Giáo án Lớp 5 - Tuần 5 - Trường tiểu học Gio Việt - hoàng thị toan

Giáo án Lớp 5 - Tuần 5 - Trường tiểu học Gio Việt - hoàng thị toan

MỤC TIÊU:

 -Đọc diễn cảm bài văn, thể hiện cảm xúc về tỡnh bạn, tỡnh hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước ngoài.

 -Hiểu ND: Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với cụng nhõn VN.(Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh ảnh các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ XD: cầu T.Long, n.máy thuỷ điện Hoà Bình, cầu Mỹ Thuận,.

 

doc 25 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 5 - Trường tiểu học Gio Việt - hoàng thị toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
thứ 2
Ngày soạn: 30/9/2006
Ngày dạy: 02/10/2006
tập đọc: một chuyên gia máy xúc
i. mục tiêu:
 -Đọc diễn cảm bài văn, thể hiện cảm xỳc về tỡnh bạn, tỡnh hữu nghị của người kể chuyện với chuyờn gia nước ngoài.
 -Hiểu ND: Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với cụng nhõn VN.(Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3)
ii. đồ dùng dạy học
Tranh ảnh các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ XD: cầu T.Long, n.máy thuỷ điện Hoà Bình, cầu Mỹ Thuận,...
iii. các hoạt động dạy học
 A. Kiểm tra bài cũ:
 HS đọc thuộc lũng bài thơ Bài ca về trái đất, trả lời
 -2 câu thơ cuối của khổ thơ 2nói lên điều gì?
 -Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
 B. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
-Giới thiệu tranh ảnh cỏc cụng trỡnh lớn của ta với sự giỳp đỡ của nước bạn.
-Gv giới thiệu bài đọc, HS q.sỏt tranh bài đọc
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:
 a. Luyện đọc:
 - 1HS đọc bài .
 -HS đọc đoạn trước lớp: 2-3 lượt (4 đoạn)
Kết hợp luyện phỏt õm: nhạt loóng, hối hả, A-lếch-xõy.
Giải nghĩa từ: cụng trường, chất phỏc, chuyờn gia, đồng nghiệp.
 b.Tỡm hiểu bài: HS đọc thầm bài trả lời cỏc cõu hỏi
 -Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xõy ở đõu? (Hai người gặp nhau ở một cụng trường xõy dựng)
 -Dỏng vẻ của A-lếch-xõy cú gỡ đặc biệt khiến anh Thuỷ chỳ ý? (Vúc người cao lớn,mỏi túc vàng úngchất phỏc)
 -Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào? (HS dựa vào nội dung bài đọc, kể lại diễn biến của cuộc gặp gỡ và tỡnh cảm thõn thiết giữa anh Thuỷ và A-lếch-xõy)
 -Chi tiết nào trong bài khiến em chỳ ý nhất? Vỡ sao? (HS trả lời theo nhận thức riờng của mỡnh)
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Hướng dẫn HS tỡm giọng đọc phự hợp
-4HS nối tiếp đọc đoạn
-Cú thể chọn đoạn 4 để luyện đọc diễn cảm. Chỳ ý đọc lời của A-lếch-xõy với giọng niềm nở, hồ hởi; chỳ ý cỏch nghỉ hơi:
Thế là / A-lếch-xõy đưa bàn tay vừa to / vừa chắc ra / nắm lấy bàn tay đầy dầu mỡ của tụi lắc mạnh và núi.
3. Củng cố , dặn dũ : 
 -ND bài núi lờn điều gỡ? => Rỳt ND, vài HS nhắc lại
 -Gv nhận xột tiết học . Dặn HS về nhà tỡm cỏc bài thơ , cõu chuyện núi về tỡnh hữu nghị giữa cỏc dõn tộc .
 -------- a & b ---------
Toán: ễN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I . MỤC TIấU:
 -Biết tờn gọi, kớ hiệuvà quan hệ của cỏc đơn vị đođộ dài thụng dụng.
 -Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo độ dàivà giải cỏc bài toỏnvới cỏc số đo độ dài
II .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 A. Kiểm tra bài cũ: (khụng)
 B. Dạy bài mới : 
 Bài 1 : Gv kẻ sẫn bảng BT1
 -1m bằng bao nhiờu m? 1m =10dm -> GV ghi vào cột m.
 -1m bằng bao nhiờu dam? 1m = dam -> Gv ghi tiếp
 -YC HS làm tiếp phần cũn lại vào vở, 2HS lờn bảng. Lớp nhận xột chữa bài trờn bảng
 -Hóy nhận xột về quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền nhau .
 Bài 2 : 
 -Nhắc lại cỏch chuyển đổi số đo cú 1 tờn đơn vị đo .
 -HS làm vào giấy in sẵn .
 a,	 135 cm = ..dm b, 1mm = .........cm 
 342 dm = ..cm 1cm = ..........m 
 15 cm = ..mm 1m = ...........km 
 -GV dỏn phiếu to lờn bảng .
 -HS trao đổi bài đối chiếu và chữa bài .
 Bài 3 : HS nờu YC BT
 -GV viết bảng: 4km 37m =.....m 8m 12cm =........cm
 -HS nhắc lại cỏch chuyển đổi số đo cú 2 tờn dơn vị đo thành số đo cú 1 tờn đơn vị đo và ngược lại .
 -Gọi HS làm miệng, GV ghi bảng:
 4km 37m = 4km + 37m 8m 12cm = 8m + 12cm
 =4000m + 37m =800cm + 12cm
 =4037m =812cm
 -HS làm vở phần cũn lại, 2HS chữa, lớp nhận xột .
 -HS đổi vở kiểm tra bài của nhau, bỏo kết quả.
C.Củng cố , dặn dũ: 
 -Gv nhận xột giờ học,xem trớc bài luyện tập giờ sau
 -------- a & b --------
 Đạo đức: Cể CHÍ THè NấN
I.MỤC TIấU: HS biết : 
-Biết được 1 số biểu hiện cơ bản của người sống cú ý chớ.
-Biết được: Người cú ý chớ cú thể vượt qua được mọi khú khăn trong cuộc sống.
-Cảm phục và noi theo những gương cú ý chớ vượt lờn những khú khăn trong cuộc sống để trở thành người cú ớch cho gia đỡnh, xó hụị.
-Xỏc định được thuận lợi, khú khăn trong cuộc sống của bản thõn và thiết lập kế hoạch vượt khú khăn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-1 số mẩu chuyện về những tấm gương vượt khú (Nguyễn Ngọc Kớ, Nguyễn Đức Trung)
-Thẻ màu dựng cho hoạt động 3
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 A. Kiểm tra bài cũ: Đọc ghi nhớ .
 B. Dạy bài mới : 
 Hoạt động 1 : Tỡm hiểu thụng tin về những tấm gương vượt khú TBĐ.
 *Mục tiờu : HS biết được hoàn cảnh và những biểu hiện vượt khú của Trần Bảo Đồng .
 *Cỏch tiến hành : 
-HS tự đọc thụng tin về Trần Bảo Đồng (SGK ).
-HS thảo luận cả lớp theo cõu hỏi 1 , 2 ,3 (SGK ).
-GV kết luận : Từ tấm gương Trần Bảo Đồng ta thấy : Dự gặp phải hoàn cảnh rất khú khăn , nhưng nếu cú quyết tõm cao và biết sắp xếp thời gian hợp lớ thỡ vẫn cú thể vừa học tốt , vừa giỳp đỡ gia đỡnh .
 Hoạt động 2 : Xử lớ tỡnh huống :
 * Mục tiờu : HS chọn được cỏch giải quyết tớch cực nhất , thể hiện ý chớ vượt lờn khú khăn trong cỏc tỡnh huống .
 * Cỏch tiến hành : 
-GV chia lớp thành cỏc nhúm nhỏ và giao cho mỗi nhúm thảo luận 1 tỡnh huống .
+ Tỡnh huống 1 : Đang học lớp 5 một tai nạn bất ngờ đó cướp đi của Khụi đụi chõn khiến em khụng thể đi lại được . Trong tỡnh huống đú , Khụi cú thể sẽ như thế nào ? 
+ Tỡnh huống 2 : Nhà Thiờn rất nghốo . Vừa qua lại bị lũ lụt cuốn trụi hết nhà cửa , đồ đạc . Theo em , trong hoàn cảnh đú , Thiờn cú thể làm dỡ để tiếp tục được đi học .
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày .
-Cả lớp nhận xột , bổ sung .
 GV kết luận: Trong những tỡnh huống như trờn người ta cú thể tuyệt vọng chỏn nản,bỏ học,...Biết vượt mọi khú khăn để sống và tiếp tục học tập mới là người cú chớ
 Hoạt động 3 : Làm bài tập 1 – 2 , SGK .
* Mục tiờu : HS phõn biệt được những biểu hiện của ý chớ vượt khú và những ý kiến phự hợp với nội dung bài học .
* Cỏch tiến hành : 
-HS trao đổi từng trường hợp của bài tập 1 theo cặp .
-GV lần lượt nờu từng trường hợp , HS giơ thẻ màu để thể hiện đỏnh giỏ của mỡnh ( thẻ đỏ : biểu hiện cú ý chớ , thẻ xanh : khụng cú ý chớ ) .
-HS tiếp tục làm bài tập 2 theo cỏch trờn .
-GV khen những em biết đỏnh giỏ đỳng và kết luận :
Cỏc em đó phõn biệt rừ đõu là biểu hiện của người cú ý chớ . Những biểu hiện đú được biểu hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn , trong cả học tập và đời sống .
 -HS đọc phần ghi nhớ trong SGK .
 Hoạt động nối tiếp
-Đọc lại ghi nhớ .
-Sưu tầm 1 vài mẫu chuyện núi về những tấm gương HS “ Cú chớ thỡ nờn “ hoặc trờn sỏch bỏo ở lớp , trường , địa phương .
 -------- a & b ---------
KĨ THUẬT: 
MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐèNH
I. MỤC TIấU:
-Biết đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản 1 số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thụng thường trong gia đỡnh.
-Biết giữ vệ sinh an toàn trong quỏ trỡnh sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh 1 số dung cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đỡnh.
-1 số phiếu học tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 A. Kiểm tra bài cũ.
 B. Dạy bài mới.
 Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1: Xỏc định cỏc dụng cụ đun nấu, ăn uống thụng thường trong gia đỡnh.
 -Kể tờn cỏc dụng cụ thụng thường dựng để đun nấu, ăn uống trong gia đỡnh.
- HS kể ,Gv ghi tờn cỏc dụng cụ đun nấu lờn bảng theo từng nhúm (SGK).
-Gv nhận xột và nhắc lại cỏc dụng cụ đú.
 Hoạt động 2: Tỡm hiểu đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản 1 số dụng cụ đun nấu, ăn uống trong gia đỡnh.
-HS thảo luận nhúm: Đọc ND,Q.sỏt cỏc hỡnh trong SGK hoàn thành BT vào phiếu (15 phỳt)
 Loại dụng cụ
Tờn cỏc dụng cụ cựng loại
Tỏc dụng
Sử dụng, bảo quản
Bếp đun
Dụng cụ nấu
Dụng cụ dựng để bày thức ăn và ăn uống
Dụng cụ cắt thỏi thực phẩm
Cỏc dụng cụ khỏc
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận, lớp nhận xột, bổ sung.
-Gv dựng tranh minh hoạ kết luận như SGK.
 Hoạt động 3: Đỏnh giỏ kết quả học tập.
-GV nờu BT HS làm ở nhỏp.
Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B cho đỳng tỏc dụng của mỗi dụng cụ.
 A B
Làm sạch, làm nhỏ và tạo hỡnh thực phẩm trước khi chế biến.
..............................................................
Giỳp cho việc ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh.
..............................................................
Cung cấp nhiệt để làm chớn lương thực, thực phẩm.
..............................................................
Nấu chớn và chế biến thực phẩm
Bếp đun cú tỏc dụng
..............................................
Dụng cụ nấu dựng để
..............................................
Dụng cụ dựng để bày thức ăn và ăn uống cú tỏc dụng
..............................................
Dụng cụ cắt, thỏi thực phẩm cú tỏc dụng chủ yếu là
-Gv nờu đỏp ỏn, HS tự đối chiếu kết quả và bỏo cỏo kết quả tự đỏnh giỏ.
C.Củng cố, dặn dũ: Gv nhận xột giờ học.
 -------- a & b ---------
Toán: ễN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG .
I.MỤC TIấU:
-Biết tờn gọi kớ hiệuvà quan hệ của cỏc đơn vị đo khối lượng thụng dụng.
- Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo độ dài và giải cỏc bài toỏn với cỏc số đo khối lượng.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 A. Kiểm tra bài cũ: 
-1HS lờn bảng, lớp làm ở nhỏp: Chuyển đổi cỏc đơn vị đo sau :
 257 dm = .cm
 8 m 15 cm = .cm
 1342 mm = ..m.cm
Lớp nhận xột , chữa bài.
-Kể tờn cỏc đơn vị đo độ dài, nờu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền nhau.
B. Dạy bài mới : 
 Bài 1 : Gv treo bảng ND BT1
-HS nhắc lại tờn và quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng.
-1kg bằng bao nhiờu hg? -HS nờu, GV ghi bảng: 1kg = 10 hg.
-1kg bằng bao nhiờu yến? -HS nờu, Gv ghi bảng: 1kg = yến
- Phần cũn lại lần lượt gọi HS điền cỏc đơn vị đo khối lượng vào bảng .
-Nhận xột .
 Bài 2 : 
 - HS nhắc lại cỏch chuyển đổi cỏc đơn vị đo khối lượng 
-Phỏt phiếu in sẵn bài tập cho HS .
-GV đưa phiếu lớn lờn bảng chữa bài .
-HS trao đổi bài , đối chiếu và chữa .
 Bài 4 : Hướng dẫn HS .
-Tớnh số kg đường bỏn được trong ngày thứ 2 .
-Tớnh tổng số đường bỏn được trong ngày thứ 1 và thứ 2 .
-Đổi 1 tấn = 1000 kg .
-Tớnh số kg đường bỏn được trong ngày thứ 3 
-HS làm bài vào vở, gọi 1HS chữa.
C. Củng cố, dặn dũ:
-HS nhắc lại cỏc đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo liền nhau.
- GV nhận xột giờ học.
 	 -------- a & b ---------
 CHÍNH TẢ (nghe-viết): MỘT CHUYấN GIA MÁY XÚC
I .MỤC TIấU:
-Nghe -viết đỳng bài chớnh tả, biết trỡnh bày đỳng đoạn văn. 
- Tỡm được cỏc tiếng chứa nguyờn õm đụi uụ / ua trong bài văn và nắm được cỏch đỏnh dấu thanh: trong cỏc tiếng cú uụ,ua (BT2); tỡm được tiếng thớch hợp chứa uụ hoặc ua để diền vào 2 trong 4 cõu thành ngữ ở BT3.
-HS khỏ, giỏi làm được đầy đủ BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng lớp kẻ mụ hỡnh cấu tạo vần
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 A. Kiểm tra bài cũ
-HS chộp cỏc tiếng: tiến , biển , bỡa , mớa vào mụ hỡnh vần ; sau đú nờu quy tắc đỏnh dấu thanh trong từng tiếng .
 B. Dạy ... c thuộc 2 cõu đố .
 -------- a & b ---------
Ngày soạn: 02/10/2006
Ngày dạy: Thứ 6 ngày 06/10/2006
Toán: MI-LI-MẫT VUễNG . BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
 I. MỤC TIấU : Giỳp HS :
-Biết tờn gọi , kớ hiệu , độ lớn của mi-li-một vuụng . Quan hệ giữa mi-li-một vuụng và xăng -ti-một vuụng .
-Biết tờn gọi , kớ hiệu , thứ tự , mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch trong bảng đơn vị đo diện tớch .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Hỡnh vẽ biểu diễn hỡnh vuụng cú cạnh dài 1cm như trong phần a) của SGK .
-Một bảng cú kẻ sẵn cỏc dũng , cỏc cột như trong phần b) của SGK nhưng chưa viết chữ và số .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ :2 HS lờn bảng , lớp làm ở nhỏp 
 - 3dam2 = ...m2 4dam2 5m2 = ...m2
 540m2 = ...dam2...m2 120dam2 = ...hm2...dam2
 -Lớp nhận xột bài trờn bảng
 B. Dạy bài mới :
 1. Giới thiệu đơn vị đo mi-li-một vuụng .
- Hóy nờu tờn những đơn vị đo diện tớch đó học: 
cm2 , dm2 , m2 , dam2, hm2 , km2
- GV : để đo những diện tớch rất bộngười ta cũn dựng đơn vị mi-li-một vuụng.
-GV treo hỡnh vuụng minh hoạ-hỡnh vuụng cú cạnh 1 mi-li-một
-Hóy tớnh diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh 1 mi-li-một
1mm x 1mm = 1mm2
- Dựa vào cỏc đơn vị đo đó học, em hóy cho biết mi-li-một vuụng là gỡ ? (Là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh 1 mm )
Mi-li-một vuụng viết tắt là : mm2
2 . Tỡm mối quan hệ giữa mm2 và cm2 
- HS quan sỏt tiếp hỡnh minh hoạ . YC tớnh diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh 1cm
- Diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh 1 cm gấp bao nhiờu lần diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh 1 mm (gấp 100 lần)
Vậy 1cm2 bằng bao nhiờu mm2 ? 1cm2 = 100mm2 
1mm2 bằng bao nhiờu phần của 1cm2 ? 1mm2 = 
3.Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tớch :
- GV treo bảng kẻ sẵn cỏc cột như phần b SGK 
-Nhắc lại cỏc đơn vị đo diện tớch đó học - GV viết bảng .
-Giỳp HS hệ thụng lại thành bảng – GV kẻ lờn bảng .
+ Những đơn vị đo nào lớn hơn m 2? ( km2 , hm2 , dam2 )
+ Những đơn vị đo nào lớn hơn m 2.? ( dm2 ,cm2 , mm2 )
-1m2 bằng bao nhiờu dm2 ? 
- 1m2 bằng mấy phần dam2 ? - GV viết bảng 
HS làm tiếp vào vở 2 HS lần lượt lờn bảng làm.
-Quan sỏt bảng đơn vị đo diện tớch vừa lập hóy nờu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề nhau ? ( Mỗi đơn vị đo diện tớch gấp100 lần đơn vị đo bộ hơn tiếp liền . mỗi đơn vị đo diện tớch bằng đơn vị đo lớn hơn tiếp liền ).
HS nờu , GV ghi bảng như nhận xột.
4.Luyện tập :
Bài 1 : 
a. GV viết bảng cỏc số đo , gọi HS đọc.
b. GV đọc cỏc số đo diện tớch, HS viết vào vở, 2 HS lờn bảng.
Bài 2 : 
- GV hướng dẫn :
+ Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bộ 7hm2 = ...m2
Mỗi đơn vị đo diện tớch gấp 100 làn đơn vị bộ hơn tiếp liền nờn mỗi đơn vị đo diện tớch ứng với hai chữ số trong số đo diện tớch .
7hm2 = 7 00 00m2	
 hm2 dam2 m2	
+Đổi từ đơn vị bộ ra đơn vị lớn 
9 00 00 m2 = 9hm2
 hm2 dam2 m2
 HS làm tiếp phần cũn lại vào vở , 2 HS lờn bảng làm 
Bài 3 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm 
HS làm bài vào vở , gọi nờu kết quả, lớp nhận xột.
C. Củng cố, dặn dũ : 
HS nờu lại thứ tự cỏc đơn vị đo diện tớch . Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tớch liền nhau.
 -------- a & b ---------
TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
 I .MỤC TIấU:
- Biết rỳt kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh ( về ý, bố cục , dựng từ , đặt cõu, ...) ; nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng lớp ghi 3 đề bài của tiết tả cảnh, một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu, ý...cõn chữa chung trước lớp
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Kiểm tra bài cũ :
-GV chấm bảng thống kờ của vài em , nhận xột .
 B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài : 
2.Nhận xột chung và hướng dẫn HS chữa 1 số lỗi điển hỡnh :
a. Nhận xột chung về kết quả bài viết của cả lớp:
- Đó biết cỏch làm bài văn tả cảnh , bố cục rừ ràng .
 - Diễn đạt chưa hay, cũn vụng về, lủng củng, rườm rà.
 - Dựng từ( một số bài)chưa chớnh xỏc
b.Hướng dẫn HS chữa 1 số lỗi điển hỡnh về ý và cỏch diễn đạt .
 +Lỗi chớnh tả: mưa suống , em nhỡnh ra ngoài, mự mịch , ...
+ Dựng từ : cú những con cũ bay bao la.
 Trờn trời đó sạch sẽ
 Sõn trường rộng mờnh mụng.
 Mưa làm lỏ rau nứt nẻ.
 Cỏnh cửa sơn màu đỏ rực như bếp lũ.
+ Cõu: một lỏt, ào ào đổ xuống .
-Một số HS lờn bảng chửa 1 số lỗi . Cả lớp tự chữa trờn nhỏp .
-HS cả lớp trao đổi về bài chữa trờn bảng . GV chữa lại cho đỳng bằng phấn màu .
3.Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài :
-GV trả bài cho HS và hướng dẫn cỏc em tự chữa lỗi trong bài. 
-Cựng bạn bờn cạnh rà soỏt lại việc sửa lỗi.
-GV đọc một đoạn văn hay.
-HS thảo luận tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học tập. 
-Viết lại 1 đoạn văn trong bài làm .
-Một số HS trỡnh bày đoạn văn đó viết lại .
C. Củng cố , dặn dũ :
-GV nhận xột tiết học .
-Về nhà viết lại bài để nhận đỏnh giỏ tốt hơn .
 ------- a & b ---------
KHOA HỌC:
THỰC HÀNH: NểI “KHễNG’ ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN
I. MỤC TIấU:
-Nờu được 1 số tỏc hại của ma tuý, thuốc lỏ, rượu, bia.
-Từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lỏ, ma tuý.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Thụng tin và hỡnh 20-23 SGK
- 1 số phiếu ghi cỏc cõu hỏi về tỏc hại của rượu, bia, thuốc lỏ, ma tuý.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 A. Kiểm tra bài cũ:
 B. Dạy bài mới.
 Hoạt động 3: Trũ chơi " Chiếc ghế nguy hiểm"
* Mục tiờu: HS nhận ra: Nhiều khi biết chắc hành vi nào đú sẽ gõy nguy hiểm cho bản thõn hoặc người khỏc mà cú người vẫn làm từ đú HS cú ý thức trỏnh xa nguy hiểm.
* Tiến hành:
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
-GV: Đõy là 1 chiếc ghế rất nguy hiểm (ghế GV) vỡ nú đó nhiễm điện. Chiếc ghế này sẽ được đặt ở giữa cửa ai chạm vào sẽ bị điện giật, ai chạm vào bạn bị điện giật cũng bị giật.
Bước 2: HS đi ra ngoài lớp, GV để chiếc ghế ở giữa cửa.
 -HS đi khộo lộo để khụng chạm người vào ghế.
Bước 3: Thảo luận cả lớp - HS ngồi vào lớp.
-Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?
-Tại sao khi đi qqua chiếc ghế, 1 số bạn đó đi rất cẩn thận để khụng chạm vào ghế?
-Tại sao cú người biết là chiếc ghế rất nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế?
-Tại sao khi bị xụ đẩy, cú bạn cố gắng trỏnh để khụng ngó vào ghế?
-Tại sao cú người lại tự mỡnh thử chạm tay vào ghế? 
=> Kết luận: Trũ chơi giỳp chỳng ta lý giải được tại sao cú người biết chắc chắn là nếu họ thực hiện 1 hành vi nào đú thỡ sẽ nguy hiểm đến bản thõn, người khỏc mà vẫn làm, thậm chớ tũ mũ xem nú nguy hiểm đến mức nào.
Qua trũ chơi ta thấy số người thử là ớt, đa số mọi người đều thận trọng trỏnh xa.
 Hoạt động 4: Đúng vai.
* Mục tiờu: HS biết thực hiện kĩ năng từ chối, khụng sử dụng cỏc chất gõy nghiện.
* Tiến hành:
Bước 1: Thảo luận.
-Khi chỳng ta từ chối ai 1 điều gỡ đú, cỏc em sẽ núi gỡ?
-GV ghi túm tắt cỏc ý HS nờu rồi rỳt ra kết luận cỏc bước từ chối:
 + Hóy núi rừ rằng bạn khụng muốn làm việc đú.
 + Nếu người kia vẫn rủ rờ, giải thớch lớ do khiến bạn như vậy.
 + Nếu người kia vẫn cố tỡnh lụi kộo, bạn hóy tỡm cỏch bỏ đi khỏi nơi đú.
Bước 2: Tổ chức và hướng dẫn.
-GV chia lớp thành 6 nhúm, phỏt phiếu ghi tỡnh huống cho cỏc nhúm.
Bước 3: HS thảo luận đúng vai xử lớ tỡnh huống.
Bước 4: Trỡnh diễn và thảo luận.
-Cỏc nhúm đúng vai xử lớ tỡnh huống. (SGV).
-Việc từ chối hỳt thuốc lỏ, uống rượu, bia,...cú dễ dàng khụng?
-Trong trường hợp bị doạ dẫm, ộp buộc, chỳng ta nờn làm gỡ?
-Chỳng ta nờn tỡm sự giỳp đỡ của ai, nờu khụng tự giải quyết được?
=> Kết luận:
 + Mỗi người đều cú quyền từ chối, quyền tự bảo vệ và được bảo vệ chỳng ta cần tụn trọng những quyền đú của người khỏc.
 + Núi "khụng"đối với những chất gõy nghiện.
C. Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học
 -------- a & b ---------
ĐỊA LÍ: VÙNG BIỂN NƯỚC TA
I. MỤC TIấU: 
- Nờu được 1 số dặc điểm và vai trũ của vựng biển nước ta:
 + Vựng biển VN là 1 bộ phận của biển Đụng.
 + Ở vựng biển VN, nước khụng bao giờ đúng băng.
 + Biển cú vai trũ điều hoà khớ hậu, là đường giao thụng quan trọng và cung cấp nguồn tài nguyờn lớn.
-Chỉ được 1 số điểm du lịch, nghỉ mỏt ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng Tàu,...trờn bản đồ (lược đồ).
-HS khỏ, giỏi: Biết những thuận lợi và khú khăn của người dõn vựng biển. Thuận lợi: khai thỏc thế mạnh của biển để phỏt triển KT; khú khăn: thiờn tai,...
-BVMT:í thức được sự cần thiết phải bảo vệvà khai thỏc tài nguyờn biển 1 cỏch hợp lý.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bản đồ VN, H1 SGK phúng to.
-Tranh ảnh về những nơi du lich, bói tắm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 A. Kiểm tra bài cũ:
-Nờu tờn và chỉ trờn bản đồ 1 số sụng ở nước ta.
-Sụng ngũi nước ta cú đặc điểm gỡ?
B. Dạy bài mới:
 1.Vựng biển nước ta : 
 ã Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
-HS quan sỏt lược đồ trong SGK .
-GV vừa chỉ vựng biển nước ta H1 phúng to vừa núi vựng biển nước ta rộng và thuộc Biển Đụng.
-Biển Đụng bao bọc phần đất liền của nước ta ở những phớa nào?(Đụng ,Nam , Tõy Nam ).
=> Kết luận : Vựng biển nước ta là 1 bộ phận của Biển Đụng 
2.Đặc điểm của vựng biển nước ta :
 ã Hoạt động 2 : Làm việc cỏ nhõn:
Bước 1: HS đọc SGK và hoàn thanh bảng sau vào vở :
 Đặc điểm của vựng biển nước ta
Ảnh hưởng của biển đối với đời sống và sản xuất
Nước khụng bao giờ đúng băng
Miền Bắc và miền Trung hay cú bóo
Hằng ngày nước biển cú lỳc dõng lờn, cú lỳc hạ xuống
Bước 2: HS trỡnh bày kết quả làm việc trước lớp, lớp nhận xột sửa chữa .
-GV: Vựng biển nước ta cú vựng chế độ thuỷ triều là nhật triều, cú vựng lầ bỏn nhật triều, cú vựng cả nhật triều cả bỏn nhật triều.
3. Vai trũ của biển : 
 ã Hoạt động 3 : ( Làm việc theo nhúm 4 ) 
Bước 1: Thảo luận:
-Nờu vai trũ của biển đối với khớ hậu , đời sống và sản xuất của nhõn dõn ta?
Bước 2:
-Đại diện cỏc nhúm HS trỡnh bày, lớp nhận xột sửa chữa.
 => Kết luận: Biển điều hoà khớ hậu, là nguồn tài nguyờn, là đường giao thụng quan trọng, ven biển cú nhiều nơi du lịch nghỉ mỏt.
Bước 3: Tổ chức trũ chơi.
-Chia lớp thành 2 nhúm: 1 nhúm giơ ảnh 1 số diểm du lịch, bói biển, nhúm 2 phải nờu được tờnvà chỉ được vị trớ trờn bản đồ- sau đú đổi ngược lại.
-Tổng kết cuộc chơi
C. Củng cố, dặn dũ:
-Nờu vị trớ và đặc điểm của vựng biển nước ta.
-Biển cú vai trũ như thế nàođối với đời sống và sản xuất?
-BVMT: cần làm gỡ để bảo vệ tài nguyờn biển?
-GV nhận xột giờ học.
 -------- a & b ---------
Sinh hoạt tập thể
1. Nhận xét hoạt động trong tuần
Sĩ số duy trì đầy đủ, vệ sinh sạch sẽ.
Các em học và làm bài trước khi đến lớp
Nhiều em mạnh dạn phát biểu xây dựng bài
Tồn tại: Chưa ngoan, còn hoang nghịch
Chưa chịu khó viết bài
2. Phương hướng.
Duy trì tốt mọi nề nếp
Đến lớp ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng, sách vở đầy đủ.
Không ăn quà trong lớp học
Dành nhiều thời gian cho học tập
**************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5(6).doc