Giáo án Lớp 5 - Tuần 34 (tiết 14)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 34 (tiết 14)

 GĐ-BD Toán: LUYỆN: GIẢI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

I. MỤC TIÊU:

 - Củng cố để HS nắm vững cách tính vận tốc , quãng đường, thời gian của chuyển động đều.

 - Biết đổi đơn vị đo thời gian.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 

doc 12 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 936Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 34 (tiết 14)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 34
	 Thứ 2 ngày 2 tháng 5 năm 2011
Buổi chiều 
 GĐ-BD Toán: LUYỆN: GIẢI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
I. MỤC TIÊU: 	
 - Củng cố để HS nắm vững cách tính vận tốc , quãng đường, thời gian của chuyển động đều.
 - Biết đổi đơn vị đo thời gian.	
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi HS nêu quy tắc, công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống
VT(v)
15km/giờ
6km/giờ
Q. Đ(s)
100km
12km
T.G (t)
2giờ30ph
30 phút
-Gọi học sinh nêu cách tính v, s, t
Bài 2: 
Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng đường AB dài 120 km. Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là 2,5 giờ, vận tốc ôtô thứ nhất gấp 2 lần vận tốc ô tô thứ 2. Hỏi ô tô thứ nhất đến trước ô tô thứ 2 bao lâu?
Bài 3: 
Hai ô tô xuất phát từ A và B và đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 162 km.
 Tìm vận tốc của mỗi ô tô biết vận tốc của ô tô đi từ A bằng vận tốc của ô tô đi từ B.
 Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu km?
- Yêu cầu HS đọc đề và tìm cách giải
- Chữa bài. Tuyên dương HS làm đúng.
 Bài giải:
a) Tổng vận tốc của 2 ô tô là:
 162 : 2 = 81(km)
 Vận tốc của ô tô đi từ A là:
 81 : (4 + 5) x 4 =36 (km/giờ)
 Vận tốc của ô tô thứ 2 là:
 81 - 36 = 45 (km / giờ)
b) Điểm gặp nhau cách A là:
 36 x 2 = 72( km)
 Đáp số: a) 36 km/giờ và 45 km/giờ
 72 km
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
- 1HS TB làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung. 
- Cả lớp làm vở, 1 HS khá lên bảng 
- Chữa bài nếu sai.
KQ: 2 giờ 30 phút
- 1 HS khá lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bài bạn.
GĐ - BD Tiếng Việt ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
I. MỤC TIÊU: 
 - Củng cố giúp học sinh nắm vững tác dụng của dấu ngoặc kép.
 -Biết điền đúng dấu ngoặc kép vào những chỗ thích hợp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu bài học.
2. Bài mới:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài 1
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ để làm bài
- Nhận xét và ghi điểm.
-Nêu đáp án
 Bài 2:
- Gọi 2 em đọc nội dung bài
-Yêu cầu HS tự đọc thầm lại bài và làm vào vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- 1 em đọc, cả lớp theo dõi.
- Làm bài vào vở, trình bày kết quả, HS khác nhận xét.
Điền dấu ngoặc kép vào những chỗ thích hợp
- Làm bài vào vở, trình bày kết quả, gọi hs khác nhận xét
 Thứ 3 ngày 3 tháng 5 năm 2011
 Buổi chiều 
 GĐ-BD (T) LUYỆN GIẢI TOÁN 
I. MỤC TIÊU: 	
 - Củng cố để HS nắm cách tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình thang, hình tam giác..
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi HS nêu quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích một số hình đã học
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông cạnh 3 dm. Mỗi viên gạch giá 9 200 đồng. Tính số tiền mua gạch để lát cả nền nhà đó.( Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
Bài 2: 
Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài 2 đáy là 90 m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một khu đất hình vuông có chu vi 180 m.
Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.
Biết hiệu độ dài 2 đáy là 12 m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.
Bài 3: 
Bài 3 vở bài tập toán trang117
- Yêu cầu HS đọc đề và tìm cách giải
- Chữa bài. Tuyên dương HS làm đúng.
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
- 1HS TB làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung. 
-KQ: 5 520 000 đồng
- Cả lớp làm vở, 1 HS khá lên bảng 
- Chữa bài nếu sai.
KQ: a) 45 m b) 51m và 39 m
- 1 HS khá lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bài bạn.
KQ: a) 120 cm
562,5 cm2
281,3 cm2
T H (TV): TIẾT 1- TUẦN 34
I. MỤC TIÊU: 	
 -Đọc trôi chảy và rành mạch bài: Ngoài đường phố
 -Trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài.	
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
-Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
 -Gọi học sinh đọc bài : Ngoài đường phố
Bài 2: 
-Yêu cầu tìm nội dung của bài
-Yêu cầu HS suy nghĩ để chọn ý đúng
 -Gọi học sinh trả lời, em khác nhận xét .
 -Gv kết luận, nêu đáp án . 
a) Ý 2 b) b c) Ý c d) 1-7 2 - 1 3-5 
 4-2 5-6 6-3 7-4 
Bài 3: 
-Yêu cầu học sinh đọc kỹ câu hỏi để chọn đúng tác dụng của dấu gạch ngang
-Gọi học sinh nêu đáp án.
-Gv nêu đáp án
Câu a (ý 2) Câu b (Ý1) Câu c (Ý 1 -2) 
Câu d(Ý 1 và 3) 
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
- 1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
-Học sinh nêu
-Làm bài vào vở
-Nhận xét, bổ sung
 -Học sinh làm bài vào vở
-HS nêu, em khác nhận xét, sửa sai (nếu có)
T H (TOÁN) TIẾT 1-TUẦN 34
I. MỤC TIÊU: 
 - Củng cố để HS nắm vững cách tính vận tốc , quãng đường, thời gian.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi HS nêu quy tắc tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
-Gọi học sinh đọc đề toán.
-Nêu điều kiện đã cho, đk cần tìm
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
Bài 2: 
-Gọi học sinh đọc đề toán.
-Gọi học sinh nêu cách giải.
-Gọi học sinh nhận xét, sửa sai
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc đề và tìm cách giải
-Yêu cầu học sinh nhận xét, bổ sung
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài. Tuyên dương HS làm đúng.
Bài 4: Đố vui
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh quan sát hình để tìm ra quy luật của hình
-Yêu cầu HS nêu kết quả
-Gv nêu đáp án: Hình C
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
-1 em đọc, cả lớp theo dõi
-học sinh nêu, nhận xét
-Cả lớp làm vở, 1 HS TB lên bảng 
- Chữa bài nếu sai.
KQ: 60km/ giờ
-1 em đọc, cả lớp theo dõi.
-Đổi 8 giờ kém 15 phút =7 giò 45phút
 Thời gian Sơn đi từ nhà đến trường là:
7 giờ 45 phút - 7 giờ = 45 phút
 Đổi 45 phút = 0,75 giờ
 Quãng đường từ nhà Sơn đến trường là:
 4 x 0,75 = 3(km)
 Đáp số: 3 km
-HS đọc và nêu cách giải
-HS nêu:
+ Lấy quãng đường người đó đi : vận tốc .
-1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
KQ: 1 giờ 45 phút
-1 em đọc, cả lớp theo dõi.
- Hs quan sát
-HS nêu, nhận xét.
	 Thứ 6 ngày 6 tháng 5 năm 2011
T H (TOÁN) TIẾT 2- TUẦN 34
I. MỤC TIÊU: 
 - Ôn tập về biểu đồ, bài toán về tìm trung bình cộng của 2 hay nhiều số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi học sinh nêu cách tìm trung bình cộng của 2 số
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
-Gọi học sinh đọc đề toán.
-Bài 1 yêu cầu gì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
Bài 2: 
-Gọi học sinh đọc đề toán.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Chữa bài, nêu đáp án
Bài 3: Đố vui
- Yêu cầu HS đọc đề 
-Yêu cầu học sinh quan sát biểu đồ để chọn ý đúng, sai
-Yêu cầu học sinh trình bày
-Chữa bài
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
-1 em đọc, cả lớp theo dõi
-Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
-Cả lớp làm vở, 1 HS TB lên bảng 
- Chữa bài nếu sai.
-1 em đọc, cả lớp theo dõi.
-Học sinh làm bài vào vở
-2 em khá lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-1 em đọc, cả lớp theo dõi
-Hs nêu
-1 em trình bày, cả lớp nhận xét , bổ sung
T H T V: TIẾT 2- TUẦN 34
I. MỤC TIÊU: 	
 -Củng cố cách điền các loại dấu câu đã học ( dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang,)
 - Viết được bài văn tả một người thân hoặc người trong tấm ảnh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
-Nêu tác dụng của dấu gạch ngang
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
 -Gọi học sinh đọc yêu cầu, nội dung bài 1.
 -Yêu cầu HS tự làm bài
 -Gọi học sinh đọc bài đã điền dấu, em khác nhận xét .
 -Gv kết luận, nêu đáp án .
(, , : - ? , “ ” -)
Bài 2: 
-Gọi học sinh nêu yêu cầu
-GV lưu ý: Mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng
-Yêu cầu học sinh viết bài
-Gọi một số em đọc bài.
-Gv kết luận, cho điểm.
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
- 1HS đọc bài
- Làm bài vào vở
-Nhận xét, bổ sung
-1 em đọc, cả lớp theo dõi
-Học sinh viết bài vào vở.
.-3, 4 em đọc bài vừa viết, học sinh khác nhận xét xem bạn đã viết đúng như yêu cầu chưa.
TUẦN 29
	 Thứ 2 ngày 28 tháng 3 năm 2011
Buổi chiều 
 GĐ-BD Toán: LUYỆN VỀ PHÂN SỐ- GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU: 	
 - Biết xác định phân số, biết so sánh sắp xếp phân số theo thứ tự.
 -Biết giải toán có các phép tính về phân số.	
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi HS nêu quy tắc, công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Một ôtô đi được quãng đường 150 km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của ôtô đó.
Bài 2: 
Một xe máy đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5 km. Tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.
Bài 3: 
Hai thành phố A và B cách nhau 160km, một ôtô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính vận tốc của ôtô, biết rằng ôtô nghỉ dọc đường 45 phút.
- Yêu cầu HS đọc đề và tìm cách giải
- Chữa bài. Tuyên dương HS làm đúng.
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
- 1HS TB làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung. KQ: 60 km/giờ
- Cả lớp làm vở, 1 HS khá lên bảng 
- Chữa bài nếu sai.
KQ: 42 km/giờ
- 1 HS khá lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bài bạn.
KQ: 40 km/giờ
GĐ - BD Tiếng Việt ÔN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI
I. MỤC TIÊU: 
 - Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học; biết đọc diễn cảm đoạn văn, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn.
 - Đọc thầm và trả lời đuợc các câu hỏi liên quan đến nội dung bài Mưa xuân
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu bài học.
2. Bài mới:
Bài 1:
- Mời HS lên bốc thăm bài
- Nêu câu hỏi trong bài cho HS trả lời
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 2:
- Gọi 2 em đọc nội dung bài
-Yêu cầu HS tự đọc thầm lại bài và làm vào vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét và chốt ý đúng.
1(a,c) 2 (a,c) 3(a,c,d) 4(a,b,d) 5(a,c,d) 6 (c)
7(b) 8(a) 9 (c)
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2 phút rồi đọc và trả lời câu hỏi
- Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài vào vở, trình bày kết quả, HS khác nhận xét.
 Thứ 3 ngày 22 tháng 3 năm 2011
 Buổi chiều 
 GĐ-BD (T) LUYỆN GIẢI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NGƯỢC CHIỀU
I. MỤC TIÊU: 	
 - Củng cố để HS nắm cách tính vận tốc của chuyển động đều.
 - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi HS nêu quy tắc, công thức tính vận tốc.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Một ôtô đi được quãng đường 150 km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của ôtô đó.
Bài 2: 
Một xe máy đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5 km. Tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.
Bài 3: 
Hai thành phố A và B cách nhau 160km, một ôtô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính vận tốc của ôtô, biết rằng ôtô nghỉ dọc đường 45 phút.
- Yêu cầu HS đọc đề và tìm cách giải
- Chữa bài. Tuyên dương HS làm đúng.
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
- 1HS TB làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung. KQ: 60 km/giờ
- Cả lớp làm vở, 1 HS khá lên bảng 
- Chữa bài nếu sai.
KQ: 42 km/giờ
- 1 HS khá lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét bài bạn.
KQ: 40 km/giờ
T H (TV): TIẾT 1- ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU: 	
 -Xác định và tìm đúng 2 câu ghép có quan hệ giả thiết-kết quả.
 -Đọc trôi chảy và rành mạch bài: Đánh tam cúc.
 -Trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài.	
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
-Nêu một số từ, cặp quan hệ từ thể hiện quan hệ giả thiết-kết quả.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
 -Gọi học sinh đọc yêu cầu, nội dung bài 1.
 -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm 2 câu ghép .
 -Gọi học sinh trả lời, em khác nhận xét .
 -Gv kết luận, nêu đáp án . 
Bài 2: 
-Gọi học sinh đọc bài đánh tam cúc.
-Yêu cầu chia đoạn, tìm nội dung từng đoạn.
Bài 3: 
-Yêu cầu học sinh đọc kỹ câu hỏi để chọn câu trả lời đúng.
-Gọi học sinh nêu đáp án.
-Gv nêu đáp án
Câu a (ý 1) Câu b (Ý2) Câu c (Ý 3) 
Câu d(Ý 2) Câu e (Ý2) Câu g (Ý3) 
Câu h (Ý 1) Câu I (Ý 2)
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
- 1HS đọc bài
-2 em một bàn thảo luận
-Nhận xét, bổ sung
-2-3 em đọc bài
-Học sinh trình bày cách chia và nêu nội dung từng đoạn.
-Làm bài vào vở.
-HS nêu, em khác nhận xét, sửa sai (nếu có)
T H (TOÁN) TIẾT 1
I. MỤC TIÊU: 
 - Củng cố để HS nắm vững cách tính vận tốc , quãng đường, thời gian.
 -Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một đơn vị đo thời gian.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi HS nêu quy tắc tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
-Gọi học sinh đọc đề toán.
-Nêu điều kiện đã cho, đk cần tìm
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
Bài 2: 
-Gọi học sinh đọc đề toán.
-Gọi học sinh nêu cách giải.
-Gọi học sinh nhận xét, sửa sai
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc đề và tìm cách giải
-Yêu cầu học sinh nhận xét, bổ sung
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài. Tuyên dương HS làm đúng.
Bài 4: 
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh tìm cách tính vận tốc khi ngược dòng.
-Yêu cầu HS tính, nêu kết quả
-Gv nêu đáp án: 18 km( B)
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
-1 em đọc, cả lớp theo dõi
-học sinh nêu, nhận xét
-Cả lớp làm vở, 1 HS TB lên bảng 
- Chữa bài nếu sai.
KQ: 3 giờ
-1 em đọc, cả lớp theo dõi.
-Đổi 1 phút 40giây=100 giây
 Vận tốc chạy của người đó là:
 500 : 100 = 5(m/giây)
-HS đọc và nêu cách giải
-HS nêu:
+ Tính thời gian đi của anh Hiệp.
+ Tính quãng đường anh Tùng đã đi .
+ Tính quãng đường AB
-1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-1 em đọc, cả lớp theo dõi.
-Lấy vận tốc khi nước lặng trừ đi vận tốc dòng nước.
-Lấy vận tốc đó nhân với thời gian.
-HS nêu, nhận xét.
	 Thứ 6 ngày 25 tháng 3 năm 2011
T H (TOÁN) TIẾT 2
I. MỤC TIÊU: 
 - Ôn đọc số, viết số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 -Ôn về dấu hiệu chia hết, tìm chữ số và các số chia hết cho 2 và 5, 3,9, 3 và 5.
 -Ôn tìm tỉ số phần trăm của hai số.
 -Nắm vững cách quy đồng, cách rút gọn mẫu số các phân số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Gọi học sinh nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
-Gọi học sinh đọc đề toán.
-Bài 1 yêu cầu gì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
Bài 2: 
-Gọi học sinh đọc đề toán.
-Gọi học sinh nêu dấu hiệu chia hết cho 9, cho 2và 5, cho3, cho 3và 5..
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Chữa bài, nêu đáp án
a) Chữ số x là 9, các số là: 2493
b)Chữ số x là:2,5,8 
các số là:2238,2538,2839
c)Chữ số: 0 các số là:1540
d)Chữ số x là: 5 các số là:8235
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc đề 
-Yêu cầu học sinh nêu đk đã cho, đk phải tìm.
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm cách giải.
-Yêu cầu học sinh làm bài.
-Chữa bài
 Số học sinh nghỉ học là:
 1 + 3 = 4 (em)
 TSPT số hs vắng mặt với số hs cả lớp là:
 4 : 40 = 0,1
 0,1 = 10%
 Đáp số: 10%.
Bài 4: 
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Yêu cầu HS tính, nêu kết quả
-Gv chữa bài
Bài 5: Bài 5 yêu cầu gì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
-1 em đọc, cả lớp theo dõi
-Đọc số, viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
-Cả lớp làm vở, 1 HS TB lên bảng 
- Chữa bài nếu sai.
-1 em đọc, cả lớp theo dõi.
-Học sinh nêu, nhận xét, bổ sung cho bạn.
-2 em khá lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-1 em đọc, cả lớp theo dõi
-Hs nêu
-Tìm số học sinh vắng mặt
-Tìm tỉ số phần trăm giữa hs vắng mặt và số hs trong lớp.
-1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Quy đồng mẫu số các phân số
-2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
-Hs nêu, nhận xét bài bạn
Rút gọn phân số
2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
T H T V: TIẾT 2
I. MỤC TIÊU: 	
 -Xác định đúng văn kể chuyện kết hợp với miêu tả.
 -Viết được bài văn theo yêu cầu.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
-Nêu một số từ, cặp quan hệ từ thể hiện quan hệ giả thiết-kết quả.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
 -Gọi học sinh đọc yêu cầu, nội dung bài 1.
 -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để xác định đúng thể loại văn miêu tả hay kể chuyện.
 -Gọi học sinh trả lời, em khác nhận xét .
 -Gv kết luận, nêu đáp án .
a) Ý 3 b)Ý 3 
Bài 2: 
-Gọi học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu học sinh chọn đề để viết.
-Gọi một số em đọc bài.
-Gv kết luận, cho điểm.
3. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
- Vài HS lên trả lời. Lớp nhận xét 
- 1HS đọc bài
-2 em một bàn thảo luận
-Nhận xét, bổ sung
-Chọn viết 1 trong 2 đề bài sau
-Học sinh chọn viết bài vào vở.
.-3, 4 em đọc bài vừa viết, học sinh khác nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docGABC TUAN 34MAIQT.doc