Giáo án Lớp 5 - Tuần học 6 năm học 2010

Giáo án Lớp 5 - Tuần học 6 năm học 2010

Biết được trẻ em cần bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.

- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.

 HS khá, giỏi: Biết:

- Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.

- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe tôn trọng ý kiến của người khác.

- Giáo dục HS biết bày tỏ ý kiến của bản thân để mọi người hiểu và giúp đỡ.

 

doc 19 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần học 6 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/09/2010 Thứ hai, ngày 27 tháng 09 năm 2010
Ngày dạy: 27/09/2010
NTĐ 4: Đạo đức: BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN(TT)
NTĐ 5: Tập đọc: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết được trẻ em cần bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.
HS khá, giỏi: Biết:
- Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe tôn trọng ý kiến của người khác.
- Giáo dục HS biết bày tỏ ý kiến của bản thân để mọi người hiểu và giúp đỡ.
- Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người đân da màu
Trả lời các CH trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK Đạo đức 4
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
5 phút
- GV: Kiểm tra bài nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học. Giao việc.
2
- HS: Luyện đọc theo nhóm
6 phút
- HS: thảo luận theo cặp các tình huống trong SGK
3
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết thảo luận nhận xét, bổ sung.
4
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm.
6 phút
- HS: Thảo luận bài tập 1 theo nhóm đôi
5
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận và bày tỏ ý kiến bằng các thẻ màu.
6
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm đoạn 2
4 phút
- HS: Thảo luận liên hệ thực tế.
7
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương.
Dặn dò chung
=====================================
NTĐ 4: Tập đọc: NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY- CA
NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP 
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện
- Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân mình( Trả lời các CH trong bài)
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ diện tích
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích,so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan
- BT cần làm: BT1a,b(2 số đầu);Bài 2; Bài 3(cột 1); Bài 4
HSKG làm các BT còn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK +SGV
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
1
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 trang 22 SGK
5 phút
- HS: Luyện đọc theo nhóm
2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài hướng dẫn HS làm bài tập.
6 phút
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài.
3
- HS: Làm bài tập 1 vào vở.
6 phút
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi trong SGK theo nhóm.
4
- GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 chốt lời giải đúng. Giao việc.
6 phút
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
5
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2(a,c); ở dưới làm vào vở nháp
6 phút
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm đoạn 3
6
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 2 trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét chung.
4 phút
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài học nhận xét tuyên dương.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP
NTĐ 5: Đạo đức: CÓ CHÍ THÌ NÊN(TT)
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ
- BT cần làm: BT1; BT2; 
 HSKG làm các bài còn lại
- Biết được một số hiểu biết cơ bản của người sống có ý chí.
- Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những tấm gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội.
- HS khá, giỏi: Xác định dược thuận lợi khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó khăn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK 
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự kiểm tra bài tập làm ở nhà của bạn.
1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết học.
5 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập. Giao việc.
2
- HS: Thảo luận nhóm đôi các câu hỏi 1, 2, 3 SGK
6 phút
- HS: Làm bài tập 1 vào vở.
3
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhận xét kết luận, tuyên dương.
6 phút
- GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 nhận xét, hướng dẫn HS làm bài tập 2.
4
- HS: Thảo luận nhóm đôi bài tập 1 SGK
6 phút
- HS: Làm bài tập 2; 2 em lên bảng làm; ở dưới làm vào vở nháp
5
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
6 phút
- GV: Chữa bài tập 2 trên bảng nhận xét, gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét
6
- HS: Thảo luận nhóm đôi bài tập 2.
4 phút
- HS: Làm bài tập vào vở
7
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Thể dục: TẬP HỢP HÀNG DỌC- HÀNG NGANG-DÓNG HÀNG- ĐIỂM SỐ
NTĐ 5: Thể dục: ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI “CHUYỂN ĐỒ VẬT”
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được tập họp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số và quay sau cơ bản đúng.
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hướng và đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Biết chơi và tham gia chơi được trò chơi “Chuyển đồ vật”.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Còi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc.
1
- HS: Cán sư tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai.
5 phút
- HS: Cán sự tập hợp lớp cho lớp khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai.
2
- GV: HS báo cáo nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. Giao việc.
6 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét hướng dãn HS chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
3
- HS: Ôn đội hình, đội ngũ, cán sự điều khiển
6 phút
- HS: Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
4
- GV: HS báo cáo nhận xét
6 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, cho HS chơi thi giữa các nhóm
5
- HS: Ôn đội hình, đội ngũ
6 phút
- HS: Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”, chơi thi giữa các tổ.
6
- GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
4 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, tuyên dương cho HS tập một số động tác thả lỏng.
7
- HS: Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” và tập 1 số động tác thả lỏng.
Dặn dò chung
=======================================
Ngày soạn :25/09/2010 Thứ ba, ngày 28 tháng 09 năm 2010
Ngày dạy: 28/09/2010
NTĐ 4: Chính tả (Nghe – viết): NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
NTĐ 5: Mỹ thuật: VẼ HOẠ TIẾT ĐỐI XỨNG QUA TRỤC
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật; bài viết không mắc quá 5 lỗi.
- Làm đúng bài tập 2 và 3b
- HS khá, giỏi làm hoàn chỉnh BT3
- Nhận biết được các hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục
- Biết cách vẽ hoạ tiết theo yêu cầu, vẽ được hoạ tiết đối xứng qua trục
HSKG vẽ hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2b
Tranh minh hoạ, giấy A4
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, đọc mẫu bài viết, hướng dẫn HS viết chính tả. Giao việc.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập.
6 phút
- HS: Đọc bài viết và lưu ý các từ thường viết sai chính tả.
2
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài. Cho HS quan sát và nhận xét, hướng dẫn HS vẽ.
6 phút
- GV: Đọc mẫu lần 2 và đọc cho HS viết bài 3 câu đầu.
3
- HS: Thực hành vẽ
6 phút
- HS: Dò lại đoạn vừa viết
4
- GV: Quan sát và giúp đỡ
6 phút
- GV: Đọc cho HS viết đoạn bài còn lại chấm chữa bài nhận xét, hướng dẫn HS viết chính tả.
5
- HS: Thực hành vẽ
6 phút
- HS: Đọc thầm và làm bài tập 2.và làm bài tập 2b vào phiếu khổ to.
6
- GV: Cho HS trưng bày bài vẽ theo nhóm nhận xét đánh giá bài vẽ của HS.
6 phút
- GV: Cho HS nêu những từ đã chọn cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
7
- HS: Nhận xét bài vẽ lẫn nhau.
Dặn dò chung
=====================================
NTĐ 4: Lịch sử: KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG
NTĐ 5: Toán: HÉC-TA
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Kể ngắn gọn cuộc cuộc khởi nghĩa của 2 Bà Trưng
 + Nguyên nhân khởi nghĩa: do căm thù quân xâm lược, trả nợ nước, thù nhà
 + Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát, hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa,.Nghĩa quân làm chủ Mê Linh , chiếm Cổ Loa rồi tấn công Luy Lâu, trung tâm của chính quyền đô hộ
 + Ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau 200 năm nước ta bị các triều đại PK phương Bắc đô hộ, thể hiện tinh thần yêu nước của ND ta
- Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa
- Biết:
 +Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc –ta
 + Biết quan hệ giữa hét –ta và mét vuông
 +Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích( trong mối quan hệ với héc-ta)
 BT cần làm:Bài 1a(2 dòng đầu); Bài 1b( cột đầu); Bài 2
 HSKG làm hết các BT trên lớp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu học tập
SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
1
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 4 trang 23 SGK
5 phút
- HS: làm việc với phiếu học tập
2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu và ghi tựa cho HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
6 phút
- GV: Quan sát nhắc nhở
3
- HS: Làm bài tập 1; 1 em lên bảng làm bài.
6 phút
- HS: báo cáo kết quả
4
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng gọi HS lên bảng làm bài tập 2 nhận xét.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét. ... cân nặng của em bé
 + Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
- Đưa trẻ đi khám đẻ chữa trị kịp thời 
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh sốt rét
 @ Mức độ tích hợp BVMT : Liên hệ/ bộ phận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sgk + sgv – 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài mới
5 phút
- HS: thảo luận theo nhóm
2
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày nhận xét, bổ sung.
3
- HS: thảo luận nhóm
6 phút
- HS: Thảo luận câu hỏi 
4
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
6 phút
- GV: Mời đại diện trình bày nhận xét, bổ sung.
5
- HS: Thảo luận câu hỏi theo nội dung trong phiếu học tập.
6 phút
- HS: Thảo luận kể ra các biện pháp cần để tránh suy dinh dưỡng ở trẻ
6
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả cả lớp và GV nhận xét, kết luận
4 phút
- GV: Mời đại diện trình bày kết quả nhận xét, kết luận.
7
- HS: Thảo luận và liên hệ thực tế.
Dặn dò chung
===================================
NTĐ 4: Kỹ thuật: KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG
 NTĐ 5:Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.
- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường, các mũi khâu có thể chưa đều nhau, đường khâu có thể bị dúm.
- Với HS khéo tay: Khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu tương đối đều nhau, đường khâu ít bị dúm.
- Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Kim, chỉ, kéo, bàn căng,.
Phiếu BT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ dùng học tập.
1
-GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, giao việc.
5 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài cho HS quan sát và nhận xét mẫu. Giao việc.
2
- HS: Làm bài tập 1 vào phiếu khổ to theo nhóm
6 phút
- HS: Quan sát và nhận xét mẫu
3
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, tuyên dương.
6 phút
- GV: Cho HS báo cáo kết quả quan sát và nhận xét mẫu, hướng dẫn HS thực hành.
4
- HS: Lập bảng thống kê theo yêu cầu bài tập 2.
6 phút
- HS: Thực hành các thao tác kỹ thuật
5
- GV: Quan sát nhắc nhở và giúp đỡ.
6 phút
- GV: Gọi HS trả lời câu hỏi (thế nào là khâu thường) và cho HS lên bảng thực hiện thao tác kỹ thuật.
6
- HS: Làm theo yêu cầu của bài 2
4 phút
- HS: Thực hành.
7
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV chữa bài nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò chung
======================================
Ngày soạn: 25/09/2010 Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy: 1/10/2010
NTĐ 4: Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC- TỰ TRỌNG
NTĐ 5: Luyện từ và câu: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết thêm được nghĩa 1 số từ ngữ về chủ điểm Trung thực- Tự trọng( BT 1,2)
- Bước đầu biết xếp các từ Hán việt có tiếng “ trung” theo hai nhóm nghĩa(BT 3) và đặt câu được với 1 từ trong nhóm (BT 4)
- Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ( ND ghi nhớ)
- Nhận biết hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua 1 số ví dụ cụ thể
- Biết đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu BT 2
 HSKG : đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng âm ở BT1 (mục III)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu khổ to để HS làm BT1, BT2 phần nhận xét.
- Phiếu khổ to viết ND bài tập 1 phần luyện tập.
VBT Tiếng Việt lớp 5 – Tập I
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
5 phút
- HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1, bài tập 2 vào phiếu khổ to theo nhóm.
2
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài hướng dẫn HS làm bài tập.
6 phút
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. Giao việc.
3
- HS: Trao đổi cùng bạn và làm bài tập 1, 2 phần nhận xét.
6 phút
- HS: Làm bài tập 1 phần luyện tập vào phiếu khổ to theo nhóm.
4
- GV: Mời đại diện trình bày bài tập 1, 2 cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
6 phút
- GV: Cho các nhóm dán bài tập 1 lên bảng cả lớp và GV nhận xét, kết luận
5
- HS: Làm bài tập 1, 2 phần luyện tập vào vở bài tập.
6 phút
- HS: Làm bài tập 2 vào vở BT, đặt câu với những từ vừa tìm được.
6
- GV: Cho HS trình bày bài tập 1, 2 kết hợp trình bày bài tập 3, 4 nhận xét chốt lời giải đúng.
4 phút
- GV: Cho HS đặt câu với các từ vừa tìm được nhận xét tuyên dương.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
==================================
NTĐ 4: Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN
NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG 
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện : Ba lưỡi rìu và lời dẫn dưới tranh để kể lại được cốt truyện( BT1)
- Biết phát triển ý nêu dưới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện( BT2)
- Biết :
 + So sánh các phân số , tính giá trị biểu thức với phân số
 + Giải bài toán; Tìm 2 số biết hiệu và tỷ số của 2 số đó
- BT cần làm :Bài 1, Bài 2(a,d), Bài 4
 HSKG : làm các BT còn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3 phần nhận xét.
Bảng phụ ghi sẵn các cột như phần b SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu bài ghi tựa, nêu nhiệm vụ tiết học
1
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài tập 3 tiết học trước.
5 phút
- HS: Đọc yêu cầu các bài tập và làm vào phiếu khổ to theo nhóm.
2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài và cho HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học.
6 phút
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng cả lớp và Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
3
- HS: Thảo luận nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
6 phút
- HS: Viết phần thân bài của đoạn văn theo mẫu.
4
- GV: Treo bảng phụ và cho HS nêu nhận xét, gọi HS lên bảng làm bài tập1 chữa bài nhận xét.
6 phút
- GV: Quan sát nhắc nhở.
5
- HS: Làm bài tập 2 (Cột 1) ; 1 em lên bảng làm bài.
6 phút
- HS: Viết bài.
6
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên bảng và gọi HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận xét.
4 phút
- GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết cả lớp và GV nhận xét tuyên dương.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: PHÉP TRỪ
NTĐ 5: Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
NTĐ4
NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp
 BT cần làm: Bài 1, Bài 2(dòng 1), Bài 3
 HSKG : làm các BT còn lại
- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích( BT1 )
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả cảnh sông nước( BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK 
Bảng lớp viết đề bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
NTĐ4
HĐ
NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài
1
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài trả bài viết cho HS nhận xét chung về bài viết của học sinh.
5 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, gọi HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của đề toán.
2
- HS: Đọc lại bài viết và lời nhận xét của giáo viên
6 phút
- HS: Quan sát biểu đồ trên bảng phụ và trao đổi cùng bạn
3
- GV: Gọi HS lên bảng sửa một số lỗi điển hình về chính tả, nhận xét về bố cục, cách dùng từ đặt câu của HS.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
4
- HS: Sửa lại cho đúng chính tả
6 phút
- HS: Làm bài tập 1 vào vở
5
- GV: Đọc cho HS nghe đoạn văn, bài văn hay.
6 phút
- GV: Cho HS nêu kết quả bài 1 và gọi HS nêu bài tập 2(a) chữa bài nhận xét
6
- HS: Viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn
4 phút
- HS: Làm bài tập vào vở
7
- GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò chung
===========================================
ÂM NHẠC
GIỚI THIỆU MỘT SỐ NHẠC CỤ DÂN TỘC- BÀI HÁT CON CHIM HÓT
Taäp ñoïc nhaïc : TAÄP ÑOÏC NHAÏC SOÁ 2
I. MUÏC TIEÂU :
- biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- HS khá, giỏi biết hát đối đáp.
	.
II. CHUAÅN BÒ :
 1. Giaùo vieân : 
	- Nhaïc cuï , maùy nghe , baêng ñóa nhaïc .
	- Baøi TÑN soá 2 .
 2. Hoïc sinh : 
	- SGK .
	- Nhaïc cuï goõ .
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : 
 1. Khôûi ñoäng : (1’) Haùt .
 2. Baøi cuõ : (3’) Hoïc haùt baøi : Haõy giöõ cho em baàu trôøi xanh .
	- Vaøi em haùt laïi baøi haùt .
 3. Baøi môùi : (27’) Oân taäp baøi haùt : Haõy giöõ cho em baàu trôøi xanh – 
Taäp ñoïc nhaïc : TÑN soá 2 .
 a) Giôùi thieäu baøi : 
	Neâu muïc ñích , yeâu caàu caàn ñaït cuûa tieát hoïc .
 b) Caùc hoaït ñoäng : 
TG
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân 
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 
P.Phaùp 
13’
Hoaït ñoäng 1 : Oân taäp baøi haùt Haõy giöõ cho em baàu trôøi xanh .
MT : Giuùp HS haùt ñuùng giai ñieäu , lôøi ca baøi haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa .
Hoaït ñoäng lôùp , nhoùm .
- Oân lôøi 1 baøi haùt , sau ñoù töï haùt lôøi 2 theo baêng nhaïc .
- Haùt vôùi saéc thaùi raén roûi , huøng maïnh ; chuù yù ngaên ñuû soá phaùch ôû cuoái moãi caâu haùt .
- Chia thaønh caùc nhoùm taäp haùt ñoái ñaùp : 
a) Ñoaïn a : ( lôøi 1 )
+ Nhoùm 1 : Caâu 1 .
+ Nhoùm 2 : Caâu 2 .
+ Nhoùm 1 : Caâu 3 .
+ Nhoùm 2 : Caâu 4 .
b) Ñoaïn b : Taát caû cuøng haùt .
c) Ñoaïn a : ( lôøi 2 )
+ 1 em lónh xöôùng : Caâu 1 .
+ Nhoùm 1 : Caâu 2 .
+ 1 em lónh xöôùng : Caâu 3 .
+ Nhoùm 2 : Caâu 4 .
d) Ñoaïn b : Taát caû cuøng haùt .
Ñaøm thoaïi , thöïc haønh , giaûng giaûi 
13’
Hoaït ñoäng 2 : Hoïc baøi TÑN soá 2 .
MT : Giuùp HS haùt ñuùng baøi TÑN soá 2 .
- Höôùng daãn HS töï noùi teân noát nhaïc .
- Höôùng daãn luyeän taäp tieát taáu .
- Luyeän taäp cao ñoä : Ñoïc thang aâm Ñoâ , Reâ , Mi , Son , La theo chieàu ñi leân , ñi xuoáng .
Hoaït ñoäng lôùp .
- Taäp ñoïc nhaïc töøng caâu .
- Taäp ñoïc caû baøi .
- Gheùp lôøi ca .
Tröïc quan , giaûng giaûi , thöïc haønh .
 4. Cuûng coá : (3’)
	- Ñoïc nhaïc , gheùp lôøi , goõ phaùch baøi TÑN soá 2 .
	- Giaùo duïc HS yeâu cuoäc soáng hoøa bình .
 5. Daën doø : (1’)
	- Nhaän xeùt tieát hoïc .
	- Oân laïi baøi haùt , baøi TÑN soá 2 ôû nhaø .
================================
Duyệt của Tổ trưởng chuyên môn
Ngàytháng.năm 2010
Duyệt của nhà trường
Ngàytháng.năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN GHEP 45 TUAN 6CKTKN.doc