TOÁN
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu
Giúp HS :
- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan .
IIICác hoạt động dạy học
TUÇn 6 Thø ngµy th¸ng n¨m 20 TOÁN LUYỆN TẬP I Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan . IIICác hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động Bkiểm tra bài cũ Milimet vuông , bảng đơn vị đo diện tích - Kiểm bài tập nhà bài 2 VBT /34 -Sửa bài , chấm và nhận xét CDạy bài mới HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 Củng cố cho HS cách viết số đo diện tích có 2 đơn vị thành số đo dưới dạng phân số ( hay hỗn số) có một đơn vị cho trước . Cho HS làm theo mẫu Chữa bài , nhận xét Bài 2 Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo Hướng dẫn HS trước hết phải đổi 3m2 5mm2 = 305mm2 Bài 3 Hướng dẫn HS, trước hết phải đổi đơn vị đo rồi so sánh . Nhận xét, chữa bài Bài 4 :GV yêu cầu HS đọc bài toán , tự giải bài toán rồi chữa. GV nhận xét , sửa bài D Củng cố dặn dò" - HS nhắc lại tên hai đơn vị thường dùng để đo ruộng đất và quan hệ của chúng với nhau , với met vuông -Nhận xét tiết học HS mở VBT Vài em sửa bài Bài1 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở , nhận xét bổ sung. Bài 2 HS nêu miệng kết quả. B 305 Bài 3 HS làm vào vở , 1 HS lên bảng làm , nhận xét bổ sung kết quả . 2dm2 7cm2 = 207cm2 300mm2 > 2cm2 89mm2 3m2 48dm2 < 4m2 61km2 > 610hm2 Bài 4 : HS làm vào vở , 1 HS lên bảng làm , nhận xét bổ sung kết quả . Giải Diện tích của một viên gạch lát nền là 40 x 40 = 1600 ( cm2) Diện tích căn phòng là 1600 x 150 = 240000 (cm2) 240000cm2 = 24m2 Đ/s :24m2 2 HS LUYỆN TỪVÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ HỮU NGHỊ – HỢP TÁC I Mục tiêu : 1 Mở rộng , hệ thống hoá vốn từ , nắm nghĩa nói về tình hữu nghị , sự hợp tác giữa người với người , giữa các quốc gia dân tộc .Bước đầu làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị , sự hợp tác 2- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu II Đồ dùng dạy học: GV Tranh ảnh thể hiện tình hữu nghị , hợp tác giữa các quốc gia HS tự điễn , phiếu to III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động : B Kiểm tra bài cũ : Từ đồng âm -Hỏi : + Thế nào là từ đồng âm ? Cho ví dụ + Hãy đặt câu với từ đồng âm mà em biết -Nhận xét , cho điểm C Dạy bài mới : HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 -Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập . - HS thảo luận nhóm đôi , làm trên nháp - Vài nhóm trình bày trên phiếu to -GV sửa bài , kết luận -HS đọc lại bảng Bài tập 2 -HS đọc yêu cầu , làm vào vở , nhận xét bổ sung - lớp và GV nhận xét , sửa chữa . Bài tập 3 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm . đặt câu vào phiếu , trình bày. Bài tập4 -HS đọc yêu cầu -Thảo luận nhóm , trình bày phiếu to -Đại diện nhóm đọc .GV nhận xét D Củng cố dặn dò : -Gọi HS nêu lại một số từ thuộc chủ đề hữu nghị –hợp tác -Nhận xét tiết học 1 em trả lời 2 em đặt câu Bài tập 1 1 em đọc to . lớp đọc thầm Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày - Hữu nghị, chiến hữu, thân hữu , hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu . 2 em đọc Bài tập 2 HS làm vào vở , 2 HS lên bảng làm , nhận xét bổ sung. 2 em đọc lại 2 nhóm . Bài tập 3 Thảo luận theo nhóm đôi , trình bày vào phiếu , gứn kết quả . Bài tập 5 4 nhóm thảo luận , ghi kết quả phiếu to 3 em nêu Thø ngµy th¸ng n¨m 20 TOÁN HEC- TA I Mục tiêu 1 Nắm được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo diện tích hec-ta , quan hệ giữa hecta va mét vuông 2- Biết đổi đúng các đơn vị đo diên tích vừa học II Đồ dùng dạy học: GV Bảng phụ ghi bài tập 1 SGK III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động: B Kiểm tra bài cũ - Kiểm bài tập ở nhà -Sửa bài , chấm và nhận xét C Dạy bài mới: HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Giới thiệu đơn vị đo hecta - GV giới thiệu hec-ta viết tắt là: ha 1 ha = 100 dam2 - Yêu cầu HS viết 1ha = . . . m2 HĐ3 Luyện tập Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm Nhằm rèn luyện cho HS cách đổi đơn vị đo a, Đổi từ đơn vị lớn ra đơ vị bé b, Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn Yêu cầu HS tự làm rồi sửa Bài 2 Yêu cầu HS làm vào vở, lên bảng làm, nhận xét . Nhận xét sửa chữa . Bài 3 : Tổ chức cho HS hoạt động nhóm thi dãy bàn nào thực hiện xong trước GV nhận xét tuyên dương nhóm làm xong trước và đúng . Bài 4 :GV yêu cầu HS tự đọc đề toán và giải rồi chữa Nhận xét , sửa chữa . D .Củng cố dặn dò : - HS nhắc lại tên đơn vị thường dùng để đo ruộng đất và quan hệ của chúng với nhau , với met vuông -Nhận xét tiết học HS mở VBT Vài em sửa bài 1 ha = 100 00m2 Bài 1 HS làm vào vở2 HS lên bảng làm, a, 4ha = 40000m2 20ha = 200000m2 1km2 = 100ha 15km2 = 1500ha b, 60000m2 = 6ha 800000m2 = 80ha 1800ha = 18km2 27000ha = 270km2 Bài 2 HS làm cá nhân vào vở Đ/s : 222km2 Bài 3 HS hoạt động thi đua theo nhóm HS sửa tiếp sức hai dãy Bài 4 :HS giải vào vở , 1 HS lên bảng làm , nhận xét bổ sung kết quả . Giải 12 ha = 120000 m2 Diện tích mảnh đất dùng để xây tòa nhà chính của trường là : 120000 : 40 = 3000 m2 Đ/s : 3000m2 2 HS KHOA HỌC DÙNG THUỐC AN TOÀN I Mục tiêu: Sau bài học , HS có khả năng - Xác định khi nào nên dùng thuốc . - Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc. -Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không đúng liều lượng II Đồ dùng dạy học : GV Các đoạn thông tin và hình vẽ SGK HS sưu tầm một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc. III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động: B Kiểm tra bài cũ : - Hỏi : + Nêu tác hại của ma tuý ? + Nếu có ai dụ dỗ , rủ rê em chích, hút ma tuý thì em làm thế nào ? -Nhận xét C Dạy bài mới : HĐ1 Giới thiệu bài -GV hỏi : + Khi nào chúng ta dùng thuốc ? + Kể tên một số loại thuốcbổ mà em biết + Kể tên một số loại thuốc kháng sinh mà em biết ? - GV nói : Khi bị bệnh thì chúng ta dùng thuốc để chữa trị nhưng việc dùng thuốc không đúng cách có thể gây nguy hiểm chết ngưòi .Bài học hôm nay giúp các enm biết cách dùng thuốc an toàn . HĐ2 Thực hành xử lí thông tin Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và tìm câu trả lời tương ứng với câu hỏi. Nhận xét sữa chữa . - GV chốt ý từng câu sau khi HS trả lời HĐ3Trò chơi" Ai nhanh ai đúng" -GV hướng dẫn cách chơi , giao nhiệm vụ - Các nhóm thảo luận thi đua tìm ra cách tốt nhất để thu nhận vi-ta-min : sắp xếp theo thứ tự ưu tiên sử dụng vi-ta-min cho cơ thể trong các loại sau : dạng xi-rô, dạng tiêm , dạng thức ăn ? Giải thích vì sao sắp xếp như thế ? - Đại diện nhóm trình bày -GV đánh giá và kết kuận D Củng cố dặn dò: -Yêu cầu HS nhắc lại bài học - Yêu cầu HS chuẩn bị bài : Phòng bệnh sốt rét 3 em trả lời HS trả lời câu hỏi Đọc lướt thông tin , trả lời câu hỏi . 1- d ; 2- c ; 3 -a ; 4 – b . Thực hiện chơi theo 3 nhóm, Các nhóm trình bày vào bảng , nhóm nào giơ nhanh và đúng là thắng . C) ăn thức ăn chứa nhiều vita min. a) uống vitamin b) Tiêm vita min. 2- c) Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ... b) Uống can- xi và vitamin D. a) Tiêm can-xi. -2 HS CHÍNH TẢ Ê-MI-LI- CON I Mục tiêu 1 Nhớ và viết lại đúng khổ thơ 2,3 của bài Ê-mi-li con 2 Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có nguyên âm đôi ưa/ ươ , nắm vững qui tắc đánh dấu thanh vào các tiếng có nguyên âm đôi trên II Đồ dùng dạy học GV Phiếu cỡ to có ghi bài tập 3 , 4 HS bút dạ , HTL hai đoạn thơ trên III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động B Kiểm tra bài cũ Một chuyên gia máy xúc - Đọc cho HS viết bảng con các từ chứa nguyên âm đôi uô , ua ( sông suối , ruộng đồng , buổi hoàng hôn , tuổi thơ , đùa vui , ngày mùa ) -Gọi HS nhắc lại cách đánh dấu thanh đối với các tiếng có nguyên âm đôi trên -Nhận xét bài cũ C Dạy bài mới HĐ1 Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu của tiết học HĐ2 Hướng dẫn HS nhớ viết -1 HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2 và 3 -GV nhắc nhở cách trình bày khổ thơ -HS nhớ viết -GV chấm một số bài , hai bạn đổi vở bắt lỗi -GV nhận xét phần viết CT HĐ3 Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu - HS gạch dưới tiếng có ưu , ươ trong SGK - Yêu cầu HS lên bảng ghi lại tiếng , vài HS nêu tiếng tìm được . Bài tập 3 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu -HS làm SGK -Thi đua sửa bài tiếp sức -GV hỏi lại cách đánh dấu thanh D Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học HS viết bảng con 2 em nhắc lại qui tắc 1 em đọc to , lớp đọc thầm 3 em đọc thuộc lòng HS viết vào vở CT Đôi bạn đổi chấm 1 HS đọc yêu cầu bài HS làm việc cá nhân SGK 2 em lên ghi từ , vài em đọc 1 HS đọc yêu cầu bài HS làm cá nhân SGK Hai dãy thi đua sửa bài 2 HS LỊCH SỬ QUYẾT CHÍ RA ĐƯỜNG TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC I Mục tiêu: HS biết : - Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kính yêu. -Nguyễn Tất Thành đi ra nước ngoài là do lòng yêu nước , thương dân , mong muốn tìm con đường cứu nước. II Đồ dùng dạy học: GV Phong cảnh quê Bác , cảng Nhà Rồng , tàu La-tu-sơ Tờ –rê-vin , bản đồ hành chính VN HS Sưu tầm các câu chuyện về Bác ở nước ngoài III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động: B Kiểm tra bài cũ: Phan Bội Châu và phong trào Đông Du -Hỏi : + Phong trào Đông Du là phong trào gì ? Do ai lãnh đạo ? + Hãy trình bày những điều em biết thêm về phong trào Đông Du ? + Vì sao phong trào thất bại ? -Nhận xét tiết học C Dạy bài mới: HĐ1 Giới thiệu bài -GV nói : Sau phong trào Đông Du , ở nước ta còn nhiều phong trào chống pháp nhưng tất cả đều thất bại vì chưa đi theo một con đường cứu nước đúng đắn . Ví thế , Bác Hồ của chúng ta đã quyết chí ra đi tìm đường cứu nước . Đó cũng là nội dung bài học hôm nay . HĐ2 Tìm hiểu về gia đình và quê hương của Nguyễn Tất Thành. - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi - Tìm hiểu về gia đình, quê hương củaNguyễn Tất Thành -HĐ3 Tìm hiểu tại sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước - GV chia nhóm thảo luận các câu hỏi sau : Câu 1 Tại sao Nguyễn Tất Thành không tán thành con đường cứu nước của các nhà tiến bối yêu nước ? Câu 2 Trước tình hình đó Nguyễn Tất Thành đã làm gì ? Câu 3 : Nguyễn Tất Thành có lường trước những khó khăn khi ở nước ngoài không ? Câu 4Theo Nguyễn Tất Thành , làm thế nào để có thể sống và đi các nước khi ở nước ngoài ? - Đại diện nhóm trình bày -GV tóm ý , nhấn mạnh nội dung cần ghi nhớ D Củng cố dặn dò: - Yêu cầu ... ng bên trái phần 1 SGK , và một số phiếu rời in câu trả lời cột bên phải -Yêu cầu nhóm chọn câu trả lời đúng dán tương ứng cột bên trái -Nhóm làm việc , trình bày kết quả -GV nhận xét , chốt ý đúng HĐ3 (13') Vẽ tranh – triễn lãm -GV chia nhóm vẽ tranh - Từng nhóm triễn lãm tranh và thuyết minh theo câu hỏi : + HIV lây bệnh qua các đường nào ? + Nêu các cách phòng bệnh HIV -GV chốt ý D Củng cố dặn dò:(2') - HS đọc mục Bạn cần biết SGK -Giáo dục lối sống lành mạnh -Chuẩn bị : Bài Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS 3 em trả lời Lắng nghe Nhóm nhận phiếu và nghe yêu cầu Thảo luậntheo 3 nhóm, trình bày kết quả bằng cách dán ý đúng cạnh các câu cột trái . Đại diện nhóm đọc lần lượt các câu hỏi – cầu trả lời Lớp nhận xét Lắng nghe yêu cầu Thảo luận nhóm tìm đề tài cho tranh vẽ và vẽ . Nhóm cử đại diện thuyết minh 2 em đọc Thø ngµy th¸ng n¨m 20 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu: Giúp HS củng cố : - Đọc , viết , so sánh các số thập phân - Tính nhanh giá trị của biểu thức II Đồ dùng dạy học: GV trò chơi thả bóng ( bài 4 SGK ) III các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động : B Kiểm tra bài cũ: (5') Luyện tập - Kiểm bài tập nhà bài 1,2 VBT -Sửa bài , chấm và nhận xét C Dạy bài mới: HĐ1 (1') Giới thiệu bài HĐ2 (27') Hướng dẫn luyện tập Bài 1 Đọc các số thập phân -Yêu cầu HS làm miệng -GV hỏi lại cách đọc số TP Bài 2 Viết số TP - HS làm bảng con - Yêu cầu HS nhắc lại các hàng của phần nguyên và phần TP Bài 3 Xếp thứ tự từ bé đến lớn -Yêu cầu HS làm vở -Sửa bài -Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện. - Yêu cầu HS làm vào vở, nhận xét . - Nhận xét sửa chữa D Củng cố dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học -Dặn làm bài tập 2 , 5 -Chuẩn bị : Luyện tập chung Mở VBT 2 em sửa bài HS làm miệng nối tiếp từng số Làm vào vở , 1 HS làm bảng lớp. 2 em nhắc lại các hàng . Làm vở , 1 em làm bảng . 1 em nhắc lại cách so sánh -Làm vào vở , 2 HS làm bảng , nhận xét. Lớp nhận xét KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC I Mục tiêu: 1 Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe , đã đọc nói về mối quan hệ giữa con người với m«i trêng thiên nhiên 2 Hiểu đúng nội dung câu chuyện , biết trao đổi với các bạn ý nghĩa của câu chuyện II Đồ dùng dạy học: GV một số truyện ngắn thuộc chủ điểm III Các hoạt độnh dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động : B Kiểm tra bài cũ: (5') Cây cỏ nước Nam - Gọi HS kể lại câu chuyện -Hỏi ý nghĩa câu chuyện -Nhận xét cách kể , cho điểm C Dạy bài mới: HĐ1 (1') Giới thiệu bài ( GV nêu yêu cầu tiết học ) HĐ2 ( 27') Hướng dẫn HS kể chuyện - Gọi HS đọc đề bài và phần gợi ý - Yêu cầu HS chọn và cho biết tên câu chuyện sắp kể -Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm -Đại diện nhóm kể trước lớp -HS trao đổi, tranh luận với lớp nội dung và ý nghĩa của câu chuyện . -Nhận xét , chọn và tuyên dương HS kể hay nhất D Củng cố dặn dò: (2') - Dặn về kể cho người thân cùng nghe -Chuẩn bị : kể câu chuyện được chứng kiến hoặc tham gia về một lần em được đi thăm cảnh đẹp quê hương 2 em kể lại 1 em nêu ý nghĩa câu chuyện 1 em đọc , 1 em gạch dưới từ ngữ quan trọng , các HS khác gạch vào vở 3 em đọc gợi ý , lớp đọc thầm 5 em nêu tên câu chuyện Kể lại câu chuyện trong nhóm Đại diện kể trước lớp Lớp đặt câu hỏi chất vấn về nội dung và ý nghĩa câu chuyện Cả lớp góp ý bình chọn bạn kể hay nhất MOÂN : KÓ THUAÄT NAÁU CÔM (tieát 2) I. Muïc tieâu: HS caàn phaûi : Bieát caùch naáu côm. Coù yù thöùc vaän duïng kieán thöùc ñaõ hoïc ñeå naáu côm giuùp ñôõ gia ñình. II. Ñoà duøng daïy - hoïc: Gaïo teû; noài côm thöôøng vaø noài côm ñieän; beáp ga du lòch; duïng cuï ñong gaïo; raù, chaäu ñeå vo gaïo; ñuõa naáu côm. Phieáu hoïc taäp. III. Hoaït ñoäng daïy – hoïc: TG Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø 4’ 1’ 25’ 6’ 4’ 1. Kieåm tra baøi cuõ: +Coù maáy caùch naáu côm? Ñoù laø nhöõng caùch naøo? +Neâu ghi nhôù cuûa baøi 9. - GV nhaän xeùt , ghi ñieåm. 2. Baøi môùi: a. Giôùi thieäu baøi: GV ghi ñeà b. Hoaït ñoäng 3:Tìm hieåu caùch naáu côm baèng noài côm ñieän - GV höôùng daãn HS ñoïc noäi dung muïc 2 vaø quan saùt hình 4 - Yeâu caàu HS so saùnh nhöõng nguyeân lieäu vaø duïng cu ïcaàn chuaån bò ñeå naáu côm baèng noài côm ñieän vôùi baèng beáp ñun. - Yeâu caàu HS neâu caùch naáu côm baèng noài côm ñieän vaø so saùnh vôùi caùch naáu côm baèng beáp ñun. - GV goïi HS leân thöïc hieän caùc thao taùc chuaån bò vaø caùc böôùc naáu côm baèng noài côm ñieän. - GV quan saùt, uoán naén cho HS. c. Hoaït ñoäng 4: Ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp. - Söû duïng caâu hoûi cuoái baøi ñeå ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp cuûa HS. - GV nhaän xeùt, ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp cuûa HS. 3. Cuûng coá- Daën doø: - Goïi HS ñoïc ghi nhôù trong SGK. . - Daën doø HS chuaån bò baøi hoïc sau - 1 HS. - 1 HS. - HS nhaéc laïi ñeà. - HS ñoïc vaø quan saùt - HS so saùnh vaø traû lôøi. - HS traû lôøi. - 2 HS leân baûng. - 2 HS . - 2 HS ñoïc ghi nhôù. TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH ( CẢNH ĐỊA PHƯƠNG EM ) I Mục tiêu : 1- củng cố kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn tả cảnh. 2- Biết cách viết các kiểu mở bài, kết bài cho bài văn tả cảnh m«i trêng thiªn nhiªn. II Đồ dùng dạy học: HS Phiếu to VBT III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động: B Kiểm tra bài cũ: (5') Luyện tập tả cảnh _Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn tả cảnh đẹp của quê hương em C Dạy bài mới: HĐ1 (1') Giới thiệu bài HĐ2 (27') Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1 - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1 - Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về hai kiểu mở bài -Yêu cầu HS đọc thầm 2 đoạn văn và nêu nhận xét 2 cách mở bài. - GV cùng cả lớp nhận xét , bổ sung Bài tập 2 - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 2 - Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về hai kiểu kết bài -Yêu cầu HS đọc thầm 2 đoạn văn và nêu nhận xét 2 cách kết bài . - GV cùng cả lớp nhận xét , bổ sung Bài tập 3 - Yêu cầu HS viết đoạn mở bài , kết bài - Nhận xét , bổ sung. D Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ 2 kiểu mở bài, kết bài - Về nhà viết lại 2đoạn mở bài , kết bài ( nếu chưa hoàn chỉnh ) -Chuẩn bị : Luyện tập tả cảnh đoạn mở bài và kết bài . 2 em đoc lại 1 HS đọc nội dung 2 HS nhắc lại . Đọc thầm 2 đoạn văn, nêu nhận xét: (a) kiểu mở bài trực tiếp. (b) kiểu mở bài gián tiếp 1 HS đọc 2 HS nhắc lại . 2 HS nêu nhận xét , lớp nhận xét , bổ sung. Lớp làm vào vở , 2 HS đọc bài làm, nhận xét . -2 HS Thø ngµy th¸ng n¨m 20 TOÁN VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I Mục tiêu: - Ôn bảng đơn vị đo độ dài , quan hệ giữa các đơn vị đo - Luyện tập viết số đo độ dài dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau II Đồ dùng dạy học: GV Bảng đơn vị đo độ dài ( không ghi tên đơn vị ) III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Khởi động: B Kiểm tra bài cũ: (5') Luyện tập chung - GV kiểm bài làm ở nhà của HS -Sửa bài 2 và 5 VBT -Nhận xét C Dạy bài mới: HĐ1 (1') Giới thiệu bài HĐ2 (12') Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài -GV treo bảng kẻ đơn vị đo độ dài. -Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học -Thi đua nhóm lên điền tên đơn vị -Hỏi : Hai đơn vị đo độ dài đứng liền nhau gấp kém nhau mấy lần ? Mỗi cột đơn vị ứng với mấy chữ số ? Nêu Ví dụ , Yêu cầu HS nêu cách làm và làm. HĐ3 (15') Thực hành Bài 1 Yêu cầu HS nêu cách làm và làm . Nhận xét , sữa chữa Bài 2 Viết số đo độ dài dạng số thập phân -HS làm bảng con Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. -Yêu cầu HS làm vở , lên bảng làm, nhận xét. -Sửa bài tiếp sức D Củng cố , dặn dò: (2') -Bài tậpở nhà : bài 40VBT -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị : Viết số đo khối lượng dạng TP Mở VBT, đôi bạn đổi vở chấm 2 HS làm bảng. 2 em trả lời Thi đua hai nhóm điền tên đơn vị đo độ dài 2 em 2 HS Bài 1 Lớp làm vào vở, 2 HS làm vào bảng, nhận xét sữa chữa. Bài 2 Làm vào vở, 2HS làm bảng, nhận xét . Bài 3 Làm vở cá nhân , 3HS làm ở bảng, nhận xét sửa chữa. Địa lí DÂN SỐ NƯỚC TA I Mục tiêu: HS biết : - Dựa vào bảng số liệu , lược đồ để nhận biết đặc điểm số dân và sự tăng dân số của nước ta -Biết được nước ta có dân số đông , gia tăng dân số nhanh , nêu số dân nước ta vào thời điểm gần nhất -Nêu được hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh b¶o vÖ m«i trêng ®ang bÞ « nhiÔm do con ngêi gi©y ra -Ý thức sự cần thiết mỗi gia đình cần sinh ít con II Đồ dùng dạy học: GVBảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á năm 2004, biểu đồ tăng dân số III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I Ổn định: (1P) II Kiểm tra bài cũ: (5') Ôn tập - HS lần lượt trình bày đặc điểm tự nhiên của nước ta về địa hình , khí hậu , đất đai , rừng , sông ngòi -GV nhận xét , cho điểm III Dạy bài mới: HĐ1 (1') Giới thiệu bài HĐ2 - (9') Dân số -HS đọc bảng số liệu SGK -HS trả lời câu hỏi : + Năm 2004 nước ta có số dân là bao nhiêu ? +Số dân nước ta đứng hàng thứ mấy ở Đông Nam Á? -GV tóm ý đúng và kết luận : Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới HĐ3- (8') Gia tăng dân số - Yêu cầu HS quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm - Trả lời câu hỏi : + Cho biết số dân từng năm ở nước ta ? +Nêu nhận xét về sự gia tăng dân số ở nước ta ? -GV tóm ý , kết luận : Dân số nước ta tăng nhanh HĐ4- (8p) Hậu quả của việc gia tăng dân số - Nêu hậu quả của việc gia tăng dân số. -Yêu cầu thảo luận nhóm -Nhóm trình bày -GV kết luận : Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống .Đồng thời còn gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khoẻ và đời sống của con người . -GV liên hệ tình hình tăng dân số của nước ta trong những năm gần đây. -Hỏi Vì sao trong những năm gần đây tốc độ tăng dân số có giảm ở nước ta ? -GV chốt ý , giáo dục kế hoạch hóa gia đình IV- Củng cố , dặn dò: (3') -Gọi HS đọc ghi nhớ SGK -Nhận xét tiết học 4 em trình bày Lần lượt 2 em đọc to bảng số liệu , lớp đọc thầm Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi Quan sát lược đồ SGK Học sinh thảo luậntheo nhóm bàn và trả lời Thảo luận nhóm ghi phiếu to hậu quả của việc tăng dân số nhanh ( ví dụ : thiếu ăn , suy dinh dưỡng , không được chăm sóc sức khoẻ tốt , thiếu điều kiện học tập , vui chơi . . .) Lắng nghe 2 em
Tài liệu đính kèm: