Giáo án Lớp 5 - Tuần học thứ 35 năm học 2010

Giáo án Lớp 5 - Tuần học thứ 35 năm học 2010

I. MỤC TIÊU:

- Đọc trôi chảy, lưu loát những bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- Hiểu thế nào là chủ ngữ, vị ngữ .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc.

 

doc 12 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 936Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần học thứ 35 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
Thø hai ngµy 10 th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc trơi chảy, lưu loát những bài tập đọc đã học; tớc đợ khoảng 120 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuợc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nợi dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Hiểu thế nào là chủ ngữ, vị ngữ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh đọc bài“Nếu Trái Đất thiếu trẻ con” và trả lời câu hỏi: 
- Nhân vật tôi và anh trong bài thơ là ai? 
- em hiểu ba dòng thơ cuối như thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
HĐ 1: Luyện đọc, kiểm tra đọc ¼ số học sinh trong lớp.
-Cho học sinh ôn tập lần lượt từng bài. Luyện đọc đúng, kết hợp rèn đọc các từ khó đọc diễn cảm.
- Gọi từng học sinh lên bốc thăm, mở thăm biết tên bài, cho học sinh ôn lại bài 2 phút. Học sinh tự đọc theo yêu cầu của thăm. Giáo viên đọc một câu hỏi về đoạn hoặc bài để học sinh trả lời, giáo viên cho điểm.
HĐ 2: Ôn tập củng cố về chủ ngữ, vị ngữ.
- Cho học sinh đọc yêu cầu nội dung bài tập 2.
- 1 học sinh đọc bảng tổng kết của kiểu câu Ai làm gì?
- Cho cả lớp đọc thầm yêu cầu bài 1.
- Giáo viên dán tờ phiếu tổng kết CN, VN của kiểu câu Ai làm gì ? lên bảng, giải thích.
- Giúp học sinh hiểu yêu cầu bài tập : Hãy lập thêm bảng tổng kết kiểu câu Ai thế nào ? Ai là gì ? Nêu ví dụ minh hoạ cho mỗi kiểu câu.
 - Cho học sinh nhắc lại đặc điểm, thành phần các kiểu câu, cấu tạo của thành phần chủ ngữ, vị ngữ đã học ở lớp 4.
- Cho học sinh làm bài tại lớp. Nhận xét, sửa bài, chốt đáp án đúng. 
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
* 2 H đọc bài và trả lời câu hỏi
* Học sinh nêu tên bài ôn, tên tác giả và nối tiếp đọc lần lượt từng bài, hết bài nọ đến bài kia. Lớp nhận xét, bổ sung. 
- học sinh lần lượt lên bốc thăm, chuẩn bị và đọc bài. Cả lớp theo dõi, rút kinh nghiệm.
* 1; 2 học sinh đọc yêu cầu, 1 học sinh đọc bảng tổng kết của kiểu câu Ai làm gì?
- Lần lượt từng học sinh nhắc lại.
- Hai nhóm hoàn thành vào phiếu, học sinh khác làm vào vở bài tập, cả lớp nhận xét, bổ sung.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt thùc hµnh tÝnh vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
- Lµm c¸c bµi tËp Bµi 1(a,b,c) ; Bµi 2a ; Bµi 3 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh làm bài tập 2 trang 176 và bài 3 trang 176 .
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
Bài 1 : Tính
- Cho học sinh đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
1 = = 
 b. : 1 = : = = 
 Kết quả bài c = 24,6 ; d = 43,6 
Bài 2 
- Cho học sinh đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
 - Lưu ý: Các em có thể làm cách nhanh nhất đó là gạch tử số và mẫu số theo các rút gọn.
- Nhận xét, sửa bài:
 a= ; 
Bài 3 
- Cho học sinh đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
 Bài giải
Diện tích đáy bể bơilà: 22,5 19,2 = 432 ( m2)
Chiều cao mực nước trong bể là: 14,72 : 432 = 0,96 (m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước trong bể bơi là .
Chiều cao của bể bơi là: 0,96 = 1,2 ( m)
Đáp số: 1,2m
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
* Yêu cầu cả lớp làm vào nháp, hai em lên bảng
* HS đọc đề, tìm hiểu đề, 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
* 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
* 2 học sinh làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
- Mức đợ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Hiểu thế nào là trạng ngữ, nắm được 5 loại trạng ngữ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ1: Ôn luyện, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
 - Gọi HS đọc tên các bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 24.
- Gọi lần lượt 9 HS lên bảng cùng lượt bốc thăm các bài đọc và chuẩn bị đến lượt thực hiện yêu cầu kiểm tra của giáo viên.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét từng học sinh : Đọc đúng,đọc diễn cảm, trả lời câu hỏi, chấm điểm.
HĐ2: Ôn tập về trạng ngữ. 
+ H: Trạng ngữ là gì? Có những loại trạng ngữ nào? Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào?
- Dán phiếu ghi bản tổng kết nội dung cần ghi nhớ lên bảng, cho 2 học sinh đọc lại.
3.Củng cố - Dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
* 1-2 em nêu.
 Mỗi học sinh xem lại bài khoảng 
1- 2 phút. Mỗi HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài và trả lời 1 câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
* Vài học sinh trả lời, học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- 2 học sinh nhắc lại.
KHOA HỌC: ÔN TẬP 
 MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
- Ơn tập kiến thức về nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường và một số biện pháp bảo vệ mơi trường .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Phiếu học tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường? 
- Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của ai ? 
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
HĐ1: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”.
- Cho học sinh đọc yêu cầu trò chơi.
* Tổ chức trò chơi: 
- Chia lớp thành ba đội, mỗi đội cử 3 bạn tham gia chơi. Những người còn lại cổ động cho đội mình.
- Giáo viên đọc từng câu trong trò chơi “ Đoán chữ” và câu hỏi trắc nghiệm trong SGK. Nhóm nào lắc chuông trước thì trả lời. 
 - Cuối cuộc chơi, nhóm nào trả lời đúng được nhiều là thắng cuộc. Giáo viên cho cả lớp nhận xét và chốt đáp án đúng:
HĐ2: Chọn câu trả lời đúng.
- Giúp học sinh nắm luật chơi, cách chơi:
- Giáo viên đọc câu hỏi, phát các phiếu cho nhóm, các nhóm thảo luận rồi ghi kết quả vào bảng. Hết giờ nhóm nào làm xong trước lên dán trên bảng. Nếu có kết quả đúng đáp án là thắng cuộc.
- Cho hs chơi và đánh giá theo đáp án: 1b ; 2c ; 3d ; 4c.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3 .Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
* KiĨm tra 2 em .
* 1 - 2 học sinh đọc yêu cầu trò chơi.
- Học sinh thực hiện theo nhóm.
- Theo dõi đáp án đúng.
* Nghe và ghi nhớ.
- Các nhóm làm việc, dán phiếu của mình lên bảng, cả lớp nhận xét, đánh giákết quả.
- Theo dõi đáp án đúng.
Thø ba ngµy 11 th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP ( TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
- Mức đợ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết lập bảng thống kê 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
-Cho HS lên bảng bốc thăm bài, đọc, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm từng em.
HĐ2: Thực hành. 
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh nêu được cách lập mẫu thống kê:
- Cho học sinh thảo luận nhóm, lập bảng thống kê.
- Gọi một số nhóm trình bày bài làm của nhóm mình, giáo viên gọi học sinh nhận xét và chốt:
Bài 3: 
Cho học sinh dọc, nêu yêu cầu đề, làm bài.
- Cho học sinh dán phiếu lên bảng, sửa bài.
a, Số trường hàng năm : Tăng.
b, Số học sinh hằng năm : Giảm.
c, Số giáo viên hàng năm : Lúc tăng, lúc giảm.
b, Tỉ lệ học sinh thiểu số hằng năm : Tăng.
3.Củng cố - Dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
* Lên bốc thăm và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Học sinh tự đọc, nêu cách lập. 
-Thảo luận nhóm lập bảng thống kê.
- 2-3 nhóm cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.
- 3 học sinh làm vảo phiếu, lớp làm vào vở, sửa bài, bổ sung.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc; t×m sè trung b×nh céng; gi¶i c¸c bµi to¸n liªn quan ®Õn tØ sè phÇn tr¨m.
- Lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp Bµi 1 ; Bµi 2a ; Bµi 3 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên sửa bài 4, 5 trang 177.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
Bài 1:
- Cho HS đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài theo đáp án:
67,8- ( 8,951 + 4,784 ) : 2,05 = 6,78 – 13,735 : 2,05
 = 6,78 -6,7 = 0,08
6giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5 
= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút = 8 giờ 99 phút 
= 9 giờ 39 phút
Bài 2a
- Cho học sinh đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
Bài giải
Số học sinh gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 ( Học sinh )
Số học sinh của cả lớp đó là:
19 + 2 1= 40 ( Học sinh )
Tỉ số % của số học sinh trai và số học sinh của lớp đó là:
19 : 40 = 0,475 = 47,5%
Tỉ số % của số học sinh gái và số học sinh của lớp đó là:
21 : 40 = 0,525 = 52,5%
Đáp số: 47,5% ; 52,5%
 Bài 3/177 
- Cho HS đọc đề, xác định yêu cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
* KiĨm tra 2 em .
*HS đọc đề, tìm hiểu đề, 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
* 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
* 2 học sinh lần lượt làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
Thø t­ ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP ( TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
- Mức đợ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Lập được biên bản cuợc họp, đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ1: Củng học sinh cách lập biên bản.
- H: Nêu cấu tạo 1 biên bản?
- Chốt, gọi học sinh nhắc lại.
HĐ2: Luyện tập.
- Cho học sinh làm bài tập trang 165. 
Đề: Hãy viết biên bản về cuộc họp của chữ viết.
- Treo bảng phụ có bài tập lên bảng. Cho học sinh đọc, trả lời câu hỏi: 
+ H: Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
+ H: Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng? 
- Dán tờ phiếu mẫu biên bản lên bảng, 2 học sinh viết vào mẫu sẵn trên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Cho học sinh đọc bài trước lớp, giáo viên nhận xét, sửa bài, chấm điểm.
- Tuyên dương học sinh viết tốt.
3. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài và chuẩn bị thi học kì.
* Vài học sinh nhắc lại cấu tạo 1 biên bản.
* 1 học sinh đọc cả bài, lớp đọc thầm theo.
- 2 - 3 HS trả lời câu hỏi. 
-2 học sinh viết vào mẫu sẵn trên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 2 học sinh dán bài lên bảng lớp. 
 Lớp nhận xét bổ sung.
TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt tÝnh tØ sè phÇn tr¨m vµ gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m; tÝnh diƯn tÝch, chu vi cđa h×nh trßn
- Lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp : PhÇn 1:Bµi 1 ; Bµi 2: PhÇn 2 :Bµi 1
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 4;5 trang 178.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
HĐ 1: Hướng dẫn làm phần 1/178.
 - Cho học sinh đọc và nêu yêu cầu đề bài, thảo luận nhóm về các nội dung mà đề bài yêu cầu . 
- Gọi một số học sinh trình bày.
- Nhận xét và chốt kết quả đúng:
1. Khoanh vào câu C ( vì 0,8 % = 0,008 = )
2. Khoanh vào câu C ( vì số đó là: 475 100 : 95 
= 5000 và số đó là 500 : 5 = 100 )
3. Khoanh vào câu C ( vì trên hình vẽ khối B có 22 hình lập phương nhỏ khối A và C mỗi khối có 24 hình lập phương nhỏ, khối D có 28 hình lập phương nhỏ)
 HĐ2: Hướng dẫn làm phần 2/179.
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề, xác định đề, tóm tắt, giải.
- Nhận xét và sửa bài:
Bài giải
Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông ta được một hình tròn có bán kính là 10 cm, chu vi của hình tròn này chính là chu vi của phần không tô màu.
a, Diện tích của phần đã tô màu:
10 10 3,14 = 314 ( cm2)
b, Chu vi phần không tô màu
10 2 3,14 = 62,68( cm2)
Đáp số: 314 cm2; 62,68 cm2
3. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài và chuẩn bị thi học kì.
* Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
* Đọc và nêu yêu cầu đề bài, thảo luận nhóm về các nội dung mà đề bài yêu cầu.
- Một số nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.
- Theo dõi, sửa bài.
* Một học sinh đọc nêu yêu cầu đề bài. 
-2 học sinh làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP ( TIẾT 5)
I. MỤC TIÊU:
- Mức đợ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, tìm được những hình ảnh sớng đợng trong bài thơ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Thăm ghi sẵn tên bài đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ1 : Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
- Cho học sinh lên bảng bốc thăm bài về chỗ chuẩn bị bài.
- Gọi lần lượt số học sinh chưa kiểm tra lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm từng em.
HĐ2: Hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ. 
- Gọi 5 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài tập 2.
- 5 học sinh lần lượt đọc câu hỏi tìm hiểu bài.
- Giải thích: Sơn Mỹ là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi có thôn Mỹ Lai – nơi đã xảy ra vụ tàn sát Mỹ Lai.
- Cho cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Cho học sinh đọc trước lớp những câu thơ gợi ra hình ảnh sống động về trẻ em. 
* Lưu ý học sinh : các em hãy miêu tả một hình ảnh sống động về trẻ em ở Mỹ Lai theo tưởng tượng của mình. 
- Cho học sinh tự suy nghĩ, miêu tả, đọc trước lớp suy nghĩ của mình. Học sinh khác nhận xét, bổ sung. Giáo viên chốt ý hay.
- Tuyên dương những học sinh chọn hình ảnh sống động, viết, suy nghĩ hay. 
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những em làm bài tốt.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
* Học sinh lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời câu hỏi.
* 5 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài tập 2.
- 5 học sinh lần lượt đọc câu hỏi tìm hiểu bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Vài học sinh đọc trước lớp.
- Học sinh tự suy nghĩ, làm bài. Lớp làm bài vào vở, 4 học sinh làm trên phiếu.
Thø n¨m ngµy 13 th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP ( TIẾT 6)
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do
- Viết đọan văn khoảng 5 câu (dựa vào nợi dung và những hình ảnh gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Bảng lớp viết 2 đề bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ 1: Nghe viết - chính tả.
- Đọc mẫu cả bài 1 lần.
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
- Cho học sinh tập viết các từ khó: nín bặt, ùa chạy sóng.
- Nhận xét, sửa chữ viết sai.
- Hướng dẫn viết bài: 
+Nhắc học sinh tư thế ngồi viết, cách trình bày bài, chú ý viết đng1 nội dung bài nhất là các từ khó.
 - Đọc cho học sinh viết bài, mỗi câu đọc 3 lần.
 - Đọc lại bài cho học sinh soát bài bằng mực.
 - Đọc, sửa bài, chấm 1 số bài, nhận xét, 
 - Sửa lỗi phổ biến.
HĐ2 : Luyện viết văn tả người, văn tả cảnh.
- Cho học sinh đọc bài 2
* Đề 1: Tả một đám trẻ con đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu, chăn bò.
* Đề 2: Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm yên tĩnh.
- Cho học sinh đọc, xác định đề, gạch dưới từ trọng tâm. Sau đó tự chọn đề, làm bài vào vở.
- Cho học sinh đọc bài trước lớp, giáo viên cùng lớp nhận xét, chấm một số bài.
 3. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học.
*Cả lớp theo dõi
- 1 học sinh lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp, sau đó nhận xét, sửa chữ viết sai.
- Theo dõi, viết bài theo giáo viên đọc.
- Cá nhân sửa bài 
* Đọc, xác định đề, gạch dưới từ trọng tâm. Sau đó tự chọn đề, làm bài vào vở.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ chuyĨn ®éng cïng chiỊu, tØ sã phÇn tr¨m, thĨ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
 * Phần I
- Cho học sinh đọc và nêu yêu cầu đề bài, thảo luận nhóm về các nội dung mà đề bài yêu cầu . 
- Gọi một số học sinh làm bài trên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 1/79 : Khoanh tròn vào C.
Vì ở đoạn đường thứ nhất ô tô đã đi hết 1 giờ; ở đoạn đường thứ 2 , ô tô đã đi hết: 60 : 30 = 2 ( giờ) nên tổng số thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là 1 + 2 = 3 ( giờ) .
Bài 2/79 : Khoanh tròn vào A.
Bài 3/180 : Khoanh tròn vào B.
* Phần II: 
Bài 1: Cho học sinh tự làm, lớp sửa theo đáp án.
Bài giải:
Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và của con trai :
 + = ( tuổi của mẹ)
Coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì tuổi của mẹ là 20 phần như thế. Vậy tuổi mẹ là:
 = 40 ( tuổi)
Đáp số: 40 tuổi
Bài 2:Học sinh đọc và nêu yêu cầu đề bài, làm bài được sử dụng máy tính.
- Sửa bài, chấm điểm.
 Đáp số : a. Khoảng 35,82% ; b. 554 190 người
3.Củng cố -Dặn dò: 
-Cho HS nhắc lại các nội dung vừa ôn tập.
* HS đọc nêu yêu cầu bài.
- 2 học sinh làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
-Một học sinh đọc nêu yêu cầu đề bài. 2 học sinh làm trên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh đọc đề, tìm hiểu đề, làm bài, nhận xét, sửa bài.
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP ( TIẾT 7)
KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU (Đề của phòng)
..
LỊCH SỬ: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 (Đề do tỉ chuyªn m«n ra )
..
ĐỊA LÍ : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 (Đề do tỉ chuyªn m«n ra )
Thø s¸u ngµy 14 th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP ( TIẾT 8)
KIỂM TRA viÕt (Đề của phòng)
..
TOÁN: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Đề của phòng)
..
KHOA HỌC KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Đề do tỉ chuyªn m«n ra )

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 35(5).doc