Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 (tiết 26)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 (tiết 26)

I. Mục tiờu :

Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.

-Hiểu ND: Ca ngợi tấm gương giữ gỡn an toàn giao thụng đường sắt và hành động dung cảm cứu em nhỏ của út Vịnh. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).

II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh ở SGK .

- Bảng phụ viết trước phần luyện đọc.

 

doc 20 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 (tiết 26)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN 32 Ngày soạn : 10/04/2011
	 Ngày dạy : Thứ 2 : 11/04/2011
Tập đọc 
ÚT VỊNH 
I. Mục tiờu : 
Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
-Hiểu ND: Ca ngợi tấm gương giữ gỡn an toàn giao thụng đường sắt và hành động dung cảm cứu em nhỏ của ỳt Vịnh. ( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK ). 
II. Đồ dựng dạy học :
- Tranh ở SGK .
- Bảng phụ viết trước phần luyện đọc.
III/Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ : 3 HS Đọc bài và nờu nội dung bài Cụng việc đầu tiờn.
2. Bài mới :Giới thiệu bài: Út Vịnh 
a. Luyện đọc :
- Cho HS luyện đọc nối tiếp
-GV kết hợp luyện đọc từ khú, cõu khú và giải nghĩa một số từ ngữ HS khú hiểu.
GV đọc bài 
b. Tỡm hiểu bài : 
-GV HD HS trả lời cõu hỏi SGK.
1 /Đoạn đường sắt gần nhà chị ỳt Vịnh mấy năm nay thường cú những sự cố gỡ ?
2/Út Vịnh đó làm gỡ để thực hiện nhiệm vụ giữ gỡn đường sắt ?
3/ Út Vịnh đó hành động như thế nào để cứu hai em nhỏ đang chơi trờn đường tàu?
4/ Em học tập được ỳt Vịnh điều gỡ?
-HS rỳt ra nội dung bài.
c. Đọc diễn cảm : 
- GV HD HS luyện đọc diễn cảm bài 
-Cho HS luyện đọc theo cặp 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
3/. Củng cố, dặn dò : 
Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào ?
-Dặn dò HS về học bài chuẩn bị bài sau. 
-Nhận xét tiết học.
 HS Đọc bài và nờu nội dung bài Cụng việc đầu tiờn.
-5 HS đọc nối tiếp nhau đọc toàn bài (2-3 lượt).
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một HS khỏ, giỏi đọc toàn bài.
HS trả lời.
- Đỏ nằm trờn đường tàu, thỏo ốc gắn thanh ray
- Nhận việc thuyết phục Sơn- bạn trai nghịch ngợm khụng chơi như thế nữa.
Vịnh lao ra như. Mộp ruộng.
-Cú ý thức trỏch nhiệm, tụn trọng quy định về an toàn giao thụng và tinh thần dũng cảm.
ND: Ca ngợi tấm gương giữ gỡn an toàn giao thụng đường sắt và hành động dung cảm cứu em nhỏ của ỳt Vịnh.
-5 HS đọc nối tiếp toàn bài.
-HS luyện đọc theo cặp.
-Thi đọc diễn cảm toàn bài.
-HS nhận xột, 
-HS trả lời
 Rút kinh nghiệm ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toỏn 
LUYỆN TẬP. 
I. Mục tiờu : Biết:
- Thực hành phộp chia.
- Viết kết quả phộp chia dưới dạng phõn số, số thập phõn.
- Tỡm tỉ số phần trăm của hai số.Bài 1(a,b dũng 1), Bài 2 (cột 1,2), Bài 3
II. Hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 Kiểm tra bài cũ :
2 Bài mới : GTB : Luyện tập
Bài 1. Viết kết quả phộp chia dưới dạng phõn số, số thập phõn
Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
Bài 2. Vận dụng tính nhẩm .
Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
 Bài 3.Gọi HS đọc yờu cầu. GV và HS thực hiện mẫu.
Bài 4. (HSKG)
-Gọi HS đọc bài toán.
-Cho HS làm bài cỏ nhõn
3 Củng cố- Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Làm BT trong vở bài tập.
- Kiểm tra chộo bài tập ở nhà.
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- 3 HS lờn bảng làm, HS dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xột, bổ sung.
a/ :6 = = b/ 72 : 45= 1,6 15 : 50 = 0,3
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- Làm miệng.
- Nhận xột , bổ sung.
a/ 3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01 = 840 
b/ 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80 
- HS đọc yờu cầu. Thảo luận N2. Trỡnh bày trước lớp.
- Nhận xột , bổ sung.
- 7 : 5 = =1.4 1 : 2 = =0,5 7 : 4 = = 1,75
- HS đọc bài toỏn, làm vào vở
- Trỡnh bày trước lớp. 
- Nhận xột, bổ sung.
Đỏp ỏn : Khoanh vào D. 40%
 Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
************************************************
LềCH SệÛ
Lịch sử địa phương
Tìm hiểu về huyền tích Lê Lợi và Lam Sơn
I.Mục tiêu
 - Giới thiệu cho HS về một số mẩu chuyện trong tập “ Huyền tích về Lê Lợi và Lam Sơn”
II. Chuẩn bị: 
- GV: Tài liệu “ Huyền tích về Lê Lợi và Lam Sơn”
- HS: Sưu tầm một số mẩu chuyện về Lê lợi và Lam Kinh
III. Hoạt động dạy – học
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên 5 nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Thanh hoá và nêu cảm nghĩ của em về một trong 5 nhân vật đó
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới * Giới thiệu bài
HĐ1: Tìm hiểu về một số mẩu chuyện trong tập “Huyền tích về L.Lợi và L.Sơn”
- GV đọc cho HS nghe 3 mẩu chuyện : Chuyện vua sinh; Hai mốt Lê Lai – Hai hai Lê Lợi; Tục ăn kiêng thịt chim cuốc.
- Y/C HS nêu tóm tắt lại ND chính của từng câu chuyện.
- Cho HS nêu cảm nghĩ của em về một trong các nhân vật đó
HĐ2: Kể chuyện về L.Lợi và Lam Kinh
- Y/C HS kể những mẩu chuyện mà em đã sưu tầm được về Lê Lợi và Lam Sơn 
- Nhận xét đánh giá
*Tổng kết: GV nhận xét và khen ngợi những HS sưu tầm được truyện theo Y/C
- 2 HS kể
* Nghe để xác định MT của bài
- Nghe, ghi nhớ các chi tiết chính
- 3 em tóm tắt lại ND
- Tự nêu cảm nghĩ của mình
- 4-5 em kể, lớp nhận xét đánh giá 
 Rút kinh nghiệm ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt ( Rkn)
Luyện tập tả người
 Đề bài: Hãy tưởng tưởng lại một nhân vật trong truyện mà em thích và tả lại nhân vật đó.
I/ Mục tiêu.
- Viết được bài văn theo đúng yêu cầu, đúng thể loại.
- Rèn kĩ năng quan sát, dùng từ ,viết câu, viết bài.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm.
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1. Luyện tập.
* HD tìm ý.
- Gọi 2 Hs nhắc lại cấu tạo của bài văn tả người.
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Yêu cầu Hs thảo luận trong bàn nêu các đặc điểm, các hoạt động cần tả của một nhân vật trong truyện, cách sắp xếp cá đặc điểm theo nhóm đôi.
- Gọi các nhóm trình bài.
- Nhận xét, đánh giá.
*HD viết đoạn văn: HD làm vở
- Gợi ý để Hs thấy được cách mở bài, các nội dung cần có ở bài văn, cách kết bài.
- Gọi Hs đọc bài viết của mình
- Gv đánh giá.
2.Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung.
- Về nhà viết hoàn thiện bài.	
* Nêu cấu tạo của bài văn tả người.
- Nhận xét, bổ sung.
- Hs đọc đề bài nêu yêu cầu.
- Hs thảo luận trong bàn theo yêu cầu - ghi kết quả ra nháp.
- Nối tiếp nhau trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
* Hs thực hành viết đoạn văn vào vở.
- Hs nối tiếp nhau đọc bài. 
- Sửa, bổ sung vào bài.
**************************************
Luyện Tiếng Việt
 ễN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu phẩy)
I/Mục tiờu: 
- Sử dụng đỳng dấu chấm, dấu phẩy trong cõu văn, đoạn văn (BT1).
-Viết được đoạn văn khoảng 5 cõu núi về học tập của HS trong giờ ra chơi và nờu được tỏc dụng của dấu phẩy (BT2)
II- Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. H/dẫn HS làm bài tập 
Bài tập1 - Gọi HS đọc y/cầu và mẩu chuyện : Dấu chấm và dấu phẩy. 
- Y/cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cỏch làm.
+Đọc kĩ mẩu chuyện .
+Điền dấu chấm dấu phẩy vào chỗ thớch hợp
+Viết hoa những chữ đầu cõu.
- Nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
- Y/cầu HS đọc lại mẩu chuyện vui, 
* Bài tập 2
- Y/Cầu HS tự làm.
+Viết đoạn văn.
+Viết cõu văn cú sử dụng dấu phẩy và viết tỏc dụng của dấu phẩy.
-Gọi HS trỡnh bày bài làm của mỡnh.
- Nhận xột , cho điểm HS làm bài tốt.
 3. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột tiết học
-Chuẩn bị cho bài ụn tập về dấu hai chấm
-Một HS đọc y/cầu và nội dung BT1.
- HS cả lớp làm vào vở BT.
- HS nhận xột bài làm của bạn đỳng/sai nếu sai thỡ sửa lại cho đỳng.
-1 HS đọc lại mẩu chuyện trả lời cõu hỏi về khiếu hài hước của Bớc- na Sụ.
-1 HS đọc y/cầu trước lớp.
- HS làm bài cỏ nhõn.
-3-5 HS trỡnh bày kết quả làm việc của mỡnh.
-HS nhận xột.
******************************************************************************
Ngày soạn : 10/04/2011
Ngày dạy : Thứ 3 : 12/04/2011
Toỏn 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu: Giỳp HS :
- Biết:
- Tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc tỉ số phần trăm.
- Giải toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.Bài 1 (c,d), Bài 2, Bài 3
II. Đồ dựng dạy học.
- Bảng phụ, bỳt dạ.
III. Hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới : Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1.Tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
Bài 2. Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc tỉ số phần trăm.
Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
Bài 3.Giải toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm
Yờu cầu HS đọc bài toỏn.
Bài 4: HSKG
Gọi HS đọc bài toỏn.
-Cho HS hoạt động cỏ nhõn
- chữa bài, nhận xột.
3. Củng cố dặn dũ : 
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học. Làm BT trong vở BT.
- Kiểm tra chộo bài tập ở nhà.
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- HS làm vở nháp . 4 HS lờn bảng làm.
- Nhận xột, bổ sung.
c/ 3,2 : 4 = 0,8 = 80% 
 d/ 7,2:3,2 =2,25=225%
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- Làm vào nhỏp, 3 HS lờn bảng làm.
- Nhận xột, bổ sung.
- Yờu cầu HS nờu cỏch cộng, trừ tỉ số phần trăm.
- HS đọc và phõn tớch bài toỏn.
- Thảo luận nhúm 4.
- Làm vào phiếu học tập, 2 HS làm bảng phụ.
- Trỡnh bày trước lớp, nhận xột, bổ sung.
Bài giải.
a/ Tỉ số phần trăm của diện tớch đất trồng cõy cao su và diện tớch đất trồng cõy cà phờ là :
480 : 320 = 1,5 1,5 = 150%
b/ Tỉ số phần trăm của diện tớch đất trồng cõy cà phờ và diện tớch đất trồng cõy cao su là :
320 : 480 = 0,66666 0,6666=66,66%
- HS đọc và phõn tớch bài toỏn.
- Làm vào vở, 2 HS làm vào bảng phụ.
- Nhận xột, bổ sung.
Bài giải
Đỏp số : 99 cõy.
 Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................ ... ụng.
4 ´ 4 : 2 = 8 (cm2)
Diện tớch hỡnh vuụng ABCD
	8 ´ 4 = 32 (cm2)
Diện tớch hỡnh trũn.
	4 ´ 4 ´ 3,14 = 50,24
Diện tớch phần gạch chộo.
	50,24 – 32 = 18,24 cm2
	Đỏp số: 18,24 cm2
 Rút kinh nghiệm ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***********************************************
Luyện từ và cõu:
ễN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU HAI CHẤM)
I- Mục tiờu: 
1. Hiểu tỏc dụng của dấu hai chấm: (BT1)
2. Biết sử dụng dấu hai chấm.(BT2,3)
II - Đồ dựng dạy – học 
 + GV:Bảng phụ, 
III.Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:- Nhận xột cho điểm.
2.Bài mới.Giới thiệu bài. ễn tập về dấu cõu – dấu hai chấm.
3.H/dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 1:
-Gọi HS đọc y/cầu của BT.
+ Dấu hai chấm dựng để làm gỡ?
+ Dấu hiệu nào giỳp ta nhận ra dấu hai chấm dựng để bỏo hiệu lời núi?
-Kết luận về tỏc dụng của dấu hai chấm và treo bảng phụ cú phần ghi nhớ.
- Y/C HS tự làm bài tập 1.
- GVchốt lại lời giải đỳng:
Bài tập 2:
-Gọi HS đọc Y/C của bài tập.
- Y/C HS tự làm.
- GV chốt lời giải đỳng :
a) Thằng giặc cuống cả chõn
Nhăn nhú kờu rối rớt:
- Đồng ý là tao chết
b) Tụi đó ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợikhi tha thiết cầu xin: “Bay đi, diều ơi! Bay đi!”
c) Từ Đốo Ngang nhỡn về hướng nam, ta bắt gặp một phong cảnh thiờn nhiờn kỡ vĩ: phớa tõy là dóy Trường Sơn trựng điệp, phớa đụng là
 Bài tập 3:
- mời 2-3 HS lờn bảng thi làm bài tập. Cả lớp và GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng:
+ Tin nhắn của ụng khỏch
+ Người bỏn hàng hiểu lầm ý của khỏch nờn ghi trờn dải băng tang
+ Để người bỏn hàng khỏi hiểu lầm. ụng khỏch cần thờm dấu gỡ vào tin nhắn, dấu đú đặt sau chữ nào?
3.Củng cố, dặn dũ 
Dặn HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm để sử dụng cho đúng
- GV nhận xét tiết học. 
-Hai, ba HS làm lại cỏc BT2, tiết LTVC trước - đọc đoạn văn núi về HĐ trong giờ ra chơi ở sõn trường và nờu tỏc dụng của mỗi dấu phẩy được dựng trong đoạn văn.
- HS đọc y/cầu của bài.
+.. bỏo hiệu bộ phận cõu đứng sau nú là lời núi của một nhõn vật hoặc là lời giải thớch cho một bộ phận đứng trước.
+Khi bỏo hiệu lời núi của nhõn vật, dấu hai chấm được dựng phối hợp với dấu ngoặc kộp hay dấu gạch đầu dũng.
-2HS đọc to lại phần ghi nhớ.
-1HS đọc thành tiếng trước lớp.
- HS đọc thầm từng khổ thơ, cõu văn, xỏc định chỗ lời núi trực tiếp hoặc bỏo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thớch để đặt dấu hai chấm.
- HS phỏt biểu ý kiến.HS nhận xột
- Dấu hai chấm dẫn lời núi trực tiếp của nhõn vật.
- Dấu hai chấm dẫn lời núi trực tiếp của nhõn vật.
- Dấu hai chấm bỏo hiệu bộ phận cõu đứng sau nú là lời giải thớch cho bộ phận đứng trước.
- HS đọc nội dung BT3.
- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui Chỉ vỡ quờn một dấu cõu, làm bài vào VBT.
-Xin ụng làm ơn ghi thờm nếu cũn chỗ linh hồn bỏc sẽ được lờn thiờn đàng.
(hiểu là nếu cũn chỗ viết trờn băng tang)
kớnh viếng bỏc X. Nếu cũn chỗ, linh hồn bỏc sẽ lờn thiờn đàng.
(hiểu là nếu cũn chỗ trờn thiờn đàng)
- HS ghi nhớ kiến thức về dấu hai chấm để sử dụng cho đỳng.
 Rút kinh nghiệm .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*******************************************
Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG .
I.Mục tiờu:
 - Nếp sống lịch sự, văn minh nơi khu phố (ấp, xúm) mỡnh đang sinh sống.
 - Hiểu được mối quan hệ hàng xúm lỏng giềng.
 -Trỏnh xa cỏc tệ nạn xó hội.
II.Cỏc HĐ dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 / Bài mới : 
Giới thiệu bài: Dành cho địa phương
HĐ1:Thi núi về nếp sống nơi mỡnh ở
- Chia nhúm.
- Tổ chức cho HS thi núi trước lớp.
- GV và cả lớp nhận xột.
- GV nhận xột chung.
HĐ2:Cần làm gỡ để trỏnh xa cỏc tệ nạn xó hội.
+ Nếu như ở gần nhà em cú một người mắc phải một trong cỏc tệ nạn xó hội thỡ em cần làm gỡ?
+ Cỏc em cần cú mối quan hệ như thế nào đối với mọi người xung quanh?
- GV nhận xột,kết luận.
2/Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- HS HĐ theo nhúm . Mỗi nhúm là 1 khu (nơi ở hiện tại của HS) 
- Đại diện nhúm núi về nếp sống nơi mỡnh đang ở.
-Làm việc theo nhúm.(Mỗi nhúm là một bàn.)
+ Cỏc nhúm liệt kờ cỏc việc cần làm để trỏnh xa cỏc tệ nạn xó hội.
- Đại diện cỏc nhúm đọc kết quả thảo luận của nhúm mỡnh.
- HS tự liờn hệ bản thõn và nờu. 
- HS thực hiện tốt việc giữ gỡn nếp sống văn minh nơi mỡnh sống.
 Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
******************************************************************************
Ngày soạn : 10/04/2011
Ngày dạy : Thứ 6 : 15/04/2011
Toỏn 
LUYỆN TẬP. 
I. Mục tiờu:
- Biết tớnh chu vi, diện tớch cỏc hỡnh đó học.
- Biết giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỉ lệ.(Bài 1, Bài 2, Bài 3)
II. Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, hệ thống cõu hỏi.
HS: SGK, VBT, xem trước bài ở nhà.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
v	Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:Biết tớnh chu vi, diện tớch cỏc hỡnh đó học.
-Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc bài 1.
-Cho HS làm VBT
-Cho HS nhận xột
Bài 2:Biết tớnh chu vi, diện tớch cỏc hỡnh đó học.
-Giỏo viờn yờu cầu học sinh ụn lại quy tắc cụng thức hỡnh vuụng.
Bài 3 : HSKG
-GV chấm một số vở nhận xột
Bài 4 : Biết tính diện tích và chiều cao của hình thang 
2. Củng cố- Dặn dũ:
Nhận xột tiết học 
-1 HS làm bài trờn bảng, lớp làm vở .
- HS nhận xột bài làm của bạn trện bảng 
 Giải
 Chiều dài sõn búng :
11 x 1000= 11000(cm) = (110m)
 Chiều rộng sõn búng :
9 x 1000= 9000(cm) = (90m)
 Chu vi sõn búng :
 (110 + 90) x 2 = 400(m)
 Diện tớch sõn búng:
 110 x 90 = 9900(m2)
 Đỏp số : CV: 400m
DT:9900m2
 Học sinh giải vở 
	Giải:
Cạnh cỏi sõn hỡnh vuụng.
	48 : 4 = 12 (cm)
Diện tớch cỏi sõn.
	12 ´ 12 = 144 (cm2)
	Đỏp số: 144 cm2
 Học sinh giải vở.
 Chiều rộng thửa ruộng :
 100 x 35 = 60(m)
 Diện tớch thửa ruộng :
 100 x 60 = 6000(m2)
 Số thúc thu được trờn thửa ruộng là : 
 55 x 6000: 100 = 3300(kg)
 Đỏp số : 3300kg
Đỏp số: 10 cm2
- Học sinh nhắc lại nội dung ụn tập.
 Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập làm văn
TẢ CẢNH( Kiểm tra viết)
I- Yờu cầu 
HS viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh cú bố cục rừ ràng, đủ ý; dựng từ, đặt cõu đỳng.
II/Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 Bài mới Giới thiệu bài Tả cảnh ( Kiểm tra viết 
HĐ 2 H/dẫn HS làm bài.
- GV nhắc HS:
+ Nờn viết theo đề bài cũ và dàn ý đó lập. Tuy nhiờn, nếu muốn, cỏc em vẫn cú thể chọn một đề bài khỏc với sự lựa chọn ở tiết học trước.
+ Dự viết theo đề bài cũ, cỏc em vẫn kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa (nếu cần). Sau đú, dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn.
HĐ 3 Cho HS làm bài.
2. Củng cố, dặn dũ 
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc trước bài ễn tập về tả người để chọn đề bài, Q/sỏt trước đối tượng cỏc em sẽ miờu tả.
- Một HS đọc 4 đề bài trong SGK.
- HS lắng nghe .
- HS dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn.
- HS làm bài .
 Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***************************************
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiờu:
+ Đỏnh giỏ, nhận xột cỏc hoạt động trong tuần 32 và lờn kế hoạch tuần 33.
+ HS có ý thức tự giỏc trong học tập và tham gia như cỏc hoạt động ngoại khố theo kế hoạch hoạt động ngồi giờ cũng như cỏc hoạt động của nhà trường.
II. Chuẩn bị: 
	Nội dung sinh hoạt: Cỏc tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ viờn; lớp tưởng tổng kết điểm thi đua cỏc tổ.
III. Tiến hành sinh hoạt lớp:
1 .Nhận xột tỡnh hỡnh lớp trong tuần 32
- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt.
* Cỏc tổ tự thảo luận đỏnh giỏ tỡnh hỡnh học tập, sinh hoạt cỏc thành viờn.
- Tổ trưởng bỏo cỏo, xếp loại tổ viờn. 
 - Lớp trưởng nhận xột chung.
- GV nghe giải đỏp, thỏo gỡ. 
- GV tổng kết chung: 
 a) Nề nếp: 
 -Đi học chuyờn cần, ra vào lớp đỳng giờ, 
 b) Đạo đức:
 -Đa số cỏc em ngoan, lễ phộp, biết giỳp đỡ bạn yếu, tớnh tự giỏc được nõng cao.
 c) Học tập: Cỏc em cú ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài:. .
 Bờn cạnh đú cũn một số học sinh tiếp thu bài chậm, chưa chăm chỉ, chữ xấu, trỡnh bày bài cẩu thả.
d) Cỏc hoạt động khỏc: Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ, tớch cực trong công tỏc trực tuần.
 2 .Kế hoạch tuần 33 
- Học chương trỡnh tuần 33
- Duy trỡ nề nếp, vệ sinh trường lớp
- Duy trỡ nề nếp ra vào lớp, Kiểm tra CT- RLĐV 
- Ôn luyện cỏc bài hỏt mỳa, nghi thức đội
- Sinh hoạt cuối tuần.
***********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 5TUAN 32CKTGDBVMTKNS2BUOI.doc