Học sinh biết:
- Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người.
- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trường bền vững.
- Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
II. Tài liệu và phương tiện: 
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra bài cũ:	
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.
	 b) Giảng bài
* Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin (sgk trang 44)
- Giáo viên chi nhóm.
- Giáo viên kết luận.
- Học sinh đọc thông tin trong bài.
- Học sinh thảo luận theo nhóm 
- Đại diện lên trình bày.
- Lớp bổ xung ý kiến.
- Học sinh đọc ghi nhớ sgk.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 1`.
Kết luận: - Trừ nhà máy xi măng và vườn cà phê, còn lại đều là tài nguyên thiên nhiên.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm Ư trình bày và bổ sung.
GDBVMT: TNTN được sử dụng hợp lí là điều kiện đảm bảo cho cuộc sống mọi người.
* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.( BT3)
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho nhóm.	
- Kết luận:	+ ý kiến (b) (c) là đúng.
	+ ý kiến (a) là sai.
GDBVMT: Tài nguyên thiên nhiên là có hạn, con người cần sử dụng tiết kiệm.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Từng nhóm thảo luậ
- Đại diện nhóm trình bày.
3. Củng cố:- Nhận xét giờ.
4. dặn dò: Về nhà học bài.
Tiếng Việt
 luyện tập về dùng dấu câu 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho Hs biết cách đặt đúng các dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1: Ghi dấu chấm, dấu hỏi, chấm than để điền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
a. Ôi dòng sông dòng sông của quê hương đất nước.
b.Sông đẹp dịu dàng trong những ngày nắng lên 
c. Sông ơi, có phải sông muốn có lời xin lỗi với ta
d. Sông ơi, cứ chảy mãi đi 
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy trong đoạn văn sau :
 Nắng phố huyện vàng hoe / những em bé Hmông / những em bé Tu Dí / Phù lá cổ đeo móng hổ / quần áo sặc sỡ đang chơI đùa trước của hàng / hoàng hôn / áp phiên củaphiên chợ thị trấn / người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tìm nhạt / 
-GV nhận xét chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học.
*Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào vở .
-1HS lên bảng làm 
*Lời giải: a !,! b . c ? d ! 
*Mời 1 HS đọc nội dung BT 2, cả lớp theo dõi.
-HS làm bài cá nhân,làm vào vở .
-2 HS lên bảng làm.
-Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Nắng phố huyện vàng hoe . Những em bé Hmông , những em bé Tu Dí , Phù lá cổ đeo móng hổ , quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước của hàng . Hoàng hôn , áp phiên củaphiên chợ thị trấn , người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tìm nhạt / 
Hoạt động tập thể
Kiểm điểm tuần 30
I. Mục tiêu:
 -ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn 30, keỏ hoaùch tuaàn 31, sinh hoaùt taọp theồ.
-HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.
-Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. Các hoạt động dạy học:
1.Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh lụựp tuaàn 30:
+ Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn sinh hoaùt.
-Caực toồ trửụỷng baựo caựo toồng keỏt toồ (coự keứm soồ)
-YÙ kieỏn phaựt bieồu cuỷa caực thaứnh vieõn.
-Lụựp trửụỷng thoỏng ủieồm caực toồ vaứ xeỏp thửự tửứng toồ.
+GV nhaọn xeựt chung:
a)Haùnh kieồm: ẹa soỏ caực em ngoan, thửùc hieọn khaự toỏt noọi quy trửụứng lụựp nhử ủi hoùc ủuựng giụứ, ủoàng phuùc, , khaờn quaứng, 
b)Hoùc taọp: Duy trỡ phong traứo thi ủua giaứnh hoa ủieồm 10 soõi noồi, hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ khaự toỏt.
 c) Coõng taực khaực:
 -Trửùc nhaọt veọ sinh trong tuaàn toỏt.
 -Tham gia doùn veọ sinh lụựp hoùc toỏt.
2. Phửụng hửụựng tuaàn 31: 
+ OÅn ủũnh, duy trỡ toỏt moùi neà neỏp: Đi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, bieỏt giửừ gỡn veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh trửụứng lụựp, boỷ raực ủuựng nụi qui ủũnh. Tham gia toỏt ATTG.
+ Thi đua học tập tốt dành nhiều ủieồm 10. 
+ Duy trỡ phong traứo reứn chửừ giửừ vụỷ.
+ Xaõy dửùng ủoõi baùn giuựp nhau trong hoùc taọp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L5 Tuan 30 2 buoingay.doc