Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 (tiết 31)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 (tiết 31)

MỤC TIÊU:

- Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Khâm phục tinh thần dũng cảm của Út Vịnh

II.CHUẨN BỊ :

 

doc 30 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 (tiết 31)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
TIẾT : 1 CHÀO CỜ 
TIẾT : 2 TẬP ĐỌC (Tiết 63) 
ÚT VỊNH
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
- Khâm phục tinh thần dũng cảm của Út Vịnh 
II.CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa nội dung bài đọc
Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Đọc thuộc bài Bầm ơi + trả lời câu hỏi
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: - Hỏi : Tên chủ điểm này là gì ?
+ Theo em ai sẽ là chủ nhân của tương lai?
- Giáo viên giới thiệu : Chủ điểm của tuần này là Những chủ nhân tương lai . Đó là chính các em , những người kế tục cha anh làm chủ đất nước , xây dựng và bảo vệ đất nước . Hôm nay các em sẽ được gặp bạn Út Vịnh để thấy được bạn đã có ý thức của một chủ nhân tương lại như thế nào ?
b.Các hoạt động:
HĐ 1:Luyện đọc : 10-12’
- HS nêu : Chủ điểm Những chủ nhân tương lai .
+ Những chủ nhân tương lai chính là chúng em .
- Theo dõi .
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- GV chia 4 đoạn
- HS đánh dấu trong SGK 
- HS đọc đoạn nối tiếp
Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai
+HS đọc các từ ngữ khó: thanh ray, thuyết phục
+ Đọc chú giải 
- HS đọc theo nhóm 2
- HS đọc cả bài 
GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 2:Tìm hiểu bài
HS lắng nghe
HS đọc thầm & TLCH
Đoạn 1: + Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường có sự cố gì?
*Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên đường ray tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các thanh ray. Chiều về, nhiều khi lũ trẻ chăn trâu còn ném đá lên tàu.
Đoạn 2: + Ut Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt?
Đoạn 3 + 4: Cho HS đọc to + đọc thầm 
+ Khi nghe tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục giã, Út Vịnh nhìn ra đường sắt và đã thấy điều gì?
*Vịnh đã tham gia phong trào Em yêu đường sắt quê em, nhận việc thuyết phục Sơn.
*Vịnh thấy Hoa & Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đường tàu.
 + Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu hai em nhỏ
Vịnh lao ra khỏi nhà như tên bắn, la lớn báo hiệu tàu đến.Vịnh nhào đến ôm Lan lăn xuống mép ruộng
+ Em học tập được ở Út Vịnh điều gì?
 *Ý thức trách nhiệm, tôn trọng về quy định an toàn giao thông. ...
HĐ 3: Đọc diễn cảm : 6-7’
- HD HS đọc diễn cảm
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc đoạn: Thấy lạ ... gang tấc.
- Cho HS thi đọc 
- Nhận xét + khen những HS đọc hay
- 4 HS nối tiếp đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV 
- HS thi đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét 
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau 
- Nhắc lại ý nghĩa bài học
TIẾT : 3 TOÁN (Tiết 156 ) 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
- 3Hs làm bài tập sau: Tính :
a. 8729 : 43 
 b. 470,04 : 1,2 c. : 
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài : Trong tiết học toán này chúng ta tiếp tục cùng làm các bài toán ô tập về phép chia . 1’
HĐ 2 : Thực hành : 30-31’
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học 
Bài 1 (a,b dòng 1):
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Bài 1:
-Làm bài vào vở rồi chữa bài.
-Nhận xét và nêu cách làm.
Bài 2 ( cột 1,2):
-Yêu cầu Hs trao đổi nhóm 4 làm bài.
-Gọi lần lượt đại diện các nhóm nêu kết quả của phép tính nhẩm theo dãy.
Bài 2 ( cột 1,2):
-Trao đổi nhóm 4.
-Đại diện nhóm nêu kết quả.
-Sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách chia nhẩm cho 0,1 ; 0,01;chia nhẩm cho 0,25; 0,5
-Nhận xét : Nêu cách chia nhẩm.
 8,4 : 0,01 = 840 ( Vì 8,4 : 0,01 chính là 8,4 x 100 ) 
Bài 3:Củng cố cách viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu và phân tích mẫu.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
Bài 4:Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
Bài 4: Dành cho HSKG :
-Đọc đề, suy nghĩ làm bài.
-Nêu kết quả.
-Nhận xét: Nêu cách tìm tỉ số phần trăm.
3 : Củng cố, dặn dò : 1-2’
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia số tự nhiên, số thập phân, phân số: cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
TIẾT : 4 ĐẠO ĐỨC (Tiết 32 ) 
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG 
 I.Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
- Củng cố kiến thứcđạo đức đã học trong chương trình lớp 5
- Biết vận dụng các điều đã học vào cuộc sống; biết cách cư xử với người lớn tuổi, với bạn bè và thầy cô giáo,...Biết làm theo năm điều Bác dạy.
- Có thái độ lễ phép, biết chia sẻ, cảm thông với những người có hoàn cảnh không may; kính trọng và biết ơn các thương binh liệt sĩ, gia đình có công với Cách mạng.
 II.Chuẩn bị :
Cá,cần câu ( HS chơi câu cá )
Phiếu bài tập
 III.Các hoạt động lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học
2.Bài mới:
- HS kể tên các bài đạo đức đã học
a.HĐ 1: Chơi câu cá
- GV phổ biến cách chơi
- Lắng nghe
- HS lên câu cá, mỗi con cá có mang trên mình 1 câu hỏi về kiến thức hay cách ứng xử về hành vi đạo đức; nếu câu trúng con nào thì trả lời theo câu hỏi đó. ( Nếu HS nào TL không được thì nhờ lớp trợ giúp )
- Bạn TL xong thì cả lớp nhận xét, bổ xung thêm.
Một số câu hỏi gợi ý:
1.Em biết gì về anh Nguyễn Văn Trỗi? 2. Em đã học tập như thế nào để hưởng ứng phong trào hái hoa dành nhiều điểm 9, 10 dâng lên thầy, cô giáo?
3.Em hãy hát bài hát nói về thầy cô 
giáo?
4.Trên sân trường, nếu gặp một em HS lớp 1 ngã thì em sẽ làm gì ?
5.Trong lớp chúng ta, theo em bạn nào là tấm gương vượt khó học tập?
6.Bạn nào đạt được nhiều bông hoa điểm 9, 10 nhất?
7.Kể tên những ngày lễ lớn trong năm? Đó là những ngày gì?
8.Tháng này trường ta đã phát động những phong trào nào?
9.Đọc một bài thơ nói về mẹ?
10. Kể tên một số hoạt động của Liên hợp quốc ? ...
* Tuyên dương những HS trả lời hay, đủ ý
HĐ 2: Ứng xử tình huống
- GV nêu tình huống:
1. Trên đường đi học về, thấy cụ già đang xách một giỏ hàng nặng, các em sẽ làm gì?
2.Trong giờ ra chơi, 1em nhỏ vô tình làm em bẩn áo, em sẽ ứng xử như thế nào?
3.Biết bạn trốn học để đi chơi game, 
em sẽ làm gì ? 
HS thảo luận nhóm 
Đại diện nhóm trình bày ( nếu đóng tiểu phẩm minh họa càng tốt )
Các nhóm khác nhận xét, bình chọn cách ứng xử hay; hợp tình, hợp lí
HĐ 3: Thi kể chuyện:
- Cho HS lên thi kể chuyệnvề tấm gương vượt khó học tập ở địa phương,ở trường mà em biết.
Kể một số câu chuyện về việc làm tốt của mình hoặc bạn đã thực hiện như : Giúp người già, chăm sóc em nhỏ, thăm hỏi hay giúp đỡ những gia đình neo đơn , gia đình có công với cáh mạng, 
HS kể chuyện theo nhóm
Đại diện nhóm lên kể
- Trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện
Bình chọn người kể hay nhất
- Nhận xét, tuyên dương nhưng em đã tham gia làm việc tốt
3,Củng cố, dặn dò;
- Nhận xét tiết học
- 3 HS đọc Năm điều Bác Hồ dạy
TIẾT : 5 NGOẠI NGỮ
 ( GV bé m«n d¹y)
TIẾT : 6 ÂM NHẠC
 ( GV bé m«n d¹y)
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
TIẾT : 1 TOÁN (Tiết 157 ) 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết: Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm; giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm.
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
- Ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
-1 HS làm BT 1
2.Bài mới : 
HĐ 1 : Giới thiệu bài : Trong tiết học toán này chúng ta cùng làm các bài toán luyện tập về tỉ số phần trăm .1’
HĐ 2 : Thực hành : 29-30’
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học
Bài 1: Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
-GV hướng dẫn để Hs hiểu được cách viết tỉ số phần trăm và số thập phân (như SGK). 
Bài 1c, d :
- Hs nêu yêu cầu đề và đọc phần chú ý.
-Theo dõi, trả lời.
Bài 2:Củng cố các kĩ năng cộng, trừ tỉ số phần trăm.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách tìm tỉ số phần trăm.
Bài 2:
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trình bày cách làm : HS trình bày cách làm: Cộng trừ như với số thập phân, viết thêm ký hiệu % vào bên phải kết quả tìm được.
Bài 3:Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 3:
- Hs đọc đề, nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
a, Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cao su và diện tích đất trồng cây cà phê là :
 480 :320 = 1,5 = 150 %ø
b, Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cà phê và diện tích đất trồng cây cao suâ là :
 320 : 480 = 0,6666 = 66,66%
Bài 4:-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi để tìm cách giải. Khuyến khích tìm các cách giải khác nhau.
Bài 4: Dành cho HSKG
-Đọc đề.
-Thảo luận nhóm đôi, tìm cách giải.
 Giải:
Số cây lớp 5A trồng được là:
 180 x 45 : 100 = 81 (cây)
Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là:
 180 – 81 = 99 (cây)
3. Củng cố, dặn dò : 1-2’
-Yêu cầu Hs nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
TIẾT : 2 THỂ DỤC (Tiết 63 ) 
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN – TRÒ CHƠI “LĂN BÓNG” 
I/ MỤC TIÊU:
Ôn phát cầu nà chuyền bằng mu bàn chân. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác.
Chơi trò chơi “lăn bóng”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: Còi, bóng.
Học sinh: Trang phục gọn gàng, cầu.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động: (4 phút) 
Chạy một vòng trên sân tập.
Ôn các động tác: vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân và nhảy của bài TDPTC.
Xoay các khớp, đứng vỗ tay và hát.
Kiểm tra bài cũ: Gọi 1-2 HS lên thực hiện (2 phút) .
Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Môn thể thao tự chọn - Trò chơi “lăn bóng”.
b) Các hoạt động:
Thời lượng
( phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7 - 8 phút
7 – 8 phút
5 - 7 phút
* HĐ1 : Ôn phát cầu bằng mu bàn chân.
* Mục tiêu: Thực hiện động tác tương đối chính xác.
* Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên, nhắc lại kỹ thuật. lần đầu GV điều khiển, lần sau CS điều khiển. GV quan sát, sửa sai. 
* HĐ2 : Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân.
* Mục tiêu: Thực hiện động tác tương đối chính xác.
* Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên, nhắc lại kỹ thuật. lần đầu GV điều khiển, lần sau CS điều khiển. GV quan sát, sửa sai. 
* HĐ3: Trò chơi “lăn bóng”.
* Mục tiêu: Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi tương đối chủ động.
*Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi. cho HS chơi thử, rồi chơi chính thức. 
-Hàng ngang đối diện.
- Thực hiện theo GV, CS.
- Hàng ngang đối diện.
- Thực hiện theo GV, CS.
-Hàng dọc.
- Thực hiện theo GV, ... ø baùo: côõ chöõ nhoû hôn teân baùo.
+ Teân ñôn vò xeáp ôû vò trí thích hôïp, nhoû hôn teân baùo.
+ Hình minh hoïa: hình trang trí, côø, hoa, bieåu töôïng.
- Giaùo vieân yeâu caàu hoïc sinh phaùt bieåu choïn moät soá chuû ñeà baùo, teân tôø baùo, kieåu chöõ, hình minh hoïa.
* Hoaït ñoäng 2: Caùch trang trí ñaàu baùo töôøng
- Giaùo vieân giôùi thieäu hình gôïi yù caùch veõ:
+ Veõ phaùt caùc maûng chöõ, hình minh hoïa sao cho coù maûng lôùn, maûng nhoû vaø caân ñoái.
+ Keû chöõ vaø veõ hình trang trí.
+ Veõ maøu töôi saùng, roõ vaø phuø hôïp vôùi noäi dung.
- Giaùo vieân cho hoïc sinh quan saùt moät soá baøi trang trí ñaàu baùo cuûa caùc baïn lôùp tröôùc.
* Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh 
- Hoïc sinh laøm baøi theo nhoùm.
- Giaùo vieân bao quaùt lôùp.
Khi thöïc haønh, GV caàn theo doõi giuùp ñôõ HS.
- 
* Hoaït ñoäng 4: Nhaän xeùt, ñaùnh giaù 
- Yeâu caàu HS xeáp loaïi baøi theo caûm nhaän rieâng.
- GV toång keát, nhaän xeùt chung.
- HS choïn moät soá baøi, nhaän xeùt veà:
+ Boá cuïc (ñeïp, chöa ñeïp, vì sao)
+ Kieåu chöõ (ñuùng, sai, vì sao)
+ Maøu saéc (ñeàu, chöa ñieàu)
3. Cuûng coá- daën doø: 
- Tìm vaø quan saùt hoaït ñoäng baûo veä moâi tröôøng.
- Chuaån bò: Veõ tranh ñeà taøi. Öôùc mô cuûa em
- Nhaän xeùt tieát hoïc 
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
TIẾT : 1 TOÁN (Tiết 160 ) 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học; Biết giải các bài toán liên quan đến tỷ lệ.
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ 
- 1 Hs làm bài toán sau: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.
Tính chu vi khu vườn đó.
Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài :
 - Trong tiết học toán này chúng ta cùng tiếp tục làm các bài toán về chu vi và diện tích của một số hình đã học .
HĐ 2: Thực hành : 28-30’
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học 
Bài 1:
Bài 1:
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Theo dõi, trả lời.
Chiều dài sân bóng:
 11 x 1000 = 11 000(cm) = 110 ( m)
Chiều rộng sân bóng:
 9 x 1000 = 9 000(cm) =90 ( m)
Chu vi sân bóng:
 (110 + 90) x 2 = 400 (m)
Diện tích sân bóng:
 110 x 90 = 9900( m2 )
Bài 2: 
-Dẫn dắt để Hs nêu được ý nghĩa của tỉ lệ 1:1000, công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Bài 2: 
- Hs đọc đề, nêu tóm tắt.
 Giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:
100 x 3/5 = 60 (m)
Diện tích thửa ruộng:
100 x 60 = 6000 ( m2)
6000 m2 gấp 100m2
6000 : 100 = 60( lần )
Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là:
55 x 60 = 3300(kg)
Bài 3:
-Gợi ý để Hs hiểu được muốn tính số thóc thu hoạch trên thửa ruộng cần tính được diện tích của thửa ruộng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Bài 3: Dành cho HSKG
- Hs đọc đề.
-Làm bài vào vở.
 Giải:
Cạnh sân gạch hình vuông là:
 48 : 4 = 12 (m)
Diện tích sân gạch hình vuông là:
 12 x 12 = 144 ( m2)
 ĐS :144 m2
Bài 4:
Bài 4:
- Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài và tổng kết làm bài . 
HS cả lớp làm bài vào vở bài tập , sau đó 1 HS đọc bài giải trước lớp để chữa bài .
-Làm bài vào vở.
Bài giải
Diện tích của hình vuông hay cũng chính là diện tích của hình thang là :
10 10 = 100 (cm2) .
Chiều cao của hình thang là :
100 : ( 12 + 8 ) 2 = 10 (cm).
Đáp số : 10cm
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Yêu cầu Hs nêu cách chu vi diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang.
TIẾT : 2 THỂ DỤC (Tiết 64 ) 
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN – TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG” 
I/ MỤC TIÊU:
Ôn phát cầu nà chuyền bằng mu bàn chân. Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác.
Chơi trò chơi “dẫn bóng”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: Còi, bóng.
Học sinh: Trang phục gọn gàng, cầu.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động: (4 phút) 
Chạy một vòng trên sân tập.
Ôn các động tác: vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân và nhảy của bài TDPTC.
Xoay các khớp, đứng vỗ tay và hát.
Kiểm tra bài cũ: Gọi 1-2 HS lên thực hiện (2 phút) .
Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Môn thể thao tự chọn - Trò chơi “dẫn bóng”.
b) Các hoạt động:
Thời lượng
( phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7 - 8 phút
7 – 8 phút
5 - 7 phút
* HĐ1 : Ôn phát cầu bằng mu bàn chân.
* Mục tiêu: Thực hiện động tác tương đối chính xác.
* Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên, nhắc lại kỹ thuật. lần đầu GV điều khiển, lần sau CS điều khiển. GV quan sát, sửa sai. 
* HĐ2 : Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân.
* Mục tiêu: Thực hiện động tác tương đối chính xác.
* Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên, nhắc lại kỹ thuật. lần đầu GV điều khiển, lần sau CS điều khiển. GV quan sát, sửa sai. 
* HĐ3: Trò chơi “dẫn bóng”.
* Mục tiêu: Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi tương đối chủ động.
*Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi. cho HS chơi thử, rồi chơi chính thức.
- Hàng ngang đối diện.
- Thực hiện theo GV, CS.
- Hàng ngang đối diện.
- Thực hiện theo GV, CS.
-Hàng dọc.
- Thực hiện theo GV, CS.
 4. Củng cố: (4 phút)
 - Thả lỏng.
 - GV cùng HS hệ thống lại bài.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2 phút)
Biểu dương học sinh tốt, giao bài về nhà: Tập tâng, đá cầu và chuyền cầu.
Rút kinh nghiệm.
Nội dung buổi học sau: Môn thể thao tự chọn – Trò chơi: “dẫn bóng”.
TIẾT : 3 TẬP LÀM VĂN (Tiết 62) 
KIỂM TRA VIẾT (Tả cảnh)
I.MỤC TIÊU:
- Viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng.
- Yêu thích cảnh đẹp và có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
II.CHUẨN BỊ :
Dàn ý cho đề văn của mỗi HS (đã lập từ tiết trước).
Một số tranh ảnh phục vụ cho đề bài (nếu có
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp: 1’
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học :1’
b.Các hoạt động:
- HS lắng nghe
HĐ1:Hướng dẫn : 3-4’
- Viết 4 đề bài trong SGK lên bảng
- GV lưu ý HS: Các em có thể dựa vào dàn ý đã lập để viết bài văn hoàn chỉnh. Các em cũng có thể viết bài cho một đề bài khác 
- 1 HS đọc 4 đề
- HS xem lại dàn ý
HĐ 2: HS làm bài : 28-30’
- GV theo dõi HS làm bài
- GV thu bài khi hết giờ 
- HS làm bài
- HS nộp bài 
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học 
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS lắng nghe 
TIẾT : 4 KHOA HỌC (Tiết 64 ) 
VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG 
TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
 I. MỤC TIÊU :
- Nêu được VD : môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người
- Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
 - Biết bảo vệ và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí.
 - Sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên hiệuquar và tiết kiệm
* - Kĩ năng tự nhận thức hành động của con người và bản thân đã tạc động vào môi trường những gì.
 - Kĩ năng tư duy tổng hợp, hệ thống từ các thông tin và kinh nghiệm bản thân để thấy con người đã nhận từ môi trường các tài nguyên môi trừng và thái ra môi trường các chất thải độc hại trong quá trình sống.
 -Quan sát
 - Làm việc nhóm
 - Trò chơi
II. CHUẨN BỊ :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :	
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2 : Quan sát : 14-15’
- 2 HS trả lời
* Cho HS làm việc theo nhóm
- HS thảo luận nhóm 4
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 132 SGK để phát hiện: Môi trường tự nhiên đã cung cấp cho con người những gì và nhận từ con người những gì?
- Thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm vào phiếu học tập sau:
 Hình
 Môi trường tự nhiên
Cung cấp cho con người
Nhận từ các hoạt động của con người
Hình1
Hình 2
Hình 3
Hình4
Hinh5
Hình6
* Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.
 Tiếp theo, GV yêu cầu HS nêu thêm ví dụ về những gì môi trường cung cấp cho con người và những gì con người thải ra môi trường.
- Kết luận:
- Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người: 
 + Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở, nơi làm việc, nơi vui chơi giải trí,...
 + Các nguyên liệu và nhiên liệu ( quặng kim loại, than đá, dầu mỏ, năng lượng mặt trời, gió, nước,...) dùng trong sản xuất, làm cho đời sống của con người được nâng cao hơn.
- Môi trường còn là nơi tiếp nhận những chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người. 
- HS chú ý lắng nghe và nhắc lại.
Hoạt động 2: Trò chơi “ Nhóm nào nhanh hơn?”: 12-13’
- GV yêu cầu các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì môi trường cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con người.
- HS viết tên những thứ môi trường cho con người và những thứ môi trường nhận từ con người, càng cụ thể càng tốt. 
 Môi trường cho
 Môi trường nhận
 Thức ăn
Nước uống
Nước dùng trong sinh hoạt, công nghiệp
Chất đôt ( rắn, lỏng, khí)
 ...
Phân, rác thải
 Nước tiểu
Nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp
 Khói, khí thải
.....
- Các nhóm trình bày
- Tiếp theo, GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi cuối bài ở trang 133 SGK:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại?
+ Tài nguyên thiên nhiên sẽ cạn kiệt, môi trường sẽ bị ô nhiễm,...
- Đọc nội dung bài học
* Liên hệ một số việc làm để góp phần bảo vệ và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên 
3. Củng cố, dặn dò : 2-3’
- Nhận xét tiết học
GV nói: Những bài học sau chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn về tác động của con người đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên
TIẾT : 5 SINH HOẠT LỚP
1. Môc tiªu.
- §¸nh gi¸ t×nh h×nh häc tËp vµ thùc hiÖn nÒ nÕp cña líp trong tuÇn qua, ®Ò ra ph­¬ng h­íng nhiÖm vô cho tuÇn tíi.
- Gióp häc sinh cã kü n¨ng ®¸nh gi¸, nhËn xÐt b¶n th©n vµ b¹n bÌ, biÕt nhËn ra nh÷ng thiÕu sãt cña b¶n th©n còng nh­ biÕt häc tËp nh÷ng ®iÓm tèt cña b¹n bÌ.
2. Tæ chøc ho¹t ®éng.
- C¸c tæ tù ®¸nh gi¸ nhËn xÐt. 
- C¸c tæ tr­ëng ®äc b¶n xÕp lo¹i tr­íc líp.
- ý kiÕn cña líp tr­ëng vµ c¸c b¹n trong ban c¸n sù líp vÒ viÖc thùc hiÖn nÒ nÕp cña líp trong thêi gian qua vµ ®Ò ra ph­¬ng h­íng cho tuÇn tíi.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt chung tuyªn d­¬ng phª b×nh bæ sung ph­¬ng h­íng ho¹t ®éng.
- §¹i diÖn mét sè nhãm häc sinh nªu nh÷ng viÖc c¸c em ®· lµm ®­îc ®Ó h­ëng øng phong trµo thi ®ua.
- C¶ líp sinh ho¹t v¨n nghÖ.
3. §¸nh gi¸, nhËn xÐt:
- GV ®¸nh gi¸ tinh thÇn tham gia, sù ®ãng gãp ý kiÕn cña c¸c em, nh¾c nhë c¸c em thùc hiÖn tèt nÒ nÕp.
- Tuyªn d­¬ng nh÷ng häc sinh cã viÖc lµm tèt

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 32 HÓA.doc