Giáo án Lớp 5 - Tuần 30 - Phạm Xuân Lượng - Trường Tiểu học Cộng Hoà

Giáo án Lớp 5 - Tuần 30 - Phạm Xuân Lượng - Trường Tiểu học Cộng Hoà

- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài;biết đọc diễn cảm bài văn.

- Hiểu ý nghĩa truyện : Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

+ GDKNS : Tự nhận thức; thể hiện sự tự tin; giao tiếp.

- GD học sinh tính kiên trì, khôn ngoan.

II/ Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ ;

 

doc 26 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 30 - Phạm Xuân Lượng - Trường Tiểu học Cộng Hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 30
Thứ hai ngày 28 thỏng 3 năm 2011
Chào cờ
(Sinh hoạt dưới cờ)
-------------------------------------------------------------------
Tập đọc
THUầN PHụC SƯ Tử.
 I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài;biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa truyện : Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
+ GDKNS : Tự nhận thức; thể hiện sự tự tin; giao tiếp.
- GD học sinh tính kiên trì, khôn ngoan.
II/ Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ ;
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Con gái.
- GV nhận xét,ghi điểm
3.Gthiệu bài mới: Thuần phục sư tử
4.Dạy - học bài mới : 
* Hoạt động 1: Luyện đọc 
Phương pháp: Thực hành, giảng giải
* Cách tiến hành: 
- GV hướng dẫn HS thực hiện 
GV chú ý nhận xét cách đọc của HS.
Bài này chia làm mấy đoạn ? 
GV ghi bảng những từ khó phát âm:
GV hướng dẫn HS đọc từ khó : GV đọc mẫu, HS đọc .
Ha-li-ma, Đức A-la, thuần phục, giáo sĩ, bí quyết, sợ toát mồ hôi.
GV đọc diễn cảm toàn bài .
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải
+ GDKNS : Tự nhận thức;thể hiện sự tự tin; giao tiếp.
GV nêu câu hỏi:
- Ha-li-ma đến gặp vị giáo sĩ để làm gì ?
- Ha-li-ma nghĩ ra cách gì để làm thân với sư tử ?
- Vì sao khi gặp ánh mắt của Ha-li-ma,con sư tử đang giận dữ bỗng “cụp mắt xuống rồi lẳng lặng bỏ đi” ?
- Theo vị giáo sĩ , điều gì làm nên sức mạnh của người phụ nữ ?
* GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng.
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm .
GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
* GV hướng dẫn cách đọc toàn bài .
* HD cách đọc đoạn :”Nhưng mong muốn .. sau gáy.”
* Giáo viên đọc diễn cảm đoạn :
GV gạch dưới các từ cần nhấn giọng.
Cho học sinh đọc diễn cảm.
+Cùng chọn HS đọc hay nhất ,tuyên dương. 
5/ Củng cố - dặn dò: 
Cho HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
Giáo dục HS
- Chuẩn bị: “Tà áo dài Việt Nam”
Hát 
3 HS đọc bài. 
* Cả lớp nhận xét. 
Học sinh lắng nghe, ghi đề.
- Hoạt động cả lớp 
HS đọc mẫu toàn bài .
* Lớp theo dõi và tìm hiểu cách chia đoạn : 
+Đoạn 1: Ha-li-ma  giúp đỡ.
+Đoạn2:Vị giáo sĩ  vừa đi vừa khóc
+Đoạn 3:Nhưng mong muốn  bộ lông bờm sau gáy.
+Đoạn 4:Một tối .lẳng lặng bỏ đi
+Đoạn 5: Ha-li-ma bí quyết rôì đấy
* Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. (Lần 1)
* HS nhận xét phần đọc của bạn.
* Học sinh nêu những từ phát âm sai của bạn.
* HS luyện đọc từ khó.
Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. (Lần 2)
HS nhận xét phần đọc của bạn
Học sinh đọc phần chú giải.
* HS luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc toàn bài.
HS đọc thầm theo từng đoạn,thảo luận để trả lời các câu hỏi.
* HS thảo luận theo bàn. 
* Hết thời gian thảo luận, đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
* Cả lớp nhận xét.
 +Nêu ý nghĩa câu chuyện. 
-5 Học sinh nối tiếp đọc diễn cảm 5 đoạn.
+ Luyện đọc diễn cảm
 * HS thi đua đọc diễn cảm.
- Lần lượt từng nhóm thi đọc diễn cảm.
Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét chọn bạn đọc hay nhất
Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
---------------------------------------------------------------------
Tiếng Anh
(GV chuyên dạy)
----------------------------------------------------------------
Toán
ÔN TậP Về ĐO THể TíCH.
I/ Mục tiêu: - Biết :
- Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân .
- Chuyển đổi số đo thể tích.
+ Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2(cột1); bài3(cột 1); HSKG làm tất cả các bài tập
- GD tính cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy - học :+ GV: Bảng nhóm, bút dạ. 
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Ơn tập về đo diện tích
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
Ôn tập về đo thể tích
4.Dạy - học bài mới : 
v	Bài1: Củng cố về quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối
Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.
* Cách tiến hành: 
* Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận và khen những bài làm tốt . 
v Bài 2: 
Củng cố kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo thể tích từ đơn vị lớn sang đơn vị bé
* Phương pháp:Thực hành,động não
* Cách tiến hành: 
* GV hướng dẫn HS thực hiện: 
 * GV chấm bài, nhận xét, kết luận và khen những bài làm tốt . 
v Bài 3: 
Củng cố kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo thể tích.
* Phương pháp:Thực hành, động não
* Cách tiến hành: 
* GV hướng dẫn HS thực hiện: 
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận và khen những bài làm tốt . 
(a. 6m3272dm3 = 6,272m3
 2105dm3 = 2,105m3
 3m382dm3 = 3,082 m3
 8dm3439cm3 = 8,439dm3
3670cm3 = 3,670dm3
5dm377cm3 = 5,077dm3)
5/ Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bị:Ôn tập về đo diện tích và thể tích.
Hát 
Hs làm bài tập :85000m2 = ..ha 846000m2=..ha;0,75km2=ha; 125000cm2 = .m2.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
* HS nêu tên các đơn vị đo rồi điền vào bảng.
* HS nhắc lại :
ã m3 , dm3 , cm3 là đơn vị đo thể tích.
ã Mỗi đơn vị đo thể tích liền nhau hơn kém nhau 1000 lần.
* 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở . 
* Cả lớp nhận xét. 
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
* HS nhắc lại
Các đơn vị đo thể tích liền kề nhau gấp hoặc kém nhau 1000 lần vì thế mỗi hàng đơn vị đo thể tích ứng với 3 chữ số.
* 2 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở . 
Học sinh nhận xét – sửa bài.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
* HS nhắc lại:
Các đơn vị đo thể tích liền kề nhau gấp hoặc kém nhau 1000 lần vì thế mỗi hàng đơn vị đo thể tích ứng với 3 chữ số.
* HS nêu cách làm
Học sinh làm bài rồi sửa bài
Lớp nhận xét, bổ sung.
* HS nhắc lại nội dung bài tập 1. 
----------------------------------------------------------------
Buổi chiều:
Chính tả
CÔ GáI CủA TƯƠNG LAI.
I/ Mục tiêu: 
Nghe viết đúng bài chính tả,viết đúng những từ ngữ dễ viết sai,tên riêng nước ngoài,tên tổ chức. 
- Biết viết hoa tên các huân chương,danh hiệu, giải thưởng,tổ chức(BT2,3)	.
- Rèn tính cẩn thận, nắn nót.
II/ Đồ dùng dạy - học : 
+ Bảng phụ để HS làm bài tập 
+ Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng : Tên các huân chương, danh hiệu, giải thưiởng được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Đất nước
- GV cho HS ghi lại các từ còn sai trong bài chính tả tuần trước .
* GV nhận xét, kết luận.
3. Giới thiệu bài mới: 
Chính tả nghe – viết bài : 
Cô gái của tương lai.
 4.Dạy - học bài mới : 
v	Hoạt động 1: 
Hướng dẫn học sinh nghe – viết .
Giáo viên đọc bài chính tả .
’ Đoạn văn giới thiệu về ai ?
’ Tại sao Lan Anh được gọi là mẫu người của tương lai ?
Yêu câù học sinh nêu một số từ khó, dễ lẫn khi viết.
- GV yêu cầu HS nêu cách viết các từ vừa nêu. 
Đọc cho học sinh viết.
Đọc cho HS soát lại.
HD HS châm chữa lỗi
Giáo viên chấm, chữa 1 số bài.
Nhận xét.
v Hoạt động 2 : 
Thực hành làm BT
v Bài 2: 
Luyện viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng. 
* GV hướng dẫn HS thực hiện: 
GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng.
+ Đưa bảng phụ ,gọi HS nhắc lại.
v Bài 3: 
Biết một số huân chương của nước ta.
* GV hướng dẫn HS thực hiện: 
+ Nhận xét, kết luận .
 5/ Củng cố – dặn dò: 
Chuẩn bị bài sau: “Tà áo dài Việt Nam”.
 Hát 
- HS viết bảng con 
* Cả lớp nhận xét. 
Hoạt động cá nhân, lớp
Học sinh chú ý lắng nghe.
 cô bé Lan Anh, 15 tuổi.
 giỏi giang, thông minh, được mời làm đại biểu của Nghị viện Thanh niên thế giới năm 2000.
Dự kiến : in-tơ-nét, ốt-xtrây-li-a, Nghị viện Thanh niên
* Cả lớp nêu và luyện viết các từ khó.
Cả lớp nghe – viết.
-Đổi vở chấm lỗi ,chữa lỗi
Hoạt động nhóm.
* 1HS đọc yêu cầu của BT .
* HS ngồi cùng bàn thảo luận và làm bài.
- 1 HS nêu quy tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưiởng. 
 * Cả lớp nhận xét. 
- 2 HS lần lượt nhắc lại.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
* HS quan sát ảnh minh hoạ các huân chương.
* HS cả lớp làm bài.
+ Trình bày. 
* Cả lớp nhận xét, sửa bài
--------------------------------------------------------------
Thể dục
(GV chuyên dạy)
-------------------------------------------------------------
Toán (T)
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về cỏch vận tốc, quóng đường, thời gian.
- Củng cố cho HS về phõn số và số tự nhiờn.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: 
- Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) của 5 tạ = ...kg
A. 345 B. 400
C. 375 D. 435
b) Tỡm chữ số x thớch hợp:
 X4,156 < 24,156
A. 0 B. 1
C. 3 D. 0 và 1
c) 237% = ...
A. 2,37 B. 0,237
C. 237 D. 2,037
Bài tập 2: 
 Tỡm phõn số cú tổng của tử số và mẫu số là số lẻ bộ nhất cú 3 chữ số, hiệu của mẫu số và tử số là 13.
Bài tập3:
 Một gia đỡnh nuụi 36 con gia sỳc gồm 3 con trõu, 10 con bũ, 12 con thỏ, 6 con lợn và 5 con dờ. Trong tổng số gia sỳc: trõu và lợn chiếm bao nhiờu phần trăm?
Bài tập4: 
 Một mảnh đất hỡnh thang cú đỏy bộ bằng 75 m, đỏy lớn bằng đỏy bộ, chiều cao bằng đỏy lớn.Tớnh diện tớch mảnh đất là ha?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào A
c) Khoanh vào A
Lời giải: 
Số lẻ bộ nhất cú ba chữ số là: 100.
13
 Ta cú sơ đồ:
100
Tử số
Mẫu số 
Tử số của phõn số phải tỡm là:
 (101 – 13) : 2 = 44
Mẫu số của phõn số phải tỡm là:
 44 + 13 = 57
Phõn số phải tỡm là: 
 Đỏp số: 
Lời giải: 
 Tổng số trõu và lợn cú là:
 3 + 6 = 9 (con)
Trong tổng số gia sỳc: trõu và lợn chiếm bao nhiờu phần trăm là:
 9 : 36 = 0,25 = 25%. 
 Đỏp số: 25%. 
Lời giải: 
Đỏy lớn của mảnh đất là:
 75 : 3 5 = 125 (m)
 Chiều cao của mảnh đất là: 
 125 : 5 2 = 50 (m)
Diện tớch của mảnh đất là: 
 (125 + 75) 50 : 2 = 5000 (m2)
 = 0,5 ha 
 Đỏp số: 0,5 ha 
- HS chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 29 thỏng 3 năm 2011
Buổi sỏng: Nghỉ
------------------------------------------------------------------
Buổi chiều:
Luyện từ và cõu
Mở RộNG VốN Từ : NAM Và Nữ.
I/ Mục tiêu: 
Biết một số phẩm chấ ... g lúa: 540,8 ha	 	
Đất trồng hoa ít hơn đất trồng lúa: 385,5ha ha? 
Bài giải
	Diện tích trồng hoa là:
	540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích trồng lúa và đất trồng hoa là:
	540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
	Đáp số: 696,1 ha
---------------------------------------------------------
Thể dục
(GV chuyờn dạy)
--------------------------------------------------------
Tập làm văn
Tả CON VậT (KIểM TRA VIếT).
I/Mục tiêu: 
- Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng,đủ ý,dùng từ,đặt câu đúng.
II/ Đồ dùng dạy - học : + GV: B.phụ viết sẵn đề bài,tranh ảnh 1 số con vật. 
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: .
3.Dạy - học bài mới : 	
Giới thiệu bài mới: Kiểm tra viết
Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.
+Giới thiệu đề bài , ghi đề :Hãy tả một con vật mà em yêu thích.
Giáo viên giúp HS hiểu các yêu cầu của đề bài:
+ Các em cần suy nghĩ để chọn con vật mà em thích nhất.
- GV nhắc HS 
+ Phần mở bài : giới thiệu con vật định tả theo lối trực tiếp hoặc gián tiếp 
+ Phần thân bài : 
Tả bao quát 
Tả chi tết : tả theo một thứ tự nhất định
+ Phần kết thúc : Nêu cảm nghĩ của em về con vật đã tả.
+ Có thể dùng lại đoạn văn đã viết trong tiết ôn tập trước,viết thêm 1 số phần để hoàn chỉnh bài văn.
 * GV thu bài. 
4/ Củng cố - dặn dò:
Chuẩn bị: “Ơn tập về văn tả cảnh”mang theo Sách Tiếng Việt 5 tập1để làm bài tập 1.
Hát 
Hoạt động cả lớp.
* HS đọc đề bài trên bảng 
Đọc gợi ý.
Học sinh làm bài.
--------------------------------------------------------------
Toaựn (T)
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về cỏch đổi cỏc đơn vị đo.
- Củng cố cho HS về phõn số và số tự nhiờn.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: 
- Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 12m2 45 cm2 =.....m2
A. 12,045 B. 12,0045
C. 12,45 D. 12,450
b) Trong số abc,adg m2, thương giữa giỏ trị của chữ số a ở bờn trỏi so với giỏ trị của chữ số a ở bờn phải là:
A. 1000 B. 100
C. 0,1 D. 0, 001
c) = ...
A. 8,2 B. 8,02
C8,002 D. 8,0002
Bài tập 2: 
 Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
a) 135,7906ha = ...km2...hm2 ...dam2...m2
b) 5ha 75m2 = ...ha = ...m2
c)2008,5cm2 = ...m2 =....mm2
Bài tập4: 
 Một mảnh đất cú chu vi 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lỳa đạt năng xuất 0,5kg/m2. Hỏi người đú thu được bao nhiờu tạ lỳa?
Bài tập4:
Buổi tối, em đi ngủ lỳc kim phỳt chỉ số 12, và kim giờ vuụng gúc với kim phỳt. Sỏng sớm, em dậy lỳc kim phỳt chỉ số 12 và kim giờ chỉ thẳng hàng với kim phỳt. Hỏi:
Em đi ngủ lỳc nào?
Em ngủ dậy lỳc nào?
Đờm đú em ngủ bao lõu?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào A
c) Khoanh vào C
Lời giải: 
a) 135,7906ha = 1km2 35hm2 79dam2 6m2
b) 5ha 75m2 = 5,0075ha = 50075m2
c)2008,5cm2 = 0,20085m2 =200850mm2
Lời giải: 
Nửa chu vi mảnh đất là:
 120 : 2 = 60 (m)
Chiều dài mảnh đất là:
 60 : (3 + 1 ) 3 = 45 (m)
Chiều rộng mảnh đất là:
 60 – 45 = 15 (m)
Diện tớch mảnh đất là:
 45 15 = 675 (m2)
Ruộng đú thu được số tạ thúc là:
 0,5 675 = 337,5 (kg) = 3,375 tạ
 Đỏp số: 3,375 tạ
Lời giải: 
 a) Buổi tối, em đi ngủ lỳc 9 giờ tối.
 b) Sỏng sớm, em dậy lỳc 6 giờ sỏng.
 c) Đờm đú em ngủ hết số thời gian là:
 12 giờ - 9 giờ + 6 giờ = 9 (giờ) 
 Đỏp số: a) 9 giờ tối.
 b) 6 giờ sỏng. 
 c) 9 giờ 
- HS chuẩn bị bài sau.	
---------------------------------------------------------------
Buổi chiều:
Toán (T)
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về cỏch tớnh diện tớch, thể tớch, thời gian.
- Củng cố cho HS về phõn số và số tự nhiờn.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: 
- Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) Từ ngày 3/2/2010 đến hết ngày 26/3/2010 cú bao nhiờu ngày?
A. 51 B. 52
C. 53 D. 54
b) 1 giờ 45 phỳt = ...giờ
A.1,45 B. 1,48
C.1,50 D. 1,75
Bài tập 2: 
 Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm
a) 5m3 675dm3 = ....m3
 1996dm3 = ...m3
 2m3 82dm3 = ....m3
 65dm3 = ...m3
b) 4dm3 97cm3 = ...dm3
 5dm3 6cm3 = ...dm3
 2030cm3 = ...dm3
 105cm3 = ...dm3
Bài tập3:
 Một thửa ruộng hỡnh thang cú tổng độ dài hai đỏy là 250m, chiều cao bằng tổng độ dài hai đỏy. Trung bỡnh cứ 100m2 thu được 64kg thúc. Hỏi thửa ruộng trờn thu được bao nhiờu tấn thúc? 
Bài tập4: 
 Kho A chứa 12 tấn 753 kg gạo, kho B chứa 8 tấn 247 kg. Người ta chở tất cả đi bằng ụ tụ trọng tải 6 tấn. Hỏi cần ớt nhất bao nhiờu xe để chở hết số gạo dú?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào D
Lời giải: 
a) 5m3 675dm3 = 5,675m3
 1996dm3 = 1,996m3
 2m3 82dm3 = 2,082m3
 65dm3 = 0,065m3
b) 4dm3 97cm3 =4,097dm3
 5dm3 6cm3 = 5,006dm3
 2030cm3 = 2,03dm3
 105cm3 = 0,105dm3
Lời giải: 
Chiều cao của mảnh đất là:
 250 : 5 3 = 150 (m)
 Diện tớch của mảnh đất là: 
 250 150 : 2 = 37500 (m2)
Thửa ruộng trờn thu được số tấn thúc là:
 37500 : 100 64 = 24 000 (kg)
 = 24 tấn
 Đỏp số: 24 tấn. 
 Lời giải: 
Cả hai kho chứa số tấn gạo là:
 12 tấn 753 kg + 8 tấn 247 kg =
 = 20 tấn 1000 kg = 21 tấn. 
Ta cú: 21 : 6 = 3 (xe) dư 3 tấn.
Ta thấy 3 tấn dư này cũng cần thờm một xe để chở.
Vậy số xe cần ớt nhất là:
 3 + 1 = 4 (xe)
 Đỏp số: 4 xe.
- HS chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------------------
Tiếng Việt (T)
LUYỆN TẬP VỀ VỐN TỪ NAM – NỮ. Viết đoạn văn
I.Mục tiờu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về chủ đề Nam và nữ.
- Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1:
a/ Tỡm những từ ngữ chỉ phẩm chất của nam giới.
b/ Tỡm những từ ngữ chỉ phẩm chất của nữ giới.
Bài tập 2 : 
a/ Chọn ba từ ngữ ở cõu a bài tập 1 và đặt cõu với từ đú.
b/ Chọn ba từ ngữ ở cõu b bài tập 1 và đặt cõu với từ đú.
Bài tập 3:
Tỡm dấu phảy dựng sai trong đoạn trớch sau và sửa lại cho đỳng:
Khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em trờn thế giới, đều cắp sỏch đến trường. Những học sinh ấy, hối hả bước trờn các nẻo đường, ở nụng thụn, trờn những phố dài của cỏc thị trấn đụng đỳc, dưới trời nắng gắt, hay trong tuyết rơi. 
Bài 4: Viết đoạn văn khoảng 5 câu, miêu tả một người bạn khác giới.
 4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn 
bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Vớ dụ:
a/ Những từ ngữ chỉ phẩm chất của nam giới: Dũng cảm, cao thượng, năng nổ, anh hựng, kiờn cường, mạnh mẽ, gan gúc 
b/ Những từ ngữ chỉ phẩm chất của nữ giới:
Dịu dàng, thựy mị, nết na, hiền hậu, hiền lành, nhõn hậu, anh hựng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.
 Vớ dụ: 
a/ Ba từ: dũng cảm; anh hựng, năng nổ.
- Bộ đội chiến đấu rất dũng cảm.
- Trong chiến dịch Điện Biờn Phủ, anh Phan Đỡnh Giút đó được phong tặng danh hiệu anh hựng.
- Cỏc bạn nam lớp em rất năng nổ trong lao động.
b/ Ba từ: dịu dàng, hiền hậu, đảm đang.
- Cụ giỏo em lỳc nào cũng dịu dàng.
- Bà nội em trụng rất hiền hậu.
- Mẹ em là người phụ nữ rất đảm đang.
Đỏp ỏn:
Cỏc dấu phảy dựng khụng đỳng (bỏ đi) sau cỏc từ: giới, ấy, đường, gắt.
- HS viết đoạn văn và trình bày trước lớp.
- HS chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------
Sinh hoạt
Kiểm điểm hoạt động trong tuần
I. Mục tiêu:
 - HS bieỏt ủửụùc nhửừng ửu ủieồm, nhửừng haùn cheỏ veà caực maởt trong tuaàn 30.
- Bieỏt ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc nhửừng haùn cheỏ cuỷa baỷn thaõn.
- Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn.
II. Đánh giá tình hình tuần 30:
 * Neà neỏp: 
- ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ.
- Duy trỡ SS lụựp toỏt.
- Neà neỏp lụựp tửụng ủoỏi oồn ủũnh.
 * Hoùc taọp: 
- Daùy-hoùc ủuựng PPCT vaứ TKB, coự hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp.
- Moọt soỏ em chửa chũu khoự hoùc ụỷ nhaứ.
 * Vaờn theồ mú:
- Thửùc hieọn haựt ủaàu giụứ, giửừa giụứ vaứ cuoỏi giụứ nghieõm tuực.
- Tham gia ủaày ủuỷ caực buoồi theồ duùc giửừa giụứ.
- Thửùc hieọn veọ sinh haứng ngaứy trong caực buoồi hoùc.
- Veọ sinh thaõn theồ, veọ sinh aờn uoỏng : toỏt.
III. Keỏ hoaùch tuaàn 31:
 * Neà neỏp:
- Tieỏp tuùc duy trỡ SS, neà neỏp ra vaứo lụựp ủuựng quy ủũnh.
- Nhaộc nhụỷ HS ủi hoùc ủeàu, nghổ hoùc phaỷi xin pheựp.
- Khaộc phuùc tỡnh traùng noựi chuyeọn rieõng trong giụứ hoùc.
- Chuaồn bũ baứi chu ủaựo trửụực khi ủeỏn lụựp.
 * Hoùc taọp:
- Tieỏp tuùc daùy vaứ hoùc theo ủuựng PPCT – TKB tuaàn 30.
- Tớch cửùc tửù oõn taọp kieỏn thửực ủaừ hoùc.
- Toồ trửùc duy trỡ theo doừi neà neỏp hoùc taọp vaứ sinh hoaùt cuỷa lụựp.
- Thi ủua hoa ủieồm 10 trong lụựp, trong trửụứng.
- Khaộc phuùc tỡnh traùng queõn saựch vụỷ vaứ ủoà duứng hoùc taọp ụỷ HS.
 * Veọ sinh:
- Thửùc hieọn VS trong vaứ ngoaứi lụựp.
- Giửừ veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh aờn uoỏng.
 * Hoaùt ủoọng khaực:
- Thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, thực hiện BVMT
III. Lụựp vui vaờn ngheọ.
- Thi haựt giửừa caực toồ. Chuỷ ủeà: Ca ngụùi maựi trửụứng thaày coõ, baùn beứ,
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Cộng Hoà, ngày ..tháng  năm 20
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------
----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 30_chuan.doc