I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác.
-Luyện tập văn tả cảnh
- Rèn cho học sinh làm đúng các bài tập đã cho.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II. Đồ dùng: Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Học sinh nhắc lại những từ ngữ về chủ đề Hữu nghị- hợp tác.
2. Bài mới: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài tập 1: Hãy chọn những từ có thể ghép với tiếng hữu để tạo thành từ. -Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Tuaàn 6 NGAỉY MOÂN BAỉI DẠY Thửự 3 20-9 Tiếng Việt Tiếng Việt Toỏn ATGT Luyện tập Luyện tập Luyện tập Bài 1 Thửự 5 22-9 Kỉ thuật Thể dục Đạo đức Luyện viết Chuẩn bị nấu ăn(Giỏo viờn chuyờn dạy) Bài 12(Giỏo viờn chuyờn dạy) Luyện tập cú chớ thỡ nờn Bài 6 Thửự 6 23-9 Tiếng Việt Toỏn Khoa học Địa lý Luyện tập Luyện tập Phũng bệnh sốt rột Đất và rừng Thứ 3 ngày 20 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1-2: Tiếng Việt LUYỆN tập (2 tiết) I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. -Luyện tập văn tả cảnh - Rèn cho học sinh làm đúng các bài tập đã cho. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng: Phấn màu. III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Học sinh nhắc lại những từ ngữ về chủ đề Hữu nghị- hợp tác. 2. Bài mới: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. * Bài tập 1: Hãy chọn những từ có thể ghép với tiếng hữu để tạo thành từ. -Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. * Bài tập 2: Hãy tìm những tiếng có thể ghép với tiếng hợp để tạo thành từ. -Hợp tình, hợp lý, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, thích hợp. * Bài tập 3: Xếp những từ có tiếng hữu đã cho dưới đây thành 2 nhóm từ: Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bạn hữu, bằng hữu b) Hữu có nghĩa là “có”: hữu nghị, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng. * Bài tập 4: Xếp các từ có tếng hợp dưới đây thành 2 nhóm từ: Hợp tình, hợp lý, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn): Hợp tác, hợp nhất, hợp lực. b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏinào đó): Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lẹ, hợp pháp, hợp lý, thích hợp. *Bài tập 5: Tả ngụi nhà của em Gợi ý học sinh làm bài: 1.Mở bài: -Giới thiệu địa điểm ngụi nhà -Giới thiệu những đặc điểm dễ nhận biết nhất của ngụi nhà. 2.Thõn bài: *Miờu tả đặc điểm bờn ngoài của ngụi nhà: -Nhà lớn hay nhỏ?Cũ hay mới?Được làm bằng gỡ? -Hỡnh dỏng của nú như thế nào? *Miờu tả đặc điểm của ngụi nhà (miờu tả từ ngoài vào trong,từ trờn xuống dưới) -Cổng nhà,cửa ra vào,cỏc cửa sổ làm bằng gỡ? -Mỏi nhà lợp bằng gỡ?Màu vụi trần,tường?Nền nhà? -Cỏc phũng trong nhà:mấy phũng?Những phũng nào?Cỏch bài trớ trong từng phũng ra sao?Gắn bú với sinh hoạt của gia đỡnh và bản thõn em như thế nào? 3.Kết bài: -Nờu t/c của em đối với ngụi nhà ấy. -Học sinh viết bài vào vở. -Yờu cầu 4-5 em đọc bài trước lớp-Gv cựng cỏc bạn nhận xột gúp ý ,bổ sung. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về nhà ôn lại các từ ngữ thuộc chủ đề Hữu nghị - Hợp tác. ----------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán (ôn) LUYỆN tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh những kíên thức về bảng đơn vị đo diện tích. - Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng: Phấn màu. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra: ? Hs nhắc lại bảng đvị đo diện tích từ lớn đến nhỏ? ? Hai đvị đo S liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? ? Khi viết đvị đo S mỗi đvị đo ứng với mấy chữ số? - Km2 ; hm2 ; dam2 ; m2 ; dm2 ; cm2 ; mm2 -100 lần - 2 chữ số 2. Bài mới: * Bài tập 1: (Học sinh làm miệng) a. Đọc các số đo diện tích sau: 38 m2 ; 4675 dm2 ; 743 000mm2 ; 298 000dm2 b.Viết các số đo diện tích sau: - Một trăm hai mươi tám nghìn mét vuông (205 000m2) - Ba mươi hai đề-xi-mét vuông (4005dm2) * Bài tập 2: (Học sinh làm vào vở-Đổi chộo vở kiểm tra lẫn nhau) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 4dam2 = m2 400m2 = dam2 60 hm2 = dam2 268m2 = dam2 m2 9dam2 67 m2 = m2 74dm2 = cm2 68 hm2 5m2 = m2 700000cm2 = m2 1m2 = dam2 1dam2 = hm2 47m2 = dam2 27dam2 = hm2 * Bài tập 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (Học sinh làm vào vở-Đổi chộo vở kiểm tra lẫn nhau) a. 6cm2 = mm2 b. 3cm2 = m2 29km2 = hm2 39cm2 = m2 3km2 = . m2 9cm2 = m2 37 000hm2 = km2 5mm2 = cm2 2dm2 = m2 7mm2 = cm2 56dm2 = m 29mm2 = cm2 * Bài tập 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (HS làm vào bảng con) a. 7cm2 7mm2 = .. mm2 b. 6m2 48mm2 = .. mm2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. A. 707 B. 770 C. 77 D. 7700 b. A. 6048 B. 60 048 C. 64 800 D. 648 * Bài tập 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của một thửa ruộng hình vuông có cạnh là 95m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng mét vuông. Gợi ý: -Bài toỏn trờn thuộc dạng toỏn gỡ? -Y/c học sinh làm bài vào vở. Bài giải : Chu vi của thửa ruộng HV là: 95 4 = 380 (m) Nửa chu vi của thửa ruộng là: 380 : 2 =190 (m) Chiều dài của thửa ruộng là: 190 : (3 + 2) x 3 = 114 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là: 190 - 114 = 76 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 114 76 = 8664 (m2) Đáp số : 8664m2 3. Củng cố, dặn dò: Về nhà ôn lại bảng đơn vị đo --------------------------------------------------------------- Tiết 4: An toàn giao thụng: Baứi 1 BIEÅN BAÙO HIEÄU GIAO THOÂNG ẹệễỉNG BOÄ. I- Muùc tieõu 1-Kieỏn thửực: - HS bieỏt vaứ giaỷi thớch noọi dung 23 bieồn baựo hieọu giao thoõng ủaừ hoùc. - HS hieồu yự nghúa, noọi dung 10 bieồn baựo hieọu GT mụựi. 2-Kú naờng: - Giaỷi thớch sửù caàn thieỏt cuỷa bieồn baựo hieọu GT. - Moõ taỷ ủửụùc caực bieồn baựo ủoự baờng lụứi noựi hoaởc baứng hỡnh veừ. ẹeồ noựi cho nhửừng ngửụứi khaực bieỏt veà noọidung cuỷa caực bieồn baựo hieọu GT. 3-Thaựi ủoọ: - Coự yự thửực tuaõn theo nhửừng hieọu leọnh cuỷa bieồn baựo hieọu GT khi ủi ủửụứng. - Tham gia tuyeõn truyeàn, vaọn ủoọng moùi ngửụứi, thửùc hieọn luaọt GTẹB. II- ẹoà duứng daùy hoùc. - Phieỏu hoùc taọp. - Caực bieồn baựo. III- Leõn lụựp Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoõng cuỷa HS 1-Baứi cuừ 2- Baứi mụựi .Giụựi thieọu Hoaùt ủoọng 1 : Troứ chụi phoựng vieõn. -1 HS laứm p.vieõn neõu caõu hoỷi cho caực baùn trong lụựp traỷ lụứi. - ễÛ gaàn nhaứ baùn coự loaùi bieồn baựo gỡ? - Nhửừng bieồn baựo ủoự ủửụùc ủaởt ụỷ ủaõu? - Nhửừng ngửụứi ụỷ ủoự coự bieỏt noọi dung caực bieồn baựo ủoự khoõng? - Hoù coự thaỏy caực bieồn baựo ủoự coự ớch gỡ khoõng? Hoaùt ủoọng 2. OÂn laùi caực bieồn baựo ủaừ hoùc: - Cho hoùc sinh nhaộc laùi caực bieồn baựo ủaừ hoùc, moõ taỷ hỡnh daùng, maứu saộc. - Bieồn baựo caỏm, bieồn baựo nguy hieồm, bieồn hieọu leọnh, bieồn chổ daón. GV keỏt luaọn. Hoaùt ủoọng 3: Nhaọn bieỏt caực bieồn baựo hieõùu - Cho HS quan saựt caực loaùi bieồn baựo. - Xaực ủũnh, phaõn loaùi, moõ taỷ hỡnh, maứu saộc cuỷa caực bieồn baựo ủoự. - Bieồn baựo caỏm. - Bieồn baựo nguy hieồm. - Bieồn baựo chổ daón. GV keỏt luaọn 3.Cuỷng coỏ daởn doứ : chuaồn bũ baứi Kú naờng ủi xe ủaùp an toaứn. Cho hs xem caực bieồn baựo ủaừ hoùc, noựi noọi dung cuỷa bieồn baựo 2 HS traỷ lụứi. .Thaỷo luaọn nhoựm. .Phaựt bieồu trửụực lụựp. .Hoùc sinh thaỷo luaọn vaứ tỡm ủuựng loaùi bieồn baựo .Nhoựm naứo xong trửụực ủửụùc bieồu dửụng. .Trỡnh baứy trửụực lụựp. .Lụựp mhaọn xeựt, boồ sung. .Thaỷo luaọn nhoựm 4 . .Tỡm vaứ phaõn loaùi bieồn baựo, moõ taỷ.... .Phaựt bieồu trửụực lụựp. .Lụựp goựp yự, boồ sung. ------------------------------------------------------------------------ Thứ 5 ngày 22 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1-2: Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 3: ĐẠO ĐỨC: Cể CHÍ THè NấN (TIẾT 2) I/ Yờu cầu cần đạt:: -Biết được một sú biểu hiện cơ bản của người sống cú ý chớ -Biết được người cú ý chớ cú thể vượt qua được khú khăn trong cuộc sống. -Cảm phục những tấm gương cú ý chớ vượt lờn khú khăn để trở thành những người cú ớch cho gia đỡnh cho xó hội. KNS: -Kĩ năng tư duy phờ phỏn(Biết phờ phỏn đỏnh giỏ những quan niệm,những hành vi thiếu ý chớ trong học tập và trong cuộc sống, -Kĩ năng đạt mục tiờu vượt khú khăn vươn lờn trong cuộc sống. -Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng,chia sẻ với bạn bố. II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN - Một số mẩu chuyện về tấm gương vượt khú (ở địa phương càng tốt ) như Nguyễn Ngọc Ký, Nguyễn Đức Trung... - Thẻ màu dựng cho hoạt động 3, tiết 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SGK * Mục tiờu: Mỗi nhúm nờu được một tấm gương tiờu biểu để kể cho lớp cựng nghe. * Cỏch tiến hành 1. GV chia học sinh thành cỏc nhúm nhỏ. 2. HS thảo luận nhúm về những tấm gương đó sưu tầm được. 3. Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm. GV cú thể ghi túm tắt lờn bảng theo mẫu sau: Hoàn cảnh Những tấm gương Khú khăn của bản thõn Khú khăn về gia đỡnh Khú khăn khỏc * Lưu ý: GV cần cho vớ dụ để học sinh hiểu được cỏc hoàn cảnh khú khăn: - Khú khăn của bản thõn như : sức khoẻ yếu bị khuyết tật,... - Khú khăn về gia đỡnh như: nhà nghốo,sống thiếu sự chăm súc của bố hoặc mẹ,... - Khú khăn khỏc như : đường đi xa hiểm trở, lũ lụt,... 4. GV gợi ý để phỏt hiện những bạn cú khú khăn ở ngay trong lớp mỡnh, trường mỡnh và cú kế hoạch để giỳp bạn vượt khú. Hoạt động 2: Tự liờn hệ (bài tập 4 SGK) * Cỏch tiến hành 1. HS tự phõn tớch những khú khăn của bản thõn theo mẫu sau : STT Khú khăn Những biện phỏp khắc phục 1 2 3 4 2. HS trao đổi những khú khăn của mỡnh với nhúm. 3. Mỗi nhúm chọn 1- 2 bạn cú nhiều khú khăn hơn trỡnh bày trước lớp. 4. Cả lớp thảo luận tỡm cỏch giỳp đỡ những bạn cú nhiều khú khăn ở trong lớp. 5. GV kết luận: Lớp ta cú một vài bạn cú nhiều khú khăn như: bạn...Bản thõn cỏc bạn đú cần nỗ lực cố gắng để tự mỡnh vượt khú. Nhưng sự cảm thụng, chia sẻ, động viờn, giỳp đỡ của bạn bố, tập thể cũng hết sức cần thiết để giỳp cỏc bạn vượt qua khú khăn, vươn lờn. - Trong cuộc sống mỗi người đều cú những khú khăn riờng và đều cần phải cú ý chớ để vượt lờn. - Sự cảm thụng, động viờn, giỳp đỡ của bạn bố, tập thể là hết sức cần thiết để giỳp chỳng ta vượt qua khú khăn, vươn lờn trong cuộc sống. Hoạt động 3: Trũ chơi “Đỳng- sai” Nội dung trũ chơi: 1/ Mẹ em bị ốm, em bỏ học ở nhà chăm mẹ. 2/ Trời rột và buồn ngủ nhưng em vẫn cố làm cho xong bài tập rồi mới đi ngủ. 3/ Cụ giỏo cho em bài tập toỏn về nhà nhưng khú quỏ em chờ chị của em làm hộ. 4/ Trời mưa rất to và rột nhưng em vẫn đến trường. 5/ Đi học về, mẹ cho em sang nhà bạn chơi. Em liền đi ngay cho dự em cú rất nhiều bài tập về nhà. 6/ Hoàn cảnh gia đỡnh nhà bạn Lan rất khú khăn. Em và cỏc bạn trong tổ đó lờn kế hoạch giỳp đỡ bạn. IV/ CỦNG CỐ-DẶN Dề - GV tổng kết bài: Trong cuộc sống ai cũng cú thể gặp khú khăn. Khi gặp khú khăn cần giữ vững niềm tin và vượt qua kh ... ài tập số 3. - Bài toỏn cho biết gỡ? - Em hiểu tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là thế nào? - Để tớnh được diện tớch của mảnh đất trong thực tế, trước hết chỳng ta phải tớnh được gỡ? Túm tắt: Tỉ lệ: 1:1000 Chiều dài: 5cm Chiều rộng: 3cm Tớnh diện tớch: ? m2. Bài 3: (SGK Tiết 30)Yờu cầu HS đọc đề toỏn, thực hiện và chữa bài. Gợi ý: Bài toỏn thuộc dạng cơ bản nào đó biết? Nờu cỏch làm. - GV chỳ ý giỳp HS cũn yếu. 3/ Củng cố-dặn dũ - GV nhận xột, đỏnh giỏ tiết học. - 1 em lờn bảng giải. Bài giải Đổi: 40cm= 4dm;15m=150dm;8m=80dm Diện tớch của 1 viờn gạch là: 4 4 = 16 (dm2) Diện tớch căn phũng là 150 80 = 12000 (dm2) Số viờn gạch dựng để lỏt kớn căn phũng: 12000 : 16= 750 (viờn). Đỏpsố:750viờn -Học sinh nờu cỏch giải khỏc. .Bài giải a) Chiều rộng của thửa ruộng là: 90 x 2/3 = 60 (m) Diện tớch của thửa ruộng là: 90 60 = 5400 (m2) b) 5400 m2 gấp 50m2 số lần là: 5400 : 50 = 108 (lần) Số thúc thu hoạch được trờn thửa ruộng đú là: 108 25 = 2700 (kg). Đổi: 2700kg = 27 tạ. Đỏp số: a) 5400m2; b) 27 tạ. -số trong thực tế gấp 1000 lần số đo trờn bản đồ -Số đo cỏc cạnh của mảnh đất trong thực tế). - HS làm bài. 1 em lờn bảng giải. Bài giải Chiều dài của mảnh đất đú là: 5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 (m). Chiều rộng của mảnh đất đú là: 3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 (m) Diện tớch của mảnh đất đú là: 50 x 30 = 1500 (m2). Đỏp số: 1500m2. Bài giải Đổi: 5ha = 50000m2. Diện tớch hồ nước là: 50000 (m2). Đỏp số: 15000m2. TIẾT 3: KHOA HỌC PHềNG BỆNH SỐT RẫT I/ Yờu cầu cần đạt: - Biết nguyờn nhõn và cỏch phũng trỏnh bệnh sốt rột. KNS:Kĩ năng xử lý và tổng hợp thụng tin để biết những dấu hiệu,tỏc nhõn và con đường lõy truyền bệnh sốt rột. Kỹ năng tự bảo vệ và đảm nhận trỏch nhiờm tiờu diệt tỏc nhõn gõy bệnh và phũng trỏnh bệnh sốt rột. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC * Hỡnh trang 26, 27 SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Kiểm tra bài cũ: + HS 1: Thế nào là dựng thuốc an toàn? + HS 2: Khi mua thuốc chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ? + HS 3: Để cung cấp vitamin cho cơ thể chỳng ta cần phải làm gỡ? - Nhận xột và cho điểm từng HS. 2/ Bài mới - GV giới thiệu bài: Hoạt động 1: Một số kiến thức cơ bản về bệnh sốt rột - GV chia HS thành cỏc nhúm nhỏ, tổ chức cho cỏc em thảo luận nhúm để trả lời cỏc cõu hỏi sau: 1. Nờu cỏc dấu hiệu của bệnh sốt rột? (Khi bị mắc bệnh sốt rột, người bệnh thường cú biểu hiện như thế nào?) 2. Tỏc nhõn gõy bệnh sốt rột là gỡ? 3. Bệnh sốt rột cú thể lõy từ người bệnh sang người lành bằng đường nào? 4. Bệnh sốt rột nguy hiểm như thế nào? - GV tổ chức cho HS bỏo cỏo kết quả thảo luận trước lớp. - GV nhận xột cõu trả lời của HS, sau đú tổng kết về kiến thức cơ bản về bệnh sốt rột như đó nờu ở trờn. Hoạt động 2: Cỏch đề phũng bệnh sốt rột - GV tổ chức cho HS hoạt động nhúm theo hướng dẫn. + Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh ảnh minh hoạ trang 27 SGK, thảo luận và trả lời cỏc cõu hỏi sau: 1/ Mọi người trong hỡnh đang làm gỡ? Làm như vậy cú tỏc dụng gỡ? 2/ Chỳng ta cần làm gỡ để phũng bệnh sốt rột cho mỡnh và cho người thõn cũng như mọi người xung quanh? - GV nhận xột cõu trả lời của HS. - Kết luận: Cỏch phũng bệnh sốt rột tốt nhất, ớt tốn kộm nhất là giữ vệ sinh nhà ở và mụi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và chống muỗi đốt. - Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ muỗi A-nụ-phen và hỏi: - Nờu những đặc điểm của muỗi A-nụ- phen? - Muỗi A-nụ-phen sống ở đõu? - Vỡ sao chỳng ta phải diệt muỗi? Hoạt động 3: Cuộc thi: tuyờn truyền phũng, chống bệnh sốt rột - GV nờu yờu cầu: Nếu em là một cỏn bộ y tế dự phũng em sẽ tuyờn truyền những gỡ để mọi người hiểu và biết cỏch phũng chống bệnh sốt rột? - HS làm việc cỏ nhõn để suy nghĩ về những nội dung cần tuyờn truyền sau đú xung phong tham gia cuộc thi. - GV tổ chức cho 3 đến 4 HS đúng vai tuyờn truyền viờn để tuyờn truyền về bệnh sốt rột và cỏch phũng, trỏnh bệnh. - 4 HS lần lượt tuyờn truyền trước lớp. IV/ HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC - GV nhận xột tiết học - Dặn dũ HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết và làm bài vào vở BT in. HS trả lời HS khỏc nhận xột HS lắng nghe -Khi bị mắc bệnh sốt rột, người bệnh cú cỏc biểu hiện như: Cứ 2, 3 ngày lại sốt một cơn; Lỳc đầu rột run, đắp nhiều chăn vẫn thấy rột; sau đú là sốt cao kộo dài hàng giờ, cuối cựng là toỏt mồ hụi và hạ sốt. -Đú là một loại kớ sinh trựng sống trong mỏu người bệnh. Muỗi A-nụ-phen là thủ phạm làm lõy lan bệnh sốt rột. Muỗi đốt người bệnh, hỳt mỏu và kớ sinh trựng sốt rột của người bệnh rồi truyền sang cho người lành. Bệnh sốt rột gõy thiếu mỏu. Người mắc bệnh nặng cú thể tử vong vỡ hồng cầu bị phỏ huỷ hàng loạt sau mỗi cơn sốt rột. - 4 nhúm HS lần lượt cử đại diện bỏo cỏo theo 4 nội dung thảo luận. Cỏc nhúm khỏc theo dừi và bổ sung ý kiến. HS cú thể trả lời: - Hỡnh 3: Một người đang phun thuốc trừ muỗi, phun thuốc trừ muỗi để tiờu diờt muỗi, phũng bệnh sốt rột. - Hỡnh 4: Mọi người đang quột dọn vệ sinh, khơi thụng cống rónh. Đõy là những nơi muỗi thường ẩn nấp, sinh sản. Khụng cú chỗ ẩn nấp, muỗi sẽ chết. - Hỡnh 5: Mọi người đang tẩm màn bằng chất phũng muỗi. Làm như vậy để muỗi khụng chui được vào màn để đốt người, trỏnh muỗi mang kớ sinh trựng từ người bệnh sang người lành. * Mắc màn khi đi ngủ. * Phun thuốc diệt muỗi. * Phỏt quang bụi rậm, khơi thụng cống rónh. * Chụn kớn rỏc thải. * Dọn sạch những nơi cú nước đọng, vũng lầy. * Thả cỏ cờ vào chum, vại, bể nước. * Mặc quần ỏo dài tay vào buổi tối. * Uống thuốc phũng bệnh. + Muỗi A-nụ-phen to, vũi dài, chõn dài, khi đốt đầu chỳc xuống cũn bụng chổng ngược lờn. + Muỗi A-nụ-phen sống ở nơi tối tăm, ẩm thấp, bụi rậm. Muỗi A-nụ-phen thường đẻ trứng ở cống rónh, những nơi nước đọng, ao tự hay ngay trong mảnh bỏt, chum vại,... cú chứa nước. + Muỗi là con vật trung gian truyền bờnh sốt rột. Nú hỳt mỏu cú kớ sinh trựng sốt rột của người bệnh rồi truyền cho người lành. Muỗi sinh sản rất nhanh. Kết luận: Nguyờn nhõn gõy bệnh sốt rột là do một loại kớ sinh trung gõy ra. Hiện nay cũng đó cú thuốc chữa và thuốc phong. Những cỏch phũng bệnh tốt nhất là giữ vệ sinh nhà ở và mụi trường sống xung quanh. - HS lắng nghe. Tieỏt 4 :ẹềA LÍ ẹAÁT VAỉ RệỉNG I. Yeõu caàu caàn ủaùt: - HS bieỏt ủửụùc caực loaùi ủaỏt chớnh ụỷ nửụực ta: ủaỏt phe-re-lớt vaứ ủaỏt phuứ sa - Naộm moọt soỏ ủaởc ủieồm cuỷa ủaỏt phe-re-lớt vaứ ủaỏt phuứ sa - Phaõn bieọt ủửụùc rửứng raọm nhieọt ủụựi vaứ rửứng ngaọp manở - Nhaọn bieỏt ủửụùc nụi phaõn boỏ cuỷa ủaỏt phe-re-lớt vaứ ủaỏt phuứ sa , rửứng raọm nhieọt ủụựi vaứ rửứng ngaọp mặn - Bieỏt vai troứ cuỷa ủaỏt, rửứng ủoỏi vụựi ủụứi soỏng vaứ saỷn xuaỏt cuỷa con ngửụứi II. Chuaồn bũ: - GV: Hỡnh aỷnh trong SGK - Baỷn ủoà phaõn boỏ caực loaùi ủaỏt chớnh ụỷ Vieọt Nam - Phieỏu hoùc taọp. - Troứ: Sửu taàm tranh aỷnh veà moọt soỏ bieọn phaựp baỷo veọ vaứ caỷi taùo ủaỏt. III. Caực hoaùt ủoọng: TG HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 3’ 1. Baứi cuừ: “Vuứng bieồn nửụực ta” - Bieồn nửụực ta thuoọc vuứng bieồn naứo? - HS chổ baỷn ủoà - Neõu ủaởc ủieồm vuứng bieồn nửụực ta? - HS traỷ lụứi - Bieồn coự vai troứ nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi nửụực ta? GV nhaọn xeựt. ẹaựnh giaự - Lụựp nhaọn xeựt 1’ 2. Giụựi thieọu baứi mụựi: “ẹaỏt vaứ rửứng” - HS nghe 33’ 3. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: 10’ 1. Caực loaùi ủaỏt chớnh ụỷ nửụực ta * Hoaùt ủoọng 1: (laứm vieọc theo caởp) - Hoaùt ủoọng nhoựm ủoõi, lụựp Phửụng phaựp: Thaỷo luaọn nhoựm, thửùc haứnh, trửùc quan + Bửụực 1: - Giaựo vieõn: ẹeồ bieỏt ủửụùc nửụực ta coự nhửừng loaùi ủaỏt naứo đ caỷ lụựp quan saựt lửụùc ủoà. đ GV treo lửụùc ủoà - HS quan saựt - Yeõu caàu ủoùc teõn lửụùc ủoà vaứ khớ haọu. - Lửụùc ủoà phaõn boỏ caực loaùi ủaỏt chớnh ụỷ nửụực ta. - HS ủoùc kớ hieọu treõn lửụùc ủoà + Bửụực 2: - Moói nhoựm chổ trỡnh baứy moọt loaùi ủaỏt. - HS leõn baỷng trỡnh baứy + chổ lửụùc ủoà. * ẹaỏt phe ra lớt: - Phaõn boỏ ụỷ mieàn nuựi - Coự maứu ủoỷ hoaởc vaứng thửụứng ngheứo muứn, nhieàu seựt. - Thớch hụùp troàng caõy laõu naờm - HS trỡnh baứy xong GV sửỷa chửừa ủeỏn loaùi ủaỏt naứo GV ủớnh baờng giaỏy ghi saỹn vaứo baỷng phaõn boỏ (keỷ saỹn ụỷ giaỏy A0). * ẹaỏt phuứ sa: - Phaõn boỏ ụỷ ủoàng baống - ẹửụùc hỡnh thaứnh do phuứ sa ụỷ soõng vaứ bieồn hoọi tuù. ẹaỏt phuứ sa nhỡn chung tụi xoỏp, ớt chua, giaứu muứn. - Thớch hụùp vụựi nhieàu caõy lửụng thửùc, hoa maứu, rau quaỷ. - GV cho HS ủoùc laùi tửứng loaùi ủaỏt (coự theồ keỏt hụùp chổ lửụùc ủoà) - HS ủoùc - Sau ủoự GV choỏt yự - HS laởp laùi 10’ + Bửụực 3: - Hoaùt ủoọng nhoựm baứn Phửụng phaựp: Thaỷo luaọn nhoựm, trửùc quan, giaỷng giaỷi - HS dửùa vaứo SGK vaứ voỏn hieồu bieỏt cuỷa mỡnh ủeồ traỷ lụứi: 1) Vỡ sao phaỷi sửỷ duùng ủaỏt troàng hụùp lớ? - Dửùa vaứo voỏn hieồu bieỏt, SGK, quan saựt tranh aỷnh thaỷo luaọn traỷ lụứi. - Vỡ ủaỏt laứ nguoàn taứi nguyeõn quớ giaự cuỷa ủaỏt nửụực nhửng noự chổ coự haùn. 2) Neõu moọt soỏ bieọn phaựp ủeồ baỷo veọ vaứ caỷi taùo ủaỏt? 1. Caứy saõu bửứa kú, boựn phaõn hửừu cụ. 2. Troàng luaõn canh, troàng caực loaùi caõy hoù ủaọu laứm phaõn xanh. 3. Laứm ruoọng baọc thang ủeồ choỏng xoựi moứn ủoỏi vụựi nhửừng vuứng ủaỏt coự ủoọ doỏc. 4. Thau chua, rửỷa maởn cho ủaỏt vụựi nhửừng vuứng ủaỏt chua maởn. - GV sửỷa chửừa giuựp HS hoaứn thieọn caõu hoỷi - HS laộng nghe đ Choỏt ủửa ra keỏt luaọn đ ghi baỷng - HS theo doừi 9’ 3. Rửứng ụỷ nửụực ta * Hoaùt ủoọng 3: - Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp PP:Thaỷo luaọn nhoựm, giaỷng giaỷi + Bửụực 1: + Chổ vuứng phaõn boỏ cuỷa rửứng raọm nhieọt ủụựi vaứ rửứng ngaọp maởn treõn lửụùc ủoà - HS quan saựt H 1, 2 , 3 aứ ủoùc SGK +Hoaứn thaứnh BT Rửứng Vuứng phaõn boỏ ẹaởc ủieồm Rửứng raọm nhieọt ủụựi Rửứng ngaọp maởn + Bửụực 2: - ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ - GV sửỷa chửừa – vaứ ruựt ra keỏt luaọn 4’ 4. Vai troứ cuỷa rửứng * Hoaùt ủoọng 4: (laứm vieọc caỷ lụựp) - Hoaùt ủoọng caự nhaõn, lụựp - GV neõu caõu hoỷi : + ẹeồ baỷo veọ rửứng, Nhaứ nửụực vaứ ngửụứi daõn phaỷi laứm gỡ ? + ẹũa phửụng em ủaừ laứm gỡ ủeồ baỷo veọ rửứng ? - HS trửng baứy vaứ giụựi thieọu tranh aỷnh veà thửùc vaọt , ủoọng vaọt cuỷa rửứng VN * Hoaùt ủoọng 5: Cuỷng coỏ Troứ chụi “Ai nhanh hụn” - Giaỷi thớch troứ chụi - Chụi tieỏp sửực hoaứn thaứnh noọi dung kieỏn thửực vửứa xaõy dửùng. - Toồng keỏt khen thửụỷng - HS laộng nghe - HS ủoùc laùi 1’ 4. Toồng keỏt - daởn doứ: - Chuaồn bũ: “Rửứng” - Sửu taàm tranh aỷnh veà rửứng - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Tài liệu đính kèm: