Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 13

Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 13

I/ Mục tiêu:

-Biết ngắt,nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 -Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của ban HS trong câu chuyện

 (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

* Kỹ năng sống

- Thể hiện sự cảm thơng.

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thn.

 

doc 33 trang Người đăng huong21 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 13: (Ngµy so¹n : / / )
 Thø hai, ngµy th¸ng n¨m 20
TiÕt 1:
 Chµo cê:	
TiÕt 2:
 Nhãm tr×nh ®é 2
 Nhãm tr×nh ®é 1
M«n:
Tªn bµi:
A. Mơc tiªu:
B. §å dïng:
C. C¸c H§
TËp ®äc
BÀI: BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ Mục tiêu:
-Biết ngắt,nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 -Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của ban HS trong câu chuyện
 (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* Kỹ năng sống
- Thể hiện sự cảm thơng.
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : Tranh : Bông hoa niềm vui.
Học sinh : Sách Tiếng việt.
Đạo đức
BÀI 6 :NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( TIẾT 2)
I/ Mục tiêu:
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
 - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
 * Biết : Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II/. Chuẩn bị :
Giáo viên : Vở bài tập đạo đức , một lá cờ Việt Nam 
Học sinh: - SGK. Vở bài tập đạo đức, bút chì .
TG
H§
H¸t vui
Hát vui
3’
KTB
-Gọi 3 em đọc bài “Mẹ” và TLCH :
-Hình ảnh nào cho biết mẹ vất vả vì con?
-Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
-Trong bài thơ em thích nhất câu thơ nào? Vì sao ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài cũ :
Nghiêm trang khi chào cờ (T1)
Học sinh nêu màu của lá cờ Quốc kỳ?
Khi chào cờ em đứng như thế nào?
è Nhận xét .
10’
1
Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 1-2.
-Giáo viên đọc mẫu đoạn 1-2, giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết.
Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu )
Bài mới : 
Giới thiệu bài :
Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp qua bài “ Nghiêm trang khi
chào cờ” (T2)
- Giáo viên ghi tựa :
Hoạt động 1 :học sinh tập chào cờ
-GV làm mẫu : Đứng giữa lớp chào cờ .
-Yêu cầu 4 Học sinh lên bảng tập chào cờ ?
ð Giáo viên nhận xét :
Giáo viên yêu cầu cả lớp chào cờ.
ð Nhận xét :
-Yêu cầu Học sinh tham gia trò chơi : 
“ Thi chào cờ giữa các tổ “ 4 tổ thi đua chào cờ, Tổ nào đứng nghiêm nhất à Thắng 
è Giáo viên nhận xét: Tuyên dương 
Chốt ý: Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính đối với Tổ quốc .
5’
2
-Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
-Hướng dẫn đọc chú giải : lộng lẫy, chần chừ/ tr 105
-Giảng thêm: Cúc đại đóa- loại hoa cúc to gần bằng cái bát ăn cơm (Trực quan : vật thật hoặc tranh vẽ)
-Sáng tinh mơ: Sáng sớm nhìn mọi vật còn chưa rõ hẳn.
-Dịu cơn đau: giảm cơn đau thấy dễ chịu hơn.
-Xoà cành : xoè rộng cành để bao bọc.
4’
3
Đọc từng đoạn :
-Chia nhóm đọc trong nhóm.
Hoạt động 2: vẽ màu vào lá cờ quốc kỳ 
-Giáo viên yêu cầu Học sinh mở vở bài tập đạo đức/21.
-Lá cờ quốc kỳ có hình gì ? Màu gì ?
-Yêu cầu Học sinh tô màu .
à Giáo viên nhận xét :
Để thể hiện lòng tôn kính lá cờ quốc kỳ em hãy đọc một câu thơ?
à Giáo viên nhận xét : Tuyên dương .
Giáo viên đọc câu thơ trang 21.
“ Nghiêm trang chào lá Quốc kỳ .
Tình yêu đất nước dem ghi vào lòng”
è Nhận xét chung :
-Trẻ em có quyền có Quốc tịch , Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam .
-Các em tự hào mình là người Việt Nam vì người Việt Nam chăm chỉ, thông minh . . .
7’
4
Hoạt động 2 : Tìm hiểu đoạn 1-2.
-Đoạn 1-2 kể về bạn nào ?
-Mới sáng tinh mơ Chi vào vườn hoa để làm gì ?
-Chi tìm bông hoa Niềm Vui để làm gì ?
-Vì sao bông cúc màu xanh gọi là bông hoa Niềm Vui ?
-Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?
-Bông hoa Niềm Vui đẹp ở chỗ nào ?
-Vì sao Chi chần chừ khi ngắt hoa ?
-Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa ?
6’
5
Củng cố
-Giáo viên nêu luật chơi: Thi đua chào cờ .
-Học sinh chào cờ đúng à Thắng .
è Nhận xét : Tuyên dương.
-Quốc tịch của em là gì ?
. Dặn dò:
-Bài tập: Thực hành bài học vào tiết chào cờ đầu tuần 
-Chuẩn bị : Bài “Đi học đều , đúng giờ”
-Nhận xét tiết học.
2’
DỈn dß:
VỊ häc bµi.
Lµm l¹i c¸c bµi tËp
ChuÈn bÞ bµi sau.
 TiÕt 3:
Nhãm tr×nh ®é 2
Nhãm tr×nh ®é 1
M«n:
Tªn bµi:
A. Mơc tiªu:
B. §å dïng:
C. C¸c H§
TËp ®äc
BÀI: BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ Mục tiêu:
-Biết ngắt,nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 -Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của ban HS trong câu chuyện
 (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* Kỹ năng sống
- Thể hiện sự cảm thơng.
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : Tranh : Bông hoa niềm vui.
Học sinh : Sách Tiếng việt.
Toán
BÀI 49 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 ( TR. 68)
I / Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 * HS làm bài1, bài 2 ( dòng 1), bài 3 
( dòng 1), bài 4.
 II /Chuẩn bị:
Giáo viên:Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán
Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
TG
H§
H¸t vui
Hát vui
3’
KTB
Gäi HS ®äc l¹i bµi ë tiÕt 1.
Bài cũ: Luyện tập
5 + 1 = 6 – 4 = 
3 + 3 = 2 + 4 =
-4 HS lên bảng trình bày ; cả lớp làm vào bảng con.
Nhận xét.
6’
 1
Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 3-4.
-Giáo viên đọc mẫu đoạn 3-4.
Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu )
-Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
-Hướng dẫn đọc chú giải : nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn/ tr 105
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7
*Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7
-Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1 hình tam giác
- Học sinh nêu đề toán theo hình mẫu. -Giáo viên chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy?
-Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7
-Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy?
-Học sinh đọc 2 phép tính
-Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó
à Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1
*Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7
*Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7
4’
2
Đọc từng đoạn :
-Chia nhóm đọc trong nhóm.
Hoạt động 2: 
Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt phải thẳng cột.
- Tổ chức cho HS làm vào bảng con.
- Lần lượt từng HS lên trình bày kết quả ở bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét ; GV nhận xét chốt lại.
 6 2 4 1 3 5
+ + + + + +
 1 5 3 6 4 2
Nhận xét.
-Bài 2: Tính .
 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = 2 + 5 =
Nhận xét.
Bài 3: Tính :
 5 + 1 + 1= ; 4 + 2 +1 = ; 2 + 3 + 2 =
-Tính như thế nào?
-Giáo viên : 5 + 1 + 1 =
Nhận xét.
4’
3
Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3-4.
-Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì ?
-Khi biết lí do vì sao Chi cần bông hoa cô giáo đã làm gì ?
-Thái độ của cô giáo ra sao?
-Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?
-Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý 
6’
4
-Thi đọc truyện theo vai. Nhận xét, tuyên dương.
4’
5
Bài 4: Viết phép tính
+ Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào?
+ HS làm việc theo nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày.
+ Cả lớp nhận xét ; GV chốt lại.
a/ 
 6 
 + 
 1 
 = 
 7
b/ 
 4
 + 
 3
 =
 7
Nhận xét.
6’
6
Củng cố : Tập đọc bài gì ?
- GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
Dặn dò: - Đọc bài
- Chuẩn bị bài sau
-NX tiết học
Củng cố:
-Thi đọc phép tính tiếp sức
-Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2 cứ thế đến hết cả tổ
Nhận xét 
Dặn dò:
-Học thuộc bảng cộng, làm lại bài còn sai
-Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7
2’
DỈn dß
HƯ thống néi dung bµi häc.
VỊ häc bµi chuÈn bÞ bµi sau.
 TiÕt 4:
 Nhãm tr×nh ®é 2
 Nhãm tr×nh ®é 1
M«n.
Tªn bµi:
A. Mơc tiªu:
B. §å dïng:
C. C¸c H§
Toán
BÀI:14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8
I/ MỤC TIÊU : 
.-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8 ,Lập được bảng 14 trừ đi một số .
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8.
Bài tập cần làm:BT1 (cột 1,2);BT2 (3 phép tính đầu); BT3(a,b);BT4
*HS khá giỏi làm thêm :BT 1(cột 3); BT2(2 phép tính cuối)BT3(c)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên : 1 bó1 chục que tính và 4
que rời.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con,
nháp.
Học vần (Tiết 1)
Bài 51 : ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh tuyện kể: Chia phần .
 *HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II/ Chuẩn bị:
 -Giáo viên:Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
 -Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
TG
H§
Hát vui
Hát vui
2’
KTB
Bài cũ : Luyện tập tìm số bị trừ.
-Ghi : 33 – 5 
 63 - 7 
 x + 25 = 53 
-Nhận xét, cho điểm.
Bài cũ: vần eng – iêng
-Học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
-Học sinh viết bảng con: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
-Nhận xét 
4’
1
Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 14 - 8
a/ Nêu vấn đề : Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng : 14 – 8.
b/ Tìm kết quả.
-Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Em làm như thế nào ?
-Vậy còn lại mấy que tính ?
- Vậy 14 - 8 = ? Viết bảng : 14 – 8 = 6
c/ Đặt tính và tính.
-Em tính như thế nào ?
-Bảng công thức 14 trừ đi một số .
-Ghi bảng.
-Xoá dần công thức 14 trừ đi một số cho học sinh HTL
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
-Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ?
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
-Giáo viênyêu cầu học sinh lên chỉ vào bản ...  xÐt ®¸nh gi¸ tiÕt häc.
Dặn HS vỊ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau
 Thø s¸u, ngµy th¸ng n¨m 20
 TiÕt 1:
 Nhãm tr×nh ®é 2
 Nhãm tr×nh ®é 1
M«n:
Tªn bµi:
A. Mơc tiªu:
B. §å dïng
C. c¸c H§
TËp lµm v¨n
Bài : KỂ VỀ GIA ĐÌNH.
I/ Mục tiệu:
 -Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước(BT1)
-Viết được 1 đoạn văn ngắn (từ 3-5 câu) theo nội dung BT1.
* GD Kỹ năng sống :
 -Giao tiếp: ứng xử văn hóa
 -Thể hiện sự cảm thông
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.
.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
Tự nhiên & xã hội
 BÀI 13 : CÔNG VIỆC Ở NHÀ.
I/ Mục tiêu :
-Kểû được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
* Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.
* KNS: Kĩ năng giao tiếp : Thể hiện sự cảm thông chia sẻ vất vả với bố mẹ.
 Kĩ năng hợp tác : Cùng tham
gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình .
II/. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các mẫu tranh minh hoạ bài 13
Học sinh: Vở bài tập tự nhiên, SGK
TG
H§
H¸t vui
Hát vui
6’
1
KTBC: 
-Gọi 1 em nhắc lại thứ tự các việc làm khi gọi điện ?
-Nêu ý nghĩa của các tín hiệu “tút” ngắn liên tục, “tút” dài ngắt quãng.
-2 em đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện thoại .
-Nhận xét , cho điểm.
Bài cũ : Nhà ở.
Kiểm tra miệng :
 -Học sinh kể tên những đồ dùng trong nhà mình ?
à Nhận xét.
7’
2
Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý. Biết nghe bạn kể để nhận xét góp ý.
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Trực quan : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi.
-GV nhắc nhở HS : bài tập yêu cầu kể 5 câu hoặc hơn 5 câu về gia đình chứ không phải TLCH.
.
.
Bài mới : 
*Giới thiệu bài:
Tuần trước chúng ta đã học về nhà của mình. Vậy ở trong nhà muốn cho ngôi nhà được sạch, đẹp thì ta phải làm gì ? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thông qua bài “ Công việc ở nhà“
- Giáo viên ghi tựa :
*Hoạt động 1 :tìm hiểu công việc ở nhà 
-HS quan sát từng tranh và thảo luận Tổ?
-Yêu cầu từng Tổ cử đại diện lên trình bày ?
è Nhận xét :
Ý nghĩa: Giúp cho nhà thêm sạch đẹp, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó của những thành viên trong gia đình với nhau 
8’
3
-GV tổ chức cho HS kể theo cặp.
-Nhận xét. 
* GD Kỹ năng sống
-Giao tiếp: ứng xử văn hĩa 
-Thể hiện sự cảm thơng 
Hoạt động 2: kể tên một số công việc trong gia đình 
Yêu cầu: Học sinh thảo luận đôi bạn .
Học sinh kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình cho bạn nghe.
Giáo viên gợi ý:
-Trong nhà em ai đi chợ ?
-Ai trông em ?
-Ai giúp đỡ em học tập?
-Hằng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình .
*Em cảm thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ?
è Nhẫnn xét :
ð Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình .
6’
4
Bài 2 :Viết : Em nêu yêu cầu của bài ?
-GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa sai.
-Nhận xét góp ý, cho điểm
Hoạt động 3 : quan sát hình (tr. 29)
-Giáo viên hướng dẫn và quan sát trả lời cầu hỏi?
-Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ?
-Em thích căn phòng nào ? Tạo sao?
-Để cho nhà cửa gọn gàng , sạch sẽõ em là gì để giúp đỡ ba, mẹ trong công việc nhà .
è Nhận xét : Tuyên dương
8’
5
Củng cố : Nhắc lại một số việc khi làm bài viết về gia đình?
.Dặn dò :
- Tập viết bài
-Nhận xét tiết học
Củng cố: 
Kết luận : 
Mọi thành viên trong gia đình đều quan tâm đến công việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp .
Ngoài giờ học các em có thể giúp đỡ ba,mẹ làm việc nhà .
Nếu có thời gian em có thể trang trí cho nhà của mình thêm khang trang , sạch đẹp hơn .
è Nhận xét :.
Dặn dò
-Về nhà : Thu gọn đồ dùng học tập và đồ chơi cho gọn gàng và ngăn nắp 
-Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo .
-Nhận xét tiết học.
3
DỈn dß
NhËn xÐt ®¾nh gi¸ tiÕt häc.
DỈn HS vỊ chuÈn bÞ bµi sau.
 TiÕt 2:
 Nhãm tr×nh ®é 2
Nhãm tr×nh ®é 1
M«n.
Tªn bµi.
A. Mơc tiªu:
B. §å dïng.
C. C¸c H§:
ChÝnh t¶ (Nghe-viÕt)
Quµ cđa bè.
I/ Mục tiêu :
 -Nghe-viết chính xác bài CT ,trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
 -Làm được BT2;BT3a
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép “Quà của bố”
.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
Tập viết – Tuần 11
NỀN NHÀ – NHÀ IN – CÁ BIỂN
I/ Mục tiêu:
 -Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây.. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 *HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: Vở viết in, bảng con 
TG
H§
H¸t vui
Hát vui
6’
1
KTBC :
Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc .
-Nhận xét.
Bài cũ: kiểm tra dụng cụ học sinh
5’
2
Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
a/ Nội dung đoạn viết
-Trực quan : Bảng phụ.
-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép 
-Đoạn trích nói về những gì ?
b/ Hướng dẫn trình bày .
-Đoạn trích có mấy câu ?
-Chữ đầu câu viết thế nào ?
-Trong đoạn trích có những loại dấu câu nào ?
Bài mới:
Giới thiệu :
-Hôm nay chúng ta luyện viết: nền nhà – nhà in – cá biển ...
Hoạt động 1: Viết bảng con
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
-Nêu cách viết từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
-Giáo viên theo dõi sửa sai
-Học sinh nêu từ có mang vần, nêu vị trí chữ , vần.
7’
3
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Viết chính tả.
-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
4’
4
Hoạt động 2: Viết vở
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Giáo viên yêu cầu viết mỗi từ 1 dòng và viết mẫu từng dòng: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
-Giáo viên thu bài chấm 
3’
5
Hoạt động 2 : Bài tập.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Bảng phụ :
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
2’
6
5’
7
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 234)
3’
8
Củng cố : tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
 Dặn dò :
 -Chuẩn bị bài sau.
 -Nhận xét tiết học
Củng cố:
-Giáo viên cho học sinh thi đua viết nhanh, đẹp, đúng: con ong, cây thông
 -Nhận xét
Dặn dò:
-Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
2’
DỈn dß
NhËn xÐt tiÕt häc.
DỈn vỊ chuÈn bÞ bµi sau
 TiÕt 3:
 Nhãm tr×nh ®é 2
 Nhãm tr×nh ®é 1
M«n.
Tªn bµi:
A. Mơc tiªu:
B. §å dïng:
C. C¸c H§
To¸n
Bài : 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I/ Mục tiêu
-Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số.
*Bài tập cần làm:BT1
II/ Chuẩn bị :
.Giáo viên : Que tính.
Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
TẬP VIẾT TUẦN 12: 
CON ONG–CÂY THÔNG–VẦNG TRĂNG
I/ Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một..
 *HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II /Chuẩn bị:
Giáo viên:Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: Vở viết in, bảng con 
TG
H§
Hát.
Hát vui
6’
1
KTBC:
Gäi HS lªn lµm bµi ë b¶ng líp.
Gv vµ c¶ líp ; GV cham ®iĨm.
Bài cũ: kiểm tra dụng cụ học sinh
5’
2
Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 :Luyện tập.
Bước 1: 15 - 6
-Nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
-Làm thế nào để tính được số que tính còn lại ?
-Hỏi : 15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
-Vậy 15 – 6 = ?
-Viết bảng ; 15 – 6 = 9
Bước 2 :
-Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính còn mấy que tính ?
-Vậy 15 – 7 = ?
-Viết bảng15 – 7 = 8
-Thực hiện với que tính để tìm kết quả: 15 – 8, 15 – 9
Bước 3 : 16 trừ đi một số.
-Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
-Hỏi : 16 bớt 9 bằng mấy ?
-Vậy 16 – 9 = ?
-Em tìm kết quả của 16 – 8, 16 – 7 ?
-Gọi HS đọc bài.
Bài mới:
*Giới thiệu :
-Hôm nay chúng ta luyện viết: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
*Hoạt động 1: Viết bảng con
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
-Nêu cách viết từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
-Giáo viên theo dõi sửa sai
5’
3
Bước 4 : 17, 18 trừ đi một số.
Tìm kết quả của 17 – 8, 17 – 9, 18 – 9.
-Gọi 1 em điền kết quả trên bảng công thức.
6’
4
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Bài 1 : Nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả.
-Khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 
7 – 1 và ghi kết quả là 6.
-Nhận xét cho điểm.
*Hoạt động 2: Viết vở
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Giáo viên yêu cầu viết mỗi từ 1 dòng và viết mẫu từng dòng: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
-Giáo viên .
7’
5
7’
6
Củng cố : Trò chơi “Nhanh mắt, khéo tay”
-Nêu luật chơi (STK/ tr 176)
-Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
Dặn dò: 
-HTL bảng trừ .
-Nhận xét tiết học
Củng cố:
-Thi đua: Ai viết đúng ,viết đẹp
-Giáo viên đọc: thúng gạo, từng ngày, miếng trầu
 -Nhận xét
Dặn dò:
-Luyện viết bảng con thật nhiều các từ trong sách, viết lại bài vào vở 1
3’
DỈn dß
NhËn xÐt ®¸nh gi¸ tiÕt häc.
DỈn vỊ chuÈn bÞ bµi sau
 DUYỆT CỦA TỔ CM DUYỆT CỦA BAN LÃNH ĐẠO

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 12 Tuan 13.doc