Giáo án Lớp 5 - Tuần học 19 năm 2009

Giáo án Lớp 5 - Tuần học 19 năm 2009

. MỤC TIÊU:

- Hình thành công thức tính diện tích của hình thang. Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài toán có liên quan.

- Rèn học sinh ghi nhớ, vận dụng công thức để tính diện tích hình thang nhanh, chính xác.

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG :

 

doc 7 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần học 19 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 91 : DIỆN TÍCH HÌNH THANG. 
I. MỤC TIÊU:
- Hình thành công thức tính diện tích của hình thang. Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn học sinh ghi nhớ, vận dụng công thức để tính diện tích hình thang nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học. 
II. ĐỒ DÙNG : 
+ 	Bảng phụ, bìa cứng có hình dạng như trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ : 
Hình thang.
Nêu đặc điểm của hình thang.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : 
Diện tích hình thang.
a) Giới thiệu bài 
b) Nội dung :
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành công thức tính diện tích của hình thang. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh lắp ghép hình – Tính diện tích hình ABCD.
Hình thang ABCD ® hình tam giác ADK.
 A B 
K
D H C 
Cạnh đáy gồm cạnh nào?
Học sinh thực hành nhóm.
Tức là cạnh nào của hình thang.
AH ® đường cao hình thang
Chiều cao là đoạn nào?
	S = 
Nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK.
	S = 
Nêu cách tính diện tích hình thang ABCD.
Lần lượt học sinh nhắc lại công thức diện tích hình thang.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài toán có liên quan.
 Bài 1:
Học sinh đọc đề, làm bài so sánh kết quả với 50 cm2.
Giáo viên lưu ý học sinh cách tính diện tích hình thang vuông.
Học sinh sửa bài.
 Bài 2:
Học sinh đọc đề, làm bài.
Giáo viên lưu ý học sinh cách tính diện tích trên số thập phân và phân số.
Học sinh sửa bài – cả lớp nhận xét.
	Bài 3:
Quan sát hình vẽ nhận xét hình (H) gồm hình thang và hình tam giác vuông.
Học sinh tính diện tích hình thang, diện tích hình tam giác ® tính diện tích hình H.
Giáo viên nhận xét và chốt lại.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
3. Củng cố - dặn dò: 
Dặn học sinh xem bài trước ở nhà.
Chuẩn bị bài : “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học 
NS : 18 -1-2009
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 92 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Vận dụng công thức đã học để tính diện tích hình thang.
- Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang vuông).
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ : 
Diện tích hình thang.
Muốn tính diện tích hình tam giác làm như thế nào.
Nêu công thức tính diện tích hình thang.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài 
b) Nội dung :
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành công thức tính diện tích hình thang.
 Bài 1:	
Học sinh đọc đề – Chú ý các đơn vị đo.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình thang.
Học sinh tóm tắt.
Học sinh làm bài.
Giáo viên lưu ý học sinh tính với dạng số, số thập phân và phân số.
Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận xét.
	Bài 2:
Học sinh đọc đề.
Học sinh tóm tắt.
Học sinh làm bài.
Tìm đáy lớn – Chiều cao.
Diện tích  (Đổi ra a)
Số thóc thu hoạch.
Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận xét.
Giáo viên nhận xét.
	Bài 3:
Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tính chiều cao hình thang.
	h = 
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận xét.
Giáo viên nhận xét.
Lần lượt học sinh nêu công thức tình chiều cao hình thang.
Giáo viên chốt: Nêu cách tìm đường cao hình thang.
Học sinh đọc đề bài b – Nêu cách tính trung bình 2 đáy.
	Trung bình 2 đáy = S : h
Học sinh làm bài.
Giáo viên chốt: Cách tìm trung bình cộng hai đáy hình thang.
Học sinh sửa bài 
3. Củng cố - dặn dò: 
Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
Chuẩn bị : “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học.
NS : 18 -1-2009
Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 93 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kỹ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình thoi.
- Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỷ số phần trăm.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ : 
Luyện tập
Muốn tính diện tích tam giác (hình thang) làm như thế nào ? 
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài 
Luyện tập chung
b) Nội dung :
 Bài 1:	
Giáo viên cho học sinh ôn lại quy tắc, công thức tính diện tích các hình đã học.
Học sinh nhắc lại quy tắc.
Học sinh tự làm bài.
Học sinh làm bài
Chữa bài
Giáo viên nhận xét.
	Bài 2:
Học sinh đọc đề.
Giáo viên lưu ý học sinh cách phân số.
Học sinh làm bài.
Giáo viên cho học sinh lặp lại công thức tính.
Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang.
Học sinh đổi tập, sửa bài – Cả lớp nhận xét.
	Bài 3:
Học sinh đọc đề bài và tự làm
Học sinh làm bài.
Chấm bài.
Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 
Dặn học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
Chuẩn bị bài : Hình tròn.
- Nhận xét tiết học 
Thứ naêm ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 94 : HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nhận dạng được hình tròn, các đặc điểm của hình tròn.
- Rèn học sinh kĩ năng vẽ hình tròn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG : 
+ 	Compa, bảng phụ, thước kẻ . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
. Kiểm tra bài cũ : 
Kiểm tra dụng cụ
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài 
b)Nội dung :
v	Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn, đường tròn
Dùng compa vẽ 1 đường tròn à chỉ đường tròn.
Học sinh quan sát.
Dùng compa vẽ 1 đường tròn.
Dùng thước chỉ xung quanh ® đường tròn.
Điểm đặt mũi kim gọi là gì của hình tròn?
Dùng thước chỉ bề mặt ® hình tròn.
+ Lấy 1 điểm A bất kỳ trên đường tròn nối tâm O với điểm A ® đoạn OA gọi là gì của hình tròn?
 Tâm của hình tròn O.
+ Các bán kính OA, OB, OC như thế nào?
 Bán kính.
Học sinh thực hành vẽ bán kính.
1 học sinh lên bảng vẽ.
 đều bằng nhau OA = OB = OC.
+ Lấy 1 điểm M và N nối 2 điểm MN và đi qua tâm O gọi là gì của hình tròn?
 đường kính.
Học sinh thực hành vẽ đường kính.
1 học sinh lên bảng.
+ Đường kính như thế nào với bán kính?
  gấp 2 lần bán kính.
Lần lượt học sinh lặp lại.
Bán kính đoạn thẳng nối tâm O đến 1 điểm bất kỳ trên đường tròn (vừa nói vừa chỉ bán kính trên hình tròn).
Đường kính đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ trên đường tròn và đi qua tâm O (thực hành).
v	Hoạt động 2: Thực hành.
	Bài 1:
Thực hành vẽ đường tròn.
Theo dõi giúp cho học sinh dùng compa.
Sửa bài.
 Bài 2:
Lưu ý học sinh bài tập này biết đường kính phải tìm bán kính.
Thực hành vẽ đường tròn.
 Bài 3:
Sửa bài.
Lưu ý cách vẽ đường tròn lớn và hai nửa đường tròn cùng một tâm.
 Bài 4:
Thực hành vẽ theo mẫu.
Lưu ý vẽ hình chữ nhật. Lấy chiều rộng là đường kính ® bán kính vẽ nửa đường tròn.
3. Củng cố - dặn dò: 
Ôn bài
Chuẩn bị bài : Chu vi hình tròn.
- Nhận xét tiết học 
CỦNG CỐ
LUYỆN TẬP : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC, DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác và diện tích hình thang.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1. ÔN TẬP.
Nêu quy tắc tính diện tích tam giác, diện tích hình thang.
2. Bài tập.
Học sinh lần lượt làm các bài tập sau :
+ Bài 2 trang 105 VBT, tạp 1
+ Bài 2,3 trang 5 VBT, tập 2
+ Bài 2 trang 6 VBT, tập 2
- Học sinh làm bài , giáo viên chấm và chữa bài.
* Nhận xét chung.
NS : 18 -1-2009
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 95 : CHU VI HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
- Rèn học sinh biết vậv dụng công thức để tính chu vi hình tròn.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. ĐỒ DÙNG :
+ 	Bìa hình tròn có đường kính là 4cm, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : 
Vẽ bán kính, đường kính hình tròn.
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài 
Chu vi hình tròn.
b) Nội dung :
v	Hoạt động 1: Nhận xét về quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn, yêu cầu học sinh chia nhóm nêu cách tính chu vi hình tròn.
Giáo viên nêu cách đo, lăn hình tròn.
Học sinh quan sát, thực hành.
Chu vi hình tròn là tính xung quanh hình tròn.
Mỗi nhóm nêu cách tính chu vi hình tròn.
Giáo viên kết luận.
Độ dài của một đường tròn gọi là chu vi hình tròn.
Giáo viên giới thiệu và hình thành quy tắc.
Học sinh nêu quy tắc.
Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1:
Học sinh làm bài vào vở.
Học sinh làm bài.
- chấm bài.
Chữa bài.
Sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
	Bài 2:
Học sinh tìm chi vi khi biết r.
Học sinh làm bài.
- Chấm bài.
Chữa bài.
Nhận xét.
	Bài 3:
- Học sinh đọc đề bài 
Học sinh đọc đề tóm tắt.
Học sinh giải.
Giải – 1 học sinh lên bảng giải.
Cả lớp nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 
Học sinh lần lượt nêu quy tắc và công thức tìm chu vi hình tròn, biết đường kính hoặc r. 
Chuẩn bị bài : Luyện tập
- Nhận xét tiết học 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 19 Toan.doc