Thể dục
Tiết 3: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.
-KT :Củng cố và nâng cao kĩ thuật: quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh.
- KN : Trò chơi: “Thi xếp hàng nhanh”. Yêu cầu h.s biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng trong khi chơi.
-TĐ: HS có ý thức trong tập luyện
TUẦN 2 Ngày giảng Thứ bảy ngày 27 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Môn Tên bài NTĐ4 NTĐ5 Thể dục Tiết 3: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh. Thể dục Tiết 3: Đội hình đội ngũ - Trò chơi - Chạy tiếp sức. I/ Mục tiêu -KT :Củng cố và nâng cao kĩ thuật: quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh. - KN : Trò chơi: “Thi xếp hàng nhanh”. Yêu cầu h.s biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng trong khi chơi. -TĐ: HS có ý thức trong tập luyện - Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp. - Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phảI, quay tráI, quay sau. Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi. - HS có ý thức trong tập luyện II/ĐDDH - một còi , 4 quả bóng nhỏ bằng nhựa ,cao su - Chuẩn bị một còi III/ DK - Lớp, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân IV/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU TG HĐ NTĐ NTĐ 5’ 1 1, Phần mở đầu: - G.v nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học. - Hs tập luyện đội hình hàng dọc - Khởi động: Giậm chân tại chỗ đếm I. Phần mở đầu: - Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu tiết học. - Đội hình hàng dọc 6’ 2 theo nhịp 1-2-1-2 hoặc chơi “ Tìm người chỉ huy” 2, Phần cơ bản: a, Đội hình đội ngũ: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. II. Phần cơ bản : 1. Đội hình đội ngũ 8’ 3 - Ôn quay phải, quay trái, dồn hàng, dàn hàng. - Hs tập luyện đội hình hàng dọc - Gvđiều khiển 1 lần - Lớp trưởng điều khiển - Ôn cách chào báo cáo, cách xin phép ra vào lớp tập hợp hàng dọc, hàng ngang quay phải trái , đằng sau. do GV điều khiển. - Chia 2 tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển 3, 4 lần. - GV quan sát nhận xét sửa chữa những sai sót. 7’ 4 b, Trò chơi vận động: - Trò chơi thi xếp hàng nhanh. - Giới thiệu cách chơi, luật chơi. 2. Trò chơi vận động - Chơi trò chơi “Chạy tiếp sức” - Thi đua tập hợp nhanh giữa các tổ. - GV nêu tên trò chơi , giải thích cách chơi, quy định chơi. 4’ 5 - Tổ chức cho h.s chơi thử,chơi thật. - Tổ chức cho hs chơi thử 6’ 6 - Hs thực hành chơi Hs thực hành chơi 3. Phần kết thúc : 4’ 7 - 3, Phần kết thúc: - Hướng dẫn h.s làm động tác thả - Hệ thống nội dung tiết học. - Nhận xét đánh giá kết quả tiết học - Cho các tổ đi nối nhau thành vòng tròn lớn , vừa đi vừa làm ĐT thả lỏng - Hệ thống bài học - Nhận xét đánh giá kết quả học tập - VN tập lại các ĐT quay phải quay trái. Tiết 2 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài TOÁN TIẾT 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. Tập đọc Tiết 3 : NGHÌN NĂM VĂN HIẾN I/ Mục tiêu - KT: Biết mỗi quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số. -KN : áp dụng làm được bài tập 1,2,3 và bài 4(a,b) SGK. - TĐ : HS có ý thức trong học tập - Hiểu nội dung bài Việt Nam có truyền thống khoa cử thể hiện nền văn hiến lâu đời. Đó là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê. - TĐ: Tự hào và biết bảo vệ nền văn hiến của nước nhà. II/ ĐDDH -Bảng phụ , bảng con - Tranh minh hoạ bài đọc sgk III / Dự K Lớp , cá nhân Lớp , cá nhân, nhóm III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HĐ NTĐ4 NTĐ5 5’ 1 1, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập. 2, Dạy học bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: Các số có sáu chữ số. 2.2, Ôn tập về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Hs đọc bài Quang cảnh làng mạc. 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Bài đọc Nghìn năm văn hiến sẽ đa các em đến với Văn Miếu 7’ 2 - Yêu cầu quan sát H8 sgk. - Nêu mối quan hệ của các hàng liền kề? - Yêu cầu viết số 100 000. - Nhận xét số các chữ số của số này? 2.3, Giới thiệu số có sáu chữ số: - Treo bảng các hàng của số có sáu chữ số a, Giới thiệu số 432516 Quốc Tử Giám , một địa danh nổi tiếng của thủ đô Hà Nội b, HD hs luyện đọc và tìm hiểu bài * Luyện đọc : - Cho hs quan sát ảnh Văn Miếu + Bài chia làm mấy đoạn ? 6 3 - Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một trăm nghìn. - Phân tích số 432516. b, Giới thiệu số 432 516. - Dựa vào cách viết số có năm chữ số, viết số có 4 trăm nghìn, 3chục nghìn, 2nghìn, 5trăm, 1 chục và 6 đơn vị. - Cho hs nối tiếp nhau đọc đoạn - Cho hs luyện đọc theo cặp - GV đọc diễn cảm toàn bài * Tìm hiểu bài : + Đến thăm Văn Miếu khách 6’ 4 - Khi viết số này ta bắt đầu từ đâu? - Đó là cách viết số có sáu chữ số. c, Cách đọc số 432516. - Yêu cầu h.s đọc. - So sánh cách đọc hai số: 432 516 và 32516 ? nước ngoài ngạc nhiên điều gì ? ? Đoạn 1 cho chúng ta biết điều gì - Cho hs đọc thầm bảng số liệu thống kê + Phân tích bảng số liệu này theo y/c 5 5 - Yêu cầu h.s đọc một vài cặp số. 2.4, Luyện tập, thực hành. Bài 1: Viết theo mẫu. - Chữa bài nhận xét. Bài 2: Viết theo mẫu. - Củng cố về cấu tạo thập phân. + Bài văn này giúp em hiểu điều gì về truyền thống VH VN ? ? Đoạn 3 của bài cho em biết điều gì ? Bài văn nghìn năm văn hiến nói lên điều gì *Luyện đọc diễn cảm : 7’ 6 - Chữa bài, noận xét. Bài 3: Đọc số sau: - G.v viết số, gọi h.s đọc số. - Nhận xét. Bài 4: Viết số sau; - Tổ chức cho h.s viết theo tổ. - Gọi hs nối tiếp đọc lại bài - GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn đầu - HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm - Thi đọc diễn cảm trước lớp : 2-3 em - Cho hs nhận xét và bình những hs đọc diễn cảm hay . 5 7 - Khen thưởng động viên h.s. 3, Củng cố, dặn dò: - Hướng dẫn luyện tập thêm. - Chuẩn bị bài sau. 4. Củng cố dặn dò : - Cho hs nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Dặn VN đọc bài nhều lần , chuẩn bị bài Tiết 3 ( GV Hà Thanh Tùng soạn giảng ) NTĐ 4 NTĐ 5 Mĩ thuật Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa l,á Mĩ thuật : Vẽ trang trí màu sắc Tiết 4 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Tậpđọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( Tiếp theo ) Toán Tiết 6: Luyện tập I/ Mục tiêu -KT Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu ớt, bất hạnh. Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. Trả lời được câu hỏi SGK -KN: Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - TĐ : HS giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn - Biết đọc viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số . - Biết Chuyển một phân số thành phân số thập phân. - Có ý thức học tập bộ môn. II/ ĐDDH - Tranh minh họa SGK ; tranh , ảnh Dế Mèn , Nhà Trò ; - bảng con III/ DK - Lớp, nhóm, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân IV/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU TG HĐ NTĐ 4 NTĐ 5 3’ 1 1, Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ ốm. - Nêu ý nghĩa câu chuyện. 2, Dạy học bài mới: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs lên bảng chũa bài tập 4 c, d Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới : 7 2 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: a, Luyện đọc: - Hướng dẫn chia đoạn. - Tổ chức cho h.s đọc đoạn trước lớp. - GV chý ý sửa đọc cho h.s - Hướng dẫn h.s hiểu một số từ khó. - G.v đọc toàn bài. a, Giới thiệu bài : Luyện tập b, Hướng dẫn hs giải bài tập Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập Cho 1 em lên bảng điền - Chữa bài cho học sinh đọc lần lượt các phân số từ đến và nêu đó là các 7 3 b, Tìm hiểu bài: - Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì? * Đoạn 1: - Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ như thế nào? phân số thập phân . Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu của bài - Cho hs nêu cách chuyển ps thành pstp - Nhận xét chữa bài 7 4 - Với trận địa đáng sợ như vậy bọn Nhện sẽ làm gì? - Đoạn 1 cho em hình dung ra cảnhgì?* Đoạn 2: - Dế Mèn đã làm như thế nào dể bọn nhên phảu sợ? - Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra oai? Bài 3: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100 Bài 4: Điền dấu > ,< ,= - 2 hs làm bảng - Cho học sinh nhận xét chữa bài. 4 5 - Đoạn 2 nói lên điều gì? * Đoạn 3: - Dế Mèn đã nói như thế nào với bọn Nhện để chúng nhận ra lẽ phải? Bài 5: - Hs nêu yêu cầu bài - Học sinh nêu tóm tắt , gv ghi bảng - tóm tắt: - hs giải 8 6 c, Luyện đọc diễn cảm: - Nêu cách đọc, giọng đọc. - Tổ chức cho h.s luyện đọc diễn cảm. - Tổ chức cho h.s thi đọc diễn cảm. - Nhận xét chữa bài. HS giỏi toán: số hs = ? hs HS giỏi T. V: số hs = ? hs 4 7 - Nhận xét, đánh giá. 3, Củng cố, dặn dò: - Nội dung chính của đoạn trích? - Học tập được đức tính gì ở Dế Mèn? - Chuẩn bị bài sau. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét và ghi điểm tiết học. - Về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Tiết 5 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Kể chuyện Tiết 2: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Lịch sử Nguyễn Trường Tộ mongmuốn canh tân đất nước I/ Mục tiêu - KT : Hiểu được câu chuyện thơ Nàng tiên ốc,và hiểu ý nghĩa câu chuyện Con người cần yêu thương giúp dỡ lẫn nhau. -KN: Kể lại đủ ý bằng lời của mình câu chuyện Nàng tiên ốc. -TĐ: HS có ý thức thương yêu đùm bọc lẫn nhau. - Nắm được vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ.với mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh. + Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước. + Thông thương với thế giới, thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi về rừng, biển, đất đai khoáng sản. + Mở các trường dạy đóng tàu, khai thác, sử dụng máy móc. - Hs khá, giỏi nắm được vì sao đề nghị của Nguyễn Trường Tộ không được chấp nhận. Nhân dân đánh giá về lòng yêu nước của ông II/ĐDDH - Tranh minh họa truyện SGK . - Hình sgk phóng to - Bản đồ hành chính VN III/ DK Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân IV/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU TG HĐ NTĐ 4 NTĐ 5 4’ 1 1, Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể. - Gv nhận xét chom điểm 2, Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh nêu ND của bài “ Bình Tây đại Nguyên soái” Trương Định 2. Dạy học bài mới: 7’ 2 - Giáo viên treo tranh, giới thiệu câu chuyện b, Tìm hiểu câu chuyện: - G.v đọc diễn cảm bài thơ. - Yêu cầu h.s đọc lại bài thơ. Đoạn 1: .a. Giới thiệu bài: Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước b. Giảng bài: * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. GV giới thiệu bối cảnh nước ta nửa sau thế kỷ 19 6 3 - Bà lão nghèo làm gì để sống? - Con ốc bà bắt được có gì lạ? - Bà lão đã làm gì khi bắt được ốc? Đoạn 2: - Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có gì lạ? - Một số người có tinh thần yêu nước muốn làm ... íi thiu bi: - Lm quen víi bn . b, Cch s dông bn : - Tn bn cho ta biõt iòu g? 1. Kióm tra bi cò: - GV viõt 1 sè hn sè cho HS ccc: ; ; - Nhn xt, nh gi 2. Bi míi: 6 2 - c cc ký hiu ca mét sè èi tng a lý ( tiõt tríc-H3) - Ch trn êng bin giíi phn Êt liòn ca Vit Nam víi cc níc v gii thých v sao li biõt ã l bin giíi quèc gia? a. Híng dén cch chuyón 1 hn sè thnh phn sè. - Dùa vo hnh nh trùc quan(hnh v SGK) ®ó nhn ra cã 2 v nu vÊn ò 8 3 - Khi s dông bn thùc hin theo mÊy bíc? ã l nhng bíc no? c, Bi tp: - Yu cu h.s tho lun theo nhãm ln lt lm cc bi tp a,b trong sgk. 2 (tc l hn sè 2 chuyón phn sè ) 7 4 G.v nhn xt hon thin cu tr lêi + Cc níc lng giòng ca Vit Nam l: Loo, Cam-pu-chia. + Vng bión níc ta l mét phn ca Bión ng. - Híng dén HS týnh - Ta cã thó viõt gn l 2 b. Thùc hnh Bi 1(13) : Chuyón cc hn sè thnh phn sè - Cho HS lm bi vo bng con. - Cho HS nhn xt, cha bi. 4 5 + Qun o ca Vit Nam: Hong Sa, Trêng Sa. + Mét sè o ca Vit Nam: Phó Quèc, Cn o, Ct Bµ + Mét sè sng chýnh : Sng Hng, sng Thi Bnh, Sng Tiòn, sng Huu Bi 2(14) : Chuyón hn sè thnh phn sè ri thùc hin php týnh. - Híng dén HS týnh theo méu - Cho HS nhn xt, b sung. 6 6 - G.v treo bn hnh chýnh Vit Nam. - Yu cu: c tn bn , Xc nh híng Bcc, Nam, ng, Ty.Nu v trý mét sè tnh gip víi tnh mnh ang sèng Bi 3(14) : Chuyón cc hn sè sau thnh phn sè ri thùc hin php týnh - Cho HS nhn xt cha bi. - GV kõt lun. 4 7 3, Cng cè, dn d. - Nu li cch s dông bn . - Chuèn b bi sau. 3. Cng cè, dn d : - Nhn xt giê hc - Dn VN lm bi tp trong v bi tp. Tiết 4 Môn Tên bài NTĐ4 NTĐ5 Ton Tiõt 10: Triu v líp triu a lý Tiõt 2 : a hnh v khong sn I/ Mục tiêu -KT: Biõt c líp triu gm cc hng: Triu, chôc triu, trm triu.Biõt viõt cc sè õn líp triu. -KN: ¸p dông lm c bi tp 1,2 v bi 3 ( cét 2 ). Hs kh giái lm bi 4 -T§: Hs cã ý thc hc bi v yu thých mn hc. - Nu c c dióm chýnh ca a hnh: phn Êt liòn ca Vit Nam. Nu tn mét sè khong sn chýnh ca Vit Nam: than, st, a - pa - týt, du má, khý tù nhin... - Ch cc dt nói v ng bng lín trn bn (lc ): dy Hong Lin Snn, Trêng Snn; ng bng Bc Bé, ng bng duyn hi miòn Trung.Ch c mét sè má khong sn chýnh trn bn (lc ): than Qung Ninh, st Thi Nguyn, a - pa - týt Lo Cai, du má, khý tù nhin vng bión phýa nam,... - HS kh giái: Biõt khu vùc cã nói v mét sè dy nói cã híng nói ty bc - ng nam, cnh cung. II/ĐDDH -Bng con - Bn a lý tù nhin VN , bn khong sn VN , Qu a cu III/ DK - Líp, c nhn, nhãm - Líp, nhãm, c nhn IV/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU TG HĐ NT§ NT§ 5 1 1, Kióm tra bi cò: - Nu tn cc hng hc? - Cc hng ã c xõp vo nhng líp no? Mi líp cã bao nhiu hng? 1. Kióm tra bi cò : - HS ln ch v trý lnh th níc ta trn bn . - Nu din tých lnh th níc ta ? - Nhn xt, cho ióm. 6 2 2, Dy bi míi: a, Giíi thiu bi: Triu v líp triu. b, Giíi thiu hng triu, chôc triu, trm triu - Yu cu viõt sè: + Mét trm. 100 + Mét nghn: 1000 2. Dy bi míi : a. Giíi thiu bi : b.Ging bi: *Hot éng 1 : Lm vic c nhn - Cho HS nu yu cu môc I (SGK). 8’ 3 + Mêi nghn10000 + Mét trm nghn: 100000 G.v: 10 trm nghn cn gi l 1 triu - 1 triu l sè cã mÊy ch sè? - Viõt sè mêi triu. + Ch v trý ca ca vng i nói v ng bng trn bn + kó tn v ch trn lc v trý cc ng bng lín ca níc ta. 7 4 - Mêi triu cã mÊy ch sè? - mêi triu cn gi l mét chôc triu. - Viõt sè 10 chôc triu. - 10 chôc triu cn gi l 100 triu. -1trm triu cã mÊy ch sè? L nhng ch sè no? +Nu1sè c ióm chýnh ca a hnh níc ta ? *Kõt lun : Trn phn Êt liòn ca níc ta 3/4 din tých l i nói ch yõu l i nói thÊp, 1/4 din tých l ng bng. * Hot éng 2 : lm vic theo nhãm 4 5 - G.v: Cc hng triu, chôc triu, trm triu to thnh líp triu. - Kó tn cc hng cc líp hc? c, Cc sè trn triu tõ mét triu õn mêi triu. - §õm thm 1 triu tõ 1 triu õn 10 triu. - Yu cu h.s viõt cc sè trn triu. Cho HS dùa vo hnh 2 (SGK) ®ó tr lêi cu hái - Kó tn 1 sè khong sn níc ta ? - Yu cu i din cc nhãm bo co kõt qu tho lun Kõt lun : Níc ta cã nhiòu loi khong s 6 6 - Yu cu c cc sè võa viõt c. d, Cc sè trn chôc triu tõ 10 triu õn 100 triu. - Viõt cc sè võa c. e, Luyn tp:Bi 3: c v viõt cc sè trong bi - Cha bi, nhn xt. Bi 4: Viõt theo méu: * Hot éng 3 : Lm vic c líp - GV treo 2 bn tù nhin VN v bn ks - Gi tõng cp ln bng ch + Ch trn bn dy Hong Lin Sn ? + Ch trn bn ng bng Nam Bé ? + Ch trn bn ni cã a-pa-ýt ? 4 7 Môc tiu: c, viõt cc sè trong líp triu. - G.v phn tých méu - Cha bi, nhn xt. 3, Cng cè, dn d .- Chuèn b bi sau. 3. Cng cè ,dn d : - Cho HS nhc li néi dung bi hc. - Nhn xt giê hc. - Chuèn b bi sau. Chiòu Thứ nm ngày 1 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 Môn Tên bài NTĐ4 NTĐ5 Ton n : So snh cc sè cã nhiòu ch sè Luyn tõ v cu n bi : Tõ ng ngha I/ Mục tiêu -KT: Hc sinh biõt so snh cc sè cã nhiòu ch sè. Biõt sp xõp 4 sè tù nhin cã khng qu su ch sè theo th tù tõ b õn lín. - KN: ¸p dông lm bi tp sch gio khoa v v bi tp -T§: Hs cã ý thc trong hc tp. - Tm c cc tõ ng ngha trong on vn (BT1); xõp c cc tõ vo cc nhãm tõ ng ngha (BT2). - Viõt c on vn t cnh khong 5 cu cã s dông mét sè tõ ng ngha (BT3). -Hs yu thých mn hc II/ĐDDH Bng con - Tõ ión Tiõng Vit III/ DK - C nhn, nhãm, c líp. - C nhn, nhãm, c líp. IV/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU TG HĐ NTĐ4 NTĐ5 4 1 1,Kióm tra bi cò - Cha bi tp nh - KTv bi tp - Nhn xt nh gi 2, Dy hc bi míi ; a, Giíi thiu bi . 1. Kióm tra bi cò: - Yu cu 3 HS ln bng. Mi em t 1 cu trong ã cã s dông tõ ng ngha víi tõ T quèc. - Gi hc sinh ng ti ch c cc tõ cã tiõng quèc m mnh tm c. Mi HS c 5 tõ. 5 2 b,Híng dén so snh cc sè cã nhiòu ch sè. a, So snh cc sè cã nhiòu ch sè khc nhau Sè: 99 578 v 100 000 - So snh hai sè trn. Gii thých v sao em biõt? - Nhn xt, cho ióm. 2. Dy hc bi míi: a. Giíi thiu bi: Luyn tp tõ ng ngha, viõt on vn cã s dông tõ ng ngha. 6 3 - Khi so snh cc sè cã nhiòu ch sè khc nhau ta so snh nh thõ no? b, So snh cc sè cã sè cc ch sè bng nhau Sè: 693 251 v 693 500 - So snh hai sè trn. b. Híng dén HS lm bi tp. Bi 1: Gi HS c yu cu ND ca bi tp - Cho HS lm bi c nhn – Ch cn ghi cc tõ ng ngha vo v. - Gi HS nhn xt bi lm trn bng. - Kõt lun lêi gii óng : m, m, u,bu, bm, 5 4 - Khi so snh cc sè cã sè cc ch sè bng nhau ta so snh nh thõ no? c, Luyn tp: MT: Rìn k nng so snh cc sè cã nhiòu ch sè. Bi 1: , = ? - Cha bi, nh gi. Bi 2: - Gi HS c yu cu ca bi tp - Pht giÊy kh to, bót d cho c nhãm. - Híng dén: Mi cét l 1 nhãm cc tõ ng ngha: +, c cc tõ cã sn 7 5 Bi 2: Tm sè lín nhÊt trong cc sè: - H.s nu yu cu. - H.s lm bi. - Cha bi, nhn xt. +, Tm hióu ngha cc tõ +, Xõp cc tõ ng ngha víi nhau. - Gi cc nhãm ln dn phiõu - Nhn xt khen ngi nhãm óng. 8 6 Bi 3: Xõp theo th tù tõ b õn lín: - H.s nu yu cu. - H.s lm bi. - Cha bi, nhn xt. 2 467; 28 092; 932 018; 943 567. Bi 3: - Gi HS c yu cu ca bi tp. - Yu cu HS tù lm bi.- Gi 2 HS viõt bi vo giÊy kh to dn bi ln bng v c. 5 7 Bi 4: -Hs nu yu cu bi v lm bi -- H.s nu yu cu. - H.s lm bi. - Cha bi, nhn xt. 3. Cng cè dn d - GV : nhn xt giê hc - Cho ióm nhng HS t yu cu. - Gi 3 HS c bi ca mnh GV nhn xt sa li dng tõ, t cu cho tõng HS. Cho ióm nhng HS lm bi tèt. 3. Cng cè dn d - GV : nhn xt giê hc 3, Cng cè dn d. - Cch so snh cc sè cã nhiòu ch sè. - Chuèn b bi sau 3. Cng cè, dn d: - Nhn xt tiõt hc. - Vò nh viõt li on vn cho hon chnh chuèn b bi sau. Tiõt 2 Môn Tên bài NTĐ4 NTĐ5 Luyn tõ v cu n bi : DÊu hai chÊm Toán Ôn tập: Hn sè I/ Mục tiêu - KT: Hióu c tc dông ca dÊu hai chÊm trong cu ( ND Ghi nhí ) - Nhn biõt tc dông ca dÊu hai chÊm ,bíc u biõt cch dng dÊu hai chÊm khi viõt vn - Dng dÊu hai chÊm trong hon cnh ph hp - Biõt cch chuyón mét hn sè thnh mét phn sè v vn dông cc php týnh céng, trõ, nhn, chia hai phn sè ó lm cc bi tp. - Lm c cc bi tp trong SGK - Cã ý thc trong hc tp II/ĐDDH - Tranh minh họa nội dung bài đọc - Bảng phụ, bng con. DK Líp, nhãm, c nhn Líp, nhãm, c nhn IV/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU TG HĐ NTĐ4 NTĐ5 4 1 1, Kióm tra bi cò: - c cc tõ ng bi 1. - Nu cc cu tôc ng, thnh ng nãi vò nhn hu- on kõt. - Nhn xt. 1. Kióm tra bi cò: - GV viõt 1 sè hn sè cho HS ccc: ; ; - Nhn xt, nh gi 2. Bi míi: 6 2 2, Dy bi míi. 2.1, Giíi thiu bi: DÊu hai chÊm 2.2, Phn nhn xt: - c cc cu vn, th sgk – 22. - DÊu hai chÊm cã tc dông g trong cc cu? a. Híng dén cch chuyón 1 hn sè thnh phn sè. - Dùa vo hnh nh trùc quan(hnh v SGK) ®ó nhn ra cã 2 v nu vÊn ò 5 3 - Nã c dng phèi hp víi dÊu cu no? - DÊu hai chÊm cã tc dông g? - G.v kõt lun. 2.3, Phn ghi nhí: 2.4, Phn luyn tp: Bi 1: Trong cc cu sau, mi dÊu hai 2 (tc l hn sè 2 chuyón phn sè ) 7 4 chÊm cã tc dông g? - T chc cho h.s tho lun nhãm i. - Cha bi, nhn xt. - Híng dén HS týnh - Ta cã thó viõt gn l 2 b. Thùc hnh Bi 1(13) : Chuyón cc hn sè thnh phn sè - Cho HS lm bi vo bng con. - Cho HS nhn xt, cha bi. 5 5 Bi 2: Viõt on vn theo truyn Nng tin èc, trong ã cã ýt nhÊt hai ln dng dÊu hai chÊm.. - Khi dÊu hai chÊm dng ó dén lêi nhn vt thi cã thó dng kõt hp víi dÊu cu no? Bi 2(14) : Chuyón hn sè thnh phn sè ri thùc hin php týnh. - Híng dén HS týnh theo méu - Cho HS nhn xt, b sung. 6 6 - Khi dÊu hai chÊm dng ó bo hiu lêi gii thých th c dng kõt hp víi dÊu cu no? - Nhn xt, nh gi. Bi 3(14) : Chuyón cc hn sè sau thnh phn sè ri thùc hin php týnh - Cho HS nhn xt cha bi. - GV kõt lun. 6 7 3, Cng cè, dn d: - DÊu hai chÊm cã tc dông g? - Chuèn b bi sau. 3. Cng cè, dn d : - Nhn xt giê hc - Dn VN lm bi tp trong v bi tp. Tiõt 3 : SINH HOT LÍP TUN 2 : KIÓM IÓM CC HOT ÉNG TRONG TUN 2 I.Nhn xt chung : - i hc chuyn cn : Cc em i hc óng giê , i hc òu . - Hc tp a sè cc em chó ý nghe ging , hc v lm bi y . song mét sè em cn cha chó ý nghe ging , cn lm vic ring . - Nò nõp : Thùc hin nghim tóc cc nò nõp ra vo líp , Nò nõp v sinh u giê , nò nõp truy bi , thó dôc gia giê - o c : Nhn chung cc em òu ngoan , lÔ php víi thy c gio, on kõt víi bn bì , khng nãi tôc chi by . - Cc hot éng khc : Thùc hin y , nghim tóc . II. Tuyn dng, Ph bnh Tuyn dng : Thm, TuÊn, Tmm Ph bnh : Lý Liòu, Ngh III. Phng híng tun 3 - Duy tr tèt nò nõp i hc chuyn cn . - Hng hi pht bióu xy dùng bi - Duy tr tèt cc hot éng nh v sinh, thó dôc. IV .Thi tm hióu truyòn thèng nh trêng v bn sc vn ho DT a phng. - Thùc hin thng TTATGT Khi tham gia giao thng - Tr chi : Nhí lut giao thng ( ®ìn xanh ìn á )
Tài liệu đính kèm: